intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp câu hỏi ôn tập tâm lý kinh doanh

Chia sẻ: Huỳnh Văn Hào Hào | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

181
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1.khái niệmTâm lý sau do ? Tâm lý là thuộc tính của một thứ vật chất có tổ chức cao, là một hình thức phản ánh đặc biệt của chủ thể đối với hiện thực khách quan. a. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng Mácxít b. Theo Mác – Lênin c. a, b đúng d. a, b sai câu 2. Tuyên bố câu châm ngôn nổi tiếng: “Hãy tự biết mình…” là do? a. Đê-mô-crit (460- 370 TCN) b. Xô-crat (469- 399 TCN) c. Platon (428- 348 TCN) d. A-rit-tốt (384- 322 TCN)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp câu hỏi ôn tập tâm lý kinh doanh

  1. Câu 1. khái niệm Tâm lý sau do ? Tâm lý là thuộc tính của một thứ vật chất có tổ chức cao, là một hình thức phản ánh đặc biệt của chủ thể đối với hiện thực khách quan. a. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng Mácxít b. Theo Mác – Lênin c. a, b đúng d. a, b sai câu 2. Tuyên bố câu châm ngôn nổi tiếng: “Hãy tự biết mình…” là do? a. Đê-mô-crit (460- 370 TCN) b. Xô-crat (469- 399 TCN) c. Platon (428- 348 TCN) d. A-rit-tốt (384- 322 TCN) Câu 3. tâm hồn gắn liền với thể xác, tâm hồn gồm 3 loại: – Tâm hồn thực vật – Tâm hồn động vật – Tâm hồn trí tuệ Là quan niệm nhà tâm lý nào? a. Đê-mô-crit (460- 370 TCN) b. Xô-crat (469- 399 TCN) c. Platon (428- 348 TCN) d. A-rit-tốt (384- 322 TCN) Câu 4 Tâm lý học hành vi do ai sáng lập? a. J.Oát-sơn b. V.Vun-tơ c. Hê-ghen d. L.Phơ-bách Câu 5 Tâm lý học Gestalt (TLH cấu trúc) do nhà tâm lý nào sáng lập? a. Vec-thai-mơ (1850-1943) b. Cô-lơ (1887-1967) c. Cốp- ca (1886-1947) d. Tất cả dung Câu 6 Phơ-rớt là bác sĩ người Áo xây dựng nên ngành TLH phân tâm học Ông tách con người thành mấy khối? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 7. Đối tượng nghiên cứu là? a. Là các hiện tượng tâm lý, do thế giới khách quan tác động vào não người sinh ra, gọi chung là các hoạt động tâm lý. b. Là các hiện tượng tâm sinh lý người c. Là những hành động tâm lý của con người d. Tất cả những suy nghĩ của con người được thể hiện qua bên ngoài
  2. Đối tượng nghiên cứu là: Câu 8. a. Sự hình thành, vận hành và phát triển của hoạt động tâm lý. b. Các quy luật của hoạt động tâm lý và sản phẩm của chúng. c. Chức năng, vai trò của tâm lý đối với hoạt động của con người. d. Tất cả đúng Câu 9. Nhiệm vụ của tâm lý học là: a. Làm rõ những yếu tố khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến sự hình thành đời sống TL con người b. Làm rỏ các hoạt động tâm lý của con người trong đời sống c. Phân tích những hoạt động của con người ảnh hưởng đến tâm lý d. Tất cả điều đúng Câu 10. Nhiệm vụ của tâm lý học có mấy nhiệm vụ cơ bản? a. 2 b. 3  c. 4 d. 5 Câu 11. nguyên tắc cơ bản của tâm lý học là: a. Nghiên cứu khách quan: trong sự biểu hiện tự nhiên của nó. b. Nghiên cứu trong mối quan hệ giữa chúng với nhau (giữa các hiện tượng TL). c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 12. có mấy phương pháp nghiên cứu TL kinh doanh a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 13. Phương pháp quan sát nghiên cứu tâm lý trong kinh doanh là: a. Là phương pháp mà người nghiên cứu đặt ra một loạt câu hỏi trong cuộc tiếp xúc trực tiếp để thông qua câu trả lời mà đoán định tâm lý của đối tượng b. Dùng tai để nghe, mắt để nhìn, mũi để ngửi mùi, da để cẩm nhận sự đụng chạm và thông qua đó đoán định tâm lý của đối tượng c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Phương pháp mà người nghiên cứu đưa ra một bảng hỏi từ 8-10 câu xoay quanh Câu 14. việc đối tượng chọn ai hoặc không chọn ai, thích ai, không thích ai để từ đó nghiên cứu ra mối quan hệ trong nhóm và tập thể.Phương pháp nghiên cứu tâm lý trong kinh doanh này là? a. Phương pháp thực nghiệm tự nhiên b. Phương pháp điều tra (bản câu hỏi) c. Phương pháp trắc nghiệm
