
Câu 1. khái ni m ệTâm lý sau do ?
Tâm lý là thu c tính c a m t th v t ch t có t ch c cao, là m t hình th c ph n ánh đ c bi tộ ủ ộ ứ ậ ấ ổ ứ ộ ứ ả ặ ệ
c a ch th đ i v i hi n th c khách quan.ủ ủ ể ố ớ ệ ự
a. Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng Mácxítủ ậ ệ ứ
b. Theo Mác – Lênin
c. a, b đúng
d. a, b sai
câu 2. Tuyên b câu châm ngôn n i ti ng: “Hãy t bi t mình…” là do?ố ổ ế ự ế
a. Đê-mô-crit (460- 370 TCN)
b. Xô-crat (469- 399 TCN)
c. Platon (428- 348 TCN)
d. A-rit-t t (384- 322 TCN)ố
Câu 3. tâm h n g n li n v i th xác, tâm h n g m 3 lo i:ồ ắ ề ớ ể ồ ồ ạ
– Tâm h n th c v tồ ự ậ
– Tâm h n đ ng v tồ ộ ậ
– Tâm h n trí tuồ ệ
Là quan ni m nhà tâm lý nào?ệ
a. Đê-mô-crit (460- 370 TCN)
b. Xô-crat (469- 399 TCN)
c. Platon (428- 348 TCN)
d. A-rit-t t (384- 322 TCN)ố
Câu 4 Tâm lý h c hành vi do ai sáng l p?ọ ậ
a. J.Oát-s nơ
b. V.Vun-tơ
c. Hê-ghen
d. L.Ph -báchơ
Câu 5 Tâm lý h c Gestalt (TLH c u trúc) do nhà tâm lý nào sáng l p?ọ ấ ậ
a. Vec-thai-m (1850-1943)ơ
b. Cô-l (1887-1967)ơ
c. C p- ca (1886-1947)ố
d. T t c dungấ ả
Câu 6 Ph -r t là bác sĩ ng i Áo xây d ng nên ngành TLH phân tâm h c Ông tách con ng iơ ớ ườ ự ọ ườ
thành m y kh i?ấ ố
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 7. Đ i t ng nghiên c u là?ố ượ ứ
a. Là các hi n t ng tâm lý, do th gi i khách quan tác đ ng vào não ng i sinh ra, g iệ ượ ế ớ ộ ườ ọ
chung là các ho t đ ng tâm lý.ạ ộ
b. Là các hi n t ng tâm sinh lý ng i ệ ượ ườ
c. Là nh ng hành đ ng tâm lý c a con ng iữ ộ ủ ườ
d. T t c nh ng suy nghĩ c a con ng i đ c th hi n qua ấ ả ữ ủ ườ ượ ể ệ bên ngoài

Câu 8. Đ i t ng nghiên c u là:ố ượ ứ
a. Sự hình thành, vận hành và phát triển của hoạt động tâm lý.
b. Các quy luật của hoạt động tâm lý và sản phẩm của chúng.
c. Chức năng, vai trò của tâm lý đối với hoạt động của con người.
d. Tất cả đúng
Câu 9. Nhi m v c a tâm lý h c là:ệ ụ ủ ọ
a. Làm rõ nh ng y u t khách quan và ch quan nh h ng đ n s hình thành đ iữ ế ố ủ ả ưở ế ự ờ
s ng TL con ng iố ườ
b. Làm r các ho t đ ng tâm lý c a con ng i trong đ i s ngỏ ạ ộ ủ ườ ờ ố
c. Phân tích nh ng ho t đ ng c a con ng i nh h ng đ n tâm lýữ ạ ộ ủ ườ ả ưở ế
d. T t c đi u đúngấ ả ề
Câu 10. Nhi m v c a tâm lý h c có m y nhi m v c ệ ụ ủ ọ ấ ệ ụ ơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 11. nguyên t c c b n c a tâm lý h c là:ắ ơ ả ủ ọ
a. Nghiên c u khách quan: trong s bi u hi n t nhiên c a nó.ứ ự ể ệ ự ủ
b. Nghiên c u trong m i quan h gi a chúng v i nhau (gi a các hi n t ng TL).ứ ố ệ ữ ớ ữ ệ ượ
c. T t c đúngấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 12. có m y ấph ng pháp nghiên c u TL kinh doanhươ ứ
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 13. Ph ng pháp quan sát nghiên c u tâm lý trong kinh doanh là:ươ ứ
