ƯỜ NG Đ I H C HOA L TR
Ư Ọ Ừ Ệ Ừ Ớ Ạ Ọ L P LIÊN THÔNG SINH D1 H V A H C V A LÀM
ậ
ể Bài ti u lu n
Ứ
Ậ
Ậ
Ộ Ụ NG D NG T P TÍNH Đ NG V T Ấ Ả TRONG S N XU T
ướ ễ ẫ ng d n:
Giáo viên h Thành viên nhóm: ị ỳ Nguy n Th M ươ ng
ạ ạ ạ
ị Ph m Th Bích Ph ị L i Th Bình ị Ph m Th Thu ị ự ễ Nguy n Th L u ươ ị Đinh Th Ph ả ng Th o
Ứ Ụ Ấ NG D NG C A T P TÍNH Đ NG V T B C TH P TRONG
Ủ Ậ Ả Ậ Ậ Ệ Ấ Ở Ộ S N XU T NÔNG NGHI P:
ọ ậ
ọ ủ ộ ơ ả ủ ơ ể ố
ầ ơ ở ậ ơ ả ậ c hình
ậ ượ ầ ạ ộ ạ ộ
ộ ộ
ả
ậ ượ ườ ế ị ậ
ồ ọ ậ ủ ộ ủ ộ ấ ề ệ ố ứ ủ ầ ệ ậ ụ 1.C s khoa h c c a vi c v n d ng t p tính h c: ộ T p tính là m t thu c tính c b n c a c th s ng. T p tính ả ạ ộ không d n thu n là ho t đ ng b n năng mà có c t p tính đ ế thành thông qua ho t đ ng giao ti p, thông qua ho t đ ng b y đàn, thông qua c ng đ ng xã h i. ở ế ố c quy t đ nh b i y u t Kh năng h c t p c a đ ng v t đ ộ ụ di truy n, thông qua tác đ ng c a môi tr ng. Do v y, ph thu c vào h th ng th n kinh, c u trúc ch c năng c a giác quan.
ủ ậ ậ ậ Ứ ụ ấ ả ộ ấ 2. ng d ng c a t p tính đ ng v t b c th p trong s n xu t
ấ ả ừ ệ ạ
ể ấ ề
Trong s n xu t nông nghi p, đ u tranh phòng tr sâu h i: i ta đã gây nuôi và phát tri n nhi u nhóm côn trùng cánh màng ị ư ữ ể ệ ầ t sâu
ườ ử ụ ề ạ Ng và s d ng chúng nh nh ng thiên đ ch đ góp ph n tiêu di nhi u nhóm sâu h i và côn trùng.
ậ ẳ ụ ạ ứ
ứ ườ ắ ỏ ở ò vò, ong m t đ ; b i chúng th
ứ ẩ
ơ ể ụ
ẽ ầ ứ ữ ấ ị ắ ng b t sâu tiêm ự ế ặ t chu n b làm th c ăn cho con non ho c tr c ti p sâu xanh, th các nhóm sâu đ c thân, ,…r i khi tr ng n con, u trùng s d n ăn th t nh ng con
Ch ng h n ng d ng t p tính chăm sóc tr ng và con non ề ủ c a nhi u nhóm t ị ệ ị d ch cho tê li ẻ ứ đ tr ng và kí sinh trên c ở ồ ơ sâu t sâu non này.