  3. d. Phương pháp trắc lượng xã hội Câu 15. Phương pháp trắc lượng xã hội là: a. Là phương pháp mà người nghiên cứu đặt ra một loạt câu hỏi trong cuộc tiếp xúc trực tiếp để thông qua câu trả lời mà đoán định tâm lý của đối tượng b. Là phương pháp mà người nghiên cứu đặt ra một loạt câu hỏi trong cuộc tiếp xúc trực tiếp để thông qua câu trả lời mà đoán định tâm lý của đối tượng c. Người nghiên cứu đưa ra một bảng hỏi từ 8-10 câu xoay quanh việc đối tượng chọn ai hoặc không chọn ai, thích ai, không thích ai để từ đó nghiên cứu ra mối quan hệ trong nhóm và tập thể d. Tất cả sai Câu 16. Khái niệm kinh tế thị trường là: a. Là nền kinh tế luôn tạo ra cơ hội cho mọi người sáng tạo, luôn tìm cách để cải tiến lối làm việc và rút ra những bài học kinh nghiệm về thành công hay thất bại b. là nền kinh tế mà trong đó người mua và người bán tác động với nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 17.Ưu điểm của kinh tế thị trường là: a. Kinh tế thị trường tạo ra cơ chế đào tạo, tuyển chọn, sử dụng người quản lý kinh doanh năng động, có hiệu quả và đào thải các nhà quản lý kém hiệu quả b. Kinh tế thị trường, đặt lợi nhuận lên hàng đầu , cái gì có lãi thì làm c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 18. Ưu điểm của kinh tế thị trường là: a. Kinh tế thị trường tạo ra môi trường kinh doanh tự do, dân chủ trong kinh tế bảo vệ lợi ích người tiêu dùng b. Kinh tế thị trường tạo ra cơ chế đào tạo, tuyển chọn, sử dụng người quản lý kinh doanh năng động, có hiệu quả và đào thải các nhà quản lý kém hiệu quả c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 19. khuyết tật của kinh tế thị trường: a. Kinh tế thị trường tạo ra cơ chế đào tạo, tuyển chọn, sử dụng người quản lý kinh doanh năng động, có hiệu quả và đào thải các nhà quản lý kém hiệu quả b. Do tính tự phát vốn có, kinh tế thị trường có thể mang lại không chỉ có tiến bộ mà còn cả suy thoái, khủng hoảng và xung đột xã hội nên cần phải có sự can thiệp của Nhà nước c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 20. khuyết tật của kinh tế thị trường: a. Do tính tự phát vốn có, kinh tế thị trường có thể mang lại không chỉ có tiến bộ mà còn cả suy thoái, khủng hoảng và xung đột xã hội nên cần phải có sự can thiệp của Nhà nước. b. Kinh tế thị trường, đặt lợi nhuận lên hàng đầu , cái gì có lãi thì làm, không có lãi thì thôi nên nó không giải quyết được cái gọi là “hàng hoá công cộng” (đường xá, các công trình văn hoá, y tế và giáo dục .v.v.)
  4. c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 21. Quản lý kinh doanh trong kinh tế thị trường có mấy định hướng cơ bản? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 22. Doanh nghiệp cần tìm hiểu về điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ hiện tại cũng như đối thủ tiềm năng và những thông tin đó cần được trao đổi giữa các nhân viên kinh doanh trong công ty. Là định hướng gì trong quản lý kinh doanh trong kinh tế thị trường? a. Định hướng khách hàng b. Định hướng cạnh tranh c. Phối hợp chức năng: d. Định hướng lợi nhuận Câu 1. Nhu cầu: A. Là hành vi con người, giữ vị trí chủ đạo trong cấu trúc nhân cách, nó ảnh hưởng tình cảm, cảm xúc, tính cách, năng lực và các quá trình tâm lý của cá nhân. B. Là sự thôi thúc con người hướng tới một hành động cụ thể nào đó nhằm thoả mãn một hoặc một số nhu cầu. C. là mong muốn theo phương thức phù hợp với điều kiên sinh tồn và phát triển của con người đối với sự vật khách quan trong hoàn cảnh nhất định D. Tất cả điều đúng Câu 2. Động cơ: a. Là động lực của hành vi con người, giữ vị trí chủ đạo trong cấu trúc nhân cách, nó ảnh hưởng tình cảm, cảm xúc, tính cách, năng lực và các quá trình tâm lý của cá nhân b. Là sự thôi thúc con người hướng tới một hành động cụ thể nào đó nhằm thoả mãn một hoặc một số nhu cầu. c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 3. Cơ sở sinh lý của khí chất là do kiểu cấu trúc cơ thể quy định. Là quan điểm của nhà tâm lý: a. Krechme (Đức). b. Hipocrat (Hy-lạp) c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 4. Tuỳ thuộc vào sự kết hợp giữa cường độ, tính cân bằng và tính linh hoạt của các quá trình hưng phấn và ức chế, mà có 4 kiểu hoạt động.là quan điểm của: a. I.P. Pavlov b. Krechme (Đức). c. Hipocrat (Hy-lạp) d. Tất cả sai Câu 5. Tập thể lao động: a. Là một tập hợp nhiều người lao động được tổ chức chặt chẽ với mục tiêu
