Ch ng 1: T ng quan v kinh t ươ ổ ề h c ế ọ

1. N n kinh t ề ế

1.1. Các ch th n n kinh t ủ ể ề ế

a. Ng i tiêu dùng: là m t nhóm ng i s ng cùng nhau nh m t đ n v ra ườ ộ ườ ố ư ộ ơ ị

quy t đ nh. ế ị

Tùy thu c vào th tr ị ườ ộ ụ ng mà các h gia đình đóng vai trò khác nhau. Ví d : ộ

- Trong th tr ng hàng hóa và d ch v : h gia đình đóng vai trò là ng ị ườ ụ ộ ị ườ i

ạ tiêu dùng. Các h gia đình quy t đ nh mua bao nhiêu hàng hóa m i lo i ế ị ộ ỗ

thông qua c u c a h , bi u hi n ầ ủ ọ ệ ở ứ m c giá mà h s n sàng chi tr . ả ọ ẵ ể

- Trong th tr ng y u t s n xu t: h gia đình là ch các ngu n l c. H ị ườ ế ố ả ồ ự ủ ấ ộ ọ

quy t đ nh cung c p bao nhiêu ngu n l c c a h cho các hang kinh doanh. ồ ự ủ ọ ế ị ấ

b. Doanh nghi p – ng i s n xu t: là t ệ ườ ả ấ ổ ch c mua ho c thuê các y u t ặ ế ố ứ

i v i nhau nh m s n xu t ra các s n xu t và t ấ ả ổ ch c k t h p chúng l ế ợ ứ ạ ớ ằ ả ấ

hàng hóa, d ch v đ cung c p cho các h gia đình. ụ ể ấ ộ ị

c. Chính ph : trong n n kinh t h h p, Chính ph đ ng th i là ng ủ ề ế ỗ ợ ủ ồ ờ ườ ả i s n

xu t và là ng i tiêu dùng các hàng hóa ho c d ch v . Thông th ng các ấ ườ ụ ặ ị ườ

Chính ph cung c p h th ng pháp lu t, c s h t ng, qu c phòng… Vai ậ ơ ở ạ ầ ệ ố ủ ấ ố

trò ch y u c a Chính ph có th th c hi n qua 3 ch c năng: ủ ế ủ ể ự ứ ủ ệ

- Ch c năng hi u qu : c ch th tr ng có th d n t ế ị ườ ả ơ ứ ệ ể ẫ ớ ộ ố ấ ạ i m t s th t b i,

làm gi m hi u qu s n xu t và tiêu dùng. Đ nâng cao hi u qu , chính ả ả ệ ể ệ ả ấ ả

ộ ph có th đ ra m t s đ o lu t v ch ng đ c quy n. M t s tác đ ng ộ ố ạ ậ ề ộ ố ể ề ủ ề ố ộ

bên ngoài c a th tr ng cũng là bi u hi n c a tính không hi u qu . Đ ị ườ ủ ủ ể ệ ệ ả ể

h n ch tác đ ng này, chính ph đ ra lu t l đi u ti ủ ề ậ ệ ề ế ạ ộ ế ặ t nh m ngăn ch n ằ

các tác đ ng tiêu c c. ự ộ

1

- Ch c năng công b ng: m t th tr ị ườ ứ ằ ộ ẫ ng dù có ho t đ ng hi u qu thì v n ạ ộ ệ ả

có th d n t i thu ể ẫ ớ ấ i b t công b ng, đòi h i ph i có chính sách phân ph i l ả ố ạ ằ ỏ

nh p.ậ

- Ch c năng n đ nh: chính ph còn có ch c năng kinh t vĩ mô là duy trì ủ ứ ứ ổ ị ế

. Th c hi n ch c năng này, chính ph s d ng các ổ n đ nh n n kinh t ề ị ế ủ ử ụ ứ ự ệ

công c chính sách vĩ mô tác đ ng vào n n kinh t nh m duy trì, n đ nh ụ ề ộ ế ằ ổ ị

n n kinh t ề . ế

d. Ng c ngoài: ng c ngoài v a là ng i n ườ ướ i n ườ ướ ừ ườ ả i s n xu t, v a là ấ ừ

ng i tiêu dùng. Ng c ngoài tác đ ng vào n n kinh t ườ i n ườ ướ ề ộ ế ủ ộ c a m t

n ướ ợ ầ c thông qua vi c mua bán hàng hóa d ch v , vay m n, vi n tr , đ u ượ ụ ệ ệ ị

t c ngoài. Trong m t n n ư ướ ộ ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng m thì ng ở ườ i

n c ngoài có vai trò quan tr ng, b i vì ho t đ ng xu t nh p kh u, vay ướ ạ ộ ấ ậ ẩ ọ ở

n n , vi n tr và đ u t ợ ợ ầ ư ướ ệ ơ ấ c ngoài tác đ ng đáng k đ n quy mô, c c u ể ế ộ

và thành t u kinh teese c a các qu c gia này. ự ủ ố

1.2. Các y u t ế ố ả s n xu t ấ

Các y u t s n xu t là đ u vào dùng đ s n xu t ra hàng hóa và ế ố ả ể ả ấ ầ ấ

d ch v , bao g m: ị ụ ồ

ấ - Đ t đai hay t ng quát là tài nguyên thiên nhiên, nó bao g m: di n tích đ t ệ ấ ổ ồ

nông nghi p; đ t dùng đ làm nhà ; xây d ng nhà máy; làm đ ng giao ể ệ ấ ở ự ườ

ng, các tài nguyên phi thông. Ngoài ra còn bao g m c : tài nguyên năng l ồ ả ượ

năng l ượ ng và các ngu n l c c ng đ ng khác. ồ ự ộ ồ

- Lao đ ng, bao g m c th i gian c a con ng i chi phí trong quá trình ả ờ ủ ộ ồ ườ

s n xu t. Lao đ ng là đ u vào quan tr ng trong quá trình s n xu t. ả ấ ầ ả ấ ộ ọ

2

- V n, các ngu n v n hình thành nên các hàng hóa lâu b n c a n n kinh ủ ề ề ố ồ ố

t , đ ế ượ ử ụ ộ c s d ng đ s n xu t ra các hàng hóa khác. Tích lũy v n là m t ể ả ấ ố

nhi m v c p bách trong phát tri n kinh t - xã h i c a m i qu c gia. ụ ấ ể ệ ế ộ ủ ỗ ố

Ngoài ra, các nhà kinh t còn cho r ng, trình đ qu n lý và công ế ằ ả ộ

ngh cũng là m t y u t c a quá trình s n xu t. ộ ế ố ủ ệ ả ấ

1.3. Ba v n đ kinh t ấ ề c b n ế ơ ả

Đây là câu h i c a c u, liên quan tr c ti p đ n ng a. S n xu t cái gì? ấ ả ỏ ủ ầ ự ế ế ườ i

tiêu dung. Đi u đó có nghĩa là d a vào c u th tr ị ườ ự ề ầ ồ ự ng, xã h i và ngu n l c ộ

nên l a ch n và ra quy t đ nh c a mình mà các tác nhân trong n n kinh t ủ ề ế ế ị ự ọ

nên s n xu t kinh doanh hàng hóa d ch v nào, s l ố ượ ụ ả ấ ị ấ ng bao nhiêu, ch t

l ng nh th nào, bao gi ượ ư ế ờ thì s n xu t bán ra? ấ ả

Nh v y, đ l a ch n và ra quy t đ nh s n xu t hàng hóa gì? Kinh ế ị ư ậ ể ự ả ấ ọ

doanh d ch v nào ng i ta ph i căn c vào nhu c u th tr ụ ị ườ ị ườ ứ ả ầ ng. Đi u này ề

có nghĩa là: th tr ng c n gì thì các tác nhân trong n n kinh t ị ườ ề ầ ế ẽ ả s s n

xu t, kinh doanh d ch v đó. Hay nói cách khác, ch s n xu t cái th tr ỉ ả ị ườ ng ụ ấ ấ ị

c n ch không s n xu t cái mình có. ầ ứ ả ấ

b. S n xu t nh th nào? Đây ư ế ấ ả ự là câu h i c a cung, liên quan tr c ỏ ủ

i s n xu t. Đi u đó có nghĩa là: đ s n xu t đ t hi u qu ti p đ n ng ế ế ườ ả ấ ạ ể ả ề ệ ấ ả

cao, ng i s n xu t ph i nghiên c u và gi ườ ả ứ ấ ả ả ề i quy t đ ng b các v n đ : ộ ế ồ ấ

ầ d d ng k thu t nào thì phù h p, l a ch n và ph i h p các y u tó đ u ự ử ụ ố ợ ế ậ ợ ọ ỹ

vào nào thì t i u, l ng s n ph m s n xu t ra bao nhiêu là t ố ư ượ ả ẩ ả ấ ố ư ả i u, s n

xu t kinh doanh đâu, ai s n xu t thì có l i… ấ ở ả ấ ợ

Có nghĩa là ai s đ c h ng nh ng thành qu t c. S n xu t cho ai? ấ ả ẽ ượ ưở ả ừ ữ

nh ng hàng hóa, d ch v do doanh nghi p, Chính ph , h gia đình…t o ra. ủ ộ ữ ụ ệ ạ ị

Nh v y, n i dung c a v n đ kinh t c b n này là xác đ nh th tr ủ ấ ư ậ ề ộ ế ơ ả ị ườ ng ị

3

tiêu th s n ph m; phân ph i s n ph m và l i nhu n k t h p v i qu n lý ố ả ụ ả ẩ ẩ ợ ế ợ ậ ả ớ

vĩ mô đ đi u ch nh l ể ề ỉ ợ ế i ích cho các thành viên trong xã h i; đánh giá k t ộ

ch c kinh t qu ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ả ứ ế ớ xã h i đó và phát hi n nhu c u m i ệ ầ ộ

trên th tr ng. ị ườ

1.4. Các mô hình kinh tế

a. Mô hình kinh t k ho ch hóa t p trung ế ế ạ ậ

Đ c tr ng c b n c a mô hình này là t ơ ả ủ ư ặ ấ ả t c nh ng v n đ kinh t ấ ữ ề ế

c quy t đ nh. Trong th c ti n n n kinh t c b n đ do Nhà n ề ơ ả ướ ế ị ự ễ ề ế ạ ho t

nh ng đi m m nh c a nó, đó là: t đ ng theo mô hình trên đã b c l ộ ộ ộ ữ ủ ể ạ ấ ả t c

m i v n đ đ u do Nhà n ề ề ọ ấ ướ ấ c th ng nh t t p trung qu n lý nên các v n ấ ậ ả ố

l n đ c gi i quy t d dàng h n; quan h gi a con ng đ kinh t ề ế ớ ượ ả ệ ữ ế ễ ơ ườ ớ i v i

nhau bình đ ng; h n ch phân hóa giàu nghèo, và đ m b o công b ng xã ế ẳ ạ ả ả ằ

h i. Tuy nhiên các qu c gia ho t đ ng theo mô hình này cũng th y đ ạ ộ ấ ộ ố ượ c

nh ng h n ch c a nó: b máy qu n lý c ng k nh, quan liêu, bao c p; k ả ế ủ ữ ề ạ ấ ộ ồ ế

ho ch không sát v i th c t ; ng i tiêu dung không có ự ế ạ ớ ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ

quy n t ề ự ậ do l a ch n nên tính năng đ ng và ch đ ng không cao; ch m ủ ộ ự ọ ộ

đ i m i công ngh ; phân ph i mang tính ch t bình quân nên không kích ổ ệ ấ ớ ố

thích ng i lao đ ng…nên kinh t ch m phát tri n. ườ ộ ế ậ ể

b. Mô hình kinh t ng th tr ế ị ườ

Đ c tr ng c b n nh t c a mô hình này là t ấ ủ ơ ả ư ặ ấ ả t c nh ng v n đ ữ ấ ề

kinh t ng quy t đ nh d ế ơ ả c b n đ u do th tr ề ị ườ ế ị ướ ự ẫ i s d n d t c a bàn tay ắ ủ

vô hình. V i đ c tr ng c b n đó, mô hình này có nh ng u đi m ch ớ ặ ơ ả ữ ư ư ể ủ

y u là: ng i tiêu dung đ ế ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ c t ượ ự do l a ch n nên tính ọ ự

năng đ ng và ch đ ng sáng t o cao h n; th ủ ộ ạ ộ ơ ườ ng xuyên đ i m i công ổ ớ

4

ồ ự ngh và kích thích nâng cao năng su t; khai thác và s d ng các ngu n l c ấ ử ụ ệ

hi u qu và thúc đ y tăng tr ng kinh t ệ ả ẩ ưở . ế

Tuy nhiên, n n kinh t ho t đ ng theo c ch th tr ề ế ế ị ườ ạ ộ ơ ả ng cũng n y

sinh nhi u khuy t t t: coi l i nhu n là trên h t nên d n đ n tình tr ng ô ế ậ ề ợ ế ế ẫ ậ ạ

nhi m môi tr ng; phân hóa giàu nghèo và b t công xã h i ngày càng ễ ườ ấ ộ

tăng; các nhu c u công c ng khó đ ầ ộ ượ c th c hi n; ch u nhi u r i ro… ị ề ủ ự ệ

c. Mô hình kinh t ế ỗ h n h p ợ

Mô hình kinh t h n h p là mô hình k t h p hài hòa gi a 2 mô hình ế ỗ ế ợ ữ ợ

trên. Mô hình này v a phát huy đ c nhân t ừ ượ ố ạ khách quan (các quy lu t

kinh t ng) l th tr ế ị ườ ạ ừ i v a coi tr ng các nhân t ọ ố ủ ch quan (vai trò c a ủ

Chính ph ). Do đó, nó khai thác đ ủ ượ ấ c th m nh và h n ch đ n m c th p ế ạ ế ế ứ ạ

c đi m c a 2 mô hình trên nên thúc đ y n n kinh t nh t nh ấ ượ ủ ể ề ẩ ế ể phát tri n

nhanh, n đ nh. ổ ị

1.5. S đ ho t đ ng c a n n kinh t ủ ề ạ ộ ơ ồ ế

TT hàng hóa

HÀNG HÓA VÀ D CH V Ụ Ị

Hành hóa hàng hóa

D ch v ị ụ d ch v ị ụ

ƯỜ

NG I TIÊU DÙNG (HGĐ)

ƯỜ Ả NG I S N XU T (DN) Ấ

Lao đ ngộ

Đ u vào cho sx đ t đai ấ ầ

v nố

Y U T S N Ố Ả XU TẤ

5

TT y u t SX ế ố

Lu ng hàng hóa, d ch v lu ng ti n t ng ng ồ ị ụ ề ươ ứ ồ

Hình 1.1. S đ vòng luân chuy n kinh t vĩ mô ơ ồ ể ế

2. Kinh t h c ế ọ

2.1. Khái ni mệ

Hi n nay có r t nhi u khái ni m khác nhau v kinh t ề ệ ề ệ ấ ế ọ ụ h c do m c

tiêu, đ i t ng, ph m vi nghiên c u khác nhau. ố ượ ứ ạ

- Quan đi m th nh t: kinh t h c nghiên c u cách th c xã h i gi ứ ể ấ ế ọ ứ ứ ộ ả ế i quy t

nh ng v n đ kinh t c b n. (s n xu t cái gì? S n xu t nh th nào? ữ ề ấ ế ơ ả ư ế ấ ấ ả ả

S n xu t cho ai?). ấ ả

- Quan đi m th hai: kinh t ứ ể ế ọ ứ h c là m t môn khoa h c xã h i, nghiên c u ộ ọ ộ

các hành vi ng x c a các tác nhân trong n n kinh t ử ủ ứ ề . ế

- Quan đi m th ba: kinh t h c là m t môn khoa h c xã h i, nó nghiên ứ ể ế ọ ộ ộ ọ

c u các m i quan h gi a s n xu t, l u thông, tiêu dung. Trên c s đó ấ ư ứ ệ ữ ả ơ ở ố

tìm ra quan h t i u đ ph c v cho s n xu t và đ i s ng. ệ ố ư ể ụ ụ ờ ố ả ấ

: kinh t h c nghiên c u các s ki n, các hoàn c nh và - Quan đi m th t ể ứ ư ế ọ ự ệ ứ ả

xu h ng phát tri n c a nó đê có nh ng chính sách phù h p. ướ ể ủ ữ ợ

- Quan đi m th năm: kinh t ứ ể ế ọ ứ h c là môn khoa h c xã h i, nó nghiên c u ọ ộ