ự ạ D a vào t p tính giao ph i c a nhi u côn trùng gây h i đã
ố ủ ữ ỏ
ụ ố ẫ ng v i các con cái khác
ườ ả ả
ề ự ớ ằ ể ể ạ ế ệ ậ ể ự ấ ạ t o ra các cá th đ c b t th . Nh ng con đ c này v n kh e ạ ể m nh, phát tri n và giao ph i bình th ư nh ng chúng không có kh năng sinh s n. B ng cách này con ạ ườ ng t các cá th côn trùng gây h i. i có th h n ch và tiêu di
ệ ướ
c:
ọ
ư
ư ọ
ắ
ổ
ỏ c hay
ạ ụ ạ
ổ ứ
ộ ổ
ệ ướ
ụ
ưỡ
ấ
ặ
ậ ộ
ồ ứ ạ
ạ
ố
ạ
ớ
*.Nh n n Tên khoa h c là Lycosa psseudoannulata. Có 8 chân cao nh g ng vó, trên l ng có ặ màu xám ho c xanh đen, có hình cái nĩa màu ư tr ng trên l ng. ữ ệ ướ Nh n n trong nh ng đám c , c làm t ậ ướ ộ ơ r m r m c trong ru ng lúa ng p n ẻ ả ườ ộ ru ng c n. Con cái th ng đ kho ng 200 600 ỗ ờ ủ ứ tr ng trong 3 4 tháng vòng đ i c a chúng, m i ứ ẻ ầ l n đ 80 tr ng trong m t tr ng trên và vác ư l ng. ộ ấ Khi ru ng lúa xu t hi n b m sâu đ c ế ặ ầ ố thân, sâu cu n lá ho c r y nâu, chúng tìm đ n ng bên trong con dùng vòi hút ch t dinh d ừ ủ ầ ứ 515 m i. G p tr ng c a r y nâu, chúng ăn t ố ệ tr ng/ngày. M t đ nh n càng tăng khi s sâu ế ượ c sâu h i không tăng h i tăng, kh ng ch đ ồ ể quá l n đ phá h i cây tr ng.
ử ụ ừ ệ ể ả ấ ạ ị 1.S d ng thiên đ ch đ phòng tr sâu h i trong s n xu t nông nghi p:
ế
ữ ư
ớ ạ
ộ
ố ẩ
ẻ ứ ố
ộ ầ ổ ị ừ ữ
ế ỗ
ừ ệ ủ ấ
ố ủ ế ạ
ả ạ ể ớ ả ị
ả ọ
*Ki n ba khoang. ọ Tên khoa h c là Coleoptera. ộ ỏ Có màu nâu đ , gi a l ng có m t ạ ạ v ch l n màu đen ch y ngang qua t o ườ ng thành m t khoang đen. Chúng th ờ ỏ ạ ơ trú n trong b c , các đ ng r m r ổ ướ ộ ụ i d m c ngoài ru ng. Chúng làm t ấ ấ đ t và đ tr ng. Khi ru ng lúa xu t ệ hi n sâu cu n lá hay r y nâu, chúng tìm ế đ n, chui vào nh ng t sâu, ăn th t t ng con. Trung bình m i con ki n ba khoang ự ể 3 5 con sâu non/ngày. S có th ăn t xu t hi n c a ki n ba khoang đã làm ả cho s c a sâu h i gi m đáng k và b o ệ ệ v lúa không b phá h i, gi m b t vi c ả ố dùng thu c hoá h c, gi m chi phí, b o ườ ệ v môi tr ng.
ọ ữ
ồ ơ ắ
ồ ầ
ộ
ấ ườ
ơ ố ng xu t ẻ ứ ớ ứ
ố ị
ủ
ế
ộ
ộ ượ
ả ồ ắ ạ ố
ờ
ủ ớ ể ậ ứ ư ậ ậ ố ạ ố ồ *.Ru i xám. ọ Tên khoa h c là Diptera. Có màu xám, xen nh ng s c ề tr ng, to h n ru i nhà, thân có nhi u lông (gai), đ u to, màu h ng h i xám. ệ ấ Khi ru ng lúa xu t hi n sâu cu n lá ớ ấ l n t n công là chúng th ư ậ ệ hi n, tìm đ u lên l ng và đ tr ng lên ủ ư l ng ký ch là sâu cu n lá l n. Tr ng ở n thành giòi và ăn th t bên trong thân ký ch . Sau khi ăn xong, chúng chui ra làm kén trên lá lúa và bi n thành ở nh ng. Kho ng 4 ngày sau nh ng n c ba thành ru i, c n kén chui ra, đ ế i giao ph i và tìm đ n ngày chúng l ứ ế ký ch m i đ l p vòng đ i th ti p ế theo. C nh v y ru i xám h n ch ớ ượ đ ồ c m t s các loài sâu cu n lá l n.