  5. b. Là một tập hợp nhiều người lao động được tổ chức chặt chẽ với nhiệm vụ cụ thể có sự thống nhất về tư tưởng, kĩ thuật và lãnh đạo từ trên xuống nhằm thực hiện tốt mục đích chung của tổ chức c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 6. Người bán hàng: a. Là một nghề, vì lợi ích cuối cùng là thu nhập, người bán hàng bỏ công sức ra nhận lại đồng tiền xứng đáng b. Là một mắt xích quan trọng trong chu trình kinh doanh nhằm mang lại lợi nhuận thông qua hành vi, cử chỉ, thái độ, khả năng giao tiếp... với khách hàng, tác dụng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng c. Là người tạo ra giá trị cho xã hội: giá trị về mặt vật chất và về mặt tinh thần d. Tất cả sai Câu 7. Đặc điểm chung về nghề bán hàng: a. Bán hàng là một nghề: vì lợi ích cuối cùng là thu nhập, người bán hàng bỏ công sức ra nhận lại đồng tiền xứng đáng b. Tạo ra giá trị cho xã hội: giá trị về mặt vật chất và về mặt tinh thần c. Nó là một hoạt động xã hội: có nhiều người tham gia vào hoạt động này d. Tất cả đúng Câu 8. bán hàng là khoa học vì: a. Nó được thực hiện thông qua những quy luật, có đối tượng và phương pháp nghiên cứu cụ thể. b. Nó được thể hiện ở khả năng quảng cáo, thuyết phục ng` td ra quyết định mua hàng c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 9. bán hàng nghệ thuật bán hàng vì: a. Thể hiện ở khả năng quảng cáo, thuyết phục người tiêu dùng ra quyết định mua hàng b. Thể hiện tính văn hoá trong giao tiếp kinh doanh c. Lịch sự, tươi cười, niềm nở chào đón KH d. Tất cả đúng Câu 10. Vai trò người bán hàng a. Nâng cao uy tín, hình ảnh của doanh nghiệp b. Sáng tạo, bình tĩnh xử lý các tình huống có thể xảy ra khi tiếp xúc với khách hàng c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 11. Vai trò người bán hàng a. Là cầu nối giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng b. Đảm bảo sự ổn định về đầu ra của sản phẩm c. Nâng cao uy tín, hình ảnh của doanh nghiệp d. Tất cả đúng Câu 12. Căn cứ theo giới tính ta có đặc điểm tâm lý của khách hàng là nữ giới:
  6. a. Là khách hàng mua những sản phẩm phục vụ nhu cầu thiết yếu hàng ngày b. Mua sản phẩm theo thói quen, sỏ thích, kinh nghiệm c. Thận trọng trong việc lựa chọn sản phẩm d. Tất cả đúng Câu 13. Căn cứ theo giới tính ta có đặc điểm tâm lý của khách hàng là nữ giới a. Là khách hàng có kinh nghiệm giới thiệu, thuyết phục người thân, bạn bè sử dụng sản phẩm giống mình, không thích mua sản phẩm có giá ghi sẵn, hay kì kèo về giá cả, thích mua hàng giảm giá b. Là khách hàng tương đối dễ tính c. Thích mua sản phẩm có giá trị ghi sẵn d. Tất cả đúng Câu 14. Căn cứ theo giới tính ta có đặc điểm tâm lý của khách hàng là nam giới a. Là khách hàng tương đối dễ tính b. Thích mua sản phẩm có giá trị ghi sẵn c. Ít kì kèo về giá cả d. Tất cả đúng Câu 15. Căn cứ theo giới tính ta có đặc điểm tâm lý của khách hàng là nam giới a. Là khách hàng mua những sản phẩm phục vụ nhu cầu thiết yếu hàng ngày. b. Mua sản phẩm theo thói quen, sỏ thích, kinh nghiệm. c. Thận trọng trong việc lựa chọn sản phẩm d. Thích mua sản phẩm có giá trị ghi sẵn Câu 16. Căn cứ theo lứa tuổi thanh niên khách hàng ở tuổi này có đăc điểm: a. Mong muốn sử dụng những sản phẩm độc đáo, có cá tính b. Quan tâm đến giá cả, sự phù hợp, tiện lợi, lợi ích từ sản phẩm mang lại c. Sử dụng sản phẩm theo thói quen d. Tất cả sai Câu 17. Căn cứ theo lứa tuổi thanh niên khách hàng ở tuổi này có đăc điểm: a. Họ rất tính toán trong lựa chọn sản phẩm: sản phẩm