Ch ng 1: Đ u t và t ng quan v CKươ ư
1. R i ro là gì? Phân lo i r i ro, cho ví d ? Ng i ta s d ng nh ng lo i công c nào đ đo l ng r i ro? ườ ườ
Bình lu n nh ng r i ro này th tr ng VN? ườ
2. Trình bày m i quan h gi a thu nh p và r i ro ?
3. Các ch th nào tham gia vào TTCK và ho t đ ng c a các ch th này trên ttck?
Bình lu n ho t đ ng c a NHTM trên TTCK VN?
4. bình lu n v s tham gia c a nhà đ u t t ch c Vi t Nam hi n nay? ư
5. Vai trò c a th tr ng ch ng khoán? ườ Bình lu n th tr ng ch ng khoán gi ng nh m t sòng b c? ườ ư
6. khái ni m n i dung ph ng pháp xác đ nh t l l i t c yêu c u c a nhà đ u t ? ươ ư Bình lu n v t l l i
t c yêu c u c a các nhà đ u t VN hi n nay? ư
Ch ng II: Ch ng khoánươ
7. Đ c tr ng c a CK? ư Bình lu n nh ng đ c tr ng c a ch ng khoán trên TTCK VN? ư
8. Bình lu n v nh ng ch ng khoán đang đc giao d ch trên TTCK HN và TTCK HCM và th tr ng upom ườ ?
9. y u t nào nh h ng đ n giá c giá tr c a c phi u trái phi u? ế ưở ế ế ế bình lu n v nh ng y u t đó trên ế
TTCK VN?
10. trình bày vai trò đ c đi m c a th tr ng trái phi u c phi u. ườ ế ế
11. So sánh c phi u th ng – cp u đãi ế ườ ư
Ch ng III: C u trúc th tr ng ươ ườ
12. khái ni m th tr ng s c p th c p, m i quan h gi a 2 th tr ng này? ườ ơ ườ Bình lu n m i quan h này trên
th tr ng ch ng khoán vn? ườ
13. phân bi t m c đích phát hành trái phi u c phi u v i doanh nghi p ế ế .
14. trình bày các ph ng th c phát hành trái phi u. ươ ế bình lu n v các ph ng th c phát hành trái phi u c ươ ế
ph n, trái phi u doanh nghi p vi t nam ế
15. trình bày các ph ng th c phát hành c phi u. ươ ế bình lu n công ty c ph n vn hi n nay v n ch a t n d ng ư
đ c l i th phát hành c phi u?ượ ế ế
16. t i sao trong đ án phát tri n th tr ng ch ng khoán đ n 2010 nh n m nh v n đ tái c u trúc th tr ng ườ ế ườ
ch ng khoán
Ch ng 5: s giao d ch ch ng khoán – OTCươ
17. nh ng đ c tr ng c b n c a s giao d ch? ư ơ
18. nh ng đ c tr ng c b n c a OTC ư ơ ? Bình lu n OTC là th tr ng c phi u công ngh , th tr ng c ườ ế ườ
phi u doanh nghi p v a và nh , th tr ng c phi u tăng tr ng?ế ườ ế ưở
19. trình bày các l nh c b n trong giao d ch và kinh doanh ch ng khoán. (khái ni m, đ c đi m, tr ng h p ơ ườ
áp d ng l nh)
20. ph ng th c xác đ nh giá ch ng khoán trên TTCK?ươ
1
21. nhà t o l p th tr ng: khái ni m vai trò ho t đ ng l i th và b t l i? ườ ế
22. so sánh th tr ng t p trung và phi t p trung? ườ Bình lu n v th c tr ng c a 2 th tr ng này trên th ườ
tr ng ch ng khoán vn ?ườ
23. so sanh kh p l nh liên t c và kh p l nh đ nh kì cho ví d ?