ọ
ọ
ố ụ
ắ
ữ
g c cây lúa. M i
ứ
ủ ế
ụ ể
ặ
*.B đuôi kìm. Tên khoa h c là Eborellia. Có màu đen bóng, gi a ữ các đ t b ng có khoang ầ ắ ể tr ng và có đi m tr ng đ u ở ố ườ ng s ng râu. Chúng th ộ ổ nh ng ru ng khô và làm t ỗ ướ ấ ở ố i đ t d ẻ con cái đ 200 350 tr ng. ạ ọ B đuôi kìm ch y u ho t ộ đ ng vào ban đêm. Chúng chui vào các rãnh do sâu đ c ụ thân đ c đ tìm sâu non ố ho c trèo lên lá tìm sâu cu n ể lá. Chúng có th ăn 20 30 ồ con m i/ngày.
ướ
ọ
ướ
ề ủ
ầ
ướ ừ ữ ơ c ăn t
ọ *.B xít n c. Tên khoa h c là Veliide. ỏ ạ ọ Là loài b xít nh , có v ch trên ộ ư c. l ng, có nhi u trên ru ng lúa n ố ượ Đ i t ng c a chúng là nh ng con ố ầ r y non. Chúng ăn r y non r i xu ng ọ ỗ ướ 4 7 n c. M i con b xít n ọ ầ con b r y/ngày.
ọ
ẻ ứ ng đ tr ng
ng
ả ừ
ầ ở ẹ ứ ứ
ỗ ọ ầ ứ * B xít mù xanh. ọ Tên khoa h c là Cytorbinus. ườ Có màu xanh và đen, th ầ ẽ ưở ự ậ vào mô th c v t, sau 2 3 tu n s tr ể 10 20 con non. thành và có th sinh s n t ủ Chúng thích ăn tr ng và sâu non c a các loài ầ r y. Chúng tìm tr ng r y b lá và thân, ế ứ ọ dùng vòi nh n hút kho tr ng. M i con ăn h t 710 tr ng/ngày hay 1 5 con b r y/ngày.
ỏ ọ
ặ ạ ỏ
ỏ
ọ ầ
ọ ọ ầ ứ *.B rùa đ . ọ Tên khoa h c là Micraspis sp. Có hình ô van, màu đ nh t ho c ạ ộ chói. B rùa đ ho t đ ng vào ban ngày, trên ng n cây lúa, tìm ăn b r y, sâu non và tr ng r y.
ế
ị ộ ế
ượ c xem là lo i
ợ ạ ệ ị ạ ườ ng
i h i. Các b nh th ư
ệ ề
ệ ề ế
*.Ki n vàng. Ki n vàng m t loài thiên đ ch quí ế Ki n vàng đ thiên đ ch l ặ g p trên cam quýt nh : Greening, sâu ọ ẽ v bùa, b nh do b xít nh n…đ u ả gi m nhi u khi nuôi ki n vàng trong ườ v n.
ị ể ạ ẫ ng v đ t o ra các b y đèn
ự ẫ ướ ệ ấ ướ ổ ạ ậ 2 D a vào t p tính h và b y hóa ch t tiêu di ng sáng và h t hay xua đu i côn trùng gây h i.
ậ ầ
ồ ừ ấ ể ẫ
ầ ủ ọ ố ắ ụ ắ ầ c, 1 ph n thu c tr sâu: Padan hay Sherpa đ b y pha ng thành c a sâu c n gié lúa, sâu c n lá ngô, sâu xám đ c
ẫ
ả
ộ ả ở ộ ụ ổ Ví d : ụ + Dùng bã chua ng t g m 4 ph n m t, 4 ph n gi m, 1 ầ ướ ph n n ưở tr thân ngô… + Dùng b y feramol, vizubon đ thu hút. ế + Dùng long não tr n tro b p đ vào túi v i, chú ý không ị ướ b ể ể đ cao kho ng 1,5 mét có tác d ng xua đu i. t, treo
ậ ướ ả ế ả ậ ụ ch t khi đ ng ph i v t
ể ắ
ắ ượ ứ ớ c có
ể ợ ụ ng sáng và gi L i d ng t p tính h ẫ ể ứ ạ ủ ọ c a b cánh c ng, có th làm b y đèn đ b t chúng l ọ ấ ầ (không c n dùng t i hóa ch t). B cánh c ng b t đ ị th cho cá, gà, v t ăn.