vừa hiện đại, phù hợp với kinh nghiệm b. Dễ chạy theo mốt, quan tâm đến kiểu dáng, hình thức, hãng sản xuất của sản phẩm. c. Là khách hàng tương đối dễ tính, mua hàng theo ngẫu hứng. d. Tất cả đúng Câu 18. Căn cứ theo lứa tuổi khách hàng ở tuổi già có đăc điểm; a. Họ là những khách hàng khó tính b. Yêu cầu sản phẩm vừa rẻ, bền, tiện lợi c. Đòi hỏi sự phục vụ nhiệt tình, chu đáo của nhân viên bán hàng d. Tất cả đúng Câu 19. Căn cứ theo lứa tuổi khách hàng ở tuổi già có đăc điểm; a. Họ có nhu cầu mua sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khoẻ b. Mong muốn sử dụng những sản phẩm độc đáo, có cá tính c. Có xu hướng mua những sản phẩm giống với "thần tượng". d. Tất cả đúng Câu 20. Căn cứ theo tính tình khách hàng khó tính có đặc điểm sau: a. Họ hay đưa ra nhiều tiêu chuẩn về sản phẩm, kỳ vọng cao về sản phẩm sử dụng và rất quan tâm đến các dịch vụ sau bán
  7. b. Họ quan tâm tới giá, tính năng sử dụng, độ bền của sản phẩm và ít chạy theo cái mới, quan tâm đến sự khuyến mại của sản phẩm c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Chương 3 Câu 1. Khái niệm về quảng cáo: a. Quảng cáo là hình thức truyền thông trong kinh doanh nhằm thực hiện chiến lược khuếch chương sản phẩm của công ty b. Là các thông diệp bán hàng được truyền qua các kênh thông tin đại chúng như đài, báo, tivi… nhằm tác động vào 4 yếu tố tâm lý của con người thúc đẩy hành động mua hàng c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quảng cáo: a. Ngân sách: b. Nền văn hóa c. phương tiện quảng cáo: d. Thông điệp của quảng cáo Câu 3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quảng cáo: a. Hệ thống kinh tế b. Cấu trúc xã hội c. Công tác kiểm duyệt d. Tất cả đúng Câu 4. Các loại hình và phương tiện quảng cáo: a. đài, tivi, internet… b. pano, áp phich, băng rôn… c. tất cả đúng d. tất cả sai
  8. câu 5. Các yêu cầu về thiết quảng cáo: a. Lựa chọn phương tiện quảng cáo: b. Thông điệp của quảng cáo c. Đo lường và đánh giá tác động của quảng cáo d. Tất cả đúng Câu 6. Đối tượng của quảng cáo: a. là các khách hàng mục tiêu b. khách hàng tìêm năng c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 7. Quy luật tương phản cảm giác trong quảng cáo: a. Giúp các chuyên gia quảng cáo tác động vào tầng vô thức của người tiêu dùng b. có thể tạo ra sự tương phản bằng cách so sánh. làm nổi bật những ưu điển của hàng hóa, khơi gợi người xem tao ra ấn tượng sâu sắc c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 8. Quy luật về ngưỡng cảm giác trong quảng cáo: a. Giúp các chuyên gia quảng cáo tác động vào tầng vô thức của người tiêu dùng b. Quảng cáo nào có cường độ kích thích mạnh sẻ gợi sự chú ý rất nhanh (âm thanh to, panô sặc sỡ, màu sắc rực rở) c. tất cả đúng d. tất cả sai Chương 4 Câu 1. Khái niệm giao tiếp:
  9. a. Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người, thông qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, nhận biết lẫn nhau, ảnh hưởng, tác động qua lại với nhau. b. là khả năng nhận biết mau lẹ những biểu hiện bên ngoài và đoán biết diễn biến tâm lý bên trong của con người. c. tất cả đúng d. tất cả sai câu 2. Quá trình giao tiếp gồm mấy yếu tố? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 3. Truyền tải các thông tin đã được mã hóa của người gửi là….trong quá trình giao tiếp? a. Thông điệp b. Kênh c. Mã hóa d. Giải mã Câu 4. Giải mã trong quá trình giao tiếp: a. Thông tin được biến thành: lời nói, chữ viết,… b. Môi trường truyền thông: không khí, tiếng ồn,… c. Quá trình hiểu bản tin của người nhận d. Là thông tin đáp lại của người nhận tới người gửi Câu 5. Có mấy tiêu chí để phân loại giao tiếp cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 6. …………là loại giao tiếp có tính chất trò chuyện, trao đổi giữa chủ thể giao tiếp và đối tượng giao tiếp. Luôn có sự trao đổi vị trí lần nhau giữa các chủ thể . Điều chỉnh hành vi, cử chỉ, cách nói cho phù hợp. a. Giao tiếp đối thoại b. Giao tiếp độc thoại c. Tất cả sai d. Tất cả đúng   Câu 7. …… Là loại hình giao tiếp có sự ấn định theo pháp luật, theo một quy trình được thể chế hoá (hội họp, mitting, học tập, đàm phán,…) - Theo nghi thức nhất định - Nội dung được thông báo rõ ràng, mạch lạc a. Giao tiếp chính thức: b. Giao tiếp không chính thức c. Giao tiếp song phương d. Tất cả sai Câu 8. Giao tiếp song phương: a. giao tiếp giữa cá nhân với nhóm hay giữa các thành viên trong nhóm
