
BÀI TH O LU NẢ Ậ
Môn : VĂN HÓA KINH DOANH
GVHD : Nguy n Ti n M nhễ ế ạ
L p : ớDHQT5A5
Nhóm : I
Tổ : 1
Danh sách sinh viên
1. Đoàn Th Ng c Anhị ọ
2. L ng Th D uươ ị ị
3. Vũ Tr ng Giangườ
4. Lê Th Thu Hàị
5. L u Th Thu Hàư ị
6. Nguy n Th Thu H iễ ị ả
7. Nguy n Th M H nhễ ị ỹ ạ
8. Đ Th H nhỗ ị ạ
9. Nguy n Th Thu Hi nễ ị ề
10. Bùi Thúy Lan
11. H Th Lenồ ị
12. Nguy n Th Di u Linhễ ị ệ
Đ bài: T i sao nói “Tri t lí doanh nghi p là tr c t c a văn hóa doanhề ạ ế ệ ụ ộ ủ
nghi p”ệ
N i dung th o lu n:ộ ả ậ
I. Tri t lí doanh nghi p là gì?ế ệ
II. Văn hóa doanh nghi p là gì?ệ
III. M i quan h gi a tri t lí doanh nghi p và văn hóa doanh nghi p,ố ệ ữ ế ệ ệ
t i sao nói “tri t lí doanh nghi p là tr c t c a văn hóa doanhạ ế ệ ụ ộ ủ
nghi p”ệ

IV. Gi i pháp xây d ng, phát huy tri t lí doanh nghi p, tăng c ngả ự ế ệ ườ
hi u qu văn hóa doanh nghi p Vi t Nam trong đi u ki nệ ả ệ ệ ề ệ
hi n nay.ệ
V. Ví d th c ti n v t m quan trong c a tri t lí kinh doanh đ i v iụ ự ễ ề ầ ủ ế ố ớ
văn hóa doanh nghi pệ
Bài th o lu n: ả ậ
T i sao nói :“ tri t lí doanh nghi p là tr c t c a văn hóa doanhạ ế ệ ụ ộ ủ
nghi p”ệ
Bài làm:
“ ngu n tài s n trong kinh doanh c a doanh nghi p, hi u theoồ ả ủ ệ ể
nghĩa r ng, loài ng i , ti n c a hay v t ch t hàng hóa, còn baoộ ườ ề ủ ậ ấ
g m nh ng ngu n tài s n m t th ng không nhìn th y đ cồ ữ ồ ả ắ ườ ấ ượ
nh ng l i có tác d ng vô cùng to l n. B ph n quan tr ng nh tư ạ ụ ớ ộ ậ ọ ấ
trong ngu n tài s n vô hình đó là tri t lí kinh doanh và phong tháiồ ả ế
kinh doanh là c t lõi c a phong thái doanh nghi p”ố ủ ệ
( Uwayaki – “ Ch a h th t b i” )ư ề ấ ạ
Th ng tr ng là chi n tr ng. Đ có đ c thành công thì m t doanh nghi pươ ườ ế ườ ể ượ ộ ệ
c n r t nhi u y u t , m t trong s đó là tri t lí doanh nghi p- tr c t c a vănầ ấ ề ế ố ộ ố ế ệ ụ ộ ủ
hóa doanh nghi p.ệ
I. Tri t lí doanh nghi p là gì ?ế ệ
Tri t lí doanh nghi p hay còn goi là tri t lí kinh doanh c a doanh nghi p,là tế ệ ế ủ ệ ư
t ng, là ph ng châm hành đ ng, là h giá tr và m c tiêu chung c a doanhưở ươ ộ ệ ị ụ ủ

nghi p ch d n cho ho t đ ng kinh doanh, nh m làm cho doanh nghi p đ t hi uệ ỉ ẫ ạ ộ ằ ệ ạ ệ
qu cao trong kinh doanh.ả
1. Nh ng n i dung c b n c a tri t lí doanh nghi p: ữ ộ ơ ả ủ ế ệ
- S m nh và m c tiêu c b n c a doah nghi p: S m nh kinh doanh làứ ệ ụ ơ ả ủ ệ ứ ệ
m t b n tuyên b lí do t n t i c a doanh nghi p .ộ ả ố ồ ạ ủ ệ
Là b n tuyên b ” lí do t n t i” c a doanh nghi p, còn g i là quan đi m,ả ố ồ ạ ủ ệ ọ ể
