Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
1
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
Ụ
Ụ
M C L C
2
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
I.
ề ặ ấ Đ t v n đ
ả ề ủ
ấ ạ
ộ ớ ứ ư ớ
ề ị ự ệ
ộ ủ ả ủ ộ ế ạ ở ướ c ta, là m t trong ba n Th y s n là m t ngành có nhi u th m nh ớ ự ệ ẩ ấ t Nam. V i s phát ngành có đóng góp l n nh t cho kim ng ch xu t kh u Vi ậ ộ ớ ể ủ tri n c a các hình th c nuôi m i nh nuôi v i m t đ cao và nuôi thâm canh thì ể ở ữ ở ấ v n đ d ch b nh đã tr thành m t trong nh ng tr ng i chính cho s phát tri n ệ ạ ồ ề ữ b n v ng c a Nuôi tr ng Th y s n (NTTS) t ạ t Nam. i Vi
ộ ậ ệ ẫ
ự ị ệ ố ệ ệ ử ụ ư
ủ ả ở ướ ấ ử ụ ượ ư ệ
ế ớ ệ
ệ ạ ộ c s d ng r ng rãi trên 12 đ i t
ộ ố ủ ế n Hi n nay vi c phòng tr b nh trên đ ng v t th y s n c ta v n ch y u ạ ệ ạ ộ i ch a có m t lo i d a vào vi c s d ng thu c kháng sinh và hóa ch t. Hi n t ệ ạ t Nam, trong khi c đ a vào s d ng t vaccine nào phòng b nh cho cá đ i Vi ẩ ệ ạ i hi n nay đã có 36 lo i vaccine phòng b nh cho vi khu n và hai đó trên th gi ố ượ lo i vaccine phòng b nh cho virut đ ng nuôi khác nhau thu c 41 qu c gia trên th gi ượ ử ụ ế ớ i.
ươ
ấ t t
ứ Vì v y vi c nghiên c u, phát tri n các ph ạ ả ằ ậ ệ ư ử ụ ấ ầ ể ượ ả c, ch t tách chi ự ệ ị ệ ng pháp phòng tr b nh có hi u ượ c và vaccine ủ ế ừ ả th o d ề ữ ể ả ả ế qu nh s d ng các lo i th o d cho cá là r t c n thi t nh m đ m b o cho s phát tri n b n v ng c a NTTS.
ụ ị ệ ủ ế ố
ế ủ ấ ẩ ặ
ạ ủ ả ấ ấ ụ
ố ụ ụ ủ ể ả ồ
ệ ử ụ ấ ệ ớ ưở ả ng l n cho ngh
ẩ ấ ộ ệ Vi c phòng tr b nh ch y u ph thu c vào các lo i thu c kháng sinh và hóa ấ ệ ấ ầ ch t g n đây đã khi n cho vi c xu t kh u th y s n c a Vi t Nam g p r t ạ ề nhi u khó khăn do danh m c các lo i thu c và hóa ch t c m s d ng trong nuôi ử ụ d ng tr ng th y s n ngày càng tăng. Ví d c th đó là vi c c m s ề Chloramphenicol, Flomequine và Xanh malachite đã nh h xu t khu u.
ổ ế ớ i:
ề ử ụ ệ 1. T ng quan v s d ng vaccine trong NTTS trên th gi ượ ắ ầ Vaccine phòng b nh trong nuôi th y s n đ
ư ủ ả ữ ớ ượ ế ố 1973 nh ng mãi đ n cu i nh ng năm 1987 m i đ c đ a vào s
ứ ư ạ ế
ượ ệ
ế ề ạ vaccine phòng b nh virut đ ố ổ bi n trên 41 qu c gia trên th gi ng nuôi ph
ẽ ẽ c b t đ u nghiên c u và phát ử 1993). Cho đ n tháng 7 năm 2005, đã có 35 lo i vaccine ả ẩ c đăng ký b n ế ớ i rô phi, cá Turbot, và cá b nơ
3
ể ừ năm tri n t ụ d ng (Newman, S, ệ phòng b nh vi khu n và 2 lo i ố ượ ử ụ quy n và s d ng cho 6 đ i t ồ ồ bao g m cá h i, cá ch m châu âu, cá ch m châu á, cá đuôi vàng.
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ả ộ ố ạ ử ụ ệ ẩ
iớ
Loài cá Cá h iồ
ấ xu t
Aeromonas sp bacterin
Aeromonas salmonicida bacterin
loét,
ấ xu t
Cá h iồ
loét,
ấ xu t
Cá h iồ
loét,
ấ xu t
Cá h iồ
ế
Aeromonas salmonicida Vibrio anguillarum bacterin (Biojec 1900J) Penaeid multivalent bacterin Streptococcus sp bacterin
ạ ệ Lo i b nh ở L loét, huy tế ở L huy tế ở Aeromonas salmonicida immersion vaccine L huy tế ở L huy tế ỏ Đ thân ấ Xu t huy t, mù m tắ
loét
Aeromonas salmonicida subsp. Salmonicida Kh i u, l Autogenous bacterin
ở loét,
ấ xu t
Tôm sú Cá Ch mẽ và cá Rô phi Cá h iồ Cá h iồ
Autogenous bacterin J
loét,
ấ xu t
Cá h iồ
Photobacterium damsela subsp. Damsela Edwardsiella ictaluri bacterin (Escogen J)
ụ gan t y
ố ở L huy tế ở L huy tế ở L loét ạ ử Ho i t
ấ
ế
Streptococcus iniae
Cá ch mẽ Cá nheo Mỹ Cá rô phi
ở
Lactococcus garviae
ạ Xu t huy t, ho i tử ệ B nh l
loét
Cá ch mẽ
ế B ng 1. M t s lo i vaccine phòng b nh vi khu n đang s d ng trên th gi ạ STT Lo i vaccine 1
ử ụ ế ừ t Nam và Th a Thiên Hu : 2. Tình hình s d ng vaccine trong NTTS
ụ ầ Đ đ t đ
ị ụ ể
ặ ề ượ ả ả
ố ố ỹ
ể ạ ượ ọ c đ t lên hàng đ u. Nhi u gi ọ ụ ố ưỡ ư ệ
ấ t môi tr ư ệ t Nam đ Vi
ệ ạ ấ ớ ệ
ứ ệ ể i Vi
4
t Nam, đ ạ ụ ả ộ ủ ề ấ ả ả ở ệ Vi ể ệ ề c m c tiêu đã đ ra cho ngành NTTS thì vi c phát tri n c n có ủ ả ệ ố ượ ả ng nuôi th y s n qui h ach c th , trong đó qu n lý d ch b nh cho các đ i t ượ ị ể ệ ầ c i pháp đ qu n lý d ch b nh đã và đang đ đ ệ ườ ố ạ ư ả ạ ả ng, t s ch b nh, qu n lý t áp d ng nh c i t o ao k , ch n gi ng t ả ẫ ấ ế ng, thu c và hóa ch t nh ng hi u qu v n ch a cao. Vì quan tâm đ n dinh d ể ồ ử ụ ủ ả ở ệ ả ậ v y, vi c s n xu t và s d ng vaccine trong nuôi tr ng th y s n ộ ố ị ả i đã có m t s công trình nghiên qu n lý d ch b nh có ý nghĩa r t l n. Hi n t ề ồ ủ ả ạ ứ c u, phát tri n và ng d ng vaccine vào nuôi tr ng th y s n t ấ ả tài s n xu t vaccine cu B Th y S n, đ tài s n xu t vaccine vô ho t phòng
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ấ ắ ế ỏ ề ứ ạ
ồ ủ ứ ủ ả
ề ế ệ ả ả
ặ ả ệ
ệ ấ ướ ầ ở c đ u phòng thí nghi m r t kh quan, đ c bi ẩ
ị ẩ ấ ứ ố ớ
ộ ễ ạ ủ ấ
ượ ấ ổ ợ ị Aluminum cũng đ ồ c xác đ nh (3.109 t
ầ ế bào/cá) v i ph ả ộ ố ờ ươ t cho đàn cá có th
ướ
ộ ố ệ ệ ồ
ả ạ ượ ấ ữ ươ ế ọ
ư ẽ ượ ộ
ứ ệ ả
ưở ệ ệ
ư ệ ạ ấ ạ ng nuôi chính t
ố ượ ỏ ệ ạ ử ế ệ ắ
ặ ả ấ ệ ủ