  10. b. Là loại hình giao tiếp nhằm thỏa mãn nhu cầu tiếp xúc, giải trí,… của con người, mang tính chất cá nhân, không câu nệ hình thức. Bầu không khí giao tiếp thường thân mật, gần gũi Không lệ thuộc vào các quy tắc giao tiếp xã hội. c. 2 cá nhân tiếp xúc với nhau, là hình thức cơ bản xảy ra thường xuyên d. Tất cả sai Câu 9. Các dạng thông tin phi ngôn ngữ a. Nét mặt b. Cử chỉ c. Khoảng cách d. Tất cả đúng Câu 10. Một số yếu tố dẫn đến giao tiếp thất bại a. Thái dộ, tình cảm nguời nghe, nói. b. Kiến thức, kinh nghiệm nguời nghe, nói. c. Nhiều tầng nấc trung gian và các mối quan hệ d. Thông điệp không gửi đúng đối tuợng Câu 11. Một số yếu tố ảnh huởng đến giao tiếp a. Không có thông điệp nào đuợc đưa ra. b. Sự kết hợp của tất cả các yếu tố trên c. Văn hoá của tổ chức d. Thông điệp đưa ra sai. Câu 12. Một số yếu tố ảnh huởng đến giao tiếp a. Thái dộ, tình cảm nguời nghe, nói. b. Kiến thức, kinh nghiệm nguời nghe, nói. c. Nhiều tầng nấc trung gian và các mối quan hệ d. Tất cả đúng Câu 13. Nghiên cứu các nhà quản trị nhân sự tại 175 Cty lớn nhất ở Mỹ về tầm quan trọng   của các yếu tố giúp sinh viên kiếm việc làm: 1. Nhiều bằng cấp chuyên môn 2. Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản 3. Kinh nghiệm việc làm 4. Kỹ năng giao tiếp bằng miệng Xếp các nhân tố/ kỹ năng theo tầm quan trọng. a. 1,2,3,4 b. 4,2,3,1 c. 3,2,1,4 d. 4,3,2,1 Câu 14. Lập kế hoach trong giao tiếp cần mấy yếu tố cơ bản? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 15. Phong cách giao tiếp dân chủ trong kinh doanh:
  11. a. Là giao tiếp dựa trên cơ sở pháp lí , luật pháp , mọi người tự do , dân chủ , tôn trọng nhân cách và quyền lợi của nhau b. Là giao tiếp không bình đẳng giữa người và người , người trên nói sao người dưới phải làm theo như vậy ko được làm trái c. Tất cả sai d. Tất cả đúng Câu 16….. Là giao tiếp không bình đẳng giữa người và người , người trên nói sao người dưới phải làm theo như vậy không được làm trái a. Phong cách giao tiếp tự do b. Phong cách giao tiếp dân chủ c. Phong cách giao tiếp độc tài (độc đoán) d. Tất cả đúng Câu 17. nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp: a. Giao tiếp bình đẳng như nhau , có vậy mới đạt được hiệu quả b. Phải đạt được mục tiêu đưa ra c. Luôn dành lợi thế cho doanh nghiệp hay chính mình trong giao tiếp d. Tất cả sai Câu 18. Chương 5 Câu 1. Kỹ năng giao tiếp là gì? a. Khả năng nhận biết mau lẹ những biểu hiện bên ngoài và đoán biết diễn biến tâm lý bên trong của con người. b. Định hướng thể hiện khả năng dựa vào tri giác ban đầu về các biểu hiện ở khả năng dựa vào tri giác về các biểu hiện bên ngoài. c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 2.các kỹ năng giao tiếp cơ bản. a. Kỹ năng nghe b. Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp c. Kỹ năng định vị d. Tất cả đúng. e. Tất cả sai. Câu 3. ……………là thể hiện khả năng dựa vào tri giác ban đầu về các biểu hiện ở khả năng dựa vào tri giác về các biểu hiện bên ngoài. a. Kỹ năng nghe b. Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp c. Kỹ năng định vị d. Kỹ năng định hướng Câu 4…………biểu hiện ở khả năng lôi cuốn, thu hút đối tượng giao tiếp, biết duy trì hứng thú, sự tập trung chú ý của đối tượng (có duyên trong giao tiếp) a. Kỹ năng nghe b. Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp c. Kỹ năng định vị d. Kỹ năng định hướng Câu 5. * Tránh biểu lộ tình cảm thân thiện với người khác giới. * Không được xoa tay lên đầu người khác.
