Qun tr Hành vi T chc
1

Baì tp nhóm 5:
MÔN QUN TR HÀNH VI –T
CHA
Qun tr Hành vi T chc
2
MC LC
MC LC ................................................................................................................................... 2
LP GaMBA01.X0510 .............................................................................................................. 3
NHÓM 5 ...................................................................................................................................... 3
BÀI TP NHÓM S 2 ............................................................................................................... 3
MÔN QUN TR HÀNH VI T CHC ................................................................................. 3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 5: ................................................................................. 3
4. Nguyn Văn H 8. Phm Thành Công ............................................................................... 3
5. Phm Duy Hun 9. Nguyn Mnh Hà ................................................................................ 3
1. Khái nim và vai trò ca hành vi t chc ......................................................................... 3
Khái nim v hành vi cá nhân .................................................................................................. 4
Động lc làm vic ca nhân viên ............................................................................................. 5
Năng lc ................................................................................................................................... 5
Ý thc công vic ....................................................................................................................... 5
Các yếu t tình hung ............................................................................................................... 6
Các loi hành vi cá nhân trong t chc .................................................................................... 6
Hiu qu công vic ................................................................................................................... 6
2. Khái nim Quyết định cá nhân và mô hình ra quyết định .............................................. 7
3. Nhng vn đề ca mô hình ra quyết định lý trí ............................................................. 10
Nhn biết các vn đề và cơ hi ............................................................................................... 10
Đánh giá và la chn gii pháp .............................................................................................. 11
Đánh giá kết qu ca quyết định ............................................................................................ 12
4. Kết lun: ............................................................................................................................. 13
Tài liu tham kho: ..................................................................................................................... 15
Qun tr Hành vi T chc
3
LP GaMBA01.X0510
NHÓM 5
BÀI TP NHÓM S 2
MÔN QUN TR HÀNH VI T CHC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 5:
1. Trương Trung Nghĩa - Nhóm trưởng
2. Nguyn Anh Tun 6. Nguyn Thành Trung
3. Tô Th Giang 7. Bùi Th Kim Vân
4. Nguyn Văn H 8. Phm Thành Công
5. Phm Duy Hun 9. Nguyn Mnh Hà
ĐỀ TÀI: Phn ln vic ra quyết định cá nhân trong t chc là mt quá trình không tuân
theo mô hình ra quyết định da trên lý trí.
Cuc sng ca mi người là quá trình ra quyết định và thc hin các hành vi mà mình quyết
định. Quá trình đó luôn đặt ra vn đề là tìm kiếm được gii pháp ti ưu nht để ra quyết định.
Theo mô hình ra quyêt định da trên lý trí xét v mt lý thuyết là mô hình ti ưu để chúng ta ra
quyết định hiu qu nht. Tuy nhiên, phn ln quyết định cá nhân trong t chc li không tuân
theo mô hình này. Dưới đây, chúng ta s nghiên cu v hành vi và ra quyết định cá nhân để
làm rõ vn đề này.
1. Khái nim và vai trò ca hành vi t chc
Hành vi t chc: Hành vi t chc là nhng hành vi cá nhân din ra trong t chc, bao gm:
hành vi và thái độ ca cá nhân, s tương tác gia hành vi và thái độ cá nhân vi t chc.
Qun tr hành vi t chc: Qun tr hành vi t chc (OB) là môn hc nghiên cu nhng nh
hưởng ca các cá nhân, các nhóm trong t chc và cu trúc ca t chc vi các hành vi din ra
trong t chc đó vi mc đích áp dng nhng kết qu nghiên cu để làm tăng tính hiu qu ca
t chc.
Qun tr Hành vi T chc
4
Kháinimvềhànhvinhân
Hành vi là hành động, c ch, thái độ, thói quen ca con người, bao gm hành vi vô thc và
hành vi có ý thc. Mi cá nhân trong t chc có các hành vi khác nhau, đề gii thích nó chúng
ta s dng mô hình. OB xem xét rt nhiu ngun và rt nhiu hc thuyết để hiu được các động
lc thúc đẩy hành vi cá nhân. Trong đó mô hình đơn gin ca hành vi cá nhân (mô hình
MARS) và lit kê các loi hành vi chính trong thiết lp t chc. Mô hình MARS, bt đầu vi
hai nhân t n định nht: Giá tr và cá tính.
Hình 1 – Các lý do nghiên cu hành vi t chc
Mô hình MARS, được th hin qua hình 2, là bước khi đầu khá hu dng để tìm hiu v các
động lc ca hành vi cá nhân và các h qu. Mô hình chú trng đến bn tác nhân có nh hưởng
trc tiếp đến ý thc hành vi ca nhân viên và đem li hiu qu làm vic: Động lc
(motivation), Năng lc (ability), Ý thc công vic (role perception) và yếu t tình hung
(situational factors). Bn tác nhân này to nên các ch viết tt “MARS” ca tên mô hình.
Theo mô hình ta thy hành vi cá nhân b tác động bi vài biến t cá nhân khác nhau, trong đó
tính cách và các giá tr là các đặc đim n định nht, các cm xúc, thái độ và áp lc là các đặc
đim tính cách thiếu n định hơn, còn nhn thc cá nhân và hc vn thường nm gia 2 thái
cc này. Mi yếu t trên liên quan ti mô hình MARS theo các cách khác nhau.
Các giá tr cá nhân nh hưởng ti động lc làm vic ca nhân viên thông qua cm xúc và có xu
hướng to ra ý thc công vic thông qua quá trình nhn thc. Hc vn nh hưởng ti năng lc
ca nhân viên, ý thc công vic và động lc làm vic.
Nghiên cu hành
vi ca t chc
Hiu các s kin
trong t chc
D báo trước các
s kin trong t
chc
Tác động nên các
s kin trong t
chc
Qun tr Hành vi T chc
5
Hình 2: Mô hình MARS v hành vi các nhân và các h qu
Độnglclàmviccanhânviên
Động lc tiêu biu cho sc mnh bên trong mt con người có nh hưởng ti định hướng, n
lc và tính bn b ca cá nhân đó đối vi hành vi t giác. Động lc cn duy trì trong thi gian
nht định để đạt đến mc đích cui cùng.
Nănglc
Năng lc ca nhân viên cũng to ra s khác bit trong hành vi cư x và vic thc hin nhim
v. Năng lc bao gm c năng khiếu bm sinh và các kh năng đã được hc để hoàn thành
công vic. Năng khiếu là kh năng bm sinh giúp nhân viên tiếp thu các công vic c th nhanh
hơn và thc hin tt hơn. Có rt nhiu năng khiếu khác nhau, c v mt th cht ln tinh thn
và kh năng hc tp các k năng ca chúng ta b nh hưởng bi nhng năng khiếu này. Các
kh năng đã hc được liên quan ti các k năng và kiến thc bn đã thc s giành được. Điu
này bao gm các k năng th cht và tinh thn bn có được cũng như các kiến thc bn đã hc,
ghi nh và áp dng cho công vic sau này.
Ýthccôngvic
Là nhn thc v công vic, trách nhim công vic ca mi cá nhân. Để có th nâng cao ý thc
công vic phi bo đảm rng nhân viên hiu trách nhim bt buc ca mình và ch ra được mi
liên quan gia công vic ca nhân viên vi mc tiêu ca t chc. Trong quá trình làm vic
Các giá tr
Tính cách
Nhn thc
Các cm
xúc và thái
độ
Stress
Các yếu
ttình
Hành vi và
h qu
Ý thc
côn
g
vi
c
Động
l
c làm
Năng
lc