24. niêm y t: đi u ki n niêm y t, th t c l i th và b t l i niêm y t?ế ế ế ế
Ch ng 6: Công ty ch ng khoánươ
25. trình bày các nhi m v c b n v công ty ch ng khoán? ơ nh lu n v th c tr ng c a công ty ch ng
khoánVN hiên nay?
26. bình lu n v ho t đ ng môi gi i c a công ty ch ng khoán vi t nam hi n nay?
27. bình lu n v ho t đ ng t doanh c a công ty ch ng khoán vi t nam hi n nay?
28. bình lu n v b o lãnh phát hành c a công ty ch ng khoán vi t nam hi n nay?
29. bình lu n v ho t đ ng t v n c a công ty ch ng khoán vi t nam hi n nay? ư
30. Các công ty ch ng khoán hi n nay v n ch a m n mà v i vi c t o l p t o l p th tr ng – bình lu n ư ườ ?
Ch ng 7: h th ng thông tin ươ
31. khi đ u t vào ch ng khoán nhà đ u t c n bi t thông tin gì? Thông tin đ y l y t ngu n nào? phân bi t ư ư ế
nhà đ u t theo tr ng phái phân tích c b n và phân tích kĩ thu t? ư ườ ơ
32. đánh giá c a b n v tính chính xác c a các ngu n thông tin Vi t nam?
33. trình bày di n bi n giá trên s giao d ch thành ph hcm trong th i gian qua? ế
34. . trình bày di n bi n giá trên s giao d ch thành ph hà n i trong th i gian qua? ế
35. nh n đ nh c a b n v s tăng tr ng ch ng khoán vi t nam trong th i gian t i? ưở
36. trong d th o lu t kinh t v n đ nào đ c quan tâm nh t? t i sao? Ki n ngh c a b n ế ượ ế
Câu 1: . R i ro là gì? Phân lo i r i ro, cho ví d ? Ng i ta s d ng nh ng lo i công c nào đ đo ườ
l ng r i ro? Bình lu n nh ng r i ro này th tr ng VN?ườ ườ
R i ro là gì: Theo nghĩa chung nh t r i ro đ c xem là m t bi n c không ch c ch n là kh năng x y ra ượ ế
nh ng bi n c không l ng tr c đ c. Trong tài chính r i ro đ c đ nh nghĩa là kh năng x y ra các bi n ế ườ ướ ượ ượ ế
c không l ng tr c. Khi x y ra các bi n c s làm cho thu nh p th c t khác sai so v i thu nh p kỳ v ng ườ ướ ế ế
hay thu nh p d tính.
Phân lo i r i ro: - r i ro h th ng - r i ro th tr ng : s bi n đ ng giá ch ng khoán do ph n ng c a nhà ườ ế
đ u t ư
- r i ro lãi su t: s b t n c a giá ch ng khoán do tác đ ng c a lãi su t
- r i ro s c mua: tác đ ng c a l m phát
- r i ro chính tr tác đ ng b i b t n chính tr
2
- r i ro phi h th ng - r i ro kinh doanh : s bi n đ ng c a giá ch ng khoán do nh ng thay ế
đ i trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
- r i ro tài chính liên quan đ n s d ng đòn b y tài chính ế
- r i ro t giá liên quan đ n s thay đ i t giá ế
- r i ro thanh kho n liên 67quan đ n đi u ki n giao d ch ế
Công c đ đo l ng r i ro ườ
Đo l ng r i ro b ng ph ng sai đ l ch chu n, h s bêtaườ ươ
Công th c tính c a ph ng sai và đ l ch chu n, h s beeta thì có trong sách phân tích c b n trang 148 ươ ơ
va trong giáo trình ch ng khoán trang 223
Bình lu n nh ng r i ro trên th tr ng Vi t Nam ườ
R i ro th tr ng ư
T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi i nh Anh, M . Th tr ng ch ng khoán đã t n t i c trăm năm, vì ế ế ư ườ
th nhà đ u t đa ph n có ki n th c tài chính t t, s nhà đ u t nh l không nhi u mà ph n l n là các quế ư ế ư
đ u t , t ch c tài chính… vì th đ u t ch ng khoán có tính b y đàn không cao. TTCK Vi t Nam còn non ư ế ư
tr , theo nh th ng kê thì có h n 80% nhà đ u t trên th tr ng là nhà đ u t nh l , ph n l n trong đó là ư ơ ư ườ ư
nh ng "Free Rider"
Nh ng free rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ng lên xu ng th t th ng, m i ơ ườ ườ
công c phân tích đ u không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t có ki n th c vào th tr ng cũng không khác ế ư ế ườ
gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro không đáng có, mà r i ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i
sòng b c.
