
Từ vựng sơ cấp bài 23&24-
Minnano Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản
第23課:
くれる: cho, tặng

つれていく: dẫn đi
つれてくる: dẫn đến
おくる: đưa, tiễn
しょうかいする: giới thiệu
あんないする: hướng dẫn
せつめいする: giải thích
いれる: pha (trà ,cafe)

おじいさん: ông
おばあさん: bà
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
おかし: bánh kẹo
ぜんぶ: toàn bộ
じぶんで: tự mình

ほかに: ngoài ra ,bên cạnh
おべんとう: cơm hộp
ははのひ: ngày của mẹ
第24課:
かんがえる: suy nghĩ
つく: đến
りゅうがくする: du học sinh

とる: lấy
いなか; quê , nông thôn
たいしかん: đại sứ quán
グループ: nhóm
チャンス:cơ hội
おく: một triệu
いくら: bao nhiêu