ộ ố ố ượ ư ọ ố ệ b nh xu t huy t trên cá tr m c , đ tài nghiên c u t o vaccine phòng b nh đ m ệ ấ ắ tr ng trên cá tra c a Vi n nghiên c u nuôi tr ng Th y s n II, đ tài s n xu t ạ ử ầ th n kinh (VNN) cho cá mú nuôi,… k t qu nghiên vaccine phòng b nh ho i t ệ ệ ứ c u b t là vaccine phòng b nh do vi khu n Edwardsiella ictaluri trên cá tra (Pangasianodon hypothalmus) cho ả th y kh năng đáp ng mi n d ch c a cá tra đ i v i vi khu n E. ictaluri qua ế ợ ử ụ ể kháng th có trong máu cá đ t cao nh t. N ng đ kháng nguyên k t h p s d ng ớ ng pháp ch t b tr ể tiêm vaccine 2 l n vào ngày 1 và ngày 14. Th i gian b o h t ế ứ ả c ngoài đang nghiên c u s n kéo dài đ n 2 tháng. Ngoài ra, m t s công ty n ớ ử xu t và th nghi m vaccine phòng b nh cho cá tra, cá điêu h ng và cá giò… V i ệ ứ ụ ng lai vi c ng d ng nh ng k t qu đ t đ c nh trên, hy v ng trong t ể ụ ộ ộ c tri n khai r ng rãi và đây là m t công c vaccine phòng h đàn cá nuôi s đ ả ủ ệ ố ượ ữ ỏ ng nuôi th y s n (theo UV Vi qu n lý s c kh e h u hi u cho các đ i t t ớ ả ể Nam). Bên c nh đó, vi c phát tri n vaccine cho các b nh có nh h ng l n trên ỏ ế ố ệ t Nam nh b nh xu t huy t đ m đ trên cá i Vi các đ i t ụ ắ gan t y trên cá tr m c , b nh xu t huy t, mù m t trên cá rô phi, b nh ho i t ướ ọ c ng t tra và cá Ba Sa, b nh vi rút trên cá chép, và m t s loài th y đ c s n n ế ấ ầ t. nh cá lăng, chiên, salmon, và m t s đ i t ộ ố ng quan tr ng khác là r t c n thi
ạ ừ ứ
ế ứ ạ ử ầ
ả ử ụ ệ ạ ư c các tác gi
ượ ễ ệ ị ế ư ộ
ử ạ ầ ể ộ ệ ế ạ
ạ ọ ọ ạ ử ầ ạ ở th n kinh ạ ở ố ợ cá mú có t th n kinh
ở ề ệ ệ ạ ộ ố T i Th a Thiên Hu , có 1 s nghiên c u và s d ng vaccine trong NTTS ở ể đi n hình nh nghiên c u th nghi m vaccine phòng b nh ho i t cá đ : TS. Ph m Th Tâm, PGS.TS. Ph m Công Ho t, PGS.TS. ệ Nguy n Quang Linh, ThS. Tr n Th M u thu c Vi n Đ i h c m Hà N i và Ươ ự ạ Trung tâm m t o và Chuy n giao công ngh Đ i H c Hu ph i h p th c ệ ỷ ụ ớ hi n v i m c tiêu vô ho t keo phèn phòng b nh ho i t ệ ả b o h cá l ệ đi u ki n thí nghi m đ t 75%.
ố ượ
ạ
ng nuôi
ở
ầ ả ể ứ ộ ố ụ ạ ệ i Vi t
Lo i vaccine Streptococcus iniae Streptococcus sp Aeromonas hydrophyla
Phòng b nhệ ấ ắ ế Xu t huy t, mù m t ộ ẩ ế ấ Xu t huy t, tu t v y L loét
Đ i t Rô phi Cá ch mẽ ỏ Tr m cắ
5
B ng 2. M t s vaccine c n phát tri n và ng d ng trong NTTS t Nam STT 1 2 3
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ụ ụ
gan t y gan t y
ệ ệ ở
ạ ử
4 5 6
Edwarsiella ictalury Edwardsiella tarda Vibrio sp
ạ ử B nh ho i t ạ ử B nh ho i t L loét, ho i t
Cá Tra, cá Ba Sa Cá Tra, cá Ba Sa ồ ướ Cá H i n
ọ c ng t
II.
ạ ử ầ ệ ở Hình 1: Vaccine phòng b nh ho i t th n kinh cá
ộ N i dung chính
1. Gi
ớ ề ệ i thi u chung v vaccine
1.1. Khái ni m và s l
ơ ượ ề ị ử ệ c v l ch s hình thành vaccine.
6
*Khái ni m: ệ
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ẩ ộ ả c t o nên t
ệ ệ ố ừ ằ
ể ạ ậ ộ
do chính tác nhân gây b nh ti ệ ị ượ ạ Vaccine là m t s n ph m đ chính tác nhân gây b nh, hay ệ ộ ố ễ ộ ế các đ c t t ra, nh m tác đ ng vào h th ng mi n ủ ị ả ố ươ ặ d ch đ c hi u c a đ ng v t có x ng s ng, trong đó có cá đ t o ra các ph n ễ ứ ng mi n d ch.
ế ừ ủ ề ượ ch ng vi sinh v t nào thì ch phòng đ ệ c b nh
Vaccine đ ủ ứ ượ ệ ậ ượ c đi u ch t ậ do ch ng vi sinh v t đó gây nên ch không phòng đ ỉ c b nh khác.
ộ ấ ủ ế ệ ậ ọ Vaccine là m t ch ph m sinh h c ch a v t ch t c a m m b nh đ
ứ ơ ể ườ ượ c ơ
ặ ộ ạ ơ ể ố ộ ạ ệ ầ ị ẩ ư ọ g i là "kháng nguyên". Khi đ a vào c th ng ễ ể ạ th t o ra m t tr ng thái mi n d ch, giúp c th ch ng l ầ ậ ẽ i ho c đ ng v t s kích thích c i m m gây b nh.
ẩ ơ ả Tiêu chu n c b n:
ể ộ ả ứ ư Không gây ph n ng toàn thân.Có th có ph n ng c c b , nh ng
ả ứ ả ữ ệ ế ể ấ ờ ụ sau khi tiêm phòng. nh ng bi u hi n lâm sàng ph i bi n m t 24 gi
ệ ự ệ Hi u l c phòng b nh cao và kéo dài.
ẹ ề ễ ấ ả ả Tiêm nh tay, li u tiêm th p và b o qu n d dàng.
Giá thành h .ạ
ử ị *L ch s hình thành:
ớ ầ ắ ộ
ả ự ệ ậ
ệ ử ừ ệ
ỏ ệ ể ị ệ ậ
ắ ữ ễ ệ ư ữ ễ ậ ấ
ố ớ ệ ệ ư ủ ậ
7
ạ ừ ượ ệ ế ậ ườ ổ ủ Vaccine đ u tiên g n v i tên tu i c a Edward Jenner, m t bác sĩ ng i ị Anh. Năm 1796, châu Âu đang x y ra d ch đ u mùa, Jenner đã th c hi n thành ấ công th nghi m vaccine ng a căn b nh này. Kinh nghi m dân gian cho th y ữ nh ng nông dân v t s a bò có th b lây b nh đ u bò, nh ng sau khi kh i b nh, ừ ậ ọ ở h tr nên mi n nhi m đ i v i b nh đ u mùa. Thu t ng vaccine xu t phát t ườ ạ i i l vaccineia, lo i virus gây b nh đ u bò nh ng khi đem tiêm ch ng cho ng c b nh đ u mùa (ti ng Latinh vacca nghĩa là "con bò cái"). giúp ng a đ
Ứ
ụ
ậ
ấ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
Hình 2: Edward Jenner
ờ ủ ư ượ ẫ
ượ ư ệ ư
ố ế ủ ượ ườ ẩ c khám phá, còn vi khu n tuy ể ờ ế t. Th i đi m c bi ỉ i ta ch hình dung là
ủ ệ ễ ề ệ ầ Vào th i c a Jenner, các virus v n ch a đ c tìm ra nh ng vai trò gây b nh c a chúng ch a đ đã đ ả 1798, khi Jenner công b k t qu thí nghi m c a mình, ng ự có các "m m b nh" gây nên s truy n nhi m.