tôn ch , tín đi u, nguyên t c, m c đích kinh doanh c a doanh nghi p.ỉ ề ắ ụ ủ ệ
Th c ch t n i dung này tr l i cho câu h i :ự ấ ộ ả ờ ỏ
1.Doanh nghi p c a chúng ta là gì ?ệ ủ
2.Doanh nghi p mn n thành m t t ch c nh th nào ?ệ ố ộ ổ ứ ư ế
3. Công vi c kinh doanh c a chúng ta là gì ?ệ ủ
4. T i sao doanh nghi p t n t i ( VÌ sao có doanh nghi p này ? )ạ ệ ồ ạ ệ
5. Doanh nghi p c a chúng ta t n t i vì cái gì ?ệ ủ ồ ạ
6.Doanh nghi p có nghĩa v gì? Doanh nnghi p s đi v đâu ?ệ ụ ệ ẽ ề
7.Doanh nghi p ho t đ ng theo m c đích nào ?ệ ạ ộ ụ
8.Các m c tiêu đ nh h ng c a doanh nghi p là gì?ụ ị ướ ủ ệ
Ví dụ : S m nh c a m t s công ty :ứ ệ ủ ộ ố
1.MATSUSHITA: Hi n dâng mình cho s phát tri n h n n a c a n n văn minhế ự ể ơ ữ ủ ề
th gi i.ế ớ
2.HONDA : Hi n dâng mình cho vi c cung c p nh ng s n ph m hi u cao vàế ệ ấ ữ ả ẩ ệ
giá c ph i chăng trên toàn th gi i.ả ả ế ớ
3.SAMSUNG:Ho t đ ng kinh doanh là đ đóng góp vào s phát tri n c a đ tạ ộ ẻ ự ể ủ ấ
n c.ướ
- Ph ng th c ho t đ ng, qu n lý:ươ ứ ạ ộ ả
Đ th c hi n s m nh c a mình, m i doanh nghi p có m t ph ng th c th cể ự ệ ứ ệ ủ ỗ ệ ộ ươ ứ ự
hi n riêng và đi u này t o nên phong cách qu n lý c a t ng doanh nghi p. Cácệ ề ạ ả ủ ừ ệ
doanh nghi p thành công đ u h ng t i phát tri n con ng i.ệ ề ướ ớ ể ườ
+ H th ng các giá tr c a doanh nghi p là nh ng ni m tin căn b n, baoệ ố ị ủ ệ ữ ề ả
g m:ồ
Nh ng nguyên t c c a doanh nghi pữ ắ ủ ệ
Lòng trung thành và cam k tế
H ng d n nh ng hành vi ng x mong đ i ướ ẫ ữ ứ ử ợ
Các bi n pháp và phong cách qu n lý .ệ ả
+ các bi n pháp trong phong cách qu n lí.ệ ả

Ví dụ : . Nguyên t c qu n lý c a Honda là: Tôn tr ng con ng i, Samsung là:ắ ả ủ ọ ườ
Nhân l c, Sony: Qu n lý là s ph c v con ng i.ự ả ự ụ ụ ườ
- Các nguyên t c t o ra m t phong cách ng x giao ti p và ho t đ ngắ ạ ộ ứ ử ế ạ ộ
kinh doanh đ c thù c a doanh nghi p: ặ ủ ệ
là nh ng nguyên t c h ng d n cách gi i quy t nh ng m i quan h gi a doanhữ ắ ướ ẫ ả ế ữ ố ệ ữ
nghi p v i xã h i nói chung và cách s s chu n m c c a nhân viên trong m iệ ớ ộ ử ự ẩ ự ủ ố
quan h c th nói riêng.ệ ụ ể
Tóm l i, có th nói ạ ể tri t lý doanh nghi p là m t trong nh ng nhân t t o nênế ệ ộ ữ ố ạ
s thành công cho các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p l n trên thự ệ ặ ệ ở ệ ớ ế
gi i. Vì v y, s phát tri n c a doanh nghi p đ c đ nh h ng ch y u t tri tớ ậ ự ể ủ ệ ượ ị ướ ủ ế ừ ế
lý doanh nghi p là con đ ng đúng đ n mà m i doanh nghi p cân h ng t i.ệ ườ ắ ỗ ệ ướ ớ