a. Là ph ng pháp mà ng i nghiên c u đ t ra m t lo t câu h i trong cu c ti p xúc tr cươ ườ ứ ặ ộ ạ ỏ ộ ế ự
ti p đ thông qua câu tr l i mà đoán đ nh tâm lý c a đ i t ngế ể ả ờ ị ủ ố ượ
b. Dùng tai đ nghe, m t đ nhìn, mũi đ ng i mùi, da đ c m nh n s đ ng ch m vàể ắ ể ể ử ể ẩ ậ ự ụ ạ
thông qua đó đoán đ nh tâm lý c a đ i t ngị ủ ố ượ
c. T t c đúngấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 14. Ph ng pháp mà ươ ng i nghiên c u đ a ra m t b ng h i t 8-10 câu xoay quanhườ ứ ư ộ ả ỏ ừ
vi c đ i t ng ch n ai ho c không ch n ai, thích ai, không thích ai đ t đó nghiên c u raệ ố ượ ọ ặ ọ ể ừ ứ
m i quan h trong nhóm và t p th .Ph ng pháp nghiên c u tâm lý trong kinh doanh này là?ố ệ ậ ể ươ ứ
a. Ph ng pháp th c nghi m t nhiênươ ự ệ ự
b. Ph ng pháp đi u tra (b n câu h i)ươ ề ả ỏ
c. Ph ng pháp tr c nghi mươ ắ ệ

d. Ph ng pháp tr c l ng xã h iươ ắ ượ ộ
Câu 15. Ph ng pháp ươ tr c l ng xã h i là:ắ ượ ộ
a. Là ph ng pháp mà ng i nghiên c u đ t ra m t lo t câu h i trong cu c ti p xúc tr cươ ườ ứ ặ ộ ạ ỏ ộ ế ự
ti p đ thông qua câu tr l i mà đoán đ nh tâm lý c a đ i t ngế ể ả ờ ị ủ ố ượ
b. Là ph ng pháp mà ng i nghiên c u đ t ra m t lo t câu h i trong cu c ti p xúc tr cươ ườ ứ ặ ộ ạ ỏ ộ ế ự
ti p đ thông qua câu tr l i mà đoán đ nh tâm lý c a đ i t ngế ể ả ờ ị ủ ố ượ
c. Ng i nghiên c u đ a ra m t b ng h i t 8-10 câu xoay quanh vi c đ i t ng ch n aiườ ứ ư ộ ả ỏ ừ ệ ố ượ ọ
ho c không ch n ai, thích ai, không thích ai đ t đó nghiên c u ra m i quan h trongặ ọ ể ừ ứ ố ệ
nhóm và t p thậ ể
d. T t c saiấ ả
Câu 16. Khái ni m kinh t th tr ng là:ệ ế ị ườ
a. Là n n kinh t luôn t o ra c h i cho m i ng i sáng t o, luôn tìm cách đ c i ti nề ế ạ ơ ộ ọ ườ ạ ể ả ế
l i làm vi c và rút ra nh ng bài h c kinh nghi m v thành công hay th t b iố ệ ữ ọ ệ ề ấ ạ
b. là n n kinh t mà trong đó ng i mua và ng i bán tác đ ng v i nhau theo quy lu tề ế ườ ườ ộ ớ ậ
cung c u, giá tr đ xác đ nh giá c và s l ng hàng hoá, d ch v trên th tr ngầ ị ể ị ả ố ượ ị ụ ị ườ
c. t t c đúng ấ ả
d. t t c saiấ ả
câu 17.Ưu đi m c a kinh t th tr ng là:ể ủ ế ị ườ
a. Kinh t th tr ng t o ra c ch đào t o, tuy n ch n, s d ng ng i qu n lý kinhế ị ườ ạ ơ ế ạ ể ọ ử ụ ườ ả
doanh năng đ ng, có hi u qu và đào th i các nhà qu n lý kém hi u quộ ệ ả ả ả ệ ả
b. Kinh t th tr ng, đ t l i nhu n lên hàng đ u , cái gì có lãi thì làmế ị ườ ặ ợ ậ ầ
c. t t c đúng ấ ả
d. t t c saiấ ả
câu 18. Ưu đi m c a kinh t th tr ng là:ể ủ ế ị ườ
a. Kinh t th tr ng t o ra môi tr ng kinh doanh t do, dân ch trong kinh t b o vế ị ườ ạ ườ ự ủ ế ả ệ
l i ích ng i tiêu dùngợ ườ
b. Kinh t th tr ng t o ra c ch đào t o, tuy n ch n, s d ng ng i qu n lý kinhế ị ườ ạ ơ ế ạ ể ọ ử ụ ườ ả
doanh năng đ ng, có hi u qu và đào th i các nhà qu n lý kém hi u quộ ệ ả ả ả ệ ả
c. t t c đúng ấ ả
d. t t c saiấ ả