ệ cách th c các xã h i s d ng ngu n tài nguyên khan hi m sao cho có hi u ộ ử ụ ứ ế ồ

qu nh t nh m đáp ng nhu c u s d ng c nh tranh. ầ ử ụ ứ ấ ằ ả ạ

V i các quan đi m trên, chúng ta có th th y r ng: Kinh t h c là ể ấ ằ ể ớ ế ọ

môn khoa h c c a s l a ch n, nó nghiên c u và gi ọ ủ ự ự ứ ọ ả ấ i quy t nh ng v n ữ ế

6

đ kinh t ề ế ơ ả ế c b n nh m khai thác và s d ng các ngu n l c khan hi m ử ụ ồ ự ằ

ọ sao cho có hi u qu nh t và phân ph i nh ng s n ph m làm ra cho m i ữ ệ ả ấ ẩ ả ố

thành viene trong xã h i k c th i hi n t i và t ng lai. ộ ể ả ờ ệ ạ ươ

2.2. Kinh t vi mô và kinh t vĩ mô ế ế

a. Kinh t vi mô ế

Kinh t vi mô là m t b ph n c a kinh t h c, nó nghiên c u và ế ộ ộ ủ ậ ế ọ ứ

gi i quy t nh ng v n đ kinh t c b n c a các t bào trong n n kinh t ả ữ ề ế ấ ế ơ ả ủ ế ề ế ,

t c là nó nghiên c u các hành vi, các ho t đ ng c a t ng đ n v kinh t ứ ạ ộ ủ ừ ứ ơ ị ế

riêng l (doanh nghi p, h gia đình, trang tr i…) ẻ ệ ạ ộ

b. Kinh t h c vĩ mô ế ọ

Kinh t h c vĩ mô ế ọ là m t môn khoa h c xã h i. Nó nghiên ọ ộ ộ

i quy t nh ng v n đ kinh t c b n c u và gi ứ ả ữ ề ế ấ ế ơ ả ở ầ ấ t m qu c gia và nh n ố

ng tác trong n n kinh t m nh đ n m i quan h t ố ệ ươ ế ạ ề ế ổ t ng th . ể

Ví d : kinh t vĩ mô nghiên c u v n đ v tăng tr ng kinh t , giá c và ụ ế ề ề ứ ấ ưở ế ả

l m phát, vi c làm và th t nghi p, t ạ ệ ệ ấ ỷ ố giá h i đoái, cán cân thanh toán qu c ố

t …ế

2.3. Ph ng pháp nghiên c u kinh t ươ ứ h c ế ọ

Kinh t h c s d ng các ph ng pháp suy di n c a logic và hình ế ọ ử ụ ươ ủ ễ

h c, các ph ng pháp quy n p rút ra t ọ ươ ạ ừ các con s th ng kê và kinh ố ố

nghi m. Ngoài ra, kinh t ng pháp khác ệ ế h c còn s d ng m t s ph ử ụ ộ ố ọ ươ

nh :ư

7

- Xây d ng các mô hình kinh t ng hóa các quan h kinh t ự đ l ế ể ượ ệ . ế

- Ph ươ ng pháp l a ch n ự ọ

- Ph ươ ng pháp cân b ng b ph n và cân b ng t ng th ậ ằ ằ ộ ổ ể

Kinh t h c vi mô là khoa h c v s l a ch n các ho t đ ng kinh t ế ọ ọ ề ự ự ạ ộ ọ ế

t i u trong t ng doanh nghi p, t ng t bào trong n n kinh t ố ư ừ ừ ệ ế ề ế ậ . Do v y,

ngoài ph ng pháp nghiên c u chung, nó còn s d ng các ph ng pháp ươ ử ụ ứ ươ

ng pháp cân b ng n i b và ph ng pháp nghiên c u đ c thù là: ph ặ ứ ươ ộ ộ ằ ươ

phân tihcs c n biên. ậ

i u t 3. L a ch n kinh t ọ ự ế ố ư

3.1. Lý thuy t l a ch n ọ ế ự

i và xã h i là vô h n nh ng ngu n l c thì có Do nhu c u con ng ầ ườ ồ ự ư ạ ộ

là vi c quy t đ nh h n, khan hi m nên ph i l a ch n. L a ch n kinh t ả ự ự ế ạ ọ ọ ế ế ị ệ

con đ ng phát tri n kinh t phù h p v i xu h ng phát tri n ườ ể ế ớ ợ ướ ể và các m cụ

tiêu kinh t ế ệ nh m khai thác và s d ng các ngu n l c khan hi m có hi u ồ ự ử ụ ế ằ

qu cao c a các t ủ ả ổ ứ ch c xã h i và cá nhân c th . ụ ể ộ

M c tiêu c a s l a ch n: các tác nhân kinh t ủ ự ự ụ ọ ế ụ khác nhau s có m c ẽ

tiêu l a ch n khác nhau. ọ ự

i s n xu t kinh doanh thì m c tiêu là t i đa hóa l i nhu n. - Đ i v i ng ố ớ ườ ả ụ ấ ố ợ ậ

i tiêu dung thì m c tiêu c a s l a ch n là t i đa hóa đ - Đ i v i ng ố ớ ườ ủ ự ự ụ ọ ố ộ

th a d ng trong đi u ki n th tr ng và ngu n ngân sách hi n có. ỏ ụ ị ườ ệ ề ệ ồ

- Đ i v i Chính ph m c tiêu c a s l a ch n là t i đa hóa phúc l i xã ủ ự ự ủ ụ ố ớ ọ ố ợ

h i.ộ

Ph ng pháp l a ch n: dùng đ ng gi i h n kh năng s n xu t. ươ ự ọ ườ ớ ạ ả ả ấ

8

3.2. Đ ng gi ườ ớ ạ i h n kh năng s n xu t ấ ả ả

Trong th c t , m t n n kinh t s n xu t ra hàng ngàn lo i hàng hóa ự ế ộ ề ế ả ấ ạ

và d ch v khác nhau. Tuy nhiên đ đ n gi n hóa v n đ , chúng ta hãy ể ơ ụ ề ầ ả ị

t ng t ng m t n n kinh t ưở ượ ộ ề ế ơ ch s n xu t ra hai lo i s n ph m là xe h i ạ ả ỉ ả ấ ẩ

và máy vi tính và cũng gi đ nh r ng c hai ngành công nghi p xe h i và ả ị ệ ả ằ ơ

máy tính s d ng toàn b các y u t s n xu t c a n n kinh t ử ụ ế ố ả ấ ủ ề ộ ế ườ . Đ ng

gi i h n kh năng s n xu t là m t đ th mô t t c các ph t ớ ạ ộ ồ ị ả ấ ả ả ấ ả ươ ế ng án k t

h p v s n l ng (trong tr ề ả ượ ợ ườ ề ng h p này là xe h i và máy tính) mà n n ợ ơ

kinh t có kh năng th c hi n đ c v i m t s l ng các y u t ế ự ệ ả ượ ộ ố ượ ớ ế ố ả s n

xu t và k thu t s n xu t cho tr ậ ả ấ ấ ỹ ướ ể ử ụ c mà các doanh nghi p có th s d ng ệ

đ s n xu t ra các hàng hóa và d ch v . ụ ể ả ấ ị

này, n u t t c các ngu n l c ch đ c s d ng cho Trong n n kinh t ề ế ế ấ ả ồ ự ỉ ượ ử ụ

ngành công nghi p xe h i thì c n n kinh t s s n xu t ra đ c 1000 ả ề ệ ơ ế ẽ ả ấ ượ

chi c xe. N u t t c các ngu n l c ch đ c s d ng cho ngành công ế ấ ả ồ ự ỉ ượ ử ụ ế

nghi p máy vi tính thì c n n kinh t s s n xu t ra đ ả ề ệ ế ẽ ả ấ ượ ế c 3000 máy. N u

này phân b các ngu n l c cho c hai ngành công nghi p thì n n kinh t ề ế ồ ự ệ ả ố

9

có r t nhi u kh năng v c c u s n l ề ơ ấ ả ượ ề ả ấ ng có th th c hi n đ ể ự ệ ượ ể c. Đi m

A (700 xe h i và 2000 máy tính) là m t trong các kh năng đó. Tuy nhiên ả ơ ộ

m c s n l ng không th đ t đ n đi m D vì ngu n l c c a n n kinh t ứ ả ượ ồ ự ủ ề ể ạ ế ể ế

là có h n: n n kinh t không th có đ các y u t ề ạ ế ế ố ả s n xu t đ s n xu t ra ấ ể ả ủ ể ấ

m c s n l ng này. Nói cách khác, n n kinh t ch có th s n xu t ra các ứ ả ượ ề ế ỉ ể ả ấ

m c s n l ng gi ứ ả ượ ng n m trên ho c bên trong đ ặ ằ ườ ớ ạ ả i h n kh năng s n ả

xu t, nh ng không th s n xu t ra các m c s n ứ ả ể ả ư ấ ấ

l ng n m bên ngoài đ ng này. ượ ằ ườ

M t n n kinh t ộ ề đ ế ượ ạ c g i là ho t đ ng có hi u qu n u nó đ t ạ ộ ả ế ệ ọ

đ c m t m c s n l ng ng v i ngu n l c cho ượ ứ ả ượ ộ ng cao nh t có th , t ấ ể ươ ồ ự ứ ớ

tr ng gi i h n kh năng s n xu t bi u th ướ c. Nh ng đi m n m trên đ ể ữ ằ ườ ớ ạ ể ả ả ấ ị

s hi u qu c a ho t đ ng s n xu t. M t khi n n kinh t ự ệ ạ ộ ả ủ ề ả ấ ộ ế ấ đang s n xu t ả

t ng gi ạ i đi m n m trên đ ằ ể ườ ớ ạ ế i h n kh năng s n xu t (nh đi m A), n u ấ ư ể ả ả

mu n s n xu t thêm m t s l ng s n ph m nào đó thì ch có cách là ộ ố ượ ả ấ ố ả ẩ ỉ

ng c a các s n ph m khác. Đi m B bi u th s kém ph i gi m s n l ả ả ượ ả ị ự ủ ể ể ả ẩ

ệ hi u qu c a n n s n xu t. Vì m t lý do nào đó có th là do th t nghi p ả ủ ề ả ể ệ ấ ấ ộ

gia tăng, n n kinh t ch s n xu t đ c m c s n l ề ế ỉ ả ấ ượ ứ ả ượ ng th p h n m c cao ơ ứ ấ

nh t mà n n kinh t có th đ t đ c t ng ng v i ngu n l c cho tr ề ấ ế ể ạ ượ ươ ồ ự ứ ớ ướ c:

ch s n xu t ra đ c 300 xe h i và 1000 máy tính. N u lo i tr đ c các ỉ ả ấ ượ ạ ừ ượ ế ơ

nguyên nhân làm cho hi u qu kém, ph i h p v s n l ề ả ượ ố ợ ệ ả ng c a n n kinh ủ ề

t có th d ch chuy n t đi m B đ n đi m A làm gia tăng s n l ế ể ị ể ừ ể ả ượ ế ể ủ ng c a

c hai ngành công nghi p xe h i và máy tính. ệ ả ơ

ng c a các qui lu t kinh t đ i v i s l a ch n kinh t t 3.3. nh h Ả ưở ủ ậ ế ố ớ ự ự ọ i u ế ố ư

a. nh h Ả ưở ng c u quy lu t khan hi m ậ ế ả

- Ngu n l c luôn b h n ch , tài nguyên ngày m t khan hi m và c n ki t. ồ ự ị ạ ế ế ạ ộ ệ

10

- M c s n xu t cao h n nh ng m c tiêu dùng ngày cũng càng cao, tình ứ ứ ả ư ấ ơ

tr ng khan hi m càng gay g t. ế ắ ạ

- Nhu c u ngày càng tăng cao, càng đa d ng và phong phú, nhu c u v ầ ầ ạ ề

hàng hóa và ch t l ng d ch v ngày càng cao. ấ ượ ụ ị

 V i s tác đ ng c a quy lu t khan hi m, v n đ l a ch n kinh t ớ ự ề ự ủ ế ấ ậ ộ ọ ế ố i t

u ngày càng ph i đ t ra m t cách nghiêm túc, đó là đòi h i t ư ả ặ ỏ ấ ế ủ t y u c a ộ

nhu c u ngày càng tăng và tài nguyên ngày càng khan hi m. ế ầ

b. Tác đ ng c a quy lu t l ủ ậ ợ ộ i su t gi m d n ầ ả ấ

- Quy lu t l i su t gi m d n: kh i l ậ ợ ố ượ ấ ả ầ ả ng đ u ra có thêm ngày càng gi m ầ

ổ khi ta liên ti p b ra nh ng đ n v b ng nhau c a m t đ u vào bi n đ i ị ằ ộ ầ ủ ữ ế ế ỏ ơ

vào m t s l ng c đ nh c a m t đ u vào khác. ộ ố ượ ộ ầ ố ị ủ

ả - L i su t theo quy mô không đ i: là s tăng lên cân đ i v i quy mô s n ố ớ ự ấ ợ ổ

l và đ u ra cũng tăng xu tấ , khi t ấ ả t c các đ u vào đ u tăng theo m t t ề ộ ỷ ệ ầ ầ

theo m t t l đó. ộ ỷ ệ

 Nh v y, quy lu t l i su t gi m d n s giúp cho các doanh nghi p tính ư ậ ậ ợ ầ ẽ ệ ấ ả

toán, l a ch n đ u t các đ u vào m t cách t i u. ầ ư ự ọ ầ ộ ố ư

ng c a quy lu t chi phí c h i ngày càng tăng và hi u qu kinh c. nh h Ả ưở ơ ộ ủ ệ ậ ả

tế

* nh h ng c a quy lu t chi phí c h i ngày càng tăng Ả ưở ơ ộ ủ ậ

- Khi xã h i mu n có them m t lo i m t hàng này, xã h i ph i hi sinh ạ ặ ả ộ ố ộ ộ

ngày càng nhi u s l ng m t hàng khác. ề ố ượ ặ

ự - Quy lu t chi phí c h i ngày càng tăng giúp chúng ta tính toán và l a ơ ộ ậ

ch n s n xu t cái gì, v i s l ng là bao nhiêu đ có l i nh t. ớ ố ượ ọ ả ấ ể ợ ấ

* Hi u qu kinh t ệ ả ế

11

- T t c nh ng quy t đ nh s n xu t cái gì trên đ ng gi ấ ả ế ị ữ ấ ả ườ ớ ạ ự i h n năng l c

s n xu t là óc hi u qu vì nó t n d ng h t ngu n l c. ả ậ ụ ồ ự ế ệ ấ ả

- S l ng hàng hóa đ t đ c trên đ ng gi ố ượ ạ ượ ườ ớ ấ i hnaj năng l c s n xu t ự ả

càng l n thì càng có hi u qu cao. ệ ả ớ

- S th a mãn t i đa v m t hàng, ch t l ng, s l ng hàng hóa theo ự ỏ ố ề ặ ấ ượ ố ượ

ng trong gi nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ớ ạ i h n năng l c s n xu t ấ ự ả cho ta đ tạ

cao nh t. hi u qu kinh t ả ệ ế ấ

- K t qu trên m t đ n v chi phí càng l n thì hi u qu kinh t càng cao. ộ ơ ệ ế ả ả ớ ị ế