Nhìn l i th tr ng vài năm g n đây: ườ
+) Th tr ng ch ng khoán VN trong năm 2006 có m c tăng tr ng cao nh t khu v c châu Á Thái ườ ưở
Bình D ng (145%), th m chí còn đ ng trên th tr ng ch ng khoán Th ng H i v i m c tăng tr ngươ ườ ượ ưở
130%.
+) Đ u năm 2007 v n tăng 46%, cao nh t th gi i. (Đ nh đi m lên t i 1170,67 đi m) ế
+) N a cu i năm 2007 đ t nhiên lao d c không phanh, có nh ng lúc t t xu ng sát m c 200 đi m.
Có nhi u nguyên nhân lý gi i đi u này, nh ng lý do chính đ c công nh n cho đ n nay chính là do ư ượ ế
nh h ng c a tâm lý b y đàn. ưở
R i ro lãi su t
R i ro chính tr
Vi t nam đ c đánh giá có r i ro chính tr th p do th ch chính tr n đính không có d u hi u chi n tranh ượ ế ế
tôn giáo và s c t c. S n đ nh v chính tr nhân t thúc đ y tăng tr ng kinh t Vi t nam trong th i gian ưở ế
qua
R i ro phi h th ng
3
R i ro kinh doanh
Câu 2 : M i quan h gi a thu nh p và r i ro
V đ th có trong slide c a cô
Câu 3. Các ch th nào tham gia vào TTCK và ho t đ ng c a các ch th này trên ttck?
Bình lu n ho t đ ng c a NHTM trên TTCK VN?
Các t ch c và cá nhân tham gia th tr ng ch ng khoán có th đ c chia thành các nhóm sau: nhà phát hành, ườ ượ
nhà đ u t và các t ch c có liên quan đ n ch ng khoán. ư ế
Nhà phát hành: Nhà phát hành là các t ch c th c hi n huy đ ng v n thông qua th tr ng ch ng khoán. Nhà ườ
phát hành là ng i cung c p các ch ng khoán - hàng hóa c a th tr ng ch ng khoán. C th : + Chính phườ ườ
và chính quy n đ a ph ng là nhà phát hành các trái phi u Chính ph và trái phi u đ a ph ng. + Công ty là ươ ế ế ươ
nhà phát hành các c phi u và trái phi u công ty. + Các t ch c tài chính là nhà phát hành các công c tài ế ế
chính nh các trái phi u, ch ng ch th h ng... ph c v cho ho t đ ng c a h .ư ế ưở
Nhà đ u t : Nhà đ u t là nh ng ng i th c s mua và bán ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán, bao ư ư ườ ườ
g m: + Các nhà đ u t cá nhân. + Các nhà đ u t có t ch c. ư ư
Các t ch c kinh doanh trên th tr ng ch ng khoán: + Công ty ch ng khoán. + Qu đ u t ch ng khoán. + ườ ư
Các trung gian tài chính.
Các t ch c có liên quan đ n th tr ng ch ng khoán: + C quan qu n lý Nhà n c. + Trung tâm/S giao ế ườ ơ ướ
d ch ch ng khoán. + Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán. + T ch c l u ký và thanh toán bù tr ch ng ư
khoán. + Công ty d ch v máy tính ch ng khoán. + Các t ch c tài tr ch ng khoán. + Công ty đánh giá h s
tín nhi m...