Ứ
ủ ậ
ụ
ậ
ng d ng c a t p tính đ ng v t trong chăn nuôi gia
ộ ố ậ
ộ ủ ầ ầ c m, th y c m ườ ặ ng g p trong chăn nuôi
ữ
ắ
ạ ậ Lo i t p tính ậ T p tính ăn
ẫ c, bú s a, v y đuôi ….
Mô t ố ề
ầ
ặ ắ Trú n ng d
ỗ ở
ậ
T p tính tìm ch
ấ
ằ
ố
ố
ả ậ t p tính ỏ ướ G m c , ng t lá cây, u ng n ể ậ ồ ướ i tán cây, tìm v chu ng, t p trung thành b y đông đ ch ng rét, cào đ t và n m d i xu ng.
ậ
ế
ả ẳ
ầ
ươ
ế
ể ng đ
ậ
ậ
Ng ng cao đ u tìm ki m, thăm dò, nhìn th ng vào đ i ph ử ầ
ẩ thăm dò, nghe ngóng và ng i vu v v t đ i v t ho c con khác. ạ
ơ ậ ố ậ ầ ỏ ừ
ố ặ ằ
ạ ừ
ầ
ỉ
i thành b y, ch y t ng b y, g m c t ng b y, n m ngh thành
Đi l
T p tính tìm ki m và thăm dò T p tính an toàn t p thể
ặ b y.ầ ị
ể ự ả
ẻ
ạ
ấ
ầ
Cào, t n công k xâm ph m lãnh đ a, co c m thành b y đ t
b o
ả
ậ
ệ
T p tính b o v
ụ ầ
ệ
ế
ỏ ạ ư
ả ủ
ụ
ử ẩ
ử ơ
ầ
ỗ
ế ậ
ậ T p tính chăm sóc con ậ T p tính sinh s n c a con đ cự
ệ
ẻ
ấ
ở
ớ
ế
v hay b ch y theo b y. Li m nhau thai, cong l ng cho con bú, ng i con non. Theo con cái, ng i c quan sinh d c con cái, ng ng đ u, xòe đuôi ự m i khi ti p c n con cái, lùa con cái tách xa các con đ c khác . ạ ọ ư Ng ng ho t đ ng đ thăm dò khi cai m i xu t hi n, nhà ớ ạ ư ử m i l
ứ , th c ăn ứ ố nh ng i thăm dò, n m th đ thăm dò, đi đi quanh kh i th c
ậ ữ
T p tính thăm dò ớ ạ nh ng cái m i l
ậ
ề ộ
ẫ
ờ
ứ
ể ệ ự T p tính th hi n s quen thu cộ
ử ể ăn . ẩ ứ V y đuôi ch đón th c ăn, chèn đ y con khác v m t phía máng ăn, ơ tha th c ăn ch i đám đông.
M t s t p tính th
ệ ủ ậ
ố
ưỡ
M i quan h c a t p tính và nuôi d
ng
ậ ả ượ
ộ ể
ủ ự v i s n l
ạ ả
ậ đ …) s giúp
ẽ ế
ố ố ượ ế ượ ẩ ộ đ
ng qu n th , h n ch các r i lo n sinh s n, ch t ạ ồ ổ ỉ ệ
ậ ừ ố ế ả ề ẩ ả ổ ẻ ả t kĩ càng giúp h n ng c n, xé, m r a trong đàn làm lây truy n b nh. Đ ng gi ng đ n s n ph m trong nuôi
ệ ố ớ .1 T p tính v i gia tăng s n l ng ạ ầ ậ ọ ả Các nhà đ ng v t h c, chăn nuôi, các ch trang tr i c n ph i tìm hi u ể ượ ậ ẩ ớ ả ượ ậ ế ứ ề t p tính ng th c ph m, hi u đ ki n th c v c t p tính ăn ả ả ọ ự ậ ủ ố u ng c a loài v t đó giúp l a ch n, khai thác và đ m b o an toàn sinh ẩ ầ ừ ứ ủ c a th c ăn t đó góp ph n h giá thành s n ph m. ứ ả (giao ph i, s l Theo dõi t p tính sinh s n ng tr ng / ố ượ ạ ố ể ạ ầ tăng nhanh s l ậ ế ể chóc...Các t p tính b m sinh, xã h i c hi u bi ắ ế ệ ượ ch hi n t ờ ả th i b o đ m an toàn cho con v t t ả th , nuôi nh t, nuôi công nghi p .