- S đ t đ c hi u qu kinh t ự ạ ượ ệ ả ế ắ cao nh t trong kho ng th i gian ng n ả ấ ờ

ng kinh t nhanh và tích lũy h n. nh t cho ta kh năng tăng tr ả ấ ưở ế ơ

4. Th c hành ự

- Các v n đ v kinh t ề ề ấ h c ế ọ

- So sánh gi a kinh t h c vĩ mô và kinh t h c vi mô ữ ế ọ ế ọ

- Lý thuy t l a ch n ế ự ọ

12

Ch ng 2: ươ Cung - c uầ

1. C uầ

1.1. Khái ni mệ

C u là s l i tiêu dung có kh năng ố ượ ầ ng hàng hóa d ch v mà ng ị ụ ườ ả

và s n sàng mua các m c giá khác nhau trong ph m vi th i gian và ẵ ở ứ ạ ờ

khác không thay đ i. không gian nh t đ nh khi các y u t ấ ị ế ố ổ

Đ có c u c n ph i có hai đi u ki n sau: ầ ầ ệ ề ể ả

- Ng ườ i tiêu dùng có kh năng thanh toán. ả

- Ng i tiêu dùng s n sàng mua hàng hóa d ch v đó. ườ ụ ẵ ị

1.2. C u cá nhân và c u th tr ng ị ườ ầ ầ

ng hàng hóa d ch v mà m t ng - C uầ cá nhân: là s l ố ượ ụ ộ ị ườ i có kh năng ả

s n sàng mua ẵ ở ấ các m c giá khác nhau trong m t kho ng th i gian nh t ứ ả ộ ờ

đ nh. ị

- C u th tr ng hàng hóa d ch v mà m i ng i óc ị ườ ầ ng: là t ng kh i l ổ ố ượ ụ ọ ị ườ

kh năng và s n sàng mua ẵ ả ở ả các m c giá khác nhau trong m t kho ng ứ ộ

không gian và th i gian nh t đ nh. ờ ấ ị

Ta có: C u th tr ầ ị ườ ng = t ng c u cá nhân. ầ ổ

1.3. Lu t c u ậ ầ

Lu t c u là lu t c a ng cũng thích ậ ủ ậ ầ ườ i tiêu dùng, b i vì h bao gi ở ọ ờ

mua r . Lu t c u ch ra r ng: có m t m i quan h ngh ch bi n gi a giá c ộ ậ ầ ữ ệ ế ẻ ằ ố ỉ ị ả

và l ng càu hàng hóa d ch v . Đi u đó có nghĩa là: khi giá c hàng hóa ượ ụ ề ả ị

ng s tăng lên và ng d ch v gi m xu ng thì l ị ụ ả ố ượ ng c u th tr ầ ị ườ ẽ cượ

l i. (v i đi u ki n các y u t khác không thay đ i) ạ ế ố ệ ề ớ ổ

13

1.4. Các y u t nh h ng đ n c u ế ố ả ưở ế ầ

* Giá c hàng hóa (P ả

X): giá c hàng hóa là m t bi n n i sinh, nh h ộ

ế ả ả ộ ưở ng

ng c u hàng hóa. N u các y u t khác không đ i, khi tr c ti p đ n l ế ế ượ ự ế ố ế ầ ổ

hàng hóa X tăng thì l ng c u c a nó gi m và ng ượ ầ ủ ả c l ượ ạ ứ i. Tuy nhiên m c

ng còn ph thu c vào X là lo i hàng hóa nào. đ nh h ộ ả ưở ụ ạ ộ

i tiêu dùng (I): thu nh p th hi n kh năng thanh * Thu nh p c a ng ậ ủ ườ ể ệ ậ ả

toán c a ng ủ ườ ổ i tiêu dùng khi mua hàng hóa d ch v . Do đó, s thay d i ụ ự ị

ng đ n c u hàng hóa trên th tr ng. Ta xét trong c a htu nh p s nh h ủ ậ ẽ ả ưở ế ầ ị ườ

2 tr ườ ng h p: ợ

+ Đ i v i hàng hóa d ch v thông th t y u và ố ớ ụ ị ườ ng (bao g m hàng thi ồ ế ế

hàng xa x ) thì khi thu nh p tăng, c u hàng hóa tăng lên và ng i. ậ ầ ỉ c l ượ ạ

+ Đ i v i hàng hóa d ch v th c p là nh ng m t hàng ch t l ụ ứ ấ ố ớ ấ ượ ữ ặ ị ấ ng th p

ẽ ả ho c l c h u v “m t”, khi thu nh p tăng lên càu hàng hóa này s gi m ậ ặ ạ ề ậ ố

xu ng.ố

* Giá c hàng hóa liên quan (P

Y): các hàng hóa liên quan đ

c chia làm 2 ả ượ

lo i là hàng hóa thay th và hàng hóa b sung. ế ạ ổ

+ Hàng hóa thay th : 2 hàng hóa đ c g i là thay th khi ng i ta có th ế ượ ế ọ ườ ể

i mà không s d ng hàng hóa này thay th cho hàng hóa kia và ng ử ụ ế c l ượ ạ

làm thay đ i giá tr s d ng c a chúng. Khi X và Y là hai hàng hóa thay ị ử ụ ủ ổ

ệ ồ th thì quan h gi a giá hàng hóa Y và c u hàng hóa X là quan h đ ng ệ ữ ế ầ

bi n.ế

14

+ Hàng hóa b sung: hai hàng hóa đ c g i là b sung khi s d ng hàng ổ ượ ử ụ ọ ổ

hóa này thì ph i kèm theo hàng hóa kia. Khi X và Y là hai hàng hóa b ả ổ

sung thì quan h gi a giá hàng hóa Y và c u hàng hóa X là quan h ngh ch ệ ữ ệ ầ ị

bi n.ế

i tiêu dùng: nó là ý thích, ý mu n ch quan * Th hi u, s thích c a ng ở ị ế ủ ườ ủ ố

i tiêu dùng khi s d ng hàng hóa d ch v . Nhìn chung y u t này c a ng ủ ườ ử ụ ế ố ụ ị

ít thay đ i vì th hi u ng ị ế ổ ườ ộ i tiêu dùng r t đa d ng và ph c t p, nó thu c ứ ạ ạ ấ

y u t đó có ế ố tâm lý xã h i nên khi nghiên c u ph i ch n m u đ i di n, t ứ ệ ẫ ạ ả ộ ọ ừ

th l ể ượ ng hóa và suy r ng cho c t ng th . ể ả ổ ộ

* Quy mô dân s hay s l ng ng i tiêu dùng: c u th tr ng đ ố ượ ố ườ ị ườ ầ ượ ậ c t p

h p t c u các cá nhân tham gia th tr ng . Do đó, khi s l ng ng ợ ừ ầ ị ườ ố ượ ườ i

tiêu dùng tăng thì c u hàng hóa s tăng và ng i. ẽ ầ c l ượ ạ

* Kỳ v ng c a ng i tiêu dùng: kỳ v ng đ c xem là s mong đ i, d ủ ọ ườ ọ ượ ự ợ ự

i tiêu dùng v s thay đ i các y u t xác đ nh c u trong đoán c a ng ủ ườ ề ự ế ố ổ ầ ị

t ng lai nh ng l i nh h ng đ n hàng hóa hi n t i tiêu ươ ư ạ ả ưở ệ ạ ế i. N u ng ế ườ

dùng d đoán giá c a xe máy s gi m trong t ẽ ả ự ủ ươ ệ ng lai thì c u xe máy hi n ầ

t i s gi m và ng i. ạ ẽ ả c l ượ ạ

1.5. S thay đ i c a l ng c u và c a c u ổ ủ ượ ự ủ ầ ầ

a. S di chuy n đ ng c u ể ườ ự ầ

+ Khái ni m: s di chuy n đ ng c u là s v n đ ng d c theo đ ự ệ ể ườ ự ậ ầ ộ ọ ườ ng

c u hay s thay đ i các đi m trên cùng m t đ ầ ộ ườ ự ể ổ ng c u. ầ

P

ng c u Gi m l ả ượ ầ

15

Tăng l ng c u ượ ầ

D

Q

Hình 2.1. S di chuy n đ ự ể ườ ng c u ầ

+ Y u t làm đ ế ố ườ ng c u di chuy n: khi các y u t ể ế ố ầ ế khác không đ i, n u ổ

giá hàng hóa đang xét thay đ i thì đ ng c u s di chuy n. ổ ườ ầ ẽ ể

b. S d ch chuy n đ ng c u ể ườ ự ị ầ

+ Khái ni m: s d ch chuy n đ ng c u là s thay đ i toàn b đ ể ườ ự ị ệ ộ ườ ự ầ ổ ầ ng c u

t v trí này sang v trí khác. ừ ị ị

P

Tăng c uầ

D1

D Gi m c u ầ ả

D2

Q

Hình 2.2. S d ch chuy n đ ự ị ể ườ ng c u ầ

+ Y u t làm đ ngo i sinh c a hàm ế ố ườ ng c u d ch chuy n: khi các y u t ể ế ố ầ ị ủ ạ

ng c u d ch chuy n.C th , n u các y u t khác c u hay đ i s làm đ ầ ổ ẽ ườ ụ ể ế ế ố ể ầ ị

không đ i, khi thu nh p ng i tiêu dùng, giá hàng hóa thay th , s l ậ ổ ườ ế ố ượ ng

ng i tiêu dùng tăng lên thì đ ng c u d ch chuy n theo h ng tăng, và ườ ườ ể ầ ị ướ

ng i. c l ượ ạ

2. Cung

2.1. Khái ni mệ

16

Cung là s l ng hàng hóa và d ch v mà ng i s n xu t có kh ấ ụ ị

ả các m c giá khác nhau trong ph m vi không gian ở

ườ ả ạ khác không thay đ i. ố ượ năng và s n sàng bán ẵ và th i gian nh t đ nh khi các y u t ấ ị ứ ế ố ờ ổ

Đ có cung th tr ng thì c n có hai đi u ki n: ị ườ ể ệ ề ầ

+ Ng ườ ả i s n xu t ph i có kh năng ả ấ ả

+ Ng i s n xu t s n sàng bán. ườ ả ấ ẵ

2.2. Cung cá nhân và cung th tr ng ị ườ

+ Cung cá nhân: là s l ng hàng hóa mà m t ng i có kh năng bán ố ượ ộ ườ ả

trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ấ ị ả ộ ờ

+ Cung th tr ng hàng hóa mà m i ng i có kh ị ườ ng: là t ng kh i l ổ ố ượ ọ ườ ả

năng bán trong m t kho ng th i gian và không gian nh t đ nh. ờ ấ ị ả ộ

Ta có: cung th tr ng = t ng cung cá nhân. ị ườ ổ

2.3. Lu t cung ậ

Lu t cung là lu t c a ng ậ ủ ậ ườ ả ắ i s n xu t vì h luôn mu n bán đ t. ấ ố ọ

Lu t cung ch ra r ng: có m t m i quan h đ ng bi n gi a giá c và ệ ồ ữ ế ằ ậ ả ộ ố ỉ

l ng cung hàng hóa. C th , khi giá c hàng hóa d ch v tăng lên thì ượ ụ ể ụ ả ị

l ng cung trên th tr ng s tăng và ng i (v i đi u ki n các y u t ượ ị ườ ẽ c l ượ ạ ế ố ệ ề ớ

khác không thay đ i).ổ

2.4. Các y u t hình thành cung ế ố

* Giá c hàng hóa đang xét ả ả : giá c hàng hóa là m t bi n n i sinh, nh ế ả ộ ộ

h ng tr c ti p đ n l ng cung hàng hóa, d ch v trên th tr ng. Khi các ưở ự ế ế ượ ị ườ ụ ị

y u t ế ố khác không thay đ i, n u giá c hàng hóa tăng thì nhà s n xu t s ả ấ ẽ ế ả ổ

cung hàng hóa ra th tr ị ườ ng nhi u h n. ề ơ

17

* Giá c các y u t đ u vào: giá c các y u t đ u vào đ c coi là y u t ế ố ầ ế ố ầ ả ả ượ ế ố

bên ngoài có nh h ng cung hàng hóa. N u giá c ả ưở ng tr c ti p đ n l ế ế ượ ự ế ả

các y u t ế ố ầ ả đ u vào gi m s làm cho chi phí s n xu t gi m, khi chi phí s n ẽ ả ả ấ ả

xuát gi m s làm cho cung tăng lên và ng i. ẽ ả c l ượ ạ

ộ ậ ầ ọ

ệ ỹ ả

ế ố ộ ạ ẽ ế ạ ề

ấ ộ ế ử ụ ớ ệ ệ ấ ượ ẩ ẩ ấ ơ ờ

quan tr ng góp ph n nâng cao * Trình đ công ngh k thu t: là y u t năng su t lao đ ng, gi m chi phí lao đ ng trong quá trình ch t o s n ả ả ph m. N u s d ng công ngh hi n đ i s góp ph n t o ra nhi u s n ầ ạ ph m v i chi phí th p h n, ch t l ng cao. Nh đó làm tăng cung hàng ng. hóa trên th tr ị ườ

ủ ủ ế

, tín d ng mà chính ph s d ng đ đi u ti ồ ể ề ủ ử ụ ế ả ấ

ả * Các chính sách vĩ mô c a Chính ph ; bao g m chính sách thu , giá c , t s n xu t và tiêu dùng đàu t ụ ư c a n n kinh t ủ ề . ế

ng nhà s n xu t: s l ng nhà s n xu t càng nhi u thì l ố ượ ả ấ ề ả ấ ượ ng

* S l ố ượ cung càng l n.ớ

ọ ấ ủ ủ ọ ổ

ế

ề i cho s n xu t kinh doanh thì cung s ợ ề ự ưở ả ấ ả ấ ậ ợ

i. * Kỳ v ng c a nhà s n xu t: M i mong đ i v s thay đ i giá c a h àng ả hóa, giá c a các y u t ng đ n cung hàng hóa, s n xu t…đ u có nh h ế ố ả ủ d ch v . n u s mong đ i thu n l ẽ ị ợ ụ ế ự c l c m r ng và ng đ ượ ạ ượ ở ộ

2.5. S thay đ i c a l ng cung và c a cung ổ ủ ượ ự ủ

a. S di chuy n đ ng cung: s di chuy n đ ự ể ườ ự ể ườ ộ ng cung là s v n đ ng ự ậ

ng cung hay s thay đ i các đi m trên cùng m t đ ng cung. d c theo đ ọ ườ ộ ườ ự ể ổ

P

S

Tăng l ng cung ượ

18

ng cung Gi m l ả ượ

Q

ng cung Hình 2.3. S di chuy n đ ự ể ườ

làm đ ng cung di chuy n: ch có m t y u t ể ỉ

i ta g i P ộ ế ố ủ ườ ộ

duy nh t là giá ấ ọ X là bi n n i sinh c a hàm cung. Khi P X X gi m s làm ng tăng và khi P ng cung di chuy n theo h ườ ẽ ả

ng cung di chuy n theo h + Các y u t ườ ế ố hàng hóa đang xét. Ng s làm đ ẽ đ ườ ể ế ướ ng gi m. ả ể ướ

b. S d ch chuy n c a đ ng cung ể ủ ườ ự ị

ng cung là s v n đ ng c a toàn b ể ủ ườ ự ậ ủ ộ ộ

+ Khái ni m: S d ch chuy n c a đ ự ị v trí này sang v trí khác. đ ệ ng cung t ừ ị ườ ị

P

Gi m cung ả

tăng cung S2

S S1

Q

ng cung Hình 2.4. S d ch chuy n đ ự ị ể ườ

làm đ ế ố ng cung thay đ i: khi các y u t ổ ế ố

+ Các y u t đang xét (y u t ngo i sinh) thay đ i thì đ ế ố ườ ạ ngoài giá hàng hóa ng cung s d ch chuy n. ẽ ị ể ổ ườ

3. M i quan h cung - c u ố ệ ầ

3.1. Tr ng thái cân b ng ạ ằ

ng cung b ng t ng l ằ ượ

i đó t ng l ổ ấ

ế ủ ủ ầ ổ ườ ườ ầ ng c u i tiêu dùng thì i ta g i đó là ọ

ng (E). , t Là tr ng thái ượ ạ ạ hàng hóa. T i đây, ng i s n xu t thì bán h t hàng và ng ườ ả ạ mua đ hàng đáp ng nhu c u tiêu dùng c a mình. Ng ứ đi m cân b ng th tr ị ườ ể ằ

S

19

D th a ư ừ

P1

PE E

P2 Thi u h t ế ụ D

O Q

QE

Hình 3.1. Cân b ng cung c u và tr ng thái d th a, thi u h t ế ụ ư ừ ầ ạ ằ

T i đi m cân b ng ta có m c giá cân b ng hay còn g i là giá th ứ ể ạ ằ ằ ọ ị

tr ng (P

E) và l

ng cân b ng (Q ườ ượ ằ

E). Đây chính là c ch hình thành giá th ơ ế

tr ườ ng hàng hóa d ch v . ụ ị

3.2. D th a và thi u h t ế ụ ư ừ

các m c giá ngoài giá cân b ng thì th tr ng s t n t i tr ng thái Ở ị ườ ứ ằ ẽ ồ ạ ạ

d th a ho c thi u h t. ặ ư ừ ế ụ

- Tr ng h p d th a: n u giá hi n t i cao h n giá cân b ng thì t o đó, ườ ư ừ ệ ạ ế ợ ằ ạ ơ

l ng cung c a ng i mua. Khi đó, ượ ủ ườ i bán s l n h n l ẽ ớ ơ ượ ng c u c a ng ầ ủ ườ

th tr ng s t n t i tr ng thái d th a t o ra s c ép làm gi m giá t phía ị ườ ẽ ồ ạ ạ ư ừ ạ ứ ả ừ

ng i bán (hình 3.1). ườ

- Tr i th p h n giá cân b ng thì t i đó ườ ng h p thi u h t: n u giá hi n t ụ ệ ạ ế ế ợ ấ ằ ơ ạ

l ng cung c a ng i bán. Khi đó, ượ ng c u c a ng ầ ủ ườ i mua s l n h n l ẽ ớ ơ ượ ủ ườ

th tr ng s t n t i tr ng thái thi u h t t o ra s c ép làm tăng giá (hình ị ườ ẽ ồ ạ ạ ụ ạ ứ ế

3.1).