  12. * Khi đưa hay chuyển bất kỳ vật gì đều phải dùng 2 tay. * Không được chỉ trỏ bằng ngón tay, khi muốn hướng người nghe quan sát theo hướng mình muốn đề cập phải dùng cả bàn tay. * Không được chống nạnh khi đứng nói chuyện. Câu 1. Đối tượng của tâm lí học là các hiện tượng: A. Tâm vật lí B. Tâm sinh lí C. Tâm lí D. Sinh lí Câu 2. Nhiệm vụ của tâm lí học là: A. Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lí B. Phát hiện các qui luật hình thành, phát triển tâm lí C. Tìm ra cơ chế của các hiện tượng tâm lí D. Cả A, B và C. Câu 3. Tâm lí học hoạt động do các nhà tâm lí học nước nào sáng lập? A. Vecthairno, Côlơ, Côpca (Đức); B. C.Rôgiơ, H.Maxlâu (Mĩ); C. G.Piagiê (Thuỵ Sĩ) và Brunơ (Anh); D. L.X.Vưgôtxki, X.L.Rubinstein, A.N.Lêônchiev, …(Liên Xô cũ). Câu 4. Dòng phái tâm lí học do các nhà tâm lí học xô viết sáng lập được gọi là tâm lí học hoạt động, vì coi: A. Tâm lí là sự phản ánh thế giới khách quan vào não thông qua hoạt động; B. Tâm lí người được nảy sinh, hình thành, phát triển và thể hiện trong hoạt động; C. Tâm lí của mỗi người là kết quả của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vốn kinh nghiệm lịch sử xã hội, nền văn hoá xã hội thông qua hoạt động và giao tiếp; D. Cả A, B và C. 5. hiện tượng nào dưới đây là một trạng thái tâm lý? a.tim đập như muốn nhảy ra khỏi lòng ngực b.thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt c. đối cồn cào cả ruột gan d. bồn chồn như như có hẹn với ai 6. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng tâm lý? a.giận rung cả người b.lo lắng đến mất ngủ
  13. c. thẹn đỏ cả mặt d. bụng đói cồn cào 7. sự kiện nào dưới đây chứng tỏ tâm lý ảnh hưởng đến sinh lý? a. Hồi hợp khi đi thi b. lạnh làm rung người c. Lo lắng đến mất ngủ d. buồn rầu gì bệnh tật Câu 8. Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là: A. Giống nhau; B. Khác nhau; C. Không hoàn toàn khác nhau; D. Không hoàn toàn giống nhau.. 9. sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh lý ảnh hưởng đến tâm lý? a. Mắc cở làm đỏ mặt b. lo lắng đến phát bệnh c. tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng. d. buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa 10. kinh tế thị trường là: a. Nền kinh tế được coi như một hệ thống các quan hệ kinh tế. Khi các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể biểu hiện qua mua, bán hàng hoá, dịch vụ trên thị trường (người bán cần tiền, người mua cần bán và họ phải gặp nhau trên thị trường) thì nền kinh tế đó gọi là nền kinh tế thị trường. b. nền kinh tế mà trong đó người mua và người bán tác động với nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường. c. a, b điều đúng d. a, b điều sai 11Ưu điểm của nền kinh tế thị trường a. Kinh tế thị trường chú trọng đến những nhu cầu có khả năng thanh toán, không chú ý đến những nhu cầu cơ bản của xã hội. b. Kinh tế thị trường tạo ra cơ chế đào tạo, tuyển chọn, sử dụng người quản lý kinh doanh năng động, có hiệu quả và đào thải các nhà quản lý kém hiệu quả. c.a, b đúng d. a, b sai câu 12. doanh nghiệp cần tìm hiểu về điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ hiện tại cũng như đối thủ tiềm năng và những thông tin đó cần được trao đổi giữa các nhân viên kinh doanh trong công ty. Là quản lý doanh nghiệp trong nền kinh tế theo định hướng? a. Định hướng khách hàng b. Định hướng cạnh tranh
  14. c. Phối hợp chức năng d. Ứng phó nhạy bén câu:13 Hê-ra-clit (530 - 470 TCN) là nhà tâm lý học? a. Tâm lý học với tư cách là một khoa học độc lập b. Tâm lý học thế kỷ XX c. Tâm lý học cổ đại d. Tất cả điều đúng Câu 14. Tâm lý học phân tâm do ......đề xướng? a. Aristốt (384 - 322 TCN). b. Platon (428 - 348 TCN). c. Phơrớt (1856 - 1939) d. a,c đúng câu 15 tâm lý học Ghestalt còn gọi là? a. Tâm lý học phân tâm b. Tâm lý học hành vi c. Tâm lý học cấu trúc d. Tất cả điều sai Caau16. Phương pháp thông qua các sản phẩm mà người đó làm ra để đoán định tâm lý của họ. Là phương pháp? a. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử b. Phương pháp trắc lượng xã hội c. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm d. Phương pháp bảng câu hỏi Câu 17. Tâm lý là hiện tượng tinh thần này sinh trong não, đi ều khi ển m ọi ho ạt động của con người, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là sự tiếp thu các kinh nghiệm lịch sử của loài người biến thành cái riêng c ủa t ừng người.Là khái niệm theo? a. Mác – Lênin b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mácxít c. Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 18. Cơ sở sinh lý của khí chất là sự pha trộn bốn ch ất l ỏng có trong c ơ th ể theo một tỉ lệ nhất định. là quan điểm của? a. Hipocrat (Hy-lạp) b. I.P. Pavlov c. Krechme (Đức) d. Tất cả sai