ậ ưỡ ng chăm sóc
ầ
ữ ậ ớ ươ ậ ớ ợ ng đ ng hòa h p gi a con ng i và v t v i
t v t nuôi là m t yêu c u khách quan đ c
ợ ườ ầ ộ ề
i nuôi. Con ng ườ ắ ộ ộ ể ơ ế t sâu r ng h n v môi i đã hi u bi ể ủ ậ i g n v i s phát tri n c a v t nuôi. Chăn nuôi
ợ ơ ị ớ 2 T p tính v i nuôi d ứ ộ ưỡ C n nuôi d ng chăm sóc con v t v i m c đ hòa h p theo dõi chính ồ ậ ữ xác nh ng t p tính t ố ậ ụ ể ừ t ng loài c th . Chăm sóc t ố ớ ậ ườ ườ l p đ i v i ng ớ ự ủ ườ ng c a con ng tr ứ ẩ ả ạ t o ra các s n ph m th t, tr ng an toàn và phù h p h n.
ậ ậ
ệ ệ
ẫ ả ệ ừ ậ ị ậ ề ệ
ể
kinh nghi m gi ậ ằ ể ệ ủ ậ ẩ ạ
ế ớ
ẽ ậ ượ ầ
ạ
ư
ở ở ưở ớ ả ệ 3 T p tính v i b o v an toàn con v t ể ể ệ Các nguyên nhân gây b nh và b nh lý có th bi u hi n qua t p tính do ẩ i ph u, chu n đoán, thăm dò, đi u tr , t p luy n đó t ị cho con v t h ng ngày đ xác đ nh. ư Theo dõi bi u hi n c a các t p tính b m sinh nh kém ăn, ít ho t ệ ề ệ ộ đ ng, thi u bình tĩnh… s phát hi n và phòng b nh s m, v lâu dài ế ụ ế c cho con v t stress không c n thi t.Ví d : n u không giúp tránh đ ợ ả ể ẽ ẫ ủ ế ắ tuân th các quy t c di chuy n s d n đ n ho ng lo n, s hãi trong ấ ố ể ẻ ơ ấ ữ ạ s ch s tr ng, nh t là đ đ r i xu ng đ t khi đ a vào đàn; không gi ủ ầ ầ ớ ỷ ệ ấ ấ ẽ ả máy p s nh h gia c m, th y c m. p n l ẽ ứ i t ng t
ơ ở ọ ủ ứ ậ ậ
ủ ầ ụ ầ ộ C s khoa h c c a ng d ng t p tính đ ng v t trong chăn nuôi gia c m, th y c m.
ả ọ ậ ủ ộ
ủ ơ Kh năng h c t p c a đ ng v t ph thu c vào c u trúc c a c ả di
ụ ộ ế ị c quy t đ nh b i y u t ộ ấ ở ế ố ậ ề
ố ậ ệ ố ượ ầ quan c m giác, h th ng th n kinh và đ ọ ậ ủ ừ ả truy n. Nghĩa là kh năng h c t p c a t ng nhóm đ ng v t khác nhau, thì không gi ng nhau.