3.3. S thay đ i tr ng thái cân b ng và ki m soát giá ổ ạ ự ể ằ

a. S thay đ i tr ng thái cân b ng ổ ạ ự ằ

20

Tr ng thái cân b ng th tr ng ch ị ườ ạ ằ ng và s n đ nh c a giá th tr ị ự ổ ị ườ ủ ỉ

mang tính ch t t m th i, b i vì cung và c u th tr ấ ạ ị ườ ầ ờ ở ấ ng ph thu c vào r t ộ ụ

nhi u y u t nên s thay đ i c a chúng s làm cung c u th tr ế ố ề ổ ủ ị ườ ự ẽ ầ ế ng bi n

đ ng và hình thành nên đi m cân b ng m i. ộ ể ằ ớ

PE1 E1 S2

E

PE PE2 D1

E2 D

0 Q

QE QE1 QE2

Hình 3.2. Tr ng thái cân b ng m i ớ ạ ằ

Trên đ th hình 3.2, n u không có s thay đ i c a cung và c u thì ổ ủ ồ ị ự ế ầ

đi m cân b ng th tr ng là E v i giá cân b ng P

E và l

ng cân b ng Q

E.

ị ườ ể ằ ằ ớ ượ ằ

Gi s có m t y u t làm đ ng c u d ch chuy n theo h ng tăng t ả ử ộ ế ố ườ ể ầ ị ướ ừ D

E1 và

sang D1, khi đó E1 là đi m cân b ng m i v i giá cân b ng m i P ằ ớ ớ ể ằ ớ

l

E1. T

ng t , khi có m t y u t ượ ng cân b ng m i Q ằ ớ ươ ự ộ ế ố ể làm d ch chuy n ị

đ ng cung theo h ng tăng t S sang S ườ ướ ừ

2 thì đi m cân b ng m i c a th ằ

ớ ủ ể ị

tr ng là E

2 v i giá cân b ng m i P

E2.

ườ ớ E2 và l ằ ớ ượ ng cân b ng m i Q ằ ớ

b. Ki m soát giá c th tr ng ả ị ườ ể

21

* Giá tr n: là m c giá t i đa hay còn g i là gi i h n trên c a giá đ ứ ầ ố ọ ớ ạ ủ ượ c

ủ Chính ph quy đ nh cho m t lo i hàng hóa d ch v nào đó khi giá c a ụ ủ ạ ộ ị ị

chúng trên th tr ng t do là quá cao. Giá tr n quy đ nh th ị ườ ự ầ ị ườ ơ ng th p h n ấ

ng nên m c đích c a nó là b o v quy n l i cho giá cân b ng th tr ằ ị ườ ề ợ ủ ụ ệ ả

ng i tiêu dùng thông qua vi c gi m giá cho h . Đ ng th i v m t pháp ườ ờ ề ặ ệ ả ọ ồ

i bán không đ lý, nh ng ng ữ ườ ượ c phép bán cao h n m c giá tr n mà Chính ứ ầ ơ

ph quy đ nh. ủ ị

* Giá sàn: là m c giá t i thi u hay còn g i là gi i h n d i c a giá đ ứ ố ể ọ ớ ạ ướ ủ ượ c

Chính ph quy đ nh cho m t lo i hàng hóa d ch v nào đó khi giá c a nó ủ ụ ủ ạ ộ ị ị

trên th tr ng t do quá th p. Giá sàn Chính ph quy đ nh th ng cao ị ườ ự ủ ấ ị ườ

h n giá th tr ng nên hàm ý c a nó là b o v quy n l i cho ng ị ườ ơ ề ợ ủ ệ ả ườ ả i s n

xu t. M t khác v m t pháp lý, ng i mua không đ ề ặ ặ ấ ườ ượ ấ c phép mua th p

h n giá sàn mà Chính ph đã quy đ nh. ủ ơ ị

4. S co giãn c a cung - c u ủ ự ầ

4.1. Co giãn c a c u ủ ầ

a. Đ co giãn c a c u theo giá ủ ầ ộ

Đ co giãn c a c u theo giá đ ủ ầ ộ ượ ổ c xác đ nh b ng ph n trăm thay đ i ằ ầ ị

c a l ủ ượ ủ ầ ng c u chia cho ph n trăm thay đ i c a giá. Đ co giãn c a c u ổ ủ ầ ầ ộ

theo giá luôn âm (-) vì theo quy lu t c a c u, giá c và l ậ ủ ầ ả ượ ng c u luôn ầ

i ta bi u di n ED v n đ ng ng ộ ậ ượ c chi u nhau. Nh ng khi tính toán ng ư ề ườ ể ễ

b ng giá tr tuy t đ i. ị ằ ệ ố

| ED | = 1: C u co giãn đ n v ầ ơ ị

| ED | > 1: C u co giãn nhi u ề ầ

| ED | < 1: C u co giãn ít ầ

22

Nghiên c u đ co giãn c a c u theo giá có ý nghĩa đ i v i doanh ủ ầ ố ớ ứ ộ

nghi p khi ra các quy t đ nh s n l ng cung trên th tr ng v i m c đích ế ị ả ượ ệ ị ườ ụ ớ

ớ ổ là tăng doanh thu. M i quan h gi a đ co giãn c a c u theo giá v i t ng ệ ữ ộ ủ ầ ố

doanh thu bi u hi n qua b ng sau: ệ ể ả

ng T ng doanh thu (TR) thay đ i khi Do nh h ả ưở ổ ổ

ED > 1 ED = 1 ED < 1

Giá hàng hóa tăng TR tăng TR gi mả TR không đ iổ

TR tăng Giá hàng hóa gi mả TR không đ iổ TR gi mả

b. Đ co giãn c a c u đ i v i giá c hàng hóa có liên quan ủ ầ ố ớ ả ộ

Đ co giãn c a c u đ i v i giá c hàng hóa có liên quan (hay đ co ả ủ ầ ố ớ ộ ộ

giãn c a c u theo giá chéo) cho bi t khi có 1% tăng lên (ho c gi m đi) ủ ầ ế ặ ả

c a giá hàng hóa có liên quan s làm l ủ ẽ ượ ứ ng c u hàng hóa ta nghiên c u ầ

ố thay đ i (tăng ho c gi m) bao nhiêu ph n trăm? Đ co giãn c a c u đ i ủ ầ ặ ả ầ ổ ộ

v i giá c hàng hóa có liên quan có th có giá tr âm (-) ho c giá tr d ớ ị ươ ng ể ả ặ ị

(+).

ạ Nghiên c u đ co giãn c a c u theo giá chéo có ý nghĩa trong ho t ủ ầ ứ ộ

c đ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, bi ộ ủ ệ ả ấ t đ ế ượ ườ ng c u v ầ ề

s n ph m c a mình s nh y c m đ n m c nào đ i v i chi n l ả ả ố ớ ế ượ ứ ủ ẽ ế ẩ ạ c đ nh ị

ế giá c a doanh nghi p khác. T đó, làm c s cho doanh nghi p có quy t ơ ở ừ ủ ệ ệ

t nh t c u th tr ng, đ nh quy mô cung ng s n ph m h p lý, đáp ng t ả ị ứ ứ ẩ ợ ố ấ ầ ị ườ

làm tăng hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. ả ạ ộ ủ ệ ả ấ

c. Đ co giãn c a c u đ i v i thu nh p ậ ủ ầ ố ớ ộ

23

Đ co giãn c a c u đ i v i thu nh p cho bi t khi có 1% tăng lên ủ ầ ố ớ ậ ộ ế

i tiêu dùng s làm l ng c u hàng hóa (hay gi m đi) c a thu nh p ng ủ ậ ả ườ ẽ ượ ầ

tăng lên (hay gi m đi) bao nhiêu ph n trăm. ả ầ

ộ Đ co giãn c a c u đ i v i thu nh p có tr s khác nhau tùy thu c ủ ầ ố ớ ị ố ậ ộ

vào m c chi tiêu c a ng ứ ủ ườ i tiêu dùng cho t ng lo i hàng hóa. ừ ạ

- Đ i v i hàng hóa thu c nhóm hàng xa x , cao c p, khhi htu nh p tăng lên ố ớ ậ ấ ộ ỉ

ng i ta s gia tăng c u hàng hóa nhanh h n m c tăng c a thu nh p, khi ườ ủ ứ ẽ ầ ậ ơ

đó, EDI>1

- Đ i v i hàng hóa thu c nhóm hàng thi ố ớ ộ ế ế ầ t y u, khi htu nh p tăng lên, c u ậ

hàng hóa tăng nh ng m c tăng c a nó nh h n so v i m c tăng c a thu ỏ ơ ứ ủ ủ ứ ư ớ

nh p, khi đó 0

DI<1

4.2. S co giãn c a cung theo giá ủ ự

Đ co giãn c a cung theo giá đ c xác đ nh b ng ph n trăm thay ủ ộ ượ ầ ằ ị

đ i c a l ổ ủ ượ ủ ng cung chia cho ph n trăm thay đ i c a giá. Đ co giãn c a ổ ủ ầ ộ

cung theo giá luôn d ươ ng (+) vì theo quy lu t c a cung, giá c và l ậ ủ ả ượ ng

cung luôn v n đ ng cùng chi u. ộ ề ậ

5. Th c hành ự

- Ti n hành th o lu n các n i dung đã h c trong ch ng (cung c u, cân ế ả ậ ọ ộ ươ ầ

b ng cung c u, co giãn cung c u) ằ ầ ầ

- Bài t p tính toán l ng cung, l ng c u; Xác đ nh cung - c u, đi m cân ậ ượ ượ ể ầ ầ ị

b ng m i. ằ ớ

6. Ki m tra ể

24

Ch ng 3: Lý thuy t hành vi ng i tiêu dùng ươ ế ườ

1. Lý thuy t v l i ích ế ề ợ

1.1. M t s khái ni m ộ ố ệ

* L i ích: là s hài lòng, s nh ý mu n c a ng i tiêu dùng hàng hóa, ư ủ ự ự ợ ố ườ

i. d ch v mang l ụ ị ạ

i ích: là toàn b l i ích hay là t ng th s hài lòng do toàn b s * T ng l ổ ợ ộ ợ ể ự ộ ự ổ

tiêu dùng hàng hóa, d ch v mang l i. ụ ị ạ

* L i ích c n biên: ph n náh m c đ hài lòng hay l ứ ộ ả ậ ợ ợ ặ i ích tăng thêm ho c

gi m đi do tiêu dùng thêm hay b t đi m t đ n v s n ph m hàng hóa d ch ộ ơ ị ả ả ẩ ớ ị

i. v mang l ụ ạ

T khái ni m này ta có cách tính l i ích c n biên khi tiêu dùng lo i hàng ừ ệ ợ ậ ạ

hóa X nào đó đ t đ c t ng l t các m c t ng l i ích TUi ạ ượ ổ ợ i ích. N u ta bi ế ế ứ ổ ợ

ng v i các m c tiêu dùng hàng hóa Xi. ứ ứ ớ

MU=ΔTU /ΔX ho cặ MU=dTU/dX=(TU)’

1.2. Qui lu t c a l ậ ủ ợ i ích c n biên gi m d n ầ ậ ả

Quy lu t l i ích c n biên gi m d n đ c phát bi u nh sau: l i ích ậ ợ ậ ầ ả ượ ư ể ợ

ng gi m đi khi m t hàng đó đ c n biên c a m t m t hàng có xu h ậ ủ ặ ộ ướ ả ặ ượ c

tiêu dùng nhi u h n trong m t th i kỳ nh t đ nh. ấ ị ề ộ ơ ờ

1.3. L i ích c n biên và đ ậ ợ ườ ng c u ầ

L i ích là m t khái ni m tr u t ng dùng trong kinh t h c, không ừ ượ ệ ợ ộ ế ọ

th đo l i ích và l i ích c n biên b ng các đ n v tr ng l ng hay đ dài. ể ợ ợ ị ọ ậ ằ ơ ượ ộ

Tuy nhiên khái ni m l i ích là m t công c r t h u ích đ các nhà kinh t ệ ợ ụ ấ ữ ể ộ ế

25

gi ng kinh t cũng nh hành vi ng i tiêu dùng. ả i thích nhi u hi n t ề ệ ượ ế ư ườ

i ích, l i ích c n biên và quy lu t l i ích Chúng ta v n d ng khái ni m l ụ ệ ậ ợ ợ ậ ợ ậ

i thích vì sao đ ng c u l i d c xu ng d c n biên gi m d n đ gi ả ậ ể ả ầ ườ ầ ạ ố ố ướ ề i v

i gi a l i ích c n biên và phía ph i. Chúng ta th y có m i quan h qua l ấ ệ ả ố ạ ữ ợ ậ

giá c . L i ích c n biên c a vi c tiêu dùng hàng hóa càng l n thì ng ả ợ ủ ệ ậ ớ ườ i

tiêu dùng s n sàng tr giá cao h n và khi l ả ẵ ơ ợ ự ẵ i ích c n biên gi m thì s s n ậ ả

sàng chi tr cũng gi m đi. Nh v y, có th dùng giá đ đo l ư ậ ể ể ả ả ợ i ích c n biên ậ

c a vi c tiêu dùng m t lo i hàng hóa. ủ ệ ạ ộ

N u so sánh đ ng l ế ườ ng c u và đ ầ ườ ợ ữ i ích c n biên ta th y gi a ậ ấ

chúng có s t ng đ ng. Đi u đó có nghĩa là, đ ng sau đ ự ươ ề ằ ồ ườ ứ ng c u ch a ầ

l đ ngự ợ i ích c n biên gi m d n c a ng ả ầ ủ ậ ườ ậ i tiêu dùng hay chính quy lu t

l i ích c n biên gi m d n đã làm cho đ i. ợ ậ ả ầ ườ ng c u d c xu ng d ố ầ ố ướ

2. L a ch n tiêu dùng t ự ọ i u ố ư

2.1. S thích c a ng i tiêu dùng ủ ở ườ

ể ồ Theo các nhà tâm lý h c cho r ng, m c đích c a tiêu dùng là đ t n ụ ủ ằ ọ

t i. Khi thu nh p còn th p thì ng ạ ậ ấ ườ ặ ề i ta ch quan tâm đ n “ăn no m c b n” ế ỉ

nh ng khi thu nh p cao thì h l i quan tâm đ n “ăn ngon m c đ p”, quan ọ ạ ư ậ ế ẹ ặ

tâm đ n s thích. V i b n năng t nhiên con ng i s v n t ế ở ớ ả ự ườ ẽ ươ ớ ầ i nhu c u

cao h n. Vi c mua s m đ gi i quy t v n đ ăn, , m c chính là đ ể ả ệ ắ ơ ế ấ ề ở ặ ể

kh ng đ nh tính cách c a h . ủ ọ ẳ ị

2.2. Đ ng bàng quan ườ

Đ ng bàng quan bi u di n đ th a d ng hay s thích c a ng ộ ỏ ườ ụ ủ ể ễ ở ườ i

tiêu dùng. M t đ ng bàng quan cho th y t t c các t p h p các ph ộ ườ ấ ấ ả ậ ợ ươ ng

ố án tiêu dùng đ t cùng đ th a d ng. Đ ng bàng quan có d ng d c xu ng ộ ỏ ụ ườ ạ ạ ố

d ng đ ng m c vì bi u di n s thay i t ướ ừ trái sang ph i, d ng nh đ ả ư ườ ạ ễ ự ứ ể ồ

26

ụ th c a hai s thích khi tiêu dùng hai lo i hàng hóa. T ng đ th a d ng ộ ỏ ế ủ ạ ở ổ

khác nhau s có các đ ng bàng quan (U) khác nhau. ẽ ườ

X

U2

U1

Y

Hình 3.1. Đ ng bàng quan ườ

Các đ ng U

1, U2 không th c t nhau đ i v i t ng lo i hàng hóa

ườ ố ớ ừ ể ắ ạ

đang xét. Đ ng U

2 n m trên đ

ng U

1, khi đó b t c đi m nào n m trên

ườ ằ ườ ấ ứ ể ằ

đ ng U ườ

2 đ u đ ề

ượ ư ữ c a thích h n, đ th a d ng cao h n so v i nh ng ụ ộ ỏ ơ ớ ơ

ng U

1.