ươ ả
ả Tám m i năm sau, Louis Pasteur nghiên c u b nh t ế ủ ả ứ ệ ị đang tàn khi d ch t ề thuy t c a Jenner. Đi u đó đã
8
ở ườ ậ ệ ễ ạ ọ ị sát đàn gà. Qua đó, Pasteur đã xác nh n các gi ng cho ngành mi n d ch h c hi n đ i. m đ
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
Hình 3: Louis Pasteur
1.2. Thành ph n c a vaccine.
ầ ủ
ủ ế ầ ấ ổ
ợ Có hai thành ph n ch y u trong vaccine đó là: Kháng nguyên và ch t b tr vaccine.
ượ ể
ể ẽ ộ ể
ơ ể ậ ệ ệ ẫ ả ậ ố ư ơ ộ ớ ế ầ ủ i s xâm nh p và gây b nh c a m m
ấ Kháng nguyên: Kháng nguyên đ c hi u là m t ch t khi đ a vào c ạ ủ ả th s kích thích c th v t ch s n sinh kháng th và t o ra m t l p t ạ ự ặ bào m n c m đ c hi u ch ng l b nh.ệ
ấ ổ ợ ấ ượ ổ ữ
c b sung vào vaccine, có kh ệ ệ ự ễ ằ ặ ị
9
ủ ễ ả Ch t b tr vaccine: Là nh ng ch t đ năng kích thích sinh mi n d ch không đ c hi u nh m nâng cao hi u l c và ị ộ đ dài mi n d ch c a vaccine.
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ạ ủ
ễ ơ ổ
ổ ợ ế ợ ơ ể ơ ị ấ ổ ợ ẽ ạ ượ ể ổ s t o đ
ờ ơ ị ớ c a kháng nguyên khi B tr k t h p v i kháng nguyên làm tăng tính l ợ ạ ứ vào c th , nên đáp ng mi n d ch m nh h n, quá trình t ng h p protein ạ ị c mi n d ch m nh cao h n.Vaccine có b sung ch t b tr ễ ơ h n, th i gian mi n d ch kéo dài h n.
1.3. Đ c tính c b n và c ch ho t đ ng c a vaccine.
ơ ế ạ ộ ơ ả ủ ặ
AN TOÀN:
ặ *Đ c tính:
ộ ưở ẽ ộ
ử ụ ấ ả ượ ơ ị ệ ng khi s d ng s không gây b nh, không gây đ c và ể c c quan ki m đ nh nhà
M t vaccine lý t ả ứ ặ ể ướ ầ ộ ả không gây ph n ng. Sau khi s n xu t vaccine ph i đ ế ẽ ề ặ c ki m tra ch t ch v m t vô trùng, thu n khi n t và không đ c.
ượ ễ ậ ấ c nhi m các vi sinh v t khác, nh t là các vi sinh
ệ Vô trùng: Vaccine không đ ậ v t gây b nh.
ế ư ứ
ố ễ ơ ể ể t: Ngoài kháng nguyên đ a vào đ kích thích c th đáp ng mi n ầ ượ ẫ c l n các thành ph n kháng nguyên
ệ ả ứ ụ ấ ợ ể ầ Thu n khi ậ ị d ch ch ng vi sinh v t gây b nh, không đ khác có th gây ra các ph n ng ph b t l i.
ộ ấ ề ử ụ ớ ề ề ộ
ả ạ ượ ơ ấ ộ ề
ả ả
ự ế ể ệ ố ề
Không đ c: Li u s d ng ph i th p h n r t nhi u so v i li u gây đ c. Tuy ắ ệ ố c đ an toàn tuy t đ i. V nguyên t c, nhiên, không có vaccine nào đ t đ ứ ể ạ ượ ả ủ ộ không th đ t đ vaccine ph i đ m b o đ đ an toàn. Song trên th c t c m c ụ ở ộ ả ứ ấ ả ộ đ an toàn tuy t đ i. T t c các vaccine đ u có th gây ra ph n ng ph m t ố ườ s ng i.
ỗ ạ ả ứ ẹ ườ ặ ơ
ẩ ể ơ ủ ả ứ ổ ụ ữ ỏ
ữ i ch : Nh ng ph n ng nh th ỏ ơ ư ộ ệ ả
ế ễ ầ ủ ể ị ả ả ơ
ả ứ ng g p sau tiêm ch ng là n i tiêm Ph n ng t ẽ ặ có th h i đau, m n đ , h i s ng ho c n i c c nh . Nh ng ph n ng này s ấ m t đi nhanh chóng sau m t vài ngày, không c n ph i can thi p gì. N u tiêm ủ ch ng không đ m b o vô trùng, thì n i tiêm ch ng có th b viêm nhi m, làm m . ủ
ả ứ ặ ố
ơ ả ậ ộ
10
ế ả ế ầ ầ ỏ ả Ph n ng toàn thân: Trong các ph n ng toàn thân, s t hay g p h n c , kho ng ể ặ ừ t có th g p t ể ạ i di nh ng v i t ng h t nhanh sau m t vài ngày. Co gi ạ r t th p, kho ng 1 ph n v n, h u h t kh i không đ l ả ứ ườ ố ế 10 đ n 20 %. S t th ấ ớ ỷ ệ ấ ư l
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ể ể ứ ả ứ
ả ế ề ữ ơ ả ứ
ạ ấ ấ ằ ặ ứ ộ ỏ ơ ấ
ươ ệ ng ng gây ra. Thí d , t
ộ ố ệ ả ứ ộ ứ ứ ế ể
ệ ạ ể ầ ắ
ử ụ ố ư ượ ộ
ả ứ ủ ể ộ
ế ị ả ễ ch ng gì. M t s vaccine có th gây ra ph n ng nguy hi m h n, trong đó có ố s c ph n v , tuy nhiên r t hi m g p. Khi bàn v nh ng ph n ng do vaccine, ề ể ấ ầ r t c n ph i nh n m nh r ng m c đ nguy hi m do vaccine nh h n r t nhi u ụ ỷ ệ ễ ể ớ l so v i m c đ nguy hi m do b nh nhi m trùng t ả ầ ấ ế bi n ch ng nguy hi m do b nh ho gà g p hàng trăm đ n hàng nghìn l n ph n ể ứ ng nguy hi m do vaccine b ch h u ho gà u n ván gây ra. Khi cân nh c đ ầ c đ a vào s d ng hay không, c n quy t đ nh xem m t vaccine nào đó có đ ệ ứ ữ ph i so sánh gi a m c đ ph n ng do vaccine và tính nguy hi m c a b nh ươ ứ ng ng. nhi m trùng t
HI U L C:
Ệ Ự
ị ễ c mi n d ch
ệ ự ớ ờ ượ ễ ộ ở ứ ộ ướ Vaccine có hi u l c l n là vaccine gây đ i trong m t th i gian dài. Hi u l c gây mi n d ch c a vaccine tr ồ m c đ cao và t n ế ượ c c h t đ
ệ ự ệ ị ự ị ậ ộ ủ ạ t đánh giá trên đ ng v t thí nghi m, sau đó trên th c đ a.
ộ ấ ệ ứ
ị ệ ậ ệ ể
ư
ứ ộ ứ ị ệ ự ả ậ ố ớ ả ứ ứ ứ ễ ộ ị
ượ ủ ố ậ đ ng v t đã đ
ị ậ ử ứ ị ễ Trên đ ng v t thí nghi m: Cách th nh t, đánh giá m c đ đáp ng mi n d ch ộ ươ ặ ng tính thông qua vi c xác đ nh hi u giá kháng th ho c xác đ nh m c đ d ệ ủ ỉ ớ ế t hi u l c b o v , m i ch cho c a ph n ng da. Cách đánh giá này ch a cho bi ử ạ ủ ơ ể ộ ế t m c đ đáp ng mi n d ch c a c th đ ng v t đ i v i lo i vaccine th bi ỷ ệ ộ ứ ệ nghi m. Cách th hai, xác đ nh t c tiêm ch ng s ng sót sau l ệ ằ khi th thách b ng vi sinh v t gây b nh.