ậ ể ứ ậ
ọ ả ả ộ ấ ằ ơ ở ậ Khi nghiên c u t p tính c đ ng v t không ch nh m tìm hi u, nh ng c s t p tính i nh ng c ch sinh h c cao c p mà còn t
ả ữ ể ứ ơ ế ụ ỉ ừ ữ ệ ả
ố ầ
lý gi ố s ng có th ng d ng vào chăn nuôi: qu n lý, b o v , gây nuôi có ủ ầ ệ hi u qu các gi ng gia c m, th y c m m i. ị ề ờ ả ế ồ
ưở ả C ch di truy n, bi n d và ch n l c t ậ
ớ ọ ọ ự ụ ậ c
nhiên đ ng th i nh ng lên t p tính và là c s đ ng d ng t p tính.Trong chăn nuôi ầ ạ ượ ụ ơ ở ể ứ h ữ gia c m, th y c m nghiên c u nh ng t p tính ch n l c nhân t o đ ứ ơ ế ậ ủ ầ ề ệ
ạ ố ọ ọ ứ ng d ng nhi u tăng hi u qu và năng su t chăn nuôi. ng s ng c a v t nuôi t nhiên sang
ừ ự t ậ ổ ẩ ể ầ ỉ
ả ấ ủ ậ ề ỗ ng ng ỗ ả ườ Khi t o thay đ i môi tr ả ố ạ ườ i còn d y d
ủ ả nuôi nh t thu s n ph m c n ph i tìm hi u và đi u ch nh t p tính c a ệ ệ ậ v t nuôi đó. Hi n nay con ng canh gác b o v nhà c a.ử
ụ
Ứ
ủ ậ
ậ
ầ
ộ ng d ng c a t p tính đ ng v t trong chăn nuôi ủ ầ . gia c m, th y c m ầ
Ứ ụ ậ 1 ng d ng t p tính trong chăn nuôi gia c m ( gà )
ườ ố ậ t p tính s ng theo đàn ng có
ố ớ ể ẹ ậ
ơ ể ậ
ả
ầ , chúng di Đ i v i gia c m chúng th ế ứ chuy n tìm ki m th c ăn, ăn theo đàn, gà con đi theo m . T p tính ữ ấ ầ m c th vào mùa đông.Vì v y trong nuôi này giúp gia c m gi ấ ệ gà công nghi p khi th y đàn gà có hi n t ng t n ra xung quanh ệ ộ ạ ấ thì đó là do nhi
ệ ượ ầ ầ ế ệ ồ t đ chu ng nuôi cao c n h nhi t, n u th y ệ ộ ữ chúng tranh nhau vào gi a đàn thì c n tăng nhi t đ lên.
ậ ể ố ộ ồ
ố
ề ậ ứ ụ ế ế ậ ậ ọ
ề Ở gà có t p tính đa thê, nên trong m t chu ng nuôi có th b trí ể ộ m t, hai con tr ng và nhi u con mái. Ngoài ra khi cho gà ăn có th ể ụ ử ụ s d ng ti ng g i “b p b p” đ d chúng đ n ăn ( ng d ng t p ệ tính đi u ki n hóa ).
ụ ứ ụ ậ : Ví d ng d ng t p tính trong chăn nuôi gà Sao
ứ ặ ấ
ẩ ể ẻ
ứ ư ự ấ ể đ và t
ỏ ỏ ậ ổ ẻ ạ ứ i th
ữ ạ l
ồ ộ ố ả ế i m t s b n năng hoang dã: nhút nhát d s hãi, ố ế
ấ ư ầ ế ư ớ ộ
ế
ỏ ấ ợ ườ ng
ậ ầ ố
.
ạ ộ ể ư ầ ộ
ủ
ầ ự Trong hoang dã, gà Sao tìm th c ăn trên m t đ t (côn trùng, m u th c ả ậ v t). Chúng di chuy n theo đàn kho ng 20 con. Gà mái có th đ 20 p tr ng. Nh ng gà Sao mái nuôi con không 30 tr ng làm ươ ng l c đàn con khi đi vào c cao. Trong chăn nuôi t p trung, gi ễ ợ ẫ gà Sao v n con gi ỏ i và khi bay phát ra ti ng kêu. Chúng s ng n ào, hi m khi bay gi ừ ng ng kêu. ạ Gà Sao có tính b y đàn cao và r t nh y ữ ả c m v i nh ng ti ng đ ng nh : m a, ớ ỡ ấ s m, ch p, ti ng v … ệ ặ t, gà Sao khi còn nh r t s bóng Đ c bi ệ ấ ữ ố i, nh ng lúc m t đi n, chúng th t ồ Vì v y, c n chú ý khi ch ng đ ng lên nhau. ể ả nuôi gà Sao đ tránh stress có th x y ra ư Gà thu c loài a ho t đ ng, h u nh ủ không ng ban ngày, ban đêm, chúng ng ừ thành t ng b y.