đi m n m trên đ ằ ể ườ

Đ d c c a đ ộ ố ủ ườ ng bàng quan ph n ánh s thay th l ả ế ợ ự i ích c n biên ậ

và cũng b ng t ằ l ỷ ệ thay th m c tiêu dùng c a hai lo i hàng hóa b ng: ủ ế ứ ạ ằ

–ΔY/ΔX = MUX/MUY

2.3. Đ ng ngân sách ườ

Nh chúng ta đã bi ư ế t, nhu c u c a con ng ầ ủ i d ườ ườ ạ ng nh là vô h n ư

nh ng ngu n ngân sách đáp ng nhu c u l ầ ạ ứ ư ồ ị ạ i có h n. Chúng ta luôn b h n ạ

ch b i s ràng bu c v ngân sách. ế ở ự ộ ề

Gi s thu nh p c a ng i tiêu dùng là 100.000đ/tu n, s ti n này ả ử ậ ủ ườ ố ề ầ

TP=10.000đ/đv

; PA=20.000đ/đv chi cho th c ph m và qu n áo. P ẩ ự ầ

27

B ng các ph ả ươ ng án l a ch n ự ọ

Ph

ng án

S

Chi tiêu cho TP

S l

ươ

ượ l ng

ố ượ

ầ ng qu n

Chi tiêu cho qu n áoầ

TP

áo

0

1

0

5

100

2

2

20

4

80

4

3

40

3

60

6

4

60

2

40

8

5

80

1

20

10

6

100

0

0

TP

10 A

8

6 đ ng ngân sách ườ

4

2

0 F QA

1 2 3 4 5

Hình 3.2. Đ ng ngân sách ườ

ng ngân sách ph thu c vào t giá ộ ố ủ ườ ụ ộ ỷ

AF là đ ườ gi a hai m t hàng. ữ ng ngân sách. Đ d c c a đ ặ

ấ ế ợ ố

i tiêu dùng có th mua đ ấ ị ề ậ

ườ ng án k t h p t i đa v hàng hóa mà ươ c v i m t ngu n thu nh p nh t đ nh. ộ ồ ớ ng ngân sách là s d ng h t toàn b ngân sách ế ử ụ ộ

ằ ể i tiêu dùng. Đ ng ngân sách cho th y các ph ườ ng ượ ể ườ Nh ng đi m n m trên đ ữ c a ng ủ ườ

2.4. S l a ch n c a ng i tiêu dùng ọ ủ ự ự ườ

a. Tr ng h p đ c bi ườ ặ ợ ệ t hàng hóa tiêu dùng không ph i tr ti n ả ả ề

28

Ng i tiêu dùng xác đ nh m c tiêu dùng t ườ ị ứ ố ư ấ i u khi không m t

ti n ng i ta ch xác đ nh khi s d ng s l ng hàng hóa đ đ t t ng l ề ườ ử ụ ố ượ ỉ ị ể ạ ổ ợ i

ích t i đa TUmax theo quy t c: m c hàng hóa tiêu dùng t i u Q

* th a mãn

ố ứ ắ ố ư ỏ

đi u ki n l i ích c n biên MU>0 ệ ợ ề ậ

b. Tiêu dùng ph i tr ti n đ i v i m t lo i hàng hóa ả ả ề ố ớ ạ ộ

*

Quy t c xác đ nh m c tiêu dùng t i u Q i ích t i đa ứ ắ ị ố ư

để đ t t ng l ạ ổ

ợ ố

c a ng ủ ườ ệ i tiêu dùng hàng hóa X là đi m th a mãn đi u ki n: ể ề ỏ

MUX=MCX=PX

c. Tiêu dùng ph i tr ti n t hai lo i hàng hóa tr lên ả ả ề ừ ạ ở

i u khi tiêu dùng hai lo i hàng hóa A và L a ch n m c tiêu dùng t ứ ự ọ ố ư ạ

i ích t i đa v i quy t c: MUA/PA = MUB/PB B đ đ t t ng l ể ạ ổ ợ ố ắ ớ

hay MUA/MUB=PA/ PB

T quy t c này, có th suy r a quy t c xác đ nh m c tiêu dùng t ứ ừ ể ắ ắ ị ố ư i u

khi tiêu dùng đ ng th i nhi u lo i hàng hóa nh sau: ề ư ạ ồ ờ

A/PA = MUB/PB=…=MUK/PK

A*, B*,…,K* v i đi u ki n MU ớ ệ ề

ng c a các nhân t đ n s l a ch n t 2.5. nh h Ả ưở ủ ố ế ự ự i u ọ ố ư

- S ràng bu c v ngân sách ộ ề ự

- Y u t s thích c a ng i tiêu dùng ế ố ở ủ ườ

- S đi u ch nh m c tiêu dùng t ng ng v i nh ng thay đ i trong thu ự ề ứ ỉ ươ ứ ữ ổ ớ

nh pậ

- S đi u ch nh m c tiêu dùng t ng ng v i nh ng thay đ i v giá ự ề ứ ỉ ươ ứ ổ ề ữ ớ

29

3. Th c hành ự

- Dùng các câu h i tr c nghi m, đúng sai đ c ng c ki n th c ứ ỏ ắ ố ế ể ủ ệ

- Đ a ra ch đ liên quan đ chia nhóm th o lu n ậ ủ ề ư ể ả

- Bài t p xác đ nh l i ích, t ng l i ích, l i ích c n biên; Xác đ nh đi m tiêu ậ ị ợ ổ ợ ợ ể ậ ị

dùng t ố ư i u trên đ th . ồ ị

30

Ch ng 4: Lý thuy t hành vi c a doanh nghi p ươ ủ ệ ế

1. Lý thuy t v s n xu t ấ ế ề ả

1.1. Hàm s n xu t ấ ả

a. Khái ni m:ệ

ế ợ Hàm s n xu t th hi n m i quan h k thu t gi a vi c k t h p ể ệ ệ ỹ ữ ệ ấ ả ậ ố

các y u t i u hóa ế ố ầ đ u vào khác nhau theo m t công ngh nh t đ nh đ t ộ ấ ị ể ố ư ệ

đ u ra. ầ

+ Các y u t đ u vào: là kho n tài nguyên tiêu t n tính theo giá th tr ế ố ầ ị ườ ng ả ố

và đ c bi u hi n b ng chi phí s n xu t nh : ti n thuê nhà, ti n mua ượ ư ề ệ ề ể ằ ả ấ

nguyên nhiên v t li u, v t t ậ ệ ậ ư ả , chi phí thuê lao đ ng, d ch v … Trong s n ụ ộ ị

xu t kinh doanh, các ch doanh nghi p ph i l a ch n đ u vào t i u và ả ự ủ ệ ấ ầ ọ ố ư

i thi u hóa chi phí s n xu t và s d ng có hi u qu các đ u vào đó đ t ả ử ụ ể ố ệ ầ ể ấ ả

t i đa hóa l ố ợ i lu n. ậ

+ Các y u t c c a ho t đ ng s n xu t kinh ế ố ầ đ u ra: là k t qu thu đ ế ả ượ ủ ạ ộ ấ ả

k thu t khác nhau nên đ u ra c a các doanh. Do có đ c đi m kinh t ặ ể ế ỹ ủ ầ ậ

doanh nghi p cũng khác nhau. ệ

Khi xem xét quá trình kinh doanh c a doanh nghi p chúng ta ph i quan ủ ệ ả

tâm đ n 3 m i quan h sau: ố ệ ế

- Đ u vào s n xu t v i đ u ra ấ ớ ầ ả ầ

- T i thi u hóa chi phí và t i đa hóa l i nhu n. ể ố ố ợ ậ

- Chi phí s n xu t v i l ả ấ ớ ượ ng đ u ra. ầ

i ta dùng hàm s n xu t. Đ bi u hi n 3 m i quan h trên ng ố ể ể ệ ệ ườ ả ấ

Ta có: Q = f(x1, x2, …,xn)

Trong đó, Q là s l ố ượ ng đ u ra ầ

31

x1, x2, …,xn là các y u t đ u vào. ế ố ầ

* Ý nghĩa:

- Hàm s n xu t th hi n hi u qu k thu t t i đa, nghĩa là s n l ể ệ ả ỹ ậ ố ệ ả ấ ả ượ ớ ng l n

nh t có đ s ph i h p khác nhau t c t nh ng đ u vào cho tr c. ấ ượ ừ ự ố ợ ừ ữ ầ ướ

- Khi các y u t đ u vào có s thay đ i v ch t và l ế ố ầ ổ ề ự ấ ượ ả ng thì hàm s n

xu t cũng có s thay đ i. ự ấ ổ

1.2. S n xu t trong ng n h n ạ ả ấ ắ

a. Hàm s n xu t v i m t đ u vào bi n đ i ổ ộ ầ ấ ớ ế ả

ầ Trong ng n h n,doanh nghi p ch có kh năng thay đ i m t vài đ u ỉ ệ ắ ạ ả ổ ộ

ạ vào, còn các đ u vào khác coi nh c đ nh. Hàm s n xu t có d ng ư ố ị ầ ả ấ

Q=f(K,L) v i y u t ng lao đ ng L thay đ i. Trong ớ ế ố ố v n K c đ nh, còn l ố ị ượ ộ ổ

đi u ki n đó, doanh nghi p có th tăng s n l ả ượ ệ ệ ể ề ng đ u ra b ng cách tăng ằ ầ

s đ u vào lao đ ng. V y đi u gì s x y ra khi l ậ ố ầ ẽ ả ề ộ ượ ộ ng đ u vào lao đ ng ầ

ngày càng tăng? S thay đ i c a s n l ự ổ ủ ả ượ ử ụ ng đ u ra tăng thêm khi s d ng ầ

them m t đ n v y u t đ u vào và l ng s n ph m tính bình quân trên ị ế ố ầ ộ ơ ượ ả ẩ

m t đ n v đ u vào. Đó chính là năng su t c n biên và năng su t trung ộ ơ ấ ậ ị ầ ấ

bình c a đ u vào. ủ ầ

b. Năng su t c n biên: ấ ậ

ầ * Khái ni m: năng su t c n biên hay s n ph m c n biên (MP) là ph n ấ ậ ệ ả ẩ ậ

ộ ơ năng su t tăng them (hay gi m đi) khi s d ng them (ho c b t đi) m t đ n ặ ớ ử ụ ấ ả

v y u t ị ế ố ầ đ u vào bi n đ i.(v i đi u ki n các đ u vào khác c đ nh). ệ ố ị ế ề ầ ổ ớ

N u g i y u t đ u vào bi n đ i là X, ta có công th c: ọ ế ố ầ ứ ế ế ổ

MPX = ΔQ/ ΔX

32

Trong đó, MPX là năng su t c n biên c a đ u vào X ủ ầ ấ ậ

ΔQ là s thay đ i c a s n l ổ ủ ả ượ ự ng đ u ra ầ

ΔX là s thay đ i c a đ u vào X ổ ủ ầ ự

* Quy lu t năng su t c n biên gi m d n: năng su t c n biên c a b t kỳ ấ ậ ấ ậ ủ ậ ả ầ ấ

y u t s n xu t nào cũng s b t đ u gi m xu ng t i m t đi m nào đó khi ế ố ả ẽ ắ ầ ấ ả ố ạ ể ộ

mà ngày càng có nhi u y u t đ c dùng trong quá trình s n xu t. ế ố ượ ề ấ ả

Đi u đó có nghĩa là, n u ta tăng đ u t đ u vào (khi gi m t y u t ầ ư ộ ế ố ầ ế ề ữ

nguyên các y u t đàu vào khác) thì lúc đ u năng su t c n biên c a y u t ế ố ủ ế ố ấ ậ ầ

đó s tăng lên nh ng v t quá gi ư ẽ ượ ớ ạ ủ i h n nào đó thì năng su t c n biên c a ấ ậ

nó s gi m xu ng. ẽ ả ố

c. Năng su t trung bình: là l ng s n ph m đ u ra tính bình quân ấ ượ ầ ẩ ả

treenmootj đ n v đ u vào (khi các đ u vào khác không thay đ i). ị ầ ầ ơ ổ

Năng su t trung bình đ c tính theo công th c: AP

X=Q/X

ấ ượ ứ

Trong đó, APX là năng su t trung bình c a đ u vào X ấ ủ ầ

Q là l ượ ng s n ph m đ u ra ẩ ả ầ

X là l ượ ng đ u vào. ầ

d. Quan h gi a năng su t c n biên và năng su t trung bình ệ ữ ấ ậ ấ

TH1: MPX > APX thì APX s tăng ẽ

TH2: MPX < APX thì APX s gi m. ẽ ả

TH3: MPX = APX thì APX s đ t c c đ i. ẽ ạ ự ạ

1.3. S n xu t trong dài h n ạ ả ấ

a. Đ ng đ ng l ng: là đ ườ ồ ượ ườ ng bi u th t ể ị ấ ả ầ t c nh ng s k t h p các đ u ự ế ợ ữ

vào khác nhau đ s n xu t m t l ng đ u ra nh t đ nh. ể ả ộ ượ ấ ấ ị ầ

33

ề ế Ví d : công ngh s n xu t c a m t doanh nghi p v i hai đ u vào đ bi n ấ ủ ệ ả ụ ệ ầ ớ ộ

đ i (v n và lao đ ng). ổ ộ ố

K

Q2

Q1 L

ng Hình 4.1. Đ ng đ ng l ườ ồ ượ

ng cho th y s linh ho t mà các doanh nghi p có ườ ng đ ng l ồ ự ệ ạ ấ

Các đ đ c khi ra các quy t đ nh. ượ ượ ế ị

ủ ỗ ườ ấ

ộ ố ng cho th y có th dùng m t s ng đ u vào khác nh th nào trong ng đ ng l ượ ồ ng đ u vào này thay th m t s l ế ộ ố ượ ầ ể ư ế ầ

Đ nghiêng c a m i đ ộ l ượ khi đ u ra v n không thay đ i. ẫ ầ ổ

ườ ấ ủ ự

i thi u hóa chi phí và t ả ế ố ầ ữ ể

i qu n lý c a doanh nghi p ph i hi u b n ch t c a s linh ho t y ạ ấ ả ể ố i đ u vào đ t ể ố i nhu n, đ ng th i ph i chú ý đ n quy lu t năng su t canajbieen ế ậ ậ ấ ả ờ ồ

Ng ả ủ ệ trong vi c l a ch n nh ng y u t ệ ự ọ đa hóa l ợ gi m d n. ầ ả

ườ ự ể ồ ọ ố ư i u khi k t h p các y u t ế ợ ế ố ầ đ u

b. Đ ng đ ng phí và đi m l a ch n t vào

ườ ườ ầ ng có cùng m c chi phí khi k t h p các đ u ế ợ ứ

vào theo các ph ng án khác nhau. Đ ng đ ng phí là đ ồ ươ

K

34

C1 C2 C3 L

Hình 4.2. Đ ng đ ng phí ườ ồ

Đi u ki n t ệ ố ề ể ả i thi u hóa chi phí khi s d ng hai đ u vào K và L đ s n ử ụ ể ầ

xu t Q s n ph m là: ả ẩ ấ

*, L* đ TCmin khi MRTS

L/K = MPL/MPK = PL/P

Ch n Kọ ể

Đi u đó có nghĩa là, doanh nghi p t i thi u hóa chi phí s n xu t khi t ệ ố ề ể ấ ả ỷ

su t thay th k thu t biên c a lao đ ng cho v n = t ế ỹ ủ ậ ấ ố ộ ỷ ộ giá thuê lao đ ng

trên giá thuê v n hay năng su t c n biên c a m t đ ng thuê lao đ ng đúng ộ ồ ấ ậ ủ ố ộ

b ng năng su t c n biên c a m t đ ng thuê v n. ằ ộ ồ ấ ậ ủ ố

2. Lý thuy t v chi phí ế ề

2.1. Chi phí s n xu t ấ ả

a. Chi phí k toán (chi phí tính toán) ế

Các nhà k toán ch y u quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh ủ ế ủ ế ế

nghi p, do đó có quan đi m v chi phí nh sau: ư ề ể ệ

ự ự ỏ Chi phí tính toán là ph n chi phí mà ch doanh nghi p ph i th c s b ra ủ ệ ầ ả

hay ph i xu t ti n đi mua trong quá trình s n xu t kinh doanh, nó chính là ấ ề ả ấ ả

và đ kho n th c chi b ng ti n. Nó là kho n chi th c t ề ự ế ự ằ ả ả ượ c th hi n trên ể ệ

h th ng s sách k toán c a doanh nghi p, làm c s h ch toán chi phí ơ ở ạ ệ ố ủ ế ệ ổ

và tính giá thành s n ph m. ả ẩ

b. Chi phí c h i (chi phí ti m n) ề ẩ ơ ộ

35

ế Chi phí c h i chính là s l a ch n làm vi c này hay làm vi c khác, n u ơ ộ ự ự ệ ệ ọ

ch n vi c này thì ph i b vi c kia, đó chính là kho n thu nh p b m t đi ả ỏ ệ ị ấ ệ ậ ả ọ

g i là chi phí c h i. ọ ơ ộ

ố Chi phí c h i có th la chi phí v th i gian ho c chi phí v ngu n v n ề ờ ơ ộ ể ề ặ ồ

c u ch doanh nghi p. ả ủ ệ

c. Chi phí kinh tế

Chi phí kinh t là giá tr c a toàn b ngu n tài nguyên đã hao phí trong quá ế ị ủ ộ ồ

trình s n xu t kinh doanh, nó bao g m c ph n chi phí đ ng nhiên mà ả ấ ả ầ ồ ươ

doanh nghi p đã b ra và chi phí c h i đã b l c a các y u t đ u vào. ơ ộ ỏ ỡ ủ ế ố ầ ệ ỏ

ồ ự Đây là kho n chi phí ph n ánh đ y đ nh t s tiêu t n các ngu n l c ấ ự ủ ả ả ầ ố

ắ trong kinh doanh c a doanh nghi p, làm c s đ doanh nghi p cân nh c, ơ ở ể ủ ệ ệ

ng án hành đ ng t i u nh m đ t hi u qu tính toán và l a ch n các ph ự ọ ươ ộ ố ư ệ ằ ạ ả

kinh t ế cao nh t trong s n xu t kinh doanh. ả ấ ấ

2.2. Chi phí ng n h n ạ ắ

a. T ng chi phí (TC) ổ

T ng chi phí cu vi c s n xu t ra s n ph m bao g m giá tr th tr ả ệ ả ị ườ ng ấ ả ẩ ổ ồ ị

đã s d ng đ s n xu t ra s n ph m đó, nó bao c a toàn b tài nguyên ộ ủ ử ụ ể ả ấ ả ẩ

g m c chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i đ s n xu t kinh doanh hàng ế ồ ổ ể ả ố ị ả ấ

hóa d ch v đó. ụ ị

b. Chi phí c đ nh (FC) ố ị

Chi phí c đ nh là nh ng chi phí không thay đ i khi s n l ố ị ả ượ ữ ổ ổ ng thay đ i.