ị ơ ự ượ ể c ki m tra và đã đ ể c c quan ki m đ nh nhà n
ậ ư ủ ề
ử ướ ự
ả ứ ồ ố
ủ ẩ ớ ộ ị
ế ệ i ta còn quan tâm đ n giá thành và tính thu n l
TÍNH KHÁNG NGUYÊN:
ị ướ ượ Trên th c đ a: Dù đã đ c ộ ả ộ đánh giá trên đ ng v t, tr c khi đ a ra tiêm ch ng r ng rãi, vaccine đ u ph i ộ ủ ượ ị ệ ượ c tiêm ch ng cho m t đ c th nghi m trên th c đ a (field test): Vaccine đ ả ụ ả ấ ả ộ c ng đ ng, theo dõi th ng kê t t c các ph n ng ph và đánh giá kh năng b o ọ ể ệ i. Ngoài 2 tiêu chu n trên, đ ch n m t vaccine tiêm ch ng, v khi mùa d ch t ế ậ ợ ườ ng i trong vi c ti n hành tiêm ch ng.ủ
ọ ả ườ ể Ng
11
ể ạ ộ ầ ạ ể ư ể ề ơ ơ ể ạ i ta g i kh năng kích thích c th t o thành kháng th là tính kháng ế nguyên. Tính kháng nguyên có th m nh hay y u. Kháng nguyên m nh là kháng nguyên khi đ a vào c th m t l n đã sinh ra nhi u kháng th , còn kháng
Ứ
ụ
ậ
ấ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ề ấ ả ặ ộ ượ c
ữ ộ ượ ớ ế nguyên y u là nh ng ch t ph i đ a vào nhi u ho c ph i kèm theo m t tá d m i sinh đ ả ư ể c m t ít kháng th .
TÍNH MI N D CH:
Ễ Ị
ị ằ ả ẩ ặ ộ
ứ
ộ ự ễ ơ ể ề ộ ả ề ặ ớ ặ ạ ộ ị
ễ ệ ễ ệ ậ ặ ớ Vaccine gây mi n d ch b ng m t vi khu n ho c virus gi m đ c l c, ho c v i ồ ị ộ ể m t protein đ c hi u có tính kháng nguyên đ gây ra m t đáp ng mi n d ch, r i ệ ệ ạ t o m t trí nh mi n d ch đ c hi u, t o ra hi u qu đ kháng cho c th v sau ớ ầ ủ ộ khi tác nhân gây b nh xâm nh p v i đ y đ đ c tính
ơ ế ạ ộ *C ch ho t đ ng:
ị ậ ễ ệ ệ ệ H mi n d ch nh n di n vaccine là v t l
ủ nên h y di ậ ụ
ề ở ư ế ẵ ể ấ ệ ơ t
ệ ề ễ ằ ầ ộ ị
ủ ư ủ ứ ể ế
ệ ị ậ ạ t chúng và "ghi ễ ơ ể ệ ự ệ ớ nh " chúng. V sau, khi tác nhân gây b nh th c th xâm nh p c th , h mi n ị th s n sàng đ t n công tác nhân gây b nh nhanh chóng h n và d ch đã ặ ệ ữ ơ h u hi u h n (b ng cách huy đ ng nhi u thành ph n c a h mi n d ch, đ c ứ ớ ệ t là đánh th c các t bi bào lympho nh ). Đây chính là các u đi m c a đáp ng ặ ễ mi n d ch đ c hi u.
ử ụ ả ả 1.4. Nguyên lý s d ng và b o qu n vaccine trong NTTS.
ử ụ *Nguyên lý s d ng vaccine:
ư ố ừ ồ
ậ ặ ố
ơ ể S d ng vaccine là đ a vào c th kháng nguyên có ngu n g c t ấ ộ ơ ể ự ạ ế ầ t, làm cho c th t
ế ả ố ệ ạ ạ ị ử ụ vi sinh ậ ệ ậ v t gây b nh ho c vi sinh v t có c u trúc kháng nguyên gi ng vi sinh v t gây ượ ệ b nh, đã đ t o ra c bào ch đ m b o đ an toàn c n thi ễ tình tr ng mi n d ch ch ng l ả i tác nhân gây b nh.
ả ự ữ ầ ắ ệ Khi dùng vaccine c n ph i th c hi n theo đúng nh ng nguyên t c sau:
ố ượ ệ ầ Đ i t ng c n phòng b nh
ự ữ ệ ổ ị d ch cũ, vùng có
ề ệ ề ệ ố ớ + Th c hi n phòng b nh hàng năm đ i v i nh ng vùng có ễ nhi u b nh truy n nhi m phát sinh theo mùa.
12
ư ữ ế ơ ỉ ị + Nh ng n i ch a có d ch ch nên dùng vaccine ch t.
Ứ
ụ
ấ
ậ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ệ ậ ể c khi v n chuy n đi xa và sau
ườ ậ ợ + Nên phòng b nh cho v t nuôi 15 – 20 ngày tr 20 – 30 ngày trong tr ậ ng h p nh p v t nuôi t ướ ậ ề ừ ơ n i khác v .
ệ ỉ ượ ạ ệ c lo i b nh đó, không phòng đ ượ c
+ Vaccine phòng b nh nào thì ch phòng đ ệ b nh khác.
ệ ề ỏ
ạ ệ ự ủ ưở ậ ớ ng t
ỏ ạ ậ ủ ứ ệ ự ủ Hi u l c c a vaccine : Tình tr ng s c kh e c a v t nuôi, đi u ki n ngo i ỉ ử ụ ẽ ả ả c nh s nh h i hi u l c c a vaccine. Ch s d ng vaccine khi v t nuôi ạ kh e m nh.
ụ ủ ạ
ờ ờ ễ ị
ể ắ ệ ượ ư ầ ủ ễ ệ ị ơ ể ẽ ạ ờ Th i gian có tác d ng c a vaccine : Tùy lo i vaccine, th i gian c th s t o ậ ầ c mi n d ch sau khi dùng vaccine là khác nhau. Trong th i gian đ u, v t nuôi đ ẫ ch a có mi n d ch đ y đ nên v n có th m c b nh và phát b nh.
ề ử ụ ầ ử ụ ề ượ ủ ỉ ị ng vaccine đúng theo ch đ nh c a nhà
ấ Li u s d ng : C n s d ng li u l ả s n xu t.
ố ầ ỳ ạ ậ ả ễ ễ ị
ễ ầ ị
ủ ầ ướ ầ ặ ề i hai ho c nhi u l n (theo h ẫ ng d n s
ộ S l n dung : Tu lo i vaccine, đ ng v t c m nhi m và tình hình d ch t mà ậ ỉ ạ ố ầ ử ụ s l n s d ng khác nhau, có lo i ch dùng 1 l n đã đ mi n d ch cho con v t, ử ắ ạ ộ ố m t s vaccine c n dùng nh c l ụ d ng).
ọ ướ ử ụ ể Ki m tra l vaccine tr c khi s d ng :
ố ề ả ấ ố
ờ ạ ử ụ ử ụ ả ấ ưở ể ả ố + Thông tin trên nhãn: tên vaccine, s lô, s li u s d ng, ngày s n xu t, s ệ ki m nghi m xu t x ng, th i h n s d ng, quy cách b o qu n.
ặ ọ ị
vaccine: nút ch t hay l ng, nguyên v n hay b rách, ị ạ ứ ọ ủ ữ ạ ủ ư ỏ + Nh ng h h ng trong l ớ tình tr ng l p sáp ph bên ngoài, l ẹ ỏ th y tinh có b r n n t không.
ọ ị
ạ ộ ồ ế ấ ế ấ ẫ ắ ọ ớ ắ : màu s c, k t c u, có b vón không, có v t l vaccine v n chia thành 2 l p là đã b h ậ ạ ị ư
+ Tình tr ng vaccine trong l không, đ đ ng nh t (n u khi l c l ỏ h ng).
13
ử ụ Thao tác khi s d ng vaccine
Ứ
ụ
ấ
ậ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ử ể ự ế ằ
ụ ướ ạ ấ ượ ử ụ ằ ướ ể ộ c sôi đ ngu i). Không đ c s ch (n
ộ ố ặ + Kh trùng các d ng c dùng đ đ ng, pha ch vaccine b ng cách h p ho c ằ ử lu c, sau đó r a b ng n c r a b ng thu c sát trùng.
o: tay ng
ằ ồ ườ ự ệ ượ i th c hi n, vùng da đ ủ c tiêm, nút cao su c a
+ Sát trùng b ng c n 70 ọ ứ l ch a vaccine.
ặ ờ ắ ầ + Trong lúc tiêm phòng c n tránh ánh n ng m t tr i.
ề ầ ư ử ụ ữ ấ Nh ng v n đ c n l u ý khi s d ng vaccine:
ườ ư a. Đ ng đ a vaccine
ướ ị ả ị ụ ế i da: vaccine Newcatle, vaccine d ch t v t, vaccine t huy t trùng keo
Tiêm d phèn...
ắ ượ ấ
ớ
ng đ ố ườ ộ ơ ườ c h p thu vào trong ừ ị v trí tiêm, i da. Đ tránh trào thu c ra ngoài t ị ở ắ đùi, ng tiêm b p th t
ơ ứ ầ ơ ị ượ ị c tiêm vào trong c th Tiêm b p th t: vaccine đ ướ ể ơ máu nhanh h n so v i tiêm d ướ c khi đâm kim. Gia súc th nên kéo da qua m t bên tr gia c m là sau gáy, v trí 1/3 giáp thân; c cánh, c c.
ươ ỏ ắ ệ Phun s ng, nh m t, mũi, mi ng: vaccine Laxota, Gumboro, IB,…
ủ ậ Ch ng màng da: vaccine đ u.
ả ứ b. Ph n ng sau khi dùng vaccine
ấ
ả ứ ụ ỗ
ơ ể ư
ườ ử ằ
ạ ị ị ằ ướ ả ễ ể ị ậ ụ ợ Sau khi dùng vaccine, v t nuôi có th b ph n ng do: các ch t ph tr trong ư ộ ạ ả ứ ủ ệ i ch tiêm là s ng, nóng, b nh... Ph n ng c c b t vaccine, c th đang ụ ộ ả ứ ờ ẽ ấ ả ứ ộ đau… nh ng sau m t th i gian ph n ng này s m t. Khi có ph n ng c c b ị ơ ợ ườ ầ ng h p n i tiêm b i v trí tiêm. Tr c nóng t c n x lý b ng cách ch m n ề ủ nhi m trùng gây apxe m thì ph i đi u tr b ng kháng sinh.
ả ứ ị ứ ể
ử ể ổ ườ ế
ở ấ ờ ả ứ
ẩ ẽ ế ượ ẹ ể ị ế ị ứ ế
14
ư ố ệ ậ Tiêm vaccine còn có th gây ph n ng d ng, v t nuôi có bi u hi n: s t, run ả ứ ặ ở ợ ặ ẩ l n). N u ph n ng ng g p r y, nôn m a, th g p, n i m n trên m t da (th ậ ở ứ ộ ặ ộ m c đ n ng thì v t nuôi có nh thì sau m t th i gian s h t, n u ph n ng ố ố ạ ử ụ ệ ng d ng nên s d ng các lo i thu c ch ng th b ch t. Khi có hi n t Histamin nh : Dimadron, Epharin, Phenergan, Adrenalin.
Ứ
ụ
ấ
ậ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ừ ử c. X lý vaccine th a
ộ ậ Sau khi dùng vaccine nh
ạ c đ c cho v t nuôi, t ệ ụ ặ ấ ấ ả ụ t ho c hóa ch t), các d ng c tiêm ho c nh ừ ầ ậ t c vaccine th a c n t p ỏ
ượ ặ ủ i và tiêu h y (dùng nhi trung l ả ử ạ vaccine ph i r a s ch và sát trùng ngay.
ổ d. S ghi chép
ổ ả ầ ạ
ủ ẻ ủ ậ ố ướ ứ ủ ạ Ph i có s theo dõi: ghi chép đ y đ ngày dùng, tên, s lô, tr ng thái và h n ử ụ c và sau khi s d ng
ạ ử ụ s d ng c a vaccine; tình tr ng s c kho c a v t nuôi tr vaccine.
ươ Ph ử ụ ng pháp s d ng vaccine:
ừ ụ ạ Tùy theo t ng lo i vaccine và nhu c u áp d ng cho t ng đ i t
ừ ử ụ ầ ệ ổ ế ươ ấ ố ượ ng pháp s d ng cũng khác nhau. Hi n nay, ph bi n nh t là 3 ph ng mà ươ ng
ph pháp: Tiêm vaccine, ngâm vaccine và cho ăn vaccine.
ươ ề
ệ ử ụ ừ Vi c s d ng vaccine trong NTTS cũng có nhi u ph ử ụ ạ
ng pháp khác nhau. ng pháp s d ng cũng khác nhau. Vì ụ ể ử ụ ạ ả
ướ ươ Tùy t ng lo i vaccine khác nhau mà ph ằ ậ v y tùy t ng lo i vaccine và kh năng áp d ng mà chúng ta có th s d ng b ng các ph ừ ươ ng pháp d i đây.
ươ • Ph ng pháp ngâm vaccine
ử ụ ươ ự ế ằ
S d ng vaccine theo ph ộ ạ ờ ộ
ấ ả ng pháp này b ng cách ngâm cá tr c ti p trong ỉ ụ ử ồ vaccine. N ng đ và th i gian x lý ph thu c vào lo i vaccine và dùng theo ch ẫ ủ d n c a nhà s n xu t.
ể ủ ừ ệ
ướ ấ ằ ổ ng nuôi ả ủ c cá mà ta có th thay đ i áp su t nh m gia tăng hi u qu c a
ả ử ụ ể ễ ươ ụ ấ ấ ố ượ Tuy nhiên đ tăng hi u qu s d ng c a vaccine thì tùy t ng đ i t ệ ấ ng pháp đ áp d ng nh t và có chi phí th p nh t và kích th vaccine. Đây là ph
ử ụ ằ ươ • S d ng vaccine b ng ph ng pháp tiêm
ụ ặ ơ
Tiêm vaccine có th tiêm xoang b ng ho c tiêm c . Kích th ử ụ ỉ ẫ ủ ươ ả ấ
ướ c cá và li u s ng pháp s d ng cho hi u qu ử ụ ệ ố ấ ờ
15
ề ử ể ả ụ d ng theo ch d n c a nhà s n xu t. Đây là ph ử ụ vaccine cao nh t. Tuy nhiên chi chí s d ng và th i gian s d ng là t n kém nh t. ấ
Ứ
ụ
ậ
ấ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
16
Hình 4: Tiêm vaccine cho cá
Ứ
ụ
ấ
ả
ậ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ạ ồ Hình 5: Tiêm vaccine cho cá t i trung tâm CNSH TP. H Chí Minh
ơ • B m cao áp
ươ ử ụ ớ Đây là ph
ng pháp s d ng vaccine gi ng v i ph ử ụ ố ườ
ươ ử ụ ươ ể ư ủ
ậ ươ ấ ỏ ế ng pháp này cũng r t cao và đòi h i có trang thi ng pháp tiêm, tuy nhiên ấ ng mà s d ng xy lanh có áp su t ng bên ngoài. Chi phí ế ị t b
chúng ta không s d ng mũi kim thông th cao đ đ a vaccine vào v t ch mà không gây ra v t th ử ụ s d ng vaccine theo ph chuyên d ng. ụ
• Nhúng
ớ ồ ế Đây là ph
ử ụ ự ử ơ ờ ộ ng pháp s d ng vaccine v i n ng đ cao và ngâm tr c ti p cá ắ ả ng pháp s d ng đ n gi n và th i gian s lý ng n
ử ụ ươ ố ả ạ ư ệ ề ươ vào trong vaccine. Đây là ph ế nh ng hi u qu h n ch và t n nhi u vaccine.
• Cho ăn
ươ ử ụ ấ ả
ấ Đây là ph ấ ơ ầ ụ
ươ ệ ạ ử ụ ng pháp s d ng vaccine đ n gi n nh t và có chi phí s d ng ể ng pháp ả ấ ươ ng pháp này có hi u qu r t
ể ỉ th p nh t. Tuy nhiên ch có vaccine ti u ph n có th áp d ng theo ph ử ụ này vì các lo i vaccine khác khi s d ng theo ph th p. ấ
ơ ườ ộ • B m vào đ ng ru t
ươ ư ằ T v i vi c s d ng vaccine b ng ph
ự ớ ặ ươ ng t ơ ươ ằ
ệ ử ụ ụ ỗ ậ ườ ộ
ả ố ệ ổ ng pháp tiêm nh ng thay vi ử ụ ng pháp này s d ng b ng cách tiêm vào ệ ử ụ ươ ặ ng ử ươ h u môn. M c dù vi c s d ng vaccine theo ph t và không gây t n th ng cho cá tuy nhiên chi phí s
ề ố ộ tiêm c ho c tiêm xoang b ng, ph đ ng ru t thông qua l pháp này có hi u qu t ụ d ng cao vì t n nhi u công lao đ ng.
ả ả *B o qu n vaccine
ả ố ừ ấ ớ lúc s n xu t cho t c b o qu n t
ả ườ ủ
ả ượ ơ ể ề ầ ượ ả ư ề ố Vaccine ph i đ tiêm ch ng vào c th . Th nh ng nói chung đ u c n đ ượ ả t ngay t c ả ả ng quy b o qu n các vaccine không gi ng nhau, ệ ả c b o qu n trong đi u ki n khô, t i khi đ ố ạ i và l nh.
ạ
17
ạ Nhi ố s ng. Ng ệ t và ánh sáng phá hu t ượ ạ c l ấ ữ ỷ ấ ả t c các lo i vaccine, nh t là nh ng vaccine ả ộ ố ỷ i đ c t . Trong quá i, đông l nh phá hu nhanh các vaccine gi
Ứ
ụ
ấ
ả
ậ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ả ượ ả ồ ợ c b o qu n nhi
c ng đ ng, vaccine ph i đ ộ ừ ố
ỳ ủ ằ ủ ả ệ ả ả ị ử ụ ở ộ trình s d ng ố ớ ộ 0 đ C (đ i v i vaccine s ng), t ả riêng t ố ớ b o qu n vaccine, v sinh sát trùng đ nh k t ệ ộ ả ở t đ thích h p: < ử ụ ế 2 8 đ C (đ i v i vaccine ch t); nên s d ng nh m đ m b o vô trùng.
ụ ể ấ ỷ
ộ ượ ế ấ ỉ ầ ấ ạ ằ ủ ề Các hóa ch t sát trùng đ u có th phá hu vaccine. N u d ng c tiêm ch ng i cũng có c kh trùng b ng hóa ch t thì ch c n m t l ụ ỏ ng r t nh dính l
ượ ể ử đ ỏ th làm h ng vaccine.
2. Quy trình s n xu t ra vaccine phòng b nh vi khu n trong NTTS t
ả ấ ệ ẩ ừ
VSV.
ị 2.1. Xác đ nh tác nhân gây b nh
ệ ấ ọ ố ượ ẩ ị Đây là khâu quan tr ng nh t chu n b cho vi c xác đ nh đ i t
ể ả ự ầ
ấ ậ ệ ấ ả
ủ ả ượ ể ả ế ưở ệ ả ấ ớ ị ệ ng có nên và ọ ộ ố ề có th s n xu t vaccine hay không. M t s đi u c n quan tâm khi l a ch n ủ ch ng vi sinh v t gây b nh đ s n xu t vaccine đó là ch ng vi khu n đó ph i có ả ộ ự ng l n đ n hi u qu năng xu t và s n l đ c l c cao, nh h ẩ ng nuôi.
ủ ượ ề ả ấ ạ Ch ng vi khu n đó ph i nuôi c y đ ệ c trong đi u ki n nhân t o và gi
ẩ ộ ự ủ ộ ự ấ ị
ủ ở ừ ề ệ ậ ữ ẩ nguyên đ c l c c a chúng trong quá trình nuôi c y. Xác đ nh đ c l c vi khu n ế gây b nh trên v t ch các li u gây ch t khác nhau t LC 50, 70, 100.
ả ấ 2.2. Quy trình s n xu t vaccine nh
ượ ủ Sau khi xác đ nh đ
ư ự ướ ế ả ấ c ch ng vi khu n gây b nh có đ c l c cao, chúng ta ệ ề ọ ng, đi u ki n
ượ ộ c đ c ệ ẩ c nh l a ch n môi tr ẩ ố ộ ự ườ ấ ế ấ ả ợ ị ti n hành s n xu t vaccine theo các b nuôi c y thích h p. Ti n hành nuôi sinh kh i vi khu n và s n xu t vaccine.
ệ ệ
ầ ệ ướ
ệ Cá tr ể ầ ủ
ị ả ệ ệ ệ ị
ươ ệ
ượ ưở ả ủ ẩ ủ ứ ễ ả
ườ ế ờ ộ ề ệ ớ c thu n hóa v i đi u ki n thí ườ ế ố ng môi tr ng c a các y u t ế ằ ượ c ti n hành b ng ớ ế ề ng pháp tiêm vaccine sau đó tiêm vi khu n gây b nh v i li u gây ch t ử ụ ừ ờ ị th i gian s d ng ờ ng đ c khác nhau. Trung bình th i gian này
18
ể ầ ộ ả ủ 2.3. Đánh giá hi u qu c a vaccine trong phòng thí nghi m ư c khi đ a vào thí nghi m c n đ ứ nghi m đ ch ng minh cá đó không b nh h ế đ n thí nghi m. Thí nghi m xác đ nh hi u qu c a vaccine đ ph LC70. Tùy theo kh năng đáp ng mi n d ch c a loài mà t vaccine đ n th i gian tiêm công c ừ có th dao đ ng t 25 tu n.
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ệ ỷ ệ ố ươ ượ s ng t l ng quan đ c tích theo công
ự ế ế ủ ứ ướ ả Đánh giá hi u qu vaccine d a vào t th c d i đây theo thi t k c a Amend 1970s.
ớ ệ ả ủ
ệ ủ ứ
ố ử ụ
ệ ặ
ỷ ệ ả ơ l
ẩ
ươ ư ng pháp nh thay đ i ph
ấ ệ ự Đánh giá hi u qu c a vaccine v i quy mô phòng thí nghi m d a theo tiêu ỷ ệ ế ẩ ủ ơ ch t cao h n chu n c a FDA hay c a EURO. Lô thí nghi m đ i ch ng có t l ấ ế ỷ ệ ệ ằ ặ ch t th p l ho c b ng 70% trong khi đó lô thí nghi m s d ng vaccine có t ừ ơ ờ h n 30% trong th i gian theo dõi thí nghi m là 14 ngày ho c sau khi cá ng ng ộ ấ ế ế b o h th p h n 70% thì vaccine đó nên ch t hoàn toàn. N u vaccine có t ế ệ ế ướ ệ ượ ả c khi ti n hành thí nghi m ti p theo. Cách ch n hóa vaccine c c i thi n tr đ ể ử ụ ử ụ ổ ươ ằ có th s d ng b ng các ph ng pháp s d ng, thêm ổ ỷ ệ ỡ . ch t lâng đ , thay đ i t l
ự ị ệ
ả 2.4. Đánh giá hi u qu vaccine ngoài th c đ a ử ệ ế ệ ế
ả ủ ả ơ
ộ ớ ệ ể ế ổ ị ử
ứ ả
ự ả ử ụ ụ ự ủ ị ư ằ
ệ ử ụ ư ợ
3.
ệ ự ả ẩ ẩ ả ố t Sau khi ti n hành th nghi m vaccine trong phòng thí nghi m cho k t qu t ị ư ộ nh đ an toàn c a vaccine cao, kh năng b o h l n h n 70% và tính n đ nh ủ c a vaccine chúng ta có th ti n hành th nghi m vaccine ngoài th c đ a. Tùy ệ ị kh năng ng d ng c a vaccine, vùng đ a lý khác nhau mà quy mô kh o nghi m vaccine ngoài th c đ a cũng khác nhau nh m đ a ra quy trình s d ng vaccine ế ủ c a vi c s d ng vaccine cũng nh tiêu phù h p và đánh giá hi u qu kinh t ệ chu n an toàn v sinh th c ph m.
ạ Các lo i vaccine dùng trong NTTS.