câu 19. khuy t t t c a kinh t th tr ng:ế ậ ủ ế ị ườ
a. Kinh t th tr ng t o ra c ch đào t o, tuy n ch n, s d ng ng i qu n lý kinhế ị ườ ạ ơ ế ạ ể ọ ử ụ ườ ả
doanh năng đ ng, có hi u qu và đào th i các nhà qu n lý kém hi u quộ ệ ả ả ả ệ ả
b. Do tính t phát v n có, kinh t th tr ng có th mang l i không ch có ti n b mà cònự ố ế ị ườ ể ạ ỉ ế ộ
c suy thoái, kh ng ho ng và xung đ t xã h i nên c n ph i có s can thi p c a Nhàả ủ ả ộ ộ ầ ả ự ệ ủ
n cướ
c. t t c đúng ấ ả
d. t t c saiấ ả
câu 20. khuy t t t c a kinh t th tr ng:ế ậ ủ ế ị ườ
a. Do tính t phát v n có, kinh t th tr ng có th mang l i không ch có ti n b mà cònự ố ế ị ườ ể ạ ỉ ế ộ
c suy thoái, kh ng ho ng và xung đ t xã h i nên c n ph i có s can thi p c a Nhàả ủ ả ộ ộ ầ ả ự ệ ủ
n c.ướ
b. Kinh t th tr ng, đ t l i nhu n lên hàng đ u , cái gì có lãi thì làm, không có lãi thìế ị ườ ặ ợ ậ ầ
thôi nên nó không gi i quy t đ c cái g i là “hàng hoá công c ng” (đ ng xá, cácả ế ượ ọ ộ ườ
công trình văn hoá, y t và giáo d c .v.v.)ế ụ

c. t t c đúng ấ ả
d. t t c saiấ ả
câu 21. Qu n lý kinh doanh trong kinh t th tr ng có m y đ nh h ng c ả ế ị ườ ấ ị ướ ơ bản?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 22. Doanh nghi p c n tìm hi u v đi m m nh, đi m y u c a đ i th hi nệ ầ ể ề ể ạ ể ế ủ ố ủ ệ
t i cũng nh đ i th ti m năng và nh ng thông tin đó c n đ c trao đ i gi aạ ư ố ủ ề ữ ầ ượ ổ ữ
các nhân viên kinh doanh trong công ty. Là đ nh h ng gì trong ị ướ qu n lý kinh doanhả
trong kinh t th tr ng?ế ị ườ
a. Đ nh h ng khách hàngị ướ
b. Đ nh h ng c nh tranhị ướ ạ
c. Ph i h p ch c năngố ợ ứ :
d. Đ nh h ng l i nhu nị ướ ợ ậ
Câu 1. Nhu c u:ầ
A. Là hành vi con ng i, gi v trí ch đ o trong c u trúc nhân cách, nó nh h ng tìnhườ ữ ị ủ ạ ấ ả ưở
c m, c m xúc, tính cách, năng l c và các quá trình tâm lý c a cá nhân.ả ả ự ủ
B. Là s thôi thúc con ng i h ng t i m t hành đ ng c th nào đó nh m tho mãnự ườ ướ ớ ộ ộ ụ ể ằ ả
m t ho c m t s nhu c u. ộ ặ ộ ố ầ
C. là mong mu n theo ph ng th c phù h p v i đi u kiên sinh t n và phát tri n c a conố ươ ứ ợ ớ ề ồ ể ủ
ng i đ i v i s v t khách quan trong hoàn c nh nh t đ nhườ ố ớ ự ậ ả ấ ị
D. T t c đi u đúngấ ả ề
Câu 2. Đ ng c :ộ ơ
a. Là đ ng l c c a hành vi con ng i, gi v trí ch đ o trong c u trúc nhân cách, nó nhộ ự ủ ườ ữ ị ủ ạ ấ ả
h ng tình c m, c m xúc, tính cách, năng l c và các quá trình tâm lý c a cá nhânưở ả ả ự ủ
b. Là s thôi thúc con ng i h ng t i m t hành đ ng c th nào đó nh m tho mãnự ườ ướ ớ ộ ộ ụ ể ằ ả
m t ho c m t s nhu c u. ộ ặ ộ ố ầ
c. T t c đúng ấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 3. C s sinh lý c a khí ch t là do ki u c u trúc c th quy đ nh. Là quan đi m c a nhàơ ở ủ ấ ể ấ ơ ể ị ể ủ
tâm lý:
a. Krechme (Đ c).ứ
b. Hipocrat (Hy-l p)ạ