Nghĩa là b t c m c s n l ở ấ ứ ứ ả ượ ng nào cũng c n kho n chi phí nh v y và ả ư ậ ầ

ngay c khi không ti n hành s n xu t kinh doanh. ế ả ả ấ

36

c. Chi phí bi n đ i (VC) ế ổ

Chi phí bi n đ i là nh ng chi phí thay đ i theo s thay đ i c a s n l ng; ổ ủ ả ượ ự ữ ế ổ ổ

chi phí bi n đ i ph thu c vào kh i l ụ ố ượ ế ổ ộ ng s n ph m s n xu t ra, khi ả ấ ẩ ả

không ti n hành s n xu t kinh doanh thì không có chi phí bi n đ i. ế ế ấ ả ổ

d. Chi phí bình quân (AC)

ấ Chi phí bình quân là ph n chi phí tính trên m t đ n v s n ph m s n xu t ộ ơ ị ả ầ ẩ ả

c các ch doanh nghi p quan tâm nhi u nh t vì ra, nó là lo i chi phí đ ạ ượ ủ ệ ề ấ

nó liên quan tr c ti p đ n l i nhu n. ự ế ế ợ ậ

- Chi phí c đ nh bình quân : AFC=FC/Q ố ị

- Chi phí bi n đ i bình quân: AVC = VC/Q ế ổ

- T ng chi phí bình quân: ATC =TC/Q ổ

e. Chi phí c n biên (MC) ậ

Chi phí c n biên là ph n chi phí tăng them khi s n xu t thêm m t đ n v ộ ơ ầ ậ ả ấ ị

ả s n ph m, nó là ph n chi phí gia tăng c a t ng chi phí s n xu t khi s n ả ủ ổ ầ ẩ ả ấ

xu t tăng lên m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ấ ẩ

MC = ΔTC/ ΔQ

2.3. Chi phí dài h nạ

- Chi phí s n xu t dài h n là chi phí c a th i kỳ trong t t c các y u t ủ ấ ạ ả ờ ấ ả ế ố

đ u vào đ u thay đ i. Khi đó, doanh nghi p ch có m t lo i chi phí là chi ầ ề ệ ạ ổ ộ ỉ

phí bi n đ i. ế ổ

37

- T ng chi phí dài h n mô t chi phí t ạ ổ ả ố ỗ i thi u cho vi c s n xu t ra m i ệ ả ể ấ

m c s n l ng. Khi doanh nghi p có kh năng đi u ch nh t ứ ả ượ ề ệ ả ỉ ấ ả ế t c các y u

t đ u vào c a mình m t cách t i u, hay t ng chi phí dài h n ph n ánh ố ầ ủ ộ ố ư ạ ả ổ

ph ng. ươ ng pháp ít t n kém nh t đ s n xu t m i m c s n l ấ ể ả ứ ả ượ ấ ố ỗ

ể ả * Chi phí c n biên dài h n: là ph n t ng chi phí dài h n tăng thêm đ s n ầ ổ ạ ậ ạ

xu t thêm m t đ n v s n ph m. Công th c tính: LMC= ΔLTC/ ΔQ ộ ơ ị ả ứ ấ ẩ

3. Lý thuy t v doanh thu và l ế ề ợ i nhu n ậ

3.1. Doanh thu

ệ a. Khái ni m: doanh thu là toàn b các kho n thu v c a doanh nghi p ề ủ ệ ả ộ

trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

i nhu n. Doanh thu c a doanh nghi p>t ng chi phí thì doanh nghi p có l ổ ủ ệ ệ ợ ậ

Doanh thu c a doanh nghi p < t ng chi phí thì doanh nghi p b thua l ủ ệ ệ ổ ị . ỗ

b. T ng doanh thu và doanh thu c n biên ậ ổ

* T ng doanh thu (TR): t ng doanh thu là toàn b các kho n thu v khi ề ả ổ ổ ộ

bán các đ n v s n ph m mà doanh nghi p s n xu t ra. ệ ả ị ả ẩ ấ ơ

Ta có: TR = P x Q

Thông tin v chi phí không đ đ đánh giá l ủ ể ề ợ ả i nhu n, doanh nghi p ph i ệ ậ

tính đ n doanh thu. Doanh nghi p ph i tính toán m c l ứ ợ ệ ế ả ề i nhu n g n li n ắ ậ

ng s n xu t ra. Đ làm đ v i m i m c s n l ớ ứ ả ượ ỗ ể ả ấ ượ ệ c đi u này, doanh nghi p ề

c doanh thu m i m c s n l ng và chi phí đ s n xu t ra ph i bi ả t đ ế ượ ở ỗ ứ ả ượ ể ả ấ

đ c m i m c s n l ng đó. T doanh thu và chi phí, doanh nghi p tính ượ ứ ả ượ ỗ ừ ệ

đ i nhu n m i m c s n l ng và ch n m c s n l ng t i đa hóa c l ượ ợ ậ ở ỗ ứ ả ượ ứ ả ượ ọ ố

l i nhu n. ợ ậ

38

* Doanh thu c n biên(MR) ậ

ậ ộ ơ ầ

ụ ẩ ị

ị Doanh thu c n biên là ph n doanh thu tăng them khi bán thêm m t đ n v s n ph m hàng hóa, d ch v . Nó chính là ph n thay đ i t ng doanh thu khi ả doanh nghi p đó s n xu t và bán thêm m t đ n v s n ph m. ổ ổ ẩ ầ ộ ơ ị ả ệ ấ ả

Ta có: MR = ΔTR/ΔQ = (TR)’Q

Trong đó, ΔTR là ph n thay đ i c a t ng doanh thu ổ ủ ổ ầ

ΔQ là ph n thay đ i c a s n l ng ổ ủ ả ượ ầ

c. T i đa hóa doanh thu ố

i đa hóa doanh thu: doanh nghi p đ t doanh thu t i đa ắ ố ệ ạ ố ở ứ m c

ng Q khi MR = 0. Quy t c t s n l ả ượ

3.2. L i nhu n ậ ợ

i nhu n là ph n chênh l ch gi a t ng doanh thu khi bán ữ ổ ệ ầ

a. Khái ni m: l hàng hóa, d ch v và t ng chi phí s n xu t đ t o ra hàng hóa d ch v đó. ấ ể ạ ậ ổ ợ ụ ệ ị ụ ả ị

Ta có:TPr = TR – TC

hay TPr = (P –ATC)Q

Trong đó, P là giá bán

ATC là chi phí bình quân

Q là s n l ng ả ượ

(P- ATC) là l ợ i nhu n đ n v . ị ậ ơ

* Vai trò c a l ủ ợ i nhu n: ậ

ợ ự ệ ể ẩ ả ộ

+ L i nhu n là đ ng l c thúc đ y các doanh nghi p phát tri n s n xuát ậ kinh doanh.

39

ợ t ng h p nh t ấ ợ ả

, ph n ánh k t qu và ể ả ệ ế ề ệ ệ

+ L i nhu n là ch tiêu kinh t ỉ ậ hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, nó chính là đi u ki n đ ấ ả ả doanh nghi p t n t i và phát tri n. ế ổ ủ ể ệ ồ ạ

b. T i đa hóa l ố ợ i nhu n ậ

* M i quan h gi a MR và MC ệ ữ ố

+ N u MR > MC doanh nghi p tăng s n l i nhu n. ả ượ ế ệ ng đ tăng l ể ợ ậ

+ N u MR < MC doanh nghi p ph i gi m s n l ng ả ượ ế ệ ả ả

c m c s n l ng t i u và có ế ệ ọ ượ ứ ả ượ ố ư

+ N u MR = MC doanh nghi p ch n đ l i nhu n t i đa. ậ ố ợ

i đa hóa l i nhu n: doanh nghi p đ t l i nhu n ắ ố ợ ạ ợ ệ ậ ậ ở ứ ả m c s n

*Quy t c t ng Q l

* khi và ch khi MR = MC.

ượ ỉ

4. Th c hành ự

- Các ki n th c v s n xu t, chi phí, doanh thu và l i nhu n; Xác đ nh ề ả ứ ế ấ ợ ậ ị

i đa hoá doanh thu đi m t ể ố

ổ - Bài t p xác đ nh chi phí, t ng chi phí, chi phí c n biên; Xác đ nh t ng ậ ậ ổ ị ị

doanh thu và doanh thu c n biên. ậ

5. Ki m tra ể

40

Ch ng 5: C u trúc th tr ng ươ ị ườ ấ

1. C nh tranh hoàn h o ả ạ

ng và doanh nghi p trong th tr 1.1. Khái ni m, đ c đi m c a th tr ặ ị ườ ủ ệ ể ị ườ ng ệ

c nh tranh hoàn h o ả ạ

* Khái ni m: c nh tranh hoàn h o là th tr ng trong đó có nhi u ng ị ườ ệ ạ ả ề ườ i

mua và nhi u ng i bán và không ng i mua, ng ề ườ ườ ườ ể ả i bán nào có th nh

h ng đ n giá c th tr ng. ưở ả ị ườ ế

* Đ c đi m c a th tr ị ườ ủ ể ặ ng c nh tranh hoàn h o ả ạ

- Có r t nhi u ng i mua và ng i bán trên th tr ng ề ấ ườ ườ ị ườ

Khi s l ng ng i tham gia th tr ng r t l n thì m i ng ố ượ ườ ị ườ ấ ớ ỗ ườ i ch cung ỉ

ng ho c tiêu th i m t l ng r t nh so v i th tr ng. S l ng ng ứ ộ ượ ụ ặ ị ườ ấ ỏ ớ ố ượ ườ i

mua và ng i bán đ c g i là nhi u khi nh ng giao d ch c a m i ng ườ ượ ủ ữ ề ọ ỗ ị ườ i

mua và ng i bán không nh h ng đ n giá c th tr ng. Giá c th ườ ả ưở ả ị ườ ế ả ị

tr ng ch ph thu c vào quan h cung c u trên th tr ng. ườ ỉ ụ ị ườ ệ ầ ộ

- S n ph m đ ng nh t. ấ ẩ ả ồ

Ng i mua không c n quan tâm đ n vi c mua hàng hóa c a ai, h cho ườ ủ ế ệ ầ ọ

i bán khác nhau là gi ng nhau. r ng hàng hóa c a nh ng ng ằ ữ ủ ườ ố

- Thông tin đ y đ . ầ ủ

i mua và ng T t c ng ấ ả ườ ườ ẩ i bán đ u có đ y đ thông tin v s n ph m, ề ả ủ ề ầ

i mua và ng đ m b o cho m i ng ả ả ọ ườ ườ ộ i bán đ u mua và bán theo cùng m t ề

giá.

ng. - Không có tr ng i đ i v i vi c gia nh p hay rút kh i th tr ệ ạ ố ớ ị ườ ậ ở ỏ

41

ậ L i nhu n là đ ng l c, s c hút m nh m đ i v i nh ng ai mu n gia nh p ẽ ố ớ ữ ự ứ ậ ạ ợ ộ ố

và r i b th tr ng. ờ ỏ ị ườ

* Đ c đi m c a doanh nghi p trong th tr ị ườ ủ ể ệ ặ ng c nh tranh hoàn h o ả ạ

- Doanh nghi p là ng i ch p nh n giá trên th tr ng ệ ườ ị ườ ấ ậ

ấ Do có nhi u doanh nghi p cùng cung ng m t lo i s n ph m đ ng nh t, ạ ả ứ ề ệ ẩ ộ ồ

nên m i doanh nghi p ch cung ng m t s n l ộ ả ượ ứ ệ ỗ ỉ ng r t nh so v i th ỏ ấ ớ ị

tr ng, do đó doanh nghi p không có kh năng chi ph i th tr ng và chi ườ ị ườ ệ ả ố

ph i giá c . ả ố

- Đ ng c u c a doanh nghi p co giãn hoàn toàn ầ ủ ườ ệ

Doanh nghi p c nh tranh hoàn h o có th bán t ệ ạ ể ả t c s n l ấ ả ả ượ ng c a mình ủ

ng c u c a doanh nghi p là m t đ ở ứ m c giá hi n hành, nên đ ệ ườ ộ ườ ng ủ ệ ầ

n m ngang song song v i tr c hoành. Nh ng đ ằ ớ ụ ư ườ ng c u c a th tr ủ ị ườ ng ầ

ng d c xu ng d i. v n là đ ẫ ườ ố ố ướ

- Đ ng doanh thu c n biên c a doanh nghi p co giãn hoàn toàn hay nó là ườ ủ ệ ậ

đ ng n m ngang song song v i tr c hoành. ườ ớ ụ ằ

1.2. L a ch n s n l ọ ả ượ ự ng trong ng n h n ạ ắ

* Nguyên t c t i đa hóa l ắ ố ợ i nhu n ậ

Đ t i đa hóa l ể ố ợ ọ i nhu n doanh nghi p c nh tranh hoàn h o s l a ch n ả ẽ ự ệ ậ ạ

m c s n l ng t i đó: doanh thu biên b ng chi phí biên: MR=MC ứ ả ượ i u t ố ư ạ ằ

Doanh nghi p c nh tranh hoàn h o đ ng tr c m t đ ứ ệ ạ ả ướ ộ ườ ằ ng c u n m ầ

ngang, do đó, đ ng doanh thu c n biên trùng v i đ ng c u, hay doanh ườ ớ ườ ậ ầ

thu c n biên không đ i và b ng giá bán: MR = P ậ ằ ổ

42

Do v y, doanh nghi p canh tranh hoàn h o s ch n m c s n l ng t ả ẽ ọ ứ ả ượ ệ ậ ố ư i u

i đa hóa l đ t ể ố ợ ậ i nhu n th a mãn đi u ki n: giá bán b ng chi phí c n ệ ề ậ ằ ỏ

biên.

P = MC

* Các tr ng h p x y ra trong kinh doanh ườ ả ợ

- TH1: Doanh nghi p có l ệ ợ i nhu n ậ

- TH2: doanh nghi p hòa v n ố ệ

- TH3: doanh nghi p ch n s n l ng đ t i thi u hóa thua l ọ ả ượ ệ ể ố ể ỗ

- TH4: doanh nghi p đóng c a s n xu t ấ ệ ử ả

1.3. Đ ng cung trong ng n h n ạ ườ ắ

* Đ ng cung ng n h n c a doanh nghi p ệ ạ ủ ườ ắ

Đ ng cung ng n h n c a doanh nghi p là đ ườ ủ ệ ạ ắ ườ ứ ả ng bi u di n m c s n ễ ể

l ượ ng mà doanh nghi p s n dàng cung ng ệ ẵ ứ ở ỗ ệ m i m c giá. Doanh nghi p ứ

ng cung ng theo nguyên t c: giá c nh tranh hoàn h o s l a ch n s n l ạ ả ẽ ự ọ ả ượ ứ ắ

bán b ng chi phí c n biên. Khi giá bán thay đ i, s n l ả ượ ằ ậ ổ ủ ng cung ng c a ứ

doanh nghi p cũng thay đ i và ch y trên đ ệ ạ ổ ườ ng chi phí c n biên MC, ậ

ổ doanh nghi p s đóng c a s n xu t khi giá bán nh h n chi phí bi n đ i ệ ẽ ử ả ỏ ơ ế ấ

bình quân t i thi u AVC

min.

