Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 9
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp thpt phần 9', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 9
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn : Câu IV. ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm : A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V. ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 §Ò sè 93 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 trên [ -1;2] a. f ( x) = - x + 1 - x+2 é 3p ù b. f(x) = 2sinx + sin2x trên ê0; ú ë 2û p 2 2.Tính tích phân I = ò ( x + sin x ) cos xdx 0 3.Giaû phöông trì : 34 x +8 - 4.32 x +5 + 27 = 0 i nh Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a.Hãy tính a)Thể tích của khối trụ b)Diện tích thiết diện qua trục hình trụ II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn : Câu IV. ( 2,0 điểm ) : T rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng ìx + 2 y - 2 = 0 x -1 y z (D ) : í ;( D2 ) : == îx - 2z = 0 -1 1 -1 1 1.Chứng minh ( D1 ) và ( D 2 ) chéo nhau 2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ( D1 ) và ( D 2 ) Câu V. ( 1,0 điểm ).Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox §Ò sè 94 Câu 1 : Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C) 3 a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : x3 - 3x + 1 - m = 0 81 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) ; Ox . Câu 2 : a)Tính đạo hàm của hàm số sau : y = e 4 x + 2cos(1-3x) y = 5cosx+sinx ; 1 b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x 4 - 2 x 2 + trên đoạn [-2 ;0] 4 1+ log 4 2 - log 2 3 c) Tính giá trị biểu thức A = (3 9 ) : (4 ) d/Giải các phương trình, bất phương trình sau : c/ 32+ x + 32- x = 30 a/ log 2 x + log 4 x + log16 x = 7 b/ 4.9x+12x-3.16x > 0 2p 2p ö æ 2 3 ò ò cos ç 3 x - x 2 + 1d x e) tính các tích phân sau : I= ; J= ÷dx x è 3ø p 1 3 Câu 3 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đôi cạnh đáy và bằng a ? Câu 4/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1) a/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB) Câu 5/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2 – x + 1 = 0 b/ Tìm mođun của số phức Z = 3 – 2i §Ò sè 95 x-2 Câu 1 : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = đồ thị (C) 2x + 1 b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 .c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1 Câu2 : a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) x 2 + 4 trên đoạn [0 ; 3]. x3 - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R b)Tìm m để hàm số: y = 3 c)Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ y = ( x - 1) e 2 x b/ y = (3x – 2) ln2x ln (1 + x 2 ) c/ y = x e2 1 ò( ) dx òx x 2 + x ln xdx d) tính các tích phân : I= ; J= + x-2 2 1 0 e) Giải phương trình : b) 3.4x - 21.2 x - 24 = 0 a) log 2 (x - 3) +log 2 (x - 1) = 3 Câu 3 : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a Tính diện tích xung quanh; toàn phần và thể tích khối nón theo a ? Câu 4 : Trong không gian Oxyz r 1r r r r r r a = 4i + 3 j c = a-b a) Cho , b= (-1; 1; 1). Tính 2 b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) 82 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com uuur uuu r + Tính AB . AC + Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ). + Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC) Câu 5 : a/ Giải phương trình : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i b/ Tìm x;y biết : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) – (y-5)i . §Ò sè 96 3 2 Câu1: Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C) a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 + 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2. Câu 2: a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+ 1 - x 2 b) Định m để hàm số: y = x3 + 3mx2 + mx có hai cực trị . c) Cho hàm số f(x) = ln 1 + e x . Tính f’(ln2) d) Giải phương trình , Bất phương trình : a / log ( x - 1) - log ( 2x-1) = log 2 b / log 2 ( 4 x + 3.2 x ) = log 3 3 c/ 9x - 4.3x +3 < 0 p 1- x 1 2 2 ò e) E = ò ( x + sin 2 x) cos xdx e) Tính các tích phân sau : C = dx x2 0 2 2 Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o . c) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp. d) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Câu 4: Trong kh«ng gian oxyz cho hai ®-êng th¼ng (d1) vµ (d2) cã ph-¬ng tr×nh: ì x = 2t +1 ìx = m + 2 ï ï (d1) í y = t +2(t Î R) (d2) í y = 1 + 2m (m Î R) ï z = 3t - 1 ïz = m +1 î î a. Chøng tá d1 vµ d2 c¾t nhau b. ViÕt ph-¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (p) chøa (d1)vµ (d2) c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai đường thẳng trên a) Tìm nghịch đảo của z = 1+2i Câu 5 : b) Giải phương trình : (3+2i)z = z -1 §Ò sè 97 A-Phần chung Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 1 có đồ thị (C) c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). d. Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt x 3 - 3x 2 + k = 0 . Câu II ( 3,0 điểm ) 83 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com d. Giải phương trình 33x - 4 = 92x - 2 e. Giải bất phương trình: log 0,2 x - log 0,2 x - 6 £ 0 2 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 - 12x + 2 trên [-1;2] . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1. Hãy tính thể tích khối chóp, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B-Phần riêng (Chuẩn) Câu IV.a (2,0 điểm ) : ì x = -2 + t ï Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : íy = -2t và mặt phẳng (P) : ïz = -3 + 2t î 2x + y - z - 5 = 0 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A và tính góc giữa (d ) và (P) b. Viết phương trình đường thẳng ( D ) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) . Câu V.b (1,0 điểm ) : 1- i . Tính giá trị của z 2010 . Cho số phức z = 1+ i §Ò sè 97 A-Phần chung Câu I (3,0 điểm ) 2x + 1 Cho hàm số y = có đồ thị (C) x -1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . Câu II ( 3,0 điểm ) x -2 log sin 2 x + 4 >1 a) Giải bất phương trình: 3 1 b) Tính tích phân : I = ò (3x + cos 2x)dx 0 c) Giải phương trình x2 - 4x + 7 = 0 trên tập số phức . Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó . B-Phần riêng Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( a ) qua ba điểm A(1;0;11),B(0;1;10),C(1;1;8). 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( a ). 3.Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với (ABC) Câu Va ( 1,0 điểm ) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = - x2 + 2x và trục hoành . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . §Ò sè 98 A-Phần chung Câu I ( 3,0 điểm ) 84 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com x -3 Cho hàm số y = có đồ thị (C) x-2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu II ( 3,0 điểm ) 1 a. Tính tích phân : I = ò x(x + e x )dx 0 -x2 + x . Giải phương trình y¢¢ + y¢ + 2y = 0 b. Cho hàm số y = e c. Giải phương trình: 6.4 -13.6x +6.9x = 0 x Câu III ( 1,0 điểm ) T í tæsoá tí cuû hì laä phöông vaø tí cuû hì truï nh theå ch a nh p theå ch a nh ngoaï tieá hì laä phöông ñoù i p nh p . B-Phần riêng Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;-2;1), B(-3;1;2), C(1;-1;4) a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . Câu V.b ( 1,0) điểm : 1 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = , hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và 2x + 1 trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna . §Ò sè 99 A-Phần chung Câu I (3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y '' = 0 . Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 trên [ -1; 2] a. f (x) = - x + 1 - x+2 p 2 2.Tính tích phân I = ò ( x + sin x ) cos xdx 0 - 4.3 + 27 = 0 4 x +8 2 x +5 3.Giải phương trình : 3 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có diện tích xung quanh là S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Tính thể tích của khối trụ? B-Phần riêng Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng ì x = 2 + 3t ìx = 1 - t ( D1 ) : í y = -5t và ( D 2 ) : ï y = t ï í ï z = 4 - 2t ïz = - t î î 1.Chứng minh ( D1 ) và ( D 2 ) chéo nhau 2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ( D1 ) và ( D 2 ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) 85 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com .Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox, Oy. §Ò sè 100 C a â 1 (3ñ ): u C h o h aø soá: y = x 4 - 2 x 2 + 1 coùñ oàt h ò (C) m 1 . K h aû saù h aø soá . ot m 2 . D uø g ñoàt h ò (C) bieä luaä t h eo k soán gh ieä ph öôn g t r ìn h : x 4 - 2 x 2 + k -1 = 0 n n n m 1 3 . T ín h dieä t ích h ìn h ph aú g giôù h aï bôû ñoàt h ò (C) vaøñöôø g t h aú g y = n n i n i n n 4 C a â 2 (3ñ ): u 1 . Tìm giaùt r ò lôù n h aá , n h oûn h aá cuû h aø soá y = e- x cos x t r eâ ñoaï [0, p]. n t ta m: n n p 2 ò 1 + sin 2 x dx sin 2 x sin x 2 . Tín h t ích ph aâ sau: n 0 3 . Giaû baá ph öôn g t r ìn h : log 8 é x 2 - 4 x + 3ù £ 1 i t ë û C a â 3 (1ñ ) : C h o h ìn h ch où S .AB CD coù ñaù AB CD laø h ìn h vuoâ g caï h baè g a . S A u p y n n n o v uoâ g goù vôù m p(AB CD), goù giöõ S C vôù m aë ñaù baè g 60 . Tín h t h eåt ích k h oá ch où n c i c a i t y n i p S .AB CD t h eo a . C a â 4 (2ñ ): u T r on g kh oâ g gian vôù h eät oaïñoä0xyz ch o ñieå A(1; 0 ;-1), B (2;1;2) vaøm aë n i m t p h aú g (a) coùph öôn g t r ìn h : 3x – 2 y + 5z + 2 = 0 n 1 . Ch öù g t oûAÎ(a), B Ï(a) vieá ph öôn g t r ìn h ñöôø g t h aú g (d) qua A vaøvuoâ g goù n t n n n c v ôù (a). Tín h goù giöõ ñöôø g t h aú g AB vaø(a). i c a n n 2 . Vieá ph öôn g t r ìn h m aë caà (S ) n h aä AB laø ñöôø g kín h . Xaù ñòn h t oaïñoä t t u n m n c t aâ vaøbaù kín h ñöôø g t r oø laøgiao t uyeá cuû m aë ph aú g (a) vaøm aë caà (S ). m n n n na t n t u C a â 5 (1ñ ): u 1 - 2i T ìm m oâñun cuû soáp h öù z = ( 3 - 2i ) + a c 2 2+i 86 http://book.mathvn.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Ngữ văn 8
35 p | 1612 | 135
-
ĐỀ LUYỆN TẬP 13
2 p | 541 | 80
-
100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
14 p | 92 | 15
-
Trắc nghiệm hóa C3_0034 + đáp án
3 p | 95 | 14
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 1
10 p | 83 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 6
10 p | 90 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 8
10 p | 81 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 7
10 p | 97 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 5
10 p | 88 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 3
10 p | 79 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 2
10 p | 91 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 4
10 p | 103 | 11
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề số 7 Môn: Sinh học
7 p | 86 | 5
-
mega luyện giải đề tổ hợp khxh sử - Địa - giáo dục công dân: phần 2
262 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn