1
1
Ch¬ng III: Nguyªn tö
Ch¬ng III: Nguyªn tö
3.1
3.1 Nguyªn tö vµ c¸c tÝnh chÊt cña nguyªn tö
Nguyªn tö vµ c¸c tÝnh chÊt cña nguyªn tö
Nguyên t là gì?
Nguyên t là nhng block cơ bn ca vt cht, xây dng
nên tt c mi vt xung quanh chúng ta. Cái bng, không
khí và ngay c chúng ta đều đưc cu to t nhng
nguyên t.
Ngưi ta đã tìm ra đưc 90 loi nguyên t tn ti t nhiên
và các nhà khoa hc đã chế to ra đưc quãng 25 loi
trong các phòng thí nghim.
Ngày 23/07/2004 đã phát hin ra nguyên t th 113 ti
Riken, Nht bn.
Nguyên t là gì?
Nguyên t là gì?
Nguyên t là nhng block cơ bn ca vt cht, xây dng
Nguyên t là nhng block cơ bn ca vt cht, xây dng
nên tt c mi vt xung quanh chúng ta. Cái bng, không
nên tt c mi vt xung quanh chúng ta. Cái bng, không
khí và ngay c chúng ta đều được cu to t nhng
khí và ngay c chúng ta đều được cu to t nhng
nguyên t.
nguyên t.
Người ta đã tìm ra được 90 loi nguyên t tn ti t nhiên
Người ta đã tìm ra được 90 loi nguyên t tn ti t nhiên
và các nhà khoa hc đã chế to ra được quãng 25 loi
và các nhà khoa hc đã chế to ra được quãng 25 loi
trong các phòng thí nghim.
trong các phòng thí nghim.
Ngày 23/07/2004 đã phát hin ra nguyên t th 113 ti
Ngày 23/07/2004 đã phát hin ra nguyên t th 113 ti
Riken, Nht bn.
Riken, Nht bn.
2
Mt stÝnh chÊt ca nguyªn t:
a. C
Cá
ác nguy
c nguyê
ên t
n t
đượ
được s
c s
p x
p xế
ếp theo m
p theo m
t s
t sơ
ơđồ
đồ h
h
th
th
ng
ng.
.
b. C
Cá
ác nguy
c nguyê
ên t
n t
ph
phá
át x
t x
v
và
àh
h
p th
p th
á
ánh s
nh sá
áng.
ng. Tn svca ánh
sáng được phát x(hp th) đáp ng điu kin tn sca Bohr:
hv = Ej–E
k
c. C
Cá
ác nguy
c nguyê
ên t
n t
c
có
ómoment xung l
moment xung lượ
ượng v
ng và
àt
t
t
tí
ính.
nh.
3
2
4
§å thÞ biÓu diÔn n¨ng lîng ion hãa
§å thÞ biÓu diÔn n¨ng lîng ion hãa
5
3.2
3.2 Ph¬ng tr×nh Schr
Ph¬ng tr×nh SchrÖ
Ödinger (SE)
dinger (SE)
vµ nguyªn tö Hydro
vµ nguyªn tö Hydro
SE
SE -
-L
Là
àđị
định
nh đề
đề c
cơ
ơb
b
n c
n c
a QM thay v
a QM thay và
ào ch
o ch
c
c
a c
a cá
ác
c đị
định
nh
lu
lu
t chuy
t chuy
n
n độ
động c
ng c
a Newton trong th
a Newton trong thế
ếgi
gi
i l
i lượ
ượng t
ng t
.
.
C
Cá
ác y
c yê
êu c
u c
u c
u cơ
ơb
b
n
n đố
đối v
i v
i ph
i phươ
ương tr
ng trì
ình Schrodinger
nh Schrodinger
¾phi là phương trình cha đạo hàm ca theo thi gian ca
hàm sóng, bi nó tsphthuc theo thi gian ca hàm
sóng.
¾phi là phương trình tuyến tính bi nếu như
ψ
1 ψ2 li gii
ca phương trình, thì thp tuyến tính c1
ψ
1+c2
ψ
2cũng phi là
li gii ca phương trình.
¾các hskhông được cha các thành phn phthuc vào
trng thái nhưnăng lượng, moment xung lượng…, nếu không
sáp dng ca phương trình sbgii hn.
6
Ta đã có hàm sóng đối vi ht t do:
()
)(
0
,rptE
i
p
P
etr
rr
h
r
Ψ=Ψ
ψ
ψ
E
i
t
h
=
ψ
ψ
h
x
ip
x
=
ψ
ψ
2
2
2
2
h
x
p
x
=
ψψ
ψψψ
2
2
2
2
2
2
2
2
2
h
p
zyx ==
+
+
3
7
Ta thy phương trình này đáp ng được các yêu cu
đối vi SE.
Nhn thy:
Các toán t này là toán t năng lượng và moment
m
p
E2
2
=
ψ
ψ
2
2
2=
m
t
ih
h
h
r
hip
t
iE ,
8
Nếu khi
Nếu khi ht không t do
ht không t do và nm trong trường
và nm trong trường
thế
thế
Ta có
Ta có
Ph
Phươ
ương tr
ng trì
ình n
nh nà
ày do nh
y do nhà
àb
bá
ác h
c h
c ng
c ngườ
ười
i Á
Áo Ervin
o Ervin
Schrodinger
Schrodinger đư
đưa ra
a ra đầ
đầu ti
u tiê
ên n
n nă
ăm 1926.
m 1926.