Bình lu n ho t đ ng c a ngân hàng TM trên TTCK
1. S tham gia c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam ươ ườ
T i Vi t Nam vi c tham gia th tr ng ch ng khoán c a các đ nh ch tài chính trung gian còn khá ườ ế
khiêm t n đ c bi t ngân hàng th ng m i. Ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i trên th tr ng ươ ươ ườ
ch ng khoán ch y u do các công ty con tr c thu c ti n hành. Công ty ch ng khoán c a các ngân hàng ế ế
4
th ng m i th ho t đ ng v i các nghi p v chính nh : môi gi i ch ng khoán, b o lãnh phát hành, tươ ư
doanh….
Hi n nay Vi t Nam kho ng 105 công ty ch ng khoán đ c phép ho t đ ng trong đó bao g m 13 ượ
công ty thu c ngân hàng
a. Nghi p v t doanh ch ng khoán:
Đ i t ng t doanh th ng t p trung vào trái phi u c phi u niêm y t. . ượ ườ ế ế ế Công ty ch ng khoán t doanh
nhi u c phi u công ty ch ng khoán ACB. Nh ng công ty ch ng khoán t doanh nhi u trái phi u công ế ế
ty ch ng khoán Ngân hàng NN&PTNT, công ty ch ng khoán Ngân hàng ngo i th ng, ng ty ch ng khoán ươ
Ngân hàng công th ng, công ty ch ng khoán ngân hàng ĐT&PT. S gia tăng v giá tr trái phi u t doanhươ ế
trong th i gian g n đây đã góp ph n kích ho t th tr ng th c p v trái phi u. ườ ế C th nh ho t đ ng kinh ư
doanh ch ng khoán c a công ty ch ng khoán ngân hàng đ u t phát tri n (BSC) trong các năm g n đây có ư
nhi u kh i s c. Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán lãi đ u t qua các năm 2006 đ n 2009 ư ế
nh sau: Đv: tri u đ ngư
2006 2007 2008 2009
200 716 327 854 556 405 619 752
b.Nghi p v t v n tài chính và đ u t ch ng khoán: ư ư
C 105 công ty ch ng khoán trong đó 13 công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ng m i hi n ươ
nay đ u đ c c p phép th c hi n nghi p v này. Nh ng ngày đ u th tr ng m i đi vào ho t đ ng các công ượ ườ
ty ch ng khoán cũng nh ng ch th góp ph n tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ch ng khoán th ế ế
tr ng ch ng khoán cho công chúng đ u t . Đ n nay ngoài vi c t v n đ u t tr c ti p cho khách hàng,ườ ư ế ư ư ế
cung c p mi n phí các báo cáo giao d ch đ nh kỳ có phân tích, các công ty ch ng khoán đã m r ng hình th c
t v n có t ch c chuyên môn sâu h n nh : t v n phát hành cho m t s công ty niêm y t trên TTGDCK cóư ơ ư ư ế
ý đ nh phát hành thêm, t v n tái c u trúc tài chính, t v n d án cho c doanh nghi p trong ngoài n c. ư ư ướ
Đ c bi t các công ty ch ng khoán đã tích c c tham gia m nh m vào ti n trình c ph n hóa b ng vi c t ế ư
v n c ph n hóa, đ nh giá doanh nghi p, t ch c bán đ u giá c phi u công ty cho công ty c ph n. Nh đó, ế
doanh thu c a các ngân hàng th ng m i t ho t đ ng t v n cũng tăng lên đáng k qua các năm tuy nhiên ươ ư
ho t đ ng này không đem l i ngu n doanh thu chính cho các ngân hàng th ng m i. ươ
Ví d : Doanh thu v ho t đ ng t v n ch ng khoán c a công ty BSC: vnd ư
2008 2009
Doanh thu 1.463.952.350 8.688.152.010
c. Nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoán :
5