Ứ ụ ậ ng d ng t p tính trong chăn nuôi gà Mông
ồ ớ ể
ệ ứ
ớ ả
ậ ỏ ể
+ Chúng thích cào, b i đ tìm m i. Ngay khi cho th c ăn công nghi p, nó ầ nh y ra và b i tung lên. Vì v y, ta c n ề làm máng ăn ra nhi u ô nh đ chúng không thò chân vào đ c.ượ
ấ + Gà Mông r t thích t m n ng, t
ố
ế
ườ
ớ
ệ ạ ồ n ng
ụ ạ
ừ ắ ắ ưở ắ i n ng. 79h sáng là chúng ra sân s ơ Khi nuôi nên b trí sân ch i cho ỏ ấ chúng. Gà cũng bay r t kh e, đ n ẻ ấ ờ th i kì đ p nó th ng bay lên cao ổ ỗ ể . Khi nuôi gà Mông, đ tìm ch làm ư ổ bà con nên gác lên cao nó thích nh v y.ậ ả ườ + V i gà Mông nên nuôi th v ưỡ ề ,chu ng tr i và đi u ki n nuôi d ư ố ớ ta áp d ng nh đ i v i các lo i gà khác .
ủ ầ Ứ ụ ộ ậ ậ 2. ng d ng t p tính đ ng v t trong chăn nuôi th y c m
ề ứ ố
ệ tr ươ t Nam t
ạ
ệ
ươ ủ ị ắ ầ
ừ ướ ế ộ ệ ạ ỏ ụ ạ ị
ấ ị ế ị ữ ộ ng th c nuôi v t truy n th ng M t trong nh ng ph ườ ủ c đ n nay là chăn nuôi c a ng i nông dân Vi ớ ồ ị ế ợ ề ữ v t k t h p v i tr ng lúa t o nên m t h sinh thái b n v ng. ở t p ậ ứ ả i hi u qu cao b i Đây là ph ng th c chăn nuôi đem l ọ ạ tính ăn c a v t góp ph n làm s ch c , s c bùn, b t sâu b ủ ổ ể ụ cung c p phân cho lúa. Sau v thu ho ch thì v t đã đ tu i đ gi t th t (22.5kg).
ị ớ ả Hi n nay ng
ệ ồ
ướ ượ ấ
ng oxy hòa tan trong n ứ ủ ồ ườ ậ ế ợ i ta còn k t h p nuôi v t v i th cá, t n ế ứ ị ể ụ d ng ngu n phân v t đ làm th c ăn cho cá chính là gián ti p ậ ị ả ử c, t n x lý ch t th i, v t tăng l ụ d ng ngu n th y sinh làm th c ăn.
ậ ầ ụ ụ Ứ ố ớ ị ờ
ế
i nuôi. ụ ể ị
Ví d . ng d ng t p tính ăn đ i v i V t tr i khi thu n nuôi ườ ầ ng xuyên ti p C n th ị ờ ớ xúc gũi v i V t tr i khi ể cho ăn đ chúng quen ườ ớ ầ d n v i ng ầ ụ C n d ng c đ gõ ế ạ t o ti ng kêu cho v t ờ ờ lên b ăn đúng gi . ứ ự Ngoài th c ăn t ế ị ờ nhiên mà v t tr i ki m ồ ượ c trong h thì khi ăn đ ầ ổ nuôi c n b sung thêm ứ ạ các lo i th c ăn giàu ư ưỡ dinh d ng nh cám, ả ệ ể ạ ngô đ đ t hi u qu cao.
ủ ầ t p tính b i l i và tìm m i V t là loài th y c m có ồ trong ru ng ộ
ơ ộ ỉ ắ
ướ ơ ắ ặ ầ c n i t m và b i l
ị i nên đ t ra yêu c u là môi ẩ ả ạ ả ị ễ ậ ỉ ể đ làm th c ăn và có thói quen r a lông, r a cánh khi t m xong, v t ườ ơ ộ th ườ tr ị ứ ố ng u ng n ướ ng n c chăn th v t ph i s ch không nhi m b n.
