Trc nghim Lut kinh tế
Vn đề v Công ty – Phn 2
Câu 1:Theo Lut Doanh Nghip 2005, tư cách thành viên ca công ty được thành lp khi:
a) Góp vn vào công ty
b) Mua li phn vn t thành viên công ty
c) Hưởng tha kế t người để li di sn là thành viên công ty
d) C 3 đều đúng
Câu 2:Theo Lut Doanh Nghip 2005, tư cách thành viên chm dt khi:
a) Thành viên đã chuyn hết vn góp cho người khác
b) Thành viên chết
c) Điu l công ty quy định
d) C 3 đều đúng
Câu 3:Theo Lut Doanh Nghip, vic góp vn thành lp công ty ca thành viên là:
a) Quyn ca thành viên
b) Nghĩa v ca thành viên
c) C 2 đúng
d) C 2 sai
Câu 4:Kết thúc thi hn hot động đã ghi trong điu l công ty mà không có quyết định
gia hn là công ty b :
a) Gii th
b) Phá sn
c) Lâm vào tình trng phá sn
d) C 3 đều sai
Câu 5:Theo Lut Doanh Nghip 2005, công ty mà vn điu l được chia thành nhiu
phn bng nhau được gi là công ty :
a. TNHH 1 thành viên
b. TNHH 2 thành viên tr lên
c. C phn
d. Hp doanh.
Câu 6:Theo Lut Doanh Nghip 2005, ch có loi hình công ty này có quyn phát hành
chng khoán :
a. C phn
b. TNHH 1 thành viên
c. TNHH 2 thành viên tr lên
d. Hp danh
Câu 7:Quyn mà công ty c phn khác vi các loi hình công ty khác :
a. Mua li phn vn góp ca các thành viên khác
b. Phát hành chng khoán
c. Được chia li nhun theo t l vn góp
d. C 3 đúng
Câu 8:Theo Lut Doanh Nghip 2005, Công ty C Phn phi có loi chng khoán này:
a. C phiếu ph thông
b. C phiếu ưu đãi
c. Trái phiếu
d. C 3 đúng
Câu 9:Trong công ty C Phn, phn trăm tng s c phn ph thông đã bán mà công ty
có quyn mua li không quá :
a. 10 %
b. 20 %
c. 30 %
d. 40%
Câu 10:Theo Lut Doanh Nghip 2005, công ty TNHH 2 thành viên tr lên có th tăng
vn điu l bng cách :
a. Điu chnh tăng vn điu l tương ng ci giá tr tài sn tăng lên ca
công ty
b. Tăng vn góp ca thành viên
c. Tiếp nhn vn góp ca thành viên mi
d. C 3 đúng
Câu 11:Điu nào sao đây mà thành viên HP DANH khác vi thành viên GÓP VN:
a. Thành viên HP DANH phi là cá nhân
b. Chiu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa v công ty
c. Được quyn tham gia qun lý công ty
d. C 3 đúng
Câu 12:Theo Lut Doanh Nghip 2005, công ty TNHH 1 thành viên có ch s hu là:
a. 1 t chc
b. 1 cá nhân
c. C 2 đúng
d. C 2 sai
Câu 13:Theo Lut Doanh Nghip 2005, ch s hu công ty TNHH 1 thành viên chu
trách nhim v các khon n và nghĩa v tài sn ca công ty :
a. Bng toàn b tài sn ca mình
b. Trong phm vi vn điu l ca công ty
c. Mt phn trong vn điu l ca công ty
d. C 3 sai
Câu 14:Theo Lut Doanh Nghip 2005, trường hp nào sau đây công ty TNHH 1 thành
viên phi chuyn đổi loi hình công ty :
a. Tăng vn điu l.
b. Chuyn nhượng 1 phn vn điu l cho t chc hoc cá nhân khác
c. Phát hành chng khoán
d. C 3 đúng
Câu 15:Trong công ty Hp Danh, thành viên Hp Danh có quyn :
1. Chuyn 1 phn hoc toàn b vn góp ca mình ti công ty cho người
khác
2. Làm ch doanh nghip tư nhân
3. Được chia li nhun tương ng vi t l vn góp hoc theo tha thun
theo quy định ca công ty.