ạ • Vaccine vô ho t (inactivated):
ệ Là vaccine đ ấ ự c s n xu t tr c ti p t
19
ẩ ặ ệ ấ ệ ượ ả ấ c y tăng sinh và di ế ừ ủ ch ng vi khu n gây b nh, sau khi nuôi ằ ẩ t ho c hóa ch t (formalin, t vi khu n b ng nhi
Ứ
ụ
ả
ấ
ậ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ạ ấ ơ
ệ ả ệ ẻ ớ ệ ề ợ
ệ ấ ạ
ứ ả ấ glutaraldehyde). Lo i vaccine này r , công ngh s n xu t đ n gi n và có th ớ ả s n xu t v i quy mô l n, phù h p v i đi u ki n Vi ả ủ ố ườ s tr ụ ượ đ ể ả ấ ớ ộ t Nam. Tuy nhiên trong m t ầ ạ ợ ng h p hi u qu c a vaccine vô ho t th p nên các lo i vaccine khác c n ể c phát tri n và ng d ng vào s n xu t.
ỗ ợ : • Vaccine h n h p
ủ ứ ề ẩ ơ ượ ấ c b t
Là lo i vaccine có ch a nhi u h n m t ch ng vi khu n gây b nh đã đ ạ ệ ạ ệ ạ ằ ề ả ặ ộ ộ ho t nh m gia tăng kh năng phòng cho m t ho c nhi u lo i b nh khác nhau.
ố • Vaccine s ng (live attenuated):
ổ ẩ ạ ủ ượ ả Là lo i vaccine đ
ế ệ ả
ử ụ
ộ ọ ộ ự ạ ủ ẩ
ộ ủ ấ ầ ố
ộ ự ự ớ ả ư ọ ế ủ ơ
ệ ạ
ệ ẩ ệ ơ
ẩ ạ ộ ự ậ ế ặ ẩ ổ ng do bi n đ i gene ho c thu nh p gene đ c l c t
ủ ấ ự c s n xu t d a vào bi n đ i gene c a ch ng vi khu n gây ấ ượ ạ ấ ủ ệ c vaccine lo i này đó là bênh. Công vi c quan tr ng nh t c a vi c s n xu t đ ướ ẩ ạ ỏ ượ ị xác đ nh đ c khi s d ng vi khu n c gene đ c l c và lo i b gene đ c l c tr ọ ố ố ẫ v n còn s ng. M t lo i vaccine s ng khác đó là l c ch n ch ng vi khu n không ệ ẩ bào g n gi ng v i ch ng vi khu n gây b nh và gây đ c nh ng có c u trúc t ị ễ ượ ệ ề c h mi n d ch đi u quan tr ng h n đó là ch ng vi khu n đó ph i kích thích đ ể ả ỏ ố i tác nhân gây b nh. Đây là lo i vaccine đòi h i công ngh cao đ s n ch ng l ủ ở ấ thành ch ng gây b nh ngoài môi xu t và nguy c vi khu n không đ c l c tr ủ ộ ự ừ ườ tr các ch ng vi khu n gây ệ b nh.
ể ầ • Vaccine ti u ph n (recombinant):
ấ ừ ể ẩ Là lo i vaccine đ
ượ ả c s n xu t t ầ ể ủ ế ủ r t nh
ườ ế ế ẩ ặ ở bào
ng ti u ph n kháng nguyên c a vi khu n chi m t ầ ư bào nh thành t ể ỷ ệ ấ l ỏ ầ ủ ẩ ti u ph n kháng nguyên c a tác nhân gây ỏ ẩ ộ vi khu n ho c m t ph n v , protein, ể ư ủ
ướ ươ ạ ệ b nh. Thông th ấ trong c u trúc t ạ ặ ộ n i ho c ngo i bào c a vi khu n cũng nh c a virus. Vaccine ti u ph n có th ấ ượ ả s n xu t đ c theo ba ph ng pháp khác nhau d i đây.
ự ế ế ể ầ ẩ ằ
ẩ ấ vi khu n sau khi nuôi c y tăng sinh nh làm v t
ấ ừ ộ ầ ủ ạ ặ ể ả t tr c ti p ti u ph n kháng S n xu t vaccine ti u ph n b ng cách tách tri ọ ỡ ế ư nguyên t bào, tách l c protein n i ho c ngo i bào tùy vào thành ph n c a kháng nguyên.
ấ ượ ể ả ể ằ ị
20
ộ ự ướ ẩ ặ ầ Vaccine ti u ph n có th s n xu t đ ư vi khu n sau đó đ a gene đ c l c vào plasmid ho c bacteriophase, tr ộ ự ủ c b ng cách xác đ nh gene đ c l c c a ư c khi đ a
Ứ
ụ
ậ
ả
ấ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ề ấ ặ ệ ằ
ệ ọ ế ầ ầ t. Sau đó tách l c kháng nguyên và s ả t nh m s n ử
ẩ ể ư ầ ẩ vào vi khu n E.coli và nuôi c y vi khu n này trong đi u ki n đ c bi ấ xu t ra ti u ph n kháng nguyên c n thi ể ụ d ng nh vaccine ti u ph n.
ị ượ ộ ự ể ổ ạ ợ Sau khi xác đ nh đ c gene đ c l c chúng ta có th t ng h p protein nhân t o
ươ ứ ệ ệ
ấ ố ể ạ ầ ạ ấ ng pháp phòng thí nghi m. Vi c nghiên c u và s n xu t lo i vaccine ượ ử ụ c s d ng trong
ả ằ b ng ph này r t t n kém, giá thành cao nên ít lo i vaccine ti u ph n đ NTTS.
• DNA vaccine:
ầ
ạ ượ ổ ơ ể ự ẩ ủ Vaccine DNA là lo i vaccine có thành ph n chính là gene đ c l c c a ch ng ượ ư c
ộ ự ủ ặ ệ ợ ướ ư ậ ệ vi khu n gây b nh đ nhân lên trong vi sinh v t mang tr ế c t ng h p và đ a tr c ti p vào c th cá ho c đ ơ ể ầ ượ ả c b o v . c khi đ a vào c th c n đ
ệ ả ụ ớ
ấ Đây là công ngh s n xu t vaccine m i nh t và th ượ ấ ủ ể ấ ớ
ấ ộ ượ ườ ệ ng áp d ng trong vi c ạ c đi m l n nh t c a lo i ụ ấ ấ ệ ả s n xu t vaccine phòng b nh do virut gây ra. M t nh ả vaccine này đó là chi phí s n xu t r t cao và ít đ c áp d ng trong NTTS.
4. Vai trò c a s d ng vaccine trong NTTS.
ủ ử ụ
ỉ ệ ố ố ượ ấ ệ Phòng b nh, tăng t l s ng cho đ i t ng nuôi, tăng năng su t nuôi
ươ ượ ướ ẩ ế Theo k t qu th ng kê c a FAO,2006 thì cho đ n năm 2005 có đ n 95% ỉ ệ ố ư s ng ng ph m và t l ế c khi đ a vào nuôi th
ủ ả ố c tiêm vaccine tr ẩ ươ ế ố ổ t ng s cá đ ủ c a cá nuôi th ạ ng ph m đ t trên 90%
Gi m thi u vi c s d ng thu c kháng sinh
ệ ử ụ ố ể ả
ộ ế ả ố
ưở ự ng c a s d ng vaccine đ i v i hai đ i t
ồ ế
ố ượ ớ ồ ả ấ ồ ng cá h i trên th gi
ộ ở ẩ ạ ng s
ầ ồ
21
ố ấ ả ượ ẩ ả ủ ề ả ụ ể D a vào k t qu th ng kê c a FAO, 2006 là m t ví d đi n hình v nh ố ớ ỹ ủ ử ụ ạ ng nuôi chính t i châu Âu và M h ề ể ừ ồ năm 1980 đ n năm đó là cá h i và cá h i vân. Ngh nuôi cá h i m i phát tri n t ế ớ ạ ả ượ i đ t kho ng 700000 nghìn t n. Tuy nhiên 2003 s n l ử ượ ệ b nh do vi khu n là m t tr ng i chính cho ngành công nghi p này. L ế ấ ề ụ 0.3kg/1t n đ n d ng thu c kháng sinh trong nh nuôi cá h i tăng d n t ầ ừ 0.9kg/1t n s n ph m năm 1987, sau đó l ệ ừ ử ụ ng kháng sinh s d ng gi m d n t
Ứ
ụ
ấ
ậ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ệ ệ ẩ
ữ ạ ừ nh ng năm 90 c a th k tr
ư ầ
ẩ ồ ệ ấ khi xu t hi n các lo i vaccine có hi u qu trong phòng b nh vi khu n gây ra ấ ố ượ ủ ng này t trên đ i t c, năm 1890 là 0.25kg/1t n ả ấ ố xu ng còn 0.5kg/1t n năm 1993 và gi m d n cho đ n nay thì h u nh không còn ươ ử ụ s d ng kháng sinh trong nuôi cá h i th ả ế ỉ ướ ế ầ ng ph m.
