1
QUC HI
S: 50/2005/QH11
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
----- o0o -----
Hà Ni , Ngày 29 tháng 11 năm 2005
LUT
S HU TRÍ TU
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm
1992 đã được sa đổi, b sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng
12 năm 2001 ca Quc hi khoá X, k hp th 10;
Lut này quy định v s hu trí tu.
PHN TH NHT
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v quyn tác gi, quyn liên quan đến quyn tác gi,
quyn s hu công nghip, quyn đối vi ging cây trng và vic bo h các
quyn đó.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Lut này áp dng đối vi t chc, cá nhân Vit Nam; t chc, cá nn nước
ngoài đáp ng các điu kin quy định ti Lut này và điu ước quc tế mà Cng
hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên.
Điu 3. Đối tượng quyn s hu trí tu
1. Đối tượng quyn tác gi bao gm tác phm văn hc, ngh thut, khoa
hc; đối tượng quyn liên quan đến quyn tác gi bao gm cuc biu din, bn ghi
âm, ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiu v tinh mang chương trình được mã
hoá.
2. Đối tượng quyn s hu công nghip bao gm sáng chế, kiu dáng công
nghip, thiết kế b trí mch tích hp bán dn, bí mt kinh doanh, nhãn hiu, tên
thương mi và ch dn địa lý.
2
3. Đối tượng quyn đối vi ging cây trng là ging cây trng và vt liu
nhân ging.
Điu 4. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Quyn s hu trí tu là quyn ca t chc, cá nhân đối vi tài sn trí tu,
bao gm quyn tác gi và quyn liên quan đến quyn tác gi, quyn s hu công
nghip và quyn đối vi ging cây trng.
2. Quyn tác gi quyn ca t chc, cá nhân đối vi tác phm do mình
sáng to ra hoc s hu.
3. Quyn liên quan đến quyn tác gi (sau đây gi là quyn liên quan) là
quyn ca t chc, cá nhân đối vi cuc biu din, bn ghi âm, ghi hình, chương
trình phát sóng, tín hiu v tinh mang chương trình được mã hóa.
4. Quyn s hu công nghip là quyn ca t chc, cá nhân đối vi sáng
chế, kiu dáng công nghip, thiết kế b trí mch tích hp bán dn, nhãn hiu, tên
thương mi, ch dn địa lý, bí mt kinh doanh do mình sáng to ra hoc s hu và
quyn chng cnh tranh không lành mnh.
5. Quyn đối vi ging cây trng là quyn ca t chc, cá nhân đối vi
ging cây trng mi do mình chn to hoc phát hin và phát trin hoc đưc
hưởng quyn s hu.
6. Ch th quyn s hu trí tu là ch s hu quyn s hu trí tu hoc t
chc, cá nhân được ch s hu chuyn giao quyn s hu trí tu.
7. Tác phm là sn phm sáng to trong lĩnh vc văn hc, ngh thut và
khoa hc th hin bng bt k phương tin hay hình thc nào.
8. Tác phm phái sinh là tác phm dch t ngôn ngy sang ngôn ng
khác, tác phm phóng tác, ci biên, chuyn th, biên son, chú gii, tuyn chn.
9. c phm, bn ghi âm, ghi hình đã công b là tác phm, bn ghi âm, ghi
hình đã được phát hành vi s đồng ý ca ch s hu quyn tác gi, ch s hu
quyn liên quan để ph biến đến công chúng vi mt s lượng bn sao hp lý.
10. Sao chép là vic to ra mt hoc nhiu bn sao ca tác phm hoc bn
ghi âm, ghi hình bng bt k phương tin hay hình thc nào, bao gm c vic lưu
tr thường xuyên hoc tm thi tác phm dưới hình thc đin t.
11. Phát sóng là vic truyn âm thanh hoc hình nh hoc c âm thanh và
hình nh ca tác phm, cuc biu din, bn ghi âm, ghi hình, chương trình phát
sóng đến công chúng bng phương tin vô tuyến hoc hu tuyến, bao gm c vic
3
truyn qua v tinh để công chúng có th tiếp nhn được ti địa đim và thi gian
do chính h la chn.