ụ ố ớ ị ờ ộ Ví d : đ i v i v t tr i và m t
ầ
ỗ
ẽ ắ ị ờ c m i ngày vì v t tr i ướ c
ướ ố s loài chim n c khi nuôi trong ộ ể ố ồ chu ng c n b trí thêm m t b ướ ướ c, thay n n ạ ắ là loài t m s ch s không t m n cũ l n ầ
ứ
ố Ngoài ph ề
ị ạ
ả
ữ ớ
ự ứ
ậ ả ế ươ ng th c chăn nuôi ụ ị v t truy n th ng thì khi áp d ng chăn ố ư nuôi v t trên c n nh nuôi nh t trong ơ ầ ồ sân ch i, có chu ng c n ph i có ứ ươ ườ n cây v ng th c . V i nh ng ph ệ ế này n u th c hi n theo đúng quy ủ ố t theo t p tính c a trình đáp ng t ệ ạ ẫ ị cao. v t thì v n đ t hi u qu kinh t
ồ ậ ủ ị ẻ ứ ố T p tính sinh s n
ấ ề ậ
ả c a v t bao g m giao ph i, đ tr ng, p và ẩ ệ ặ ẻ ứ ẽ ớ
ế ị
ề ầ ả ố
ờ ế ố c quy t đ nh nh y u t ượ ố ượ c s l ể ẻ ứ ứ ổ ữ nuôi, chăm sóc đàn con đó là nh ng t p tính b m sinh do di truy n ủ ị ế ị quy t đ nh. Chu kì đ tr ng c a v t có liên h ch t ch v i chu kì ượ ánh sáng, do đó mà trong ngày đêm và đ ị ế chăn nuôi v t n u mu n thu đ ng tr ng nhi u c n ph i thay đ i chu kì ngày đêm đ v t có th đ 2 tr ng trong 1ngày.
ờ ự ứ nhiên mà nó
ể ị ị ẻ ứ Trong th i gian v t đ tr ng ngoài th c ăn t ấ ượ ầ c c n ph i cung c p thêm th c ăn giàu dinh d ướ ề ứ ế ố ượ ộ ng và kích th ưỡ ng và năng ạ ứ c tr ng t o ra
ả ẽ ng, đi u này s tác đ ng đ n s l ứ ố
ứ ứ ờ
ượ nhiên mà nó ượ
ự ng và năng l ấ ướ ề ng đi u này ị ị ẻ ầ ứ c thì c n th c ăn giàu dinh d ố ượ ế s l ng và kích th ưỡ ứ nh t là khi nuôi v t thu c tr ng
ế ki m đ ượ l ị các gi ng v t siêu tr ng. Trong th i gian v t đ thì tr ng ngoài th c ăn t ế ki m đ ộ tác đ ng đ n tr ng .ứ
ỷ ầ
ế
ồ ẹ ồ
ấ ố ớ ố ượ ệ ơ ộ Các loài thu c m có ả khi ăn ki m m i, sinh s n …nh t là ườ nuôi vi c thu h p môi tr ợ ch i r ng, thoáng mát, h p lý v i s l ể ệ ấ ầ ậ t p tính b y đàn r t cao th hi n trong ự ở nhiên nên trong chăn ngoài t ả ả ả ng s ng ph i đ m b o chu ng nuôi, sân ng đàn.
:
T p tính bay ị ờ
ố ỗ ặ
ữ
ư ộ
ậ
ậ Đ i loài V t tr i, ầ ờ Ng ng tr i, Sâm c m ầ ươ c thu n m c dù đã đ ố ể hóa đ nuôi nh t ẫ nh ng chúng v n gi ậ m t vài t p tính hoang dã trong đó có t p tính bay.
ả
ướ
ướ
ế ừ Nên trong nuôi ộ ố ị ờ v t tr i và m t s loài ể chim khác đ làm ươ th giăng l ồ chu ng nuôi ho c ấ xu t bán tr ạ đo n bi ờ tr i là t ầ ẩ ng ph m c n ph i i trong ặ c giai ị ớ t bay v i v t 34 tháng .