  15. Câu 19. Cơ sở sinh lý của khí chất là do ki ểu c ấu trúc c ơ th ể quy đ ịnh nh ư: Người gầy, cao, nhẹ Kiểu khí chất ưu tư Người béo, thấp, bụng to Ki ểu ng ười tốt bụng Người lực lưỡng Kiểu người hăng hái sôi nổi. Là quan niệm của? a. Đê-mô-crit b. Platon c. Krechme (Đức) d. I.P. Pavlov Câu 20. Bán hàng là khoa học gì? a.Thể hiện ở khả năng quảng cáo, thuyết phục n gười tiêu dùng ra quyết định mua hàng b. Khéo léo lựa chọn từ ngữ trong sáng, dễ hiểu, thay đổi ngữ đi ệu trong giao tiếp xã hội. c.Tất cả đúng d. Tất cả sai Câu 21. Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ: A. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định; B. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội; C. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng; D. Cả A, B, C. Câu 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến quảng cáo a. Công tác kiểm duyệt b. Môi trường tôn giáo c. Hệ thống kinh tế d. Tất cả điều đúng Câu 23.Yếu tố cần thiết cho quảng cáo a. Lựa chọn phương tiện quảng cáo b. Thông điệp của quảng cáo c. Thông tin khách hàng d. a, b đúng câu 24. Căn cứ vào sự tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp của chủ thể và đối tượng.Ta có......loại giao tiếp? a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. Tất cả sai
  16. câu 25. Giao tiếp định hướng xã hội, định hướng nhóm, định hướng cá nhân. Là phân loại giao theo? a. Căn cứ vào sự tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp của chủ thể và đối tượng b. Căn cứ vào mục đích, nhiệm vụ hoạt động của nhóm xã hội, cá nhân c. Căn cứ the tâm lý học xã hội d. Tất cả sai Câu 26.các dạng thông tin phi ngôn ngữ a. Nét mặt , Cử chỉ b. Tư thế ,khoảng cách c. Tất cả sai d. a đúng b sai câu 26. Hãy xác định những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho kiểu khí chất a. khiêm tốn b. Nóng nảy c. Nhút nhát d. a, b đúng e. b, c đúng câu 27. Câu 33. “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của: A. Quá trình tâm lí; B. Trạng thái tâm lí; C. Thuộc tính tâm lí; D. Hiện tượng vô thức. Câu 28. Những đặc điểm nào dưới đây của hành vi là kiểu khí chất quy định a. một học sinh cọc cằn, hay cáu gắt thiếu kiên nhân b. một học sinh giỏi, luôn có yêu cầu cao với bản thân và rất tự tin c. một học sinh luôn tỏ thái độ phê phán với ai lảng tránh công việc của tập t hể d. tất cả sai câu 29 . khoảng cách trong giao tiếp vùng mật thiết: a. 1,5- 3,5m b. lớn hơn 3,5m c. 0 – 0,5m d. tất cả sai câu 30. Phong cách chỉ nên áp dụng đối với cơ quan quản lý cấp cao áp dụng cới những người có trình độ , ý tưởng cao. Thuộc loại phong cách giao tiếp nào? a. Phong cách giao tiếp dân chủ b. Phong cách giao tiếp độc tài c. Phong cách giao tiếp tự do
  17. d. Tất cả sai Câu 31. Nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp a. Lắng nghe b. Nhớ tên khách hàng c. Hãy cho khách hàng biết, họ là người quan trọng d. Tất cả đúng Câu 32. Khả năng xác định đúng vị trí giao tiếp để từ đó tạo đi ều ki ện cho đ ối tượng chủ động trong cuộc giao tiếp. Là kỹ năng nào trong giao tiếp? a. Kỹ năng nghe b. Kỹ năng định vị c. Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp d. Tất cả điều đúng Câu 33. Tâm lí người là bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xẩy ra: A.Với con người nên chúng gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người; B. Trong não người nên chúng gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người; C. Trong mỗi cá nhân nên chúng gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người; D. Trong não người nên chúng không gắn liền và điều khiển hoạt động của con người. Câu 34. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào: A. Mỗi người, thông qua xã hội; B. Mỗi cá nhân, thông qua chủ thể; C. Chủ thể này, thông qua các chủ thể khác; D. Não, thông qua chủ thể. Câu 35. Hình ảnh của một cuốn sách trong gương và hình ảnh của cuốn sách đó trong não người là: A. Khác nhau hoàn toàn. B. Giống nhau hoàn toàn; C. Giống nhau một phần; D. Khác nhau một phần. Câu 36. Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người: A. Chịu sự quy định một phần của các mối quan hệ xã hội; B. Hoàn toàn chịu sự quy đinh của các mối quan hệ xã hội; C. Không chịu sự quy định của các mối quan hệ xã hội; D. Chịu sự quy định của các mối quan hệ xã hội. Câu 37. Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh đặc biệt (có tính chủ thể, sinh động và sáng tạo): A. Có ở tất cả mọi người và động vật;
  18. B. Chỉ có con người; C. Có cả ở người và động vật bậc cao; D. Có cả ở người và động vật bậc thấp. Câu 38. Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định: Tâm lí người là sự: A. Tác động của hiện thực khách quan vào não người thông qua lăng kính chủ quan; B. Phản ánh của hiện thực khách quan vào não người thông qua lăng kính chủ quan; C. Tiếp nhận hiện thực khách quan vào não người thông qua lăng kính chủ quan; D. Tương tác giữa con người với thực khách quan thông qua lăng kính chủ quan; Câu 39. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đó hình ảnh tâm lí của các cá nhân là: A. Hoàn toàn không giống nhau nên không thể “suy bụng ta ra bụng người”; B. Thường giống nhau nên có thể “suy bụng ta ra bụng người”; C. Thường khác nhau nên không thể “suy bụng ta ra bụng người”; D. Giống nhau một phần nên cũng có thể “suy bụng ta ra bụng người”. Câu 40. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan, là chức năng của não, là kinh nghiệm xã hội lịch sử biến thành cái riêng của mỗi người. Do đó tâm lí người có bản chất: A. Xã hội và tính độc đáo; B. Xã hội và tính sinh động; C. Xã hội và tính sáng tạo; D. Xã hội và tính lịch sử. Câu 41. Tâm lí có nguồn gốc là thế giới khách quan, vì thế khi nghiên cứu, hình thành và cải tạo tâm lí người, phải nghiên cứu: A. Bản chất hoạt động và giao tiếp của mỗi người; B. Quá trình lĩnh hội thế giới khách quan của mỗi người; C. Hoàn cảnh môi trường, trong đó con người sống và hoạt động. D. Cơ chế lĩnh hội hiện thực khách quan của từng chủ thể. Câu 42. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong các mối quan hệ với: A. Thế giới loài người; B. Các cá nhân khác; C. Xã hội; D. Hiện thực khách quan. Câu 43. Tâm lí của con người là sản phẩm của con người với tư cách là chủ thể xã hội. Vì thế tâm lí con người mang đầy đủ: A. Nét độc đáo của từng người; B. Nét riêng biệt của mỗi cá nhân; C. Dấu ấn xã hội lịch sử của con người.
  19. D. Dấu ấn môi trường sống của từng người. Câu 44. Tâm lí của mỗi cá nhân là kết quả của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm xã hội, nền văn hoá xã hội thông qua hoạt động và giao tiếp, trong đó giáo dục giữ vai trò chủ đạo, hoạt động và giao tiếp của con người trong xã hội đó có tính: A. Quyết định; B. Quy định; C. Quan trọng; D. Chủ đạo. Câu 45. Hiện thực khách quan quyết định tâm lí con người, nhưng chính tâm lí con người lại tác động trở lại hiện thực khách quan, bằng tính năng động, sáng tạo của nó thông qua: A.Thế giới khách quan; B. Hoạt động và giao tiếp của chủ thể; C. Môi trường sống và hoạt động của chủ thể; D. Lăng kính chủ quan. Câu 46. Tâm lí người là: A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra; B. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật; C. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan; D. Cả A, B, C. Câu 47. Tâm lí người có nguồn gốc từ: A. Não người; B. Hoạt động của cá nhân; C. Thế giới khách quan; D. Giao tiếp của cá nhân Câu 48. Hiện tượng tâm lí nào sau đây thể hiện chức năng định hướng hoạt động? A. Vì thương con, mẹ Hằng đã không quản nắng mưa nuôi con ăn học; B. Hằng sẽ thi vào trường Cao đẳng sư phạm để được gần gũi, chăm sóc mẹ thường xuyên hơn; C. Nhờ có ước muốn trở thành cô giáo, Hằng ngày càng thích gần gũi với các em và thương yêu các em hơn; D. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tích cực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các phương pháp học tập phù hợp với từng môn học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2