12. Sáng chế là gii pháp k thut dưới dng sn phm hoc quy trình nhm
gii quyết mt vn đề xác định bng vic ng dng các quy lut t nhiên.
13. Kiu dáng công nghip là hình dáng bên ngoài ca sn phm được th
hin bng hình khi, đường nét, màu sc hoc s kết hp nhng yếu ty.
14. Mch tích hp bán dn là sn phm dưới dng thành phm hoc bán
thành phm, trong đó các phn t vi ít nht mt phn t tích cc và mt s hoc
tt c các mi liên kết được gn lin bên trong hoc bên trên tm vt liu bán dn
nhm thc hin chc năng đin t. Mch tích hp đồng nghĩa vi IC, chip và mch
vi đin t.
15. Thiết kế b trí mch tích hp bán dn (sau đây gi là thiết kế b trí) là
cu trúc không gian ca các phn t mch và mi liên kết các phn t đó trong
mch tích hp bán dn.
16. Nhãn hiu là du hiu dùng để phân bit hàng hoá, dch v ca các t
chc, cá nhân khác nhau.
17. Nhãn hiu tp th là nhãn hiu dùng để phân bit hàng hoá, dch v ca
các thành viên ca t chc là ch s hu nhãn hiu đó vi hàng hoá, dch v ca t
chc, cá nhân không phi là thành viên ca t chc đó.
18. Nhãn hiu chng nhn là nhãn hiu mà ch s hu nhãn hiu cho phép
t chc, cá nhân khác s dng trên hàng hóa, dch v ca t chc, cá nhân đó để
chng nhn các đặc tính v xut x, nguyên liu, vt liu, cách thc sn xut hàng
hoá, cách thc cung cp dch v, cht lượng, độ chính xác, độ an toàn hoc các đặc
tính khác ca hàng hoá, dch v mang nhãn hiu.
19. Nhãn hiu liên kết là các nhãn hiu do cùng mt ch th đăng ký, trùng
hoc tương t nhau dùng cho sn phm, dch v cùng loi hoc tương t nhau hoc
có liên quan vi nhau.
20. Nhãn hiu ni tiếng là nhãn hiu đưc người tiêu dùng biết đến rng rãi
trên toàn lãnh th Vit Nam.
21. Tên thương mi là tên gi ca t chc, cá nhân dùng trong hot động
kinh doanh để phân bit ch th kinh doanh mang tên gi đó vi ch th kinh
doanh khác trong cùng lĩnh vc và khu vc kinh doanh.
Khu vc kinh doanh quy định ti khon này là khu vc địa lý nơi ch th
kinh doanh có bn hàng, khách hàng hoc có danh tiếng.
4
22. Ch dn địa lý là du hiu dùng để ch sn phm có ngun gc t khu
vc, địa phương, vùng lãnh th hay quc gia c th.
23. Bí mt kinh doanh là thông tin thu được t hot động đầu tư tài chính,
trí tu, chưa được bc l và có kh năng s dng trong kinh doanh.
24. Ging cây trng là qun th cây trng thuc cùng mt cp phân loi
thc vt thp nht, đồng nht v hình thái, n định qua các chu k nhân ging, có
th nhn biết được bng s biu hin các tính trng do kiu gen hoc s phi hp
ca các kiu gen quy định và phân bit được vi bt k qun th cây trng nào
khác bng s biu hin ca ít nht mt tính trng có kh năng di truyn được.
25. Văn bng bo h văn bn do cơ quan nhà nước có thm quyn cp
cho t chc, cá nhân nhm xác lp quyn s hu công nghip đối vi sáng chế,
kiu dáng công nghip, thiết kế b trí, nhãn hiu, ch dn địa lý; quyn đối vi
ging cây trng.
Điu 5. Áp dng pháp lut
1. Trong trường hp có nhng vn đề dân s liên quan đến s hu trí tu
không được quy định trong Lut này thì áp dng quy định ca B lut Dân s.