II. Văn hóa doanh nghi p là gì ?ệ
Văn hóa doanh nghi p là toàn b nh ng nhân t văn hóa đ c doanh nghi pệ ộ ữ ố ượ ệ
ch n l c, t o ra, s dung, và bi u hi n trong ho t đ ng kin h doanh t o nên b nọ ọ ạ ử ể ệ ạ ộ ạ ả
s c kinh doanh c a doanh nghi p đó.ắ ủ ệ
Theo Edgar H. Schein văn háo doanh nghi p đ c chia thành 3 ” c p đ ” nhệ ượ ấ ộ ư
sau
1. C p đ 1: nh ng quá trình và c u trúc h u hình c a doanh nghi p.ấ ộ ữ ấ ữ ủ ệ
2. C p đ 2: nh ng giá tr đ c ch p nh n,ấ ộ ữ ị ượ ấ ậ
3. Nh ng quan ni m chung. ữ ệ
1.Nh ng quá trình và c u trúc h u hình c a doanh nghi p.ữ ấ ữ ủ ệ
Bao g m t t c nh ng hi n t ng và s v t mà m t ng i có th nhìn nghe vàồ ấ ả ữ ệ ượ ự ậ ộ ườ ể
nhìn th y khi ti p súc v i m t t ch c có n n văn hóa xa l nh :ấ ế ớ ộ ổ ứ ề ạ ư
-Ki n trúc bài trí công ngh ,s n ph mế ệ ả ẩ
-C c u t ch c, các phòng ban c a doanh nghi pơ ấ ổ ứ ủ ệ
-L nghi l h i hàng nămễ ễ ộ
-Các bi u t ng lôgo, kh u hi u, tài li u kho ng cáo c a các doannhể ượ ẩ ệ ệ ả ủ
nghi p.ệ
-Ngôn ng cách ăn m c xe c , ch c danh cách bi u l c m xúc, hành viữ ặ ộ ứ ể ộ ả
ng x c a nhân viên,...ứ ử ủ
-Nh ng câu chuyên, huy n tho i v t ch cữ ề ạ ề ổ ứ
-Hình th c m u mã s n ph mứ ẫ ả ẩ
......
Đây là c p đ đ u tiên, d th y nh t khi ti p xúc, song cũng d thayấ ộ ầ ễ ấ ấ ế ễ
đ i và ít khi th hi n nh ng gia strij th c s trong văn hóa c a doanhổ ể ệ ữ ự ự ủ
nghi pệ
Ví d : s phát tri n c a các logo các th ng hi u n i ti ngụ ự ể ủ ươ ệ ổ ế

2. C p đ th hai: nh ng giá tr tuyên b (g m các chi n l c, m cấ ộ ứ ữ ị ố ồ ế ượ ụ
tiêu, tri t lí doanh nghi p)ế ệ
Doanh nghi p nào cũng có nh ng quy đ nh, nguyên t c, tri t lí , chi n l c, vàệ ữ ị ắ ế ế ượ
m c tiêu riêng làm kim ch nam cho toàn b ho t đ ng c a toàn b nhân viên vàụ ỉ ộ ạ ộ ủ ộ
th ng đ c công b r ng rãi ra công chúng. Đây cũng chính là nh ng giá triườ ượ ố ộ ữ
đ c công b , m t b ph n c a n n văn háo doanh nghi p.ượ ố ộ ộ ậ ủ ề ệ
“Nh ng giá tr tuyên b ” cũng có tính h u hình vì ng i ta có th nh n di n vàữ ị ố ữ ườ ể ậ ệ
di n đ t chúng m t cách chính xác, chúng th c hi n các ch c năng cách th c đ iễ ạ ộ ự ệ ứ ứ ố
phó v i m t s tình th c b n và rèn luy n cách úng x cho các thành viên m iớ ộ ố ế ơ ả ệ ử ớ
trong môi tr ng doanh nghi p.ườ ệ
Ví d :ụ
Các giá tr c t lõi là nh ng ni m tin thi t y u c a m t công tyị ố ữ ề ế ế ủ ộ
Merck
□ Trách nhi m xã h i c a công tyệ ộ ủ
□ Tính u vi t n i b t trong m i khía c nh c a công tyư ệ ổ ậ ọ ạ ủ