c. T t c đúng ấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 4. Tuỳ thu c vào s k t h p gi a c ng đ , tính cân b ng và tính linh ho t c a các quáộ ự ế ợ ữ ườ ộ ằ ạ ủ
trình h ng ph n và c ch , mà có 4 ki u ho t đ ng.là quan đi m c a:ư ấ ứ ế ể ạ ộ ể ủ
a. I.P. Pavlov
b. Krechme (Đ c).ứ
c. Hipocrat (Hy-l p)ạ
d. T t c saiấ ả
Câu 5. T p th lao đ ng:ậ ể ộ
a. Là m t t p h p nhi u ng i lao đ ng đ c ộ ậ ợ ề ườ ộ ượ t ch cổ ứ ch t ch v i m c tiêuặ ẽ ớ ụ

b. Là m t t p h p nhi u ng i lao đ ng đ c ộ ậ ợ ề ườ ộ ượ t ch cổ ứ ch t ch v i nhi m v c th cóặ ẽ ớ ệ ụ ụ ể
s th ng nh t v t t ng, kĩ thu t và lãnh đ o t trên xu ng nh m th c hi n t tự ố ấ ề ư ưở ậ ạ ừ ố ằ ự ệ ố
m c đích chung c a ụ ủ t ch cổ ứ
c. T t c đúng ấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 6. Ng i bán hàng:ườ
a. Là m t nghộ ề, vì l i ích cu i cùng là thu nh p, ợ ố ậ ng i ườ bán hàng b công s c ra nh n l iỏ ứ ậ ạ
đ ng ti n x ng đángồ ề ứ
b. Là m t m t xích quan tr ng trong chu trình kinh doanh nh m mang l i l iộ ắ ọ ằ ạ ợ
nhu n thông qua hành vi, c ch , thái đ , kh năng giao ti p... v i khách hàng,ậ ử ỉ ộ ả ế ớ
tác d ng đ n hành vi mua hàng c a ng i tiêu dùng ụ ế ủ ườ
c. Là ng i tườ o ra giá tr cho xã h i: giá tr v m t v t ch t và v m t tinh th nạ ị ộ ị ề ặ ậ ấ ề ặ ầ
d. T t c saiấ ả
Câu 7. Đ c đi m chung v ngh bán hàngặ ể ề ề :
a. Bán hàng là m t ngh : vì l i ích cu i cùng là thu nh p, ộ ề ợ ố ậ ng i bán hàng ườ b công s c raỏ ứ
nh n l i đ ng ti n x ng đángậ ạ ồ ề ứ
b. T o ra giá tr cho xã h i: giá tr v m t v t ch t và v m t tinh th nạ ị ộ ị ề ặ ậ ấ ề ặ ầ
c. Nó là m t ho t đ ng xã h i: có nhi u ng i tham gia vào ho t đ ng nàyộ ạ ộ ộ ề ườ ạ ộ
d. T t c đúngấ ả
Câu 8. bán hàng là khoa h c vìọ:
a. Nó đ c th c hi n thông qua nh ng quy lu t, có đ i t ng và ph ng pháp nghiênượ ự ệ ữ ậ ố ượ ươ
c u c thứ ụ ể.
b. Nó đ c ượ th hi n kh năng qu ng cáo, thuy t ph c ng` td ra quy t đ nh mua hàngể ệ ở ả ả ế ụ ế ị
c. T t c đúng ấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 9. bán hàng ngh thu t bán hàngệ ậ vì:
a. Th hi n kh năng qu ng cáo, thuy t ph c ng i tiêu dùng ra quy t đ nh mua hàngể ệ ở ả ả ế ụ ườ ế ị
b. Th hi n tính văn hoá trong giao ti p kinh doanhể ệ ế
c. L ch s , t i c i, ni m n chào đón KHị ự ươ ườ ề ở
d. T t c đúngấ ả
Câu 10. Vai trò ng i ườ bán hàng
a. Nâng cao uy tín, hình nh c a doanh nghi pả ủ ệ
b. Sáng t o, bình tĩnh x lý các tình hu ng có th x y ra khi ti p xúc v i khách hàngạ ử ố ể ả ế ớ
c. T t c đúng ấ ả
d. T t c saiấ ả
Câu 11. Vai trò ng i ườ bán hàng
a. Là c u n i gi a doanh nghi p v i ng i tiêu dùngầ ố ữ ệ ớ ườ
b. Đ m b o s n đ nh v đ u ra c a s n ph mả ả ự ổ ị ề ầ ủ ả ẩ
c. Nâng cao uy tín, hình nh c a doanh nghi pả ủ ệ
d. T t c đúngấ ả
Câu 12. Căn c theo gi i tính ta có đứ ớ c đi m tâm lý c a khách hàng là n gi iặ ể ủ ữ ớ :