ố ể

ng cung ng n h n c a doanh nghi p c nh tranh hoàn h o trùng V y đ ậ ườ ủ ệ ắ ạ ạ ả

ng chi phí c n biên MC tính t đi m AVCmin tr lên. v i đ ớ ườ ậ ừ ể ở

ng * Đ ng cung ng n h n c a th tr ắ ạ ủ ườ ị ườ

43

Trên th tr ng c nh tranh hoàn h o, có r t nhi u doanh nghi p cùng tham ị ườ ề ệ ạ ả ấ

gia cung ng trên th tr ng. L ng cung c a th tr ng là t ng l ị ườ ứ ượ ị ườ ủ ổ ượ ng

cung c a t ng. Do đó, đ ng cung th ủ ấ ả t c doanh nghi p tham gia th tr ệ ị ườ ườ ị

tr ng là đ ng t ng h p theo chi u ngang các đ ng cung c a t t c ườ ườ ề ổ ợ ườ ủ ấ ả

ng. các doanh nghi p tham gia th tr ệ ị ườ

1.4. L a ch n s n l ọ ả ượ ự ng trong dài h n ạ

Cũng nh trong ng n h n, doanh nghi p c nh tranh hoàn h o đ ng tr ứ ư ệ ắ ạ ạ ả ướ c

đ ng c u n m ngang nên doanh thu c n biên dài h n b ng giá bán, ườ ằ ầ ạ ằ ậ

P = LMR. Do đó, s n l ng t ả ượ ố ư ủ ả i u c a doanh nghi p canh tranh hoàn h o ệ

trong dài h n đ c xác đ nh theo nguyên t c giá bán b ng chi phí c n biên ạ ượ ắ ậ ằ ị

dài h n: P = LMC. ạ

2. Đ c quy n ề ộ

2.1. Đ c quy n bán ề ộ

ng và doanh nghi p trong th tr a. Khái ni m, đ c đi m c a th tr ặ ị ườ ủ ệ ể ị ườ ng ệ

đ c quy n bán ộ ề

ng ch cso m t ng * Khái ni m: th tr ệ ị ườ ng đ c quy n bán là th tr ề ị ườ ộ ộ ỉ ườ i

bán nh ng có nhi u ng i mua. ư ề ườ

* Đ c đi m c a th tr ng đ c quy n: ị ườ ủ ể ặ ề ộ

- Ch có m t ng i bán duy nh t m t lo i hàng hóa hay d ch v nào đó ộ ỉ ườ ụ ấ ạ ộ ị

trên th tr ng. ị ườ

- S n ph m s n xu t ra không có s n ph m thay th . ế ẩ ả ấ ả ả ẩ

44

* Đ c đi m c a doanh nghi p đ c quy n bán ủ ề ể ệ ặ ộ

- Trên th tr ng đ c quy n bán, s c m nh th tr ị ườ ị ườ ứ ề ạ ộ ng thu c v ng ộ ề ườ i

bán. Doanh nghi p có th đi u hành đ c giá c đ đ t đ ể ề ệ ượ ả ể ạ ượ c m c tiêu, ụ

hay doanh nghi p đ c quy n là ng ề ệ ộ ườ ấ i n đ nh giá. ị

- Cung c a doanh nghi p là cung c a th tr ị ườ ủ ủ ệ ủ ng, đ ng th i nhu c u c a ầ ồ ờ

th tr ị ườ ng cũng chính là nhu c u đ i v i doanh nghi p. ầ ố ớ ệ

b. Nguyên nhân d n đ n đ c quy n bán ề ế ẫ ộ

- Do đ t đ c tính kinh t theo quy mô ạ ượ ế

- B n quy n ề ả

- S ki m soát các y u t đ u vào ự ể ế ố ầ

- Do quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị

c. Đ ng c u và doanh thu c n biên ườ ậ ầ

Trong đ c quy n bán, ch có m t doanh nghi p duy nh t cung ng hàng ứ ề ệ ấ ộ ộ ỉ

ng, nên đ hóa d ch v cho th tr ụ ị ườ ị ườ ề ng c u c a doanh nghi p đ c quy n ầ ủ ệ ộ

bán chính là đ ườ ng c u c a th tr ủ ị ườ ầ ng. Đ ng c u c a doanh nghi p là ủ ườ ệ ầ

m t đ ng d c xu ng d i, khi doanh nghi p tăng hàng hóa bán ra s làm ộ ườ ố ố ướ ệ ẽ

cho giá bán gi m xu ng. ả ố

Đ ng doanh thu c n biên luôn n m d ậ ườ ằ i đ ướ ườ ậ ng c u, hay doanh thu c n ầ

biên luôn nh h n giá bán. ỏ ơ

d. L a ch n s n l ọ ả ượ ự ng c a doanh nghi p đ c quy n bán ệ ủ ề ộ

Đ t i đa hóa l ể ố ợ ứ i nhu n, doanh nghi p đ c quy n bán s l a ch n m c ẽ ự ệ ề ậ ộ ọ

ng t i đó doanh thu c n biên b ng chi phí c n biên. s n l ả ượ ạ ậ ằ ậ

45

P

MC

P* ATC

MR D

Q* Q

Hình 5.1. L a ch n s n l ự ả ượ ọ ề ng c a doanh nghi p đ c quy n ủ ệ ộ

bán

Hình 5.1 cho th y, m c s n l ng t i u Q

* đ

c xác đ nh t ứ ả ượ ấ ố ư ượ ị ạ ể i giao đi m

ng MR và MC, m c giá t i m c s n l ng này là P

*.

c a đ ủ ườ ứ ạ ứ ả ượ

Doanh nghi p s tăng l ng s n xu t khi MR>MC; gi m s n l ệ ẽ ượ ả ượ ả ả ấ ả ng s n

xu t khi MR < MC; doanh nghi p s s n xu t t i đi m MR = MC. ệ ẽ ả ấ ạ ấ ể

2.2. Đ c quy n mua ộ ề

ng đ c quy n mua là th tr ng ch có m t ng * Khái ni m: th tr ệ ị ườ ị ườ ề ộ ộ ỉ ườ i

mua nh ng có nhi u ng i bán ư ề ườ

* Đ c đi m c a th tr ng đ c quy n mua ị ườ ủ ể ặ ề ộ

Th tr ng đ c quy n mua là th tr ng ch có m t ng ị ườ ị ườ ề ộ ộ ỉ ườ ấ i mua duy nh t

m t lo i hàng hóa d ch v nào đó. ụ ạ ộ ị

* Đ c đi m c a doanh nghi p đ c quy n mua ủ ệ ể ề ặ ộ

- Trên th tr ng đ c quy n mua, s c m nh th tr ị ườ ị ườ ứ ề ạ ộ ng thu c v ng ộ ề ườ i

mua. Do đó, doanh nghi p đ c quy n có th mua hàng hóa ho c d ch v ề ệ ể ặ ộ ị ụ

v i m c giá th p h n trong đi u ki n c nh tranh. ớ ệ ạ ứ ề ấ ơ

- Nhu c u c a doanh nghi p cũng chính là nhu c u c a th tr ng. ầ ủ ầ ủ ị ườ ệ

46

3. C nh tranh đ c quy n ộ ề ạ

3.1. Khái ni m và đ c đi m ể ệ ặ

ng trong đó có * Khái ni m: th tr ệ ị ườ ng c nh tranh đ c quy n là th tr ộ ị ườ ề ạ

nhi u ng ề ườ ấ ỗ i b n m t s n ph m nh t đ nh nh ng s n ph m c a m i ộ ả ấ ị ủ ư ẩ ả ẩ

ng i bán ít nhi u có s phân bi t đ i v i ng i tiêu dùng. ườ ự ề ệ ố ớ ườ

* Đ c đi m c a th tr ng ị ườ ủ ể ặ

- Có nhi u ng i mua và nhi u ng i bán ề ườ ề ườ

S l ng ng i bán là t ng đ i l n, vì v y quy t đ nh c a m i doanh ố ượ ườ ươ ố ớ ế ị ủ ậ ỗ

nghi p không gây ra s đi u ch nh hành vi c a các doanh nghi p khác. ự ề ủ ệ ệ ỉ

- S n ph m có s phân bi ự ẩ ả t ệ

S phân bi t s n ph m đ ự ệ ả ẩ ượ c thông qua: nhãn hi u bao bì, danh ti ng, ệ ế

dihcj v cung c p…làm cho ng ấ ụ ườ i mua có s l a ch n nh t đ nh gi a các ọ ấ ị ự ự ữ

s n ph m c a doanh nghi p. ả ủ ệ ẩ

ng - T do gia nh p ho c rút lui kh i th tr ặ ị ườ ự ậ ỏ

Các doanh nghi p m i d gia nh p th tr ớ ễ ị ườ ệ ậ ủ ng v i các nhãn hi u riêng c a ệ ớ

do rút lui kh i ngành khi không h , các doanh nghi p t rong ngành cũng t ệ ọ ự ỏ

có l i nhu n. ợ ậ

3.2. Đ ng c u và doanh thu c n biên ườ ầ ậ

ả M i doanh nghi p c nh tranh đ c quy n s n xu t ra m t loiaj s n ề ả ệ ạ ấ ỗ ộ ộ

ph m nh t đ nh, vì v y m i doanh nghi p có đ ng c u riêng. N u doanh ấ ị ệ ậ ẩ ỗ ườ ế ầ

47

ả nghi p tăng giá s làm m t đi m t ph n khách hàng nh ng không ph i ư ẽ ệ ấ ầ ộ

i. N u doanh nghi p gi m giá s làm tăng l toàn b và ng ộ c l ượ ạ ế ệ ẽ ả ượ ầ ng c u

đ i v i b ph n khách hàng c a doanh nghi p. Do đó, đ ố ớ ộ ủ ệ ậ ườ ủ ng c u c a ầ

doanh nghi p c nh tranh đ c quy n là đ ng nghiêng xu ng d i v phía ệ ạ ề ọ ườ ố ướ ề

ng c u c a doanh nghi p đ c quy n và đ ng doanh ph i, gi ng nh đ ố ư ườ ả ầ ủ ệ ề ọ ườ

thu c n bieencungx d c xu ng và n m d ng c u. Tuy nhiên đ ậ ằ ố ố i đ ướ ườ ầ ườ ng

càu này co giãn h n tr ng h p đ ng c u c a nhà đ c quy n. ơ ườ ợ ườ ầ ủ ề ộ

P

MC

ATC

P*

D

MR

Q

Q*

Hình 5.2. Đ ng c u và doanh thu c n biên c a ủ ườ ậ ầ

doanh nghi p c nh tranh đ c quy n ề ệ ạ ộ

3.3. L a ch n s n l ng c a doanh nghi p ọ ả ượ ự ủ ệ

48

M c s n l ng t i đa hóa l ứ ả ượ ố ợ i nhu n Q ậ

* c a doanh nghi p c nh ạ

ủ ệ

tranh đ c quy n đ ề ượ ộ ằ c xác đ nh theo nguyên t c doanh thu canajbieen b ng ắ ị

chi phí c n biên ậ

MR =MC

Do doanh thu c n biên luôn nh h n giá bán, nên doanh nghi p c nh tranh ệ ạ ỏ ơ ậ

ệ đ c quy n cũng đ t giá cao h n chi phí c n biên gi ng nh doanh nghi p ộ ư ề ặ ậ ơ ố

đ c quy n. ộ ề

3.4. Cân b ng ng n h n và cân b ng dài h n ạ ắ ằ ằ ạ

P P LMC

MC ATC LATC

E

PSR DLR PLR

MR DSR LMR

QSR QLR

Q

Q

(a) (b)

Hình 5.3. cân b ng ng n h n và cân b ng ằ ằ ắ ạ

dài h n trong c nh tranh đ c quy n ề ạ ạ ộ

49

Hình 5.3a bi u th th cân b ng trong th i gian ng n, m c s n l ng t ứ ả ượ ị ế ể ằ ắ ờ ố i

đa hóa l i nhu n c a doanh nghi p là Q

SR và

m c giá P

SR.

m c giá và ợ ậ ủ ệ ở ứ Ở ứ

ng này doanh nghi p thu đ i nhu n kinh t ng. Trong s n l ả ượ ệ c l ượ ợ ậ d ế ươ

th i gian dài, m c l i nhu n cao s kích thích các doanh nghi p m i gia ứ ợ ờ ẽ ệ ậ ớ

nh p vào ngành, làm m t đi m t ph n th tr ng c a các doanh nghi p cũ, ị ườ ấ ậ ầ ộ ủ ệ

đ ng c u c a doanh nghi p c nh tranh đ c quy n d ch xu ng phía d ườ ầ ủ ệ ạ ề ộ ố ị ướ i

(hình 5.3b). Trong th i gian dài, đ ng chi phí bình quân và chi phí biên có ờ ườ

th di chuy n, đ đ n gi n chúng ta cho r ng các chi phí này không thay ể ơ ể ể ả ằ

ng chi phí bình quân dài h n, các đ i. Đ ng c u ti p tuy n v i đ ổ ớ ườ ườ ế ế ầ ạ

doanh nghi p trong ngành không thu đ i nhu n kinh t . T i đi m E, ệ c l ượ ợ ậ ế ạ ể

doanh nghi p c nh tranh đ c quy n không có lãi, cũng không b l nên ị ỗ ề ệ ạ ộ

doanh nghi p m i s không tham gia vào ngành này n a, doanh nghi p cũ ớ ẽ ữ ệ ệ

cũng không rút kh i th tr c xác l p đó: ị ườ ỏ ng, th cân b ng dài h n đ ằ ế ạ ượ ậ ở

P=LATC.

4. Đ c quy n t p đoàn ề ậ ộ

4.1. Khái ni m và đ c đi m ệ ể ặ

ng đ c quy n t p đoàn là th tr

ộ ng trong đó có m t ị ườ ng ị ườ ứ ộ ấ ủ ế

* Khái ni m: th tr ề ậ ệ vài doanh nghi p s n xu t toàn b hay h u h t m c cung c a th tr ộ ầ v m t lo i s n ph m hay d ch v nào đó. ụ ề ộ ị ườ ệ ả ẩ ạ ả ị

* Đ c đi m c a th tr ng ị ườ ủ ể ặ

ng ng i bán tham gia th tr ng t ng đ i ít, do v y m i ng ậ ố ỗ ườ i

- S l ườ bán s cung ng m t m c s n l ố ượ ẽ ứ ả ượ ươ ị ườ ng r t l n. ấ ớ ứ ộ

- S n ph m có th phân bi t ho c không phân bi t. ể ẩ ả ệ ặ ệ

ệ ể ặ ớ

ệ ặ

c. - Các doanh nghi p m i khó ho c không th đi vào th tr ng do có các ị ườ hàng rào ch n, ho c các doanh nghi p trong ngành ti n hành các hành ế ắ đ ng chi n l ế ượ ộ

50

4.2. Đ ng c u và doanh thu c n biên ườ ầ ậ

P

D

P1 MR

MR D Q

Q1

ng doanh thu biên trong th Hình 5.4. Đ ng c u và đ ườ ầ ườ ị

tr ng đ c quy n t p đoàn. ườ ề ậ ộ

Trong th tr ng doanh thu biên là ị ườ ng đ c quy n nhóm, đ ề ộ ườ ng c u và đ ầ ườ

đ ng gãy khúc và dán đo n. ườ ạ

4.3. L a ch n c a doanh nghi p ọ ủ ự ệ

Trong th tr ị ườ ộ ẫ ng đ c quy n t p đoàn các hàng có s ph thu c l n ề ậ ự ụ ộ

nhau, quy t đ nh t i u c a m t hàng c th luôn ph thu c vào d đoán ế ị ố ư ủ ụ ể ụ ự ộ ộ

c a nó v vi c các đ i th s ph n ng nh th nào. Chính vì th các ả ứ ủ ư ế ề ệ ủ ẽ ế ố

hàng đ c quy n nhóm này có xu th c u k t v i nhau, t c là các hàng s ế ớ ế ấ ứ ề ộ ẽ

th a thu n công khai ho c ng m ng m tránh s c nh tranh v i nhau đ ự ạ ậ ặ ấ ầ ỏ ớ ể

c l i nhu n cao h n. đ t đ ạ ượ ợ ậ ơ

4.4. Cân b ng trong đ c quy n t p đoàn ề ậ ộ ằ

5. Th c hành ự

51

- Các c u trúc th tr ị ườ ấ ề ng (c nh tranh, đ c quy n, c nh tranh đ c quy n, ề ạ ạ ộ ộ