4. Nhân danh cá nhân thc hin kinh doanh cùng ngành, ngh kinh doanh
ca công ty để phc v t chc, cá nhân khác.
Câu 1: Trường hp nào được coi là gii th công ty :
a. Kết thúc thi hn hp đồng đã ghi trong điu l công ty mà vn chưa có quyết
địnhgia hn thêm.
b. B thu hi giy chng nhn ĐKKD.
c. Công ty không có đủ s lượng thành viên ti thiu trong vàng 3 tháng liên tc.
d. C a và b.
Câu 2: Trong các loi hình t chc sau, loi hình t chc nào không cn có giám đốc:
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên b.Công ty TNHH 1 thành viên
c.Doanh nghip tư nhân d.Công ty hp danh
Câu 3: Hình thc t chc nào sau đây được quyn phát hành trái phiếu :
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên. b.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
c.Công ty hp danh. d. C a, b và c .
Câu 4: Đối vi công ty TNHH 2 thành viên tr lên vic được chuyn nhượng phn vn
góp ca mình cho người không phi là thành viên :
a. Sau khi đã bán được hơn mt na phn vn góp ca mình cho các thành viên
trong công ty.
b. Sau thi hn 15 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty
không mua hoc mua không hết.
c. Sau thi hn 30 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty
không mua hoc mua không hết.
d. Có th chuyn nhượng toàn b phn vn góp ca mình cho người khác mà
không phi là thành viên ca công ty.
Câu 5 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau :
a. Công ty TNHH(1 hoc 2 thành viên tr lên )có th chuyn đổi sang công ty c
phn.
b. Doanh nghip tư nhân có th chuyn đổi sang công ty TNHH(1 hoc 2 thành
viên tr lên ).
c. Công ty c phn có th chuyn sang công ty TNHH(1 hoc 2 thành viên tr lên
).
d. C a và c.
Câu 6 : Đối vi công ty hp danh, thành viên nào chu trách nhim vô hn v tài sn:
a. Thành viên góp vn. b. Thành viên hp danh.
c. C a và b đều đúng. d. C a và b đều sai.
Câu 7 : Trong công ty c phn, trong khong bao nhiêu ngưi thì phi thành lp ban kim
soát :
a. T 2-4 người. b. T 5-7 người.
c. T 8-11 người. d. T 12 người tr lên.
Câu 8 : Trong công ty c phn, c đông nào có quyn tham gia qun lý công ty:
a. C đông s hu c phn ưu đãi biu quyết.
b. C đông s hu c phn ưu đãi c tc.
c. C đông s hu c phn ph thông.
d. C a và c.
Câu 9 : Đại hi đồng c đông trong công ty c phn hp ít nht :
a. 1 ln 1 năm. b. 2 ln 1 năm.
c. 3 ln 1 năm. d. 4 ln 1 năm.
Câu 10: Đối vi các loi hình công ty sau, loi hình nào ch được tăng mà không được
gim vn điu l:
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên. b. Công ty TNHH 1 thành viên.
c.Công ty c phn. d.Công ty hp danh.
Câu 11: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có th là:
a. T chc. b. T chc và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
c. Cá nhân. d. T chc hay cá nhân đều ging nhau.
Câu 12: Đối vi công ty TNHH 2 thành viên tr lên vi điu kin nào thì bt but phi có
ban kim soát(BKS):
a. S thành viên ln hơn 5 người. b. S thành viên ln hơn 10 người.
c. S thành viên ln hơn 15 người. d. S thành viên ln hơn 20 người.
Câu 13: Trong các loi hình t chc sau, loi hình nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty TNHH 1 thành viên tr lên. b. Doanh nghip tư nhân.