2. Trong trường hp có s khác nhau gia quy định v s hu trí tu ca
Lut này vi quy định ca lut khác thì áp dng quy định ca Lut này.
3. Trong trường hp điu ước quc tế mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit
Nam là thành viên có quy định khác vi quy định ca Lut này thì áp dng quy
định ca điu ước quc tế đó.
Điu 6. Căn c phát sinh, xác lp quyn s hu trí tu
1. Quyn tác gi phát sinh k t khi tác phm được sáng to và được th
hin dưới mt hình thc vt cht nht định, không phân bit ni dung, cht lượng,
hình thc, phương tin, ngôn ng, đã công b hay chưa công b, đã đăng ký hay
chưa đăng ký.
2. Quyn liên quan phát sinh k t khi cuc biu din, bn ghi âm, ghi hình,
chương trình phát sóng, tín hiu v tinh mang chương trình được mã hoá được
định hình hoc thc hin mà không gây phương hi đến quyn tác gi.
3. Quyn s hu công nghip được xác lp như sau:
a) Quyn s hu công nghip đối vi sáng chế, kiu dáng công nghip, thiết
kế b trí, nhãn hiu, ch dn địa lý được xác lp trên cơ s quyết định cp văn bng
bo h ca cơ quan nhà nước có thm quyn theo th tc đăng ký quy định ti
Lut này hoc công nhn đăng ký quc tế theo quy định ca điu ước quc tế
Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên; đối vi nhãn hiu ni tiếng,
5
quyn s hu được xác lp trên cơ s s dng, không ph thuc vào th tc đăng
ký;
b) Quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi được xác lp trên cơ
s s dng hp pháp tên thương mi đó;
c) Quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh được xác lp trên
cơ sđược mt cách hp pháp bí mt kinh doanh và thc hin vic bo mt bí
mt kinh doanh đó;
d) Quyn chng cnh tranh không lành mnh đưc xác lp trên cơ s hot
động cnh tranh trong kinh doanh.
4. Quyn đối vi ging cây trng được xác lp trên cơ s quyết định cp
Bng bo h ging cây trng ca cơ quan nhà nước có thm quyn theo th tc
đăng ký quy định ti Lut này.
Điu 7. Gii hn quyn s hu trí tu
1. Ch th quyn s hu trí tu ch được thc hin quyn ca mình trong
phm vi và thi hn bo h theo quy định ca Lut này.
2. Vic thc hin quyn s hu trí tu không được xâm phm li ích ca
Nhà nước, li ích công cng, quyn và li ích hp pháp ca t chc, cá nhân khác
và không được vi phm các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
3. Trong trường hp nhm bo đảm mc tiêu quc phòng, an ninh, dân sinh
và các li ích khác ca Nhà nước, xã hi quy định ti Lut này, Nhà nước có
quyn cm hoc hn chế ch th quyn s hu trí tu thc hin quyn ca mình
hoc buc ch th quyn s hu trí tu phi cho phép t chc, cá nhân khác s
dng mt hoc mt s quyn ca mình vi nhng điu kin phù hp.
Điu 8. Chính sách ca Nhà nước v s hu trí tu
1. Công nhn và bo h quyn s hu trí tu ca t chc, cá nhân trên cơ s
bo đảm hài hoà li ích ca ch th quyn s hu trí tu vi li ích công cng;
không bo h các đối tượng s hu trí tu trái vi đạo đức xã hi, trt t công
cng, có hi cho quc phòng, an ninh.
2. Khuyến khích, thúc đẩy hot động sáng to, khai thác tài sn trí tu nhm
góp phn phát trin kinh tế - xã hi, nâng cao đời sng vt cht và tinh thn ca
nhân dân.
3. H tr tài chính cho vic nhn chuyn giao, khai thác quyn s hu trí
tu phc v li ích công cng; khuyến khích t chc, cá nhân trong nước và nước
ngoài tài tr cho hot động sáng to và bo h quyn s hu trí tu.