đ c quy n t p đoàn) ề ậ ộ

ng - Các bài t p xác đ nh đi m cân b ng cung c u trong t ng lo i th tr ằ ị ườ ừ ể ậ ầ ạ ị

- So sánh u nh c đi m c a t ng lo i th tr ng; L y m t th tr ng c ư ượ ủ ừ ị ườ ể ạ ị ườ ấ ộ ụ

th trong th c ti n đ phân tích, th o lu n. ể ự ễ ể ả ậ

6. Ki m tra ể

52

Ch ng 6: Th tr ng y u t ươ ị ườ ế ố ả s n xu t ấ

1. Th tr ng lao đ ng ị ườ ộ

1.1. C u v lao đ ng ầ ề ộ

a. Khái ni mệ

ộ ầ ệ ố ộ

ng lao đ ng mà doanh nghi p mong mu n và i các m c ti n công khác nhau trong kho ng th i gian ạ ố ượ ứ ề ả ờ

C u đ i lao đ ng là s l ố có kh năng thuê t ả nh t đ nh. ấ ị

b. Đ c đi m: ể ặ

ầ ố ớ ụ ứ ầ ộ

ầ ng. - C u đ i v i lao đ ng là c u th phát, nó ph thu c vào c u đ i v i hàng ố ớ ộ hóa d ch v trên th tr ị ườ ụ ị

ầ ủ ộ

ộ ố ớ ộ ượ ụ ầ ệ ộ

i. - C u đ i v i lao đ ng ph thu c vào giá c c a lao đ ng. Khi giá c a lao ả ủ ố ớ đ ng càng cao thì l ấ ng c u đ i v i lao đ ng c a doanh nghi p càng th p ủ ộ c l và ng ượ ạ

W

W2

W1

D

0 L2 L1 L

Hình 6.1. Đ ng c u v lao đ ng ườ ề ầ ộ

c. Ph ng pháp xác đ nh s l ng lao đ ng t ươ ố ượ ị ộ i u ố ư

i lao đ ng, ng ộ ườ ả

ế ị i lao đ ng mang l ườ ỏ ườ ộ

Đ đ a ra quy t đ nh thuê bao nhiêu ng ể ư xét m i ng ạ ỗ bao nhiêu. Chi phí thuê lao đ ng chính là m c ti n công. Ph n l i ch ph i xem ọ i bao nhiêu và chi phí b ra đ thuê h là ậ i nhu n ủ ể ầ ợ ứ ề ộ

53

i cho ng i ch s đ ạ ủ c xác đ nh d a vào giá tr b ng ti n c a ị ằ ự ề ị

mang l ườ ph n đóng góp cho t ng s n ph m. ủ ẽ ượ ẩ ả ầ ổ

Ta có: MPP1 = ΔQ/ΔL (1)

MRPL = MRP2 x P0

Trong đó, MRP2 là s n ph m doanh thu c n biên c a lao đ ng. ủ ả ẩ ậ ộ

MRPL là s n ph m hi n v t c n biên c a lao đ ng. ậ ậ ủ ệ ả ẩ ộ

P0 là giá bán s n ph m. ả ẩ

ệ ủ ẩ ả ộ

ườ ậ ứ ề ộ

i ch doanh nghi p mong mu n nh ng lao đ ng có s n ph m doanh t m c ti n công c a h , s ti p t c thuê lao đ ng cho i lao đ ng tăng thêm ữ ọ ự ế ụ ườ ủ ộ

ẩ i m c mà t i đó có MRP Ng ố thu c n biên v ủ đ n khi nào s n ph m doanh thu c n biên c a ng ậ ế L = WTT. đó gi m t ả ượ ả ứ ạ ớ

1.2. Cung v lao đ ng ề ộ

a. Khái ni mệ

ng lao đ ng đ mà ng ượ ộ c cung c p, là s gi ấ ườ

i lao ố ờ ng khác nhau trong mootjkhoangr ẵ ượ các m c l ứ ươ ệ ở

Cung lao đ ng là l ộ đ ng s n sàng làm vi c ộ th i gian nh t đ nh. ờ ấ ị

b. Nh ng nhân t tác đ ng đ n cung lao đ ng. ữ ố ế ộ ộ

* M c l ng c a công nhân ứ ươ ủ

W

W2 SL

W1

0 L1 L2 L

54

Hình 6.2. Đ ng cung v lao đ ng ườ ề ộ

Khi m c l ứ ươ ộ ng còn th p, n u m c ti n công tăng thì cung v lao đ ng ứ ế ề ề ấ

cũng tăng, tuy nhiên khi m c ti n công tăng cao đ n m t m c nào đó thì ứ ứ ề ế ộ

h có xu h ọ ướ ng gi m th i gian làm vi c, tăng th i gian ngh ng i. ệ ả ờ ờ ơ ỉ

* S th a mãn nhu c u con ng ự ỏ ầ i ườ

Đ th a mãn nhu c u v v t ch t và tinh th n, con ng i có nhu c u lao ể ỏ ề ậ ầ ấ ầ ườ ầ

i và cũng là nhu c u trong đ ng th c s , lao đ ng đã sáng t o ra con ng ộ ự ự ạ ộ ườ ầ

i c a con ng i. s t n t ự ồ ạ ủ ườ

* Các áp l c tâm lý xã h i ộ ự

Nh ng công nhân đã t o nên m t t p th bè b n và s hi u bi t l n nhau, ự ể ộ ậ ữ ẻ ạ ạ ế ẫ

nh ng y u t xã h i h c cũng đã làm tăng s g n bó c a con ng i vwois ế ố ữ ộ ọ ự ắ ủ ườ

lao đ ng.ộ

* Các áp l c kinh t ụ ế

h p d n tăng s c m nh cho Lòng khao khát v t ch t và các áp l c kinh t ấ ự ậ ế ấ ứ ẫ ạ

ng i lao đ ng, cùng v i áp l c kinh t ườ ự ộ ớ ế xã h i khi ta mu n tăng m c tiêu ố ứ ộ

dùng thì c n ph i có thu nh p, đ có thu nh p thì m i ng ậ ể ầ ả ậ ọ ườ ệ i ph i có vi c ả

làm và ph i tích c c làm vi c. ự ệ ả

* Ph m vi th i gian ạ ờ

Trong m t ngày con ng i có th làm vi c và ngh ng i. Chúng ta không ộ ườ ể ệ ơ ỉ

th làm vi c toàn b th i gian, thay vào đó là con ng ộ ờ ể ệ ườ ử ụ ộ i s d ng m t

kho ng th i gian cho các ho t đ ng ngh ng i. ạ ộ ả ờ ơ ỉ

Trong th c t ự ế ề , vi c quy t đ nh cung ng lao đ ng ph thu c r t nhi u ộ ấ ế ị ứ ụ ệ ộ

vào m c ti n công. M c ti n công th c t là y u t quy t đ nh m c cung ự ế ứ ứ ề ề ế ố ế ị ứ

ng lao đ ng. ứ ộ

55

1.3. Cân b ng v cung c u lao đ ng ộ ề ằ ầ

W

SL S’L

W2 E”

W0 E

W1 E’ DL

D’L

0 L1 L2 L0 L

ng lao đ ng Hình 6.3. Cân b ng trong th tr ằ ị ườ ộ

- Th tr ng lao đ ng cân b ng khi cung v lao đ ng đúng b ng c u v ị ườ ề ằ ằ ầ ộ ộ ề

lao đ ng. T i đi m E có D ng W

0 và l

ng nhân công là ể ạ ộ

L = SL v i m c l ớ

ứ ươ ượ

L0.

- Khi c u v lao đ ng gi m t D

L, ta có đi m cân b ng m i E’

ề ầ ả ộ ừ L xu ng D’ ố ể ằ ớ

và trên th tr ng lao đ ng m c ti n công là W

1 và l

1.

ị ườ ứ ề ộ ượ ng lao đ ng là L ộ

- Khi cung lao đ ng c a ngành gi m S ủ ả ộ

L xu ng S’ ố

ằ L ta cso đi m cân b ng ể

E”, trên th tr ng lao đ ng m c ti n công là W

2và l

2.

ị ườ ứ ề ộ ượ ng lao đ ng là L ộ

2. Th tr ng v n ị ườ ố

2.1. Giá c a tài s n và quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ủ ả

* Giá tr hi n t ị ệ ạ ậ i: là giá tr tính b ng ti n hi n hành c a lu ng thu nh p ệ ủ ề ằ ồ ị

trong t ng lai. ươ

Đ u t đây theo nghĩa r ng bao g m t t c các c h i sinh l i, đ u t ầ ư ở ộ ồ ấ ả ơ ộ ờ ầ ư

vào s n xu t kinh doanh, đ u t trên th tr ng ch ng khoán, cho vay… ầ ư ấ ả ị ườ ứ

56

Đ xác đ nh đ c giá tr c a kho n ti n đ c tr trong t ng lai đáng giá ể ị ượ ề ượ ị ủ ả ả ươ

bao nhiêu hi n nay, chúng ta ph i xác đ nh đ c giá tr t ng lai. ệ ả ị ượ ị ươ

* Giá tr t ị ươ ng lai c a m t kho n đ u t ộ ầ ư ủ ả

Gi ả ử s chúng ta có v n K, đem đ u t ố ầ ư ngày hôm nay v i lãi su t r. Ta có ớ ấ

giá tr t ng lai là: ị ươ

FV1 = K(1+r)

FV2= K (1+r)2

FVn= K (1+r)n

Trong đó, FVi là giá tr t ị ươ ng lai c a kho n ti n năm th i ả ứ ủ ề

r là lãi su tấ

Công th c xác đ nh giá tr hi n t ị i ị ệ ạ ứ

PDV1= FV1/ (1+r)

PDV2= FV2/ (1+r)2

PDVn= FVn/ (1+r)n

* Giá c a tài s n và quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ủ ả

Giá c u tài s n là s ti n có th mua tài s n đó, nó đ ố ề ể ả ả ả ượ ằ c xác đ nh b ng ị

cách c ng nh ng giá tr hi n t i c a t t c các kho n ti n có th thu ị ệ ạ ủ ấ ả ữ ề ể ả ộ

đ c trong t ng lai t ượ ươ ừ tài s n đó. ả

Doanh nghi p s quy t đ nh đ u t n u giá th c t ệ ẽ ế ị ầ ư ế ự ế ủ c a tài s n ho c chi ả ặ

phí đ u t nh h n giá tr c a tài s n đó. Chênh l ch gi a giá tr c a tài ầ ư ỏ ơ ị ủ ị ủ ữ ệ ả

g i là giá tr hi n t i ròng (NPV) s n v i chi phí đ u t ả ầ ư ọ ị ệ ạ ớ

57

M t trong nh ng tiêu chu n doanh nghi p ph i tính đ n khi quy t đ nh óc ế ị ữ ệ ế ẩ ả ộ

nên đ u t hay không là giá tr ròng hi n t ầ ư ệ ạ ị ệ i NPV. Nghĩa là: doanh nghi p

quy t đ nh đ u t , n u nh giá tr hi n t ng lai d ế ị ầ ư ế ị ệ ạ ủ i c a lu ng ti n t ồ ề ươ ư ự

ki n t kho n đ u t đó l n h n chi phí đ u t (NPV>0). ế ừ ầ ư ả ầ ư ớ ơ

2.2. C u v v n ầ ề ố

C u v v n c a m t doanh nghi p ph i d a trên c s c u v d ch v ơ ở ầ ả ự ề ố ề ị ủ ệ ầ ộ ụ

ả v n c a doanh nghi p đó. Cũng gi ng nh lao đ ng, doanh nghi p ph i ố ố ư ủ ệ ệ ộ

ủ so sánh gi a chi phí c n biên c a d ch v v n và doanh thu caanjbieen c a ủ ị ụ ố ữ ậ

ề ổ d ch v v n. Doanh thu c n biên c a d ch v v n là m c gia tăng v t ng ủ ị ị ụ ố ụ ố ứ ậ

doanh thu do s gia tăng m t đ n v d ch v v n đ c s d ng. ụ ố ượ ử ụ ộ ơ ự ị ị

MRK= ΔTRK/ΔK

Chi phí c n biên c a d ch v v n là m c tăng v t ng chi phí do s gia ụ ố ề ổ ứ ự ủ ậ ị

c s d ng. tăng m t đ n v d ch v v n đ ị ụ ố ượ ử ụ ộ ơ ị

R

R0

MRK

K0 K

Hình 6.4. C u v v n c a doanh nghi p ệ ề ố ủ ầ

Theo nguyên t c t i đa hóa l ắ ố ợ ạ i nhu n nói chung, n u doanh nghi p c nh ế ệ ậ

tranh trên th tr ng v n thì chi phí c n biên c a v n luôn bàng ti n thuê ị ườ ủ ố ề ậ ố

K = R. Vì v y, doanh nghi p s tăng thuê v n cho

v n danh nghĩa (R); MC ố ệ ẽ ậ ố

đ n khi mà doanh thu c n biên c a v n b ng ti n thuê v n danh nghĩa. ủ ố ế ề ậ ằ ố

58

MRK = R

2.3. Cung v v n ề ố

- Đ i v i toàn b n n kinh t ố ớ ộ ề ế ả trong ng n h n, t ng cung c a các tài s n ủ ắ ạ ổ

v n nh máy móc, nhà c a, xe c v i các d ch v mà chúng cung c p là ố ộ ớ ụ ử ư ấ ị

ng cung c a các đ n v v n trong ng n h n là c đ nh. B i v y, đ ố ị ở ậ ườ ị ố ủ ắ ạ ơ

đ ng th ng đ ng. ườ ứ ẳ

- Trong dài h n, t ng l ng v n c a n n kinh t ạ ổ ượ ố ủ ề ế ề có th thay đ i. Nhi u ể ổ

thi t b , nàh máy m i có th đ , ế ị ể ượ ớ c xây d ng đ tăng d tr v n ự ữ ố ự ể

đ ng th i m t s d tr ồ ộ ố ự ữ ố ấ v n hi n có thì b hao mòn và gi m hi u su t. ệ ệ ả ờ ị

R cung ng n h n ạ ắ

Cung dài h nạ

K

Hình 6.5. cung dài h n và cung ng n h n ạ ạ ắ

2.4. Cân b ng cung c u v v n ầ ề ố ằ

3. Th tr ị ườ ng đ t đai ấ

3.1. Cung - c u v đ t đai ầ ề ấ

a. C u v đ t đai ề ấ ầ

ề ố ề ầ ố ộ

c xác đ nh qua doanh thu c n biên c a đ t đai MR ủ ậ ấ ị

Đ = MR x MPĐ

ầ C u v đ t đai cũng gi ng nhu c u v v n và lao đ ng. Đây đ u là c u ề ấ ầ d n xu t. Nó đ Đ. ấ ẫ Công th c xác đ nh: MR ứ ượ ị

Trong đi u ki n c nh tranh hoàn h o, do P = MR nên: ệ ạ ề ả

59

MRĐ = P x MPĐ

b. Cung v đ t đai ề ấ

Đ t đai là y u t s n xu t đ c bi t do thiên nhiên cung ng. Do đó, trong ế ố ả ấ ặ ấ ệ ứ

ph m vi m t qu c gia hay m t vùng thì cung đ t đai là c đ nh. Tuy nhiên, ố ị ạ ấ ộ ố ộ

trong th c t cũng có th i kỳ nó không hoàn toàn là c đ nh do khai hoang ự ế ố ị ờ

i ta th ng coi là c đ nh, có nghĩa là l n bi n, do sa m c hóa…xong ng ạ ấ ể ườ ườ ố ị

đ ng cung không hoàn toàn co giãn. ườ

3.2. Cân b ng trên th tr ị ườ ằ ng đ t đai ấ

R

SD

R0 E

Đ

Hình 6.6. Cung – c u đ t đai ấ ầ

Đ ng cung và đ ng c u c t nhau t ườ ườ ầ ắ ạ ủ i E. Đi m E là đi m cân b ng c a ể ể ằ

th tr ị ườ ng đ t đai. ấ

4. Th c hành ự

ng lao đ ng, th - C u v lao đ ng, v n, đ t đai; Cân b ng trên th tr ấ ị ườ ề ầ ằ ộ ố ộ ị

tr ng v n, th tr ườ ị ườ ố ng đ t đai. ấ

- Bài t p xác đ nh l ng lao đ ng, v n c n thi t đ hi u qu s n xu t là ậ ị ượ ầ ố ộ ế ể ệ ả ả ấ

t i đa. ố

- Bài t p tính giá thuê đ t ấ ậ

60