()
rU r
)(
2
2
rU
m
p
Er
+=
()
ψψ
ψ
rU
m
t
ir
h
h+=
2
2
2
Hàm thếnăng
ca h
Hàm thếnăng
ca hp.t. Schrodinger
p.t. Schrodinger
-Hàm sóng
-Năng lưng
-Moment xung
lưng
- Moment t
-Hàm sóng
-Năng lượng
-Moment xung
lượng
-Moment t
9
3.3
3.3 N¨ng lîng cña c¸c tr¹ng th¸i
N¨ng lîng cña c¸c tr¹ng th¸i
cña nguyªn tö hydro
cña nguyªn tö hydro
Vi n =1, 2, 3 …. là các snguyên và được gi là
s
s
l
lượ
ượng t
ng t
ch
chí
ính.
nh.
eV
nn
E
nh
me
En22
1
222
0
46,131
.
8==
=
ε
4
10
3.4
3.4 Moment quü ®¹o vµ tõ tÝnh
Moment quü ®¹o vµ tõ tÝnh
đ
đl
l
n c
n c
a moment qu
a moment qu
đ
đo b
o b
ng
ng
v
v
i
i
đượ
được g
c g
i l
i là
às
s
l
lượ
ượng t
ng t
qu
qu
đạ
đạo
o
=
= 0, 1, 2, 3
0, 1, 2, 3
(
(n
n -
-1)
1)
l
hll )1( +=L
π
2
h
=h
l
S lượng t t
S lượng t tl
m
độ ln ca vectơ trên trc
độ ln ca vectơ trên trc z
z:
:
r
h
l
mLz=
l
m
l
là
às
s
l
lượ
ượng t
ng t
t
t
, n
, nó
óch
ch
c
có
óth
th
nh
nh
n
n đượ
được c
c cá
ác gi
c giá
átr
tr
:
:
l
l±±±= ,....2,1,0m
S
S
h
h
n ch
n chế
ếđố
đối v
i v
i h
i hướ
ướng c
ng c
a vect
a vectơ
ơmoment xung l
moment xung lượ
ượng
ng
đượ
được g
c g
i l
i là
às
s
l
lượ
ượng t
ng t
ho
hoá
ákh
khô
ông gian
ng gian.
.
11
12
Mét m« h×nh vect¬ h÷u Ých
Mét m« h×nh vect¬ h÷u Ých
hL
θ
.
L
z
µ
h
l
mLz=
Bz m
µµ
.
,ll =
Mt khi chúng tac định đưc s
lưng tt, có nghĩa là Lzđưc biết
chính xác; tc là = 0. Phương trình trên
khi đóyêu cu rng
θ
cn phi ln vô
hn, tc là chúng ta hoàn toàn không có
thông tin vvtrí góc ca vectơ
moment xung lưng chuyn động tuếsai
chung quang trc z. Chúng ta chbiết
đưc độ ln ca L nh chiếu Lz ca
nó trên trc z.
Mt khi chúng ta xác định được s
lượng tt, có nghĩa là Lzđược biết
chính xác; tc là = 0. Phương trình trên
khi đóyêu cu rng
∆θ
cn phi ln vô
hn, tc là chúng ta hoàn toàn không có
thông tin gì vvt góc ca vectơ
moment xung lượng chuyn động tuếsai
chung quang trc z. Chúng ta chbiết
được độ ln ca L hình chiếu Lz ca
trên trc z.
5
13
Moment tõ quü ®¹o
Moment tõ quü ®¹o
ll
hmm
m
e
Bz
µµ
== 2
Magnetôn Bohr :
m
eh
B
π
µ
4
== 9,274 . 10-24 J /T =5,788 . 10-5 eV /T
L
r
h
rB
µ
µ
=
14
3.5
3.5 Moment spin vµ moment tõ spin
Moment spin vµ moment tõ spin
bnht trong nguyên thay không, các
đin tđu có moment xung lưng ni ti ca
riêng mình. Đây hoàn toàn là kết quca QM -
đưc Goldsmith & Uhlenbeck đưa ra da trên kết
quthc nghim.
•Ngưi ta gi nó moment spin cũng b
lưng thoá không gian vi các thành phn khdĩ
theo phương zđưc cho bi
bnht trong nguyên thay không, các
đin tửđu có moment xung lượng ni ti ca
riêng mình. Đây hoàn toàn là kết quca QM -
được Goldsmith & Uhlenbeck đưa ra da trên kết
quthc nghim.
•Người ta gi nó moment spin cũng b
lượng thoá không gian vi các thành phn khdĩ
theo phương zđược cho bi
h.
zz mS =
slượng tspin mz= +1/2 và –1/2
15
C
Cá
ác s
c s
l
lượ
ượng t
ng t
c
c
a nguy
a nguyê
ên t
n t
hi
hiđ
đr
rô
ô
n
(2 +1)
2
Năng lượng
Moment quỹđo
Moment quỹđo
Moment spin
1, 2, 3 ….
0, 1, 2 …(n-1)
0, ±1, ±2,.. . .±
±1/2
nSlượng tchính
Slượng tquỹđo
Slượng tt
Slượng tspin
Scác giá
trkhdĩ
Liên quan vi
Các giá trcho
phép
hiuTên
s
m
l
m
l
ll