ớ ố ườ hi n nay, đa s ng
ớ ấ
ủ ả ụ ạ
ấ ệ ụ ế
ấ ng nuôi; d l
ườ ả i đ n s c kho ng
ẻ ệ ẩ ả
ề ợ
ố ấ ợ ế ề ẩ ạ ụ ố
ư ế ẩ ơ ọ ự ế ệ ề ử ụ ố ế V i th c t i nuôi th y s n đ u s d ng đ n thu c, hóa ầ ế ừ ử ườ ch t trong h u h t các khâu liên quan, v i m c đích x lý môi tr ng, phòng tr ằ ế ấ ị ệ ả ệ d ch b nh nh m nâng cao năng su t, mang l . Tuy nhiên vi c i hi u qu kinh t ả ố ạ ệ ượ ẫ ấ l m d ng thu c, hóa ch t trong quá trình s n xu t đã d n đ n hi n t ng kháng ẩ ư ượ ả ố ượ ờ ố ng hóa ch t có trong s n ph m thu c, nh n thu c cho đ i t ẩ ứ ỷ ả i tiêu dùng; s n ph m làm ra không thu s n gây b t l ả ấ ượ ọ ưở ự ả ng nghiêm tr ng ng v an toàn v sinh th c ph m, nh h đ m b o ch t l ử ụ ườ ậ ấ ị ườ ế ng xu t kh u và l đ n th tr i ta s d ng i nhu n thu v không cao. Ng ố ố vaccine thay cho các lo i thu c kháng sinh vì tác d ng gi ng thu c kháng sinh nh ng an toàn h n vì là ch ph m sinh h c.
Ả ưở ủ ệ ử ụ Hình 6: nh h
22
ế ế ớ ồ ng c a vaccine đ n vi c s d ng kháng sinh trong nuôi cá i (FAO, 2006) h i trên th gi
Ứ
ụ
ậ
ấ
ả
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
Đ m b o an toàn v sinh th c ph m
ự ệ ả ả ẩ
ộ ế ạ ẩ ạ ớ
ậ
ồ ỏ ủ ấ ưở ớ ứ ườ ố ọ Vaccine là m t lo i ch ph m sinh h c nên chúng khác v i các lo i thu c, ơ ể ộ hóa ch t, vacine không t n d trong c th đ ng v t nuôi nên chúng không gây ả i tiêu dùng. ư i s c kh e c a ng nh h ng t
Gi m giá thành s n ph m
ả ả ẩ
ố ồ ừ Theo s li u th ng kê c a FAO,2006, chi phí s n xu t ra 1kg cá h i t
ế ả ố ố ệ ầ ấ ướ
ừ ấ ả
ứ ệ
ư ả ỉ ệ ố ệ ờ ạ
ấ ả ả ẩ năm ả ề i 2 euro/kg. có nhi u ồ ế năm 1987 đ n ệ ặ ệ ệ t ệ ử ụ ệ ủ s ng c a cá nh vào vi c s d ng các lo i vaccine phòng b nh vi ả ố ượ ng này. Chi phí s n xu t gi m nên giá thành s n ph m cũng
ủ 1987 là g n 7 euro thì đ n năm 2003 đã gi m xu ng d ả nguyên nhân giúp cho chi phí s n xu t cá h i gi m trên 300% t 2003 nh c i thi n công ngh nuôi, hoàn thi n th c ăn công nghi p và đ c bi là tăng t l ẩ khu n trên đ i t gi m.ả
Ả ưở ủ ử ụ ế ấ ả Hình 7: nh h ồ ng c a s d ng vaccine đ n chi phí s n xu t 1kg cá h i
23
ế ớ trên th gi i (FAO, 2006)
Ứ
ụ
ả
ấ
ậ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
III.
ế ậ K t lu n
ẩ ạ ự
ị ề ờ ủ ườ ế ự ấ ệ
ả ự ưở ọ ệ
ổ ấ ệ ề ả ủ ả
ẩ ề ế ữ
ẩ ệ ữ ố ủ
ư ộ ệ
ự ư ế ử ụ ể ề
ớ i pháp t ệ ủ ụ ủ ả ế ấ ị
ẳ ấ ấ ị
ứ ụ ệ
ọ ẽ ở ặ ướ ậ ề ớ
ệ ẳ ượ ứ ừ ng nuôi th y s n. T đó, càng kh ng đ nh đ
ề ế ứ ự
ệ ể ế ằ ử ụ ệ ế ấ ạ ứ ả i hi u qu kinh t
24
S ra đ i c a hàng lo i mô hình nuôi thâm canh đã d n đ n s m t cân ể ệ ố ề ng, sinh thái, đi u đó đã th hi n rõ qua hàng l at d ch b nh đã đ i v môi tr ề ủ ng c a các tác nhân gây b nh trong ngh và đang x y ra. S gia tăng nh h ệ ử ỏ ế nuôi th y s n đã làm t n th t không nh đ n ngh nuôi cá công nghi p. Vi c s ệ ượ ụ ng kháng d ng kháng sinh ch a b nh cá ngày càng nhi u và d n đ n hi n t ố ệ ồ ư thu c c a vi khu n, nh ng t n l u kháng sinh không mong mu n… V i hi n ạ ố ư ả ể i u tr ng nh th , s d ng vaccine đ phòng b nh cho cá nh m t gi ư ề ấ ữ ủ t c a các nh t cho s phát tri n b n v ng c a ngh nuôi th y s n. Tính u vi ệ ả ứ ượ ạ t, ít ph n ng ph , hi u c kh ng đ nh: r t tinh khi lo i vaccine ngày càng đ ữ ả ễ ể ự ạ l c t o mi n d ch cao, s n xu t nhanh và giá thành th p. Có th nói, nh ng ự ừ ệ ỹ thành t u t t là ng d ng công ngh vi sinh trong khoa h c k thu t, đ c bi ả ấ ả ng nghiên c u m i và hi u qu trong công s n xu t vaccine s m ra nhi u h ị ủ ả ố ượ ị ệ tác đi u tr b nh cho đ i t c vai ọ ậ ủ trò h t s c quan tr ng c a vi sinh v t trong NTTS nói riêng và trong t nhiên nói ậ ế ầ t đ đ n công tác nghiên c u vi sinh v t chung. Chính vì th , c n quan tâm tri ể ả đ s n xu t vaccine s d ng trong NTTS nh m mang l cao nh t. ấ
Ứ
ụ
ấ
ả
ậ
ng d ng vi sinh v t trong s n xu t vaccine
Nhóm 2
ả
Tài li u tham kh o:
1. http://123doc.org/document/1192828sudungvaccinetrongnuoitrong
ệ thuysanppt.htm
2. http://khuyennongpy.org.vn/news/Khuyenngu/SUDUNGTHUOCHOA
CHATANTOANTRONGNUOITRONGTHUYSAN220.htm
3. https://www.google.com/search?q=VACCINE+TRONG+TH%E1%BB
%A6Y+S%E1%BA%A2N+T%E1%BA%A0I+Hu%E1%BA %BF&biw=1366&bih=622&tbm=isch&tbo=u&source=univ&sa=X&ei=ido IVamgEMLQmAWrroJ4&ved=0CE0QsAQ
4. http://infonet.vn/tiemvaccinechocatrapost96986.info
5. http://vi.wikipedia.org/wiki/V%E1%BA%AFc
xin#C.C6.A1_ch.E1.BA.BF_ho.E1.BA.A1t_.C4.91.E1.BB.99ng_c.E1.BB.A 7a_v.E1.BA.AFcxin
6. http://luanvan.net.vn/luanvan/detaiungdungcongnghevisinhtrong
25
sanxuatvaccine45140/