B CÔNG TH

NG

ƯƠ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP H CHI MINH

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC & KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

GV: Ph m Duy Thanh

Nhóm: 4

L pớ : 11 CDMT

: Vi sinh v t gây b nh, kí sinh trùng trong n

c th i sinh ho t và

Đ tàiề

ướ

vi sinh v t ch th . ị ậ

1 L u Th Thùy Trang

3009110480

Ph n 1,video, trình bày

ư

2 Nguy n Hoàng Y n Linh

3009110472

Ph n 2, hình nh

ế

3 Tr n Thiên Ân

3009110373

Ph n 1ầ

4 Nguy n Võ Hoàng Phi

3009110366

Ph n 2ầ

5 Nguy n Th Kim

3009110461

Ph n 1, hình nh

3009110208

Ph n 2, hình nh

6 Vũ Hoàng Minh S n ơ

7 Nguy n H u Ng n

3009110428

Ph n 1, trình bày

B ng phân công nhi m v : ụ ệ ả

MỤC LỤC:

ờ ộ

Ph n 1. Vi sinh v t gây b nh và kí sinh trùng

c th i sinh ho t. ỉ

ế

Ph n 2. Vi sinh v t ch th . ị ậ

L i m đ u ở ầ N i dung: ầ trong n ướ ầ K t lu n Tài li u tham kh o ả

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

t s vi sinh v t gây b nh và kí sinh trùng ệ

c

ướ

ộ ố c tìm th y trong n ấ ử

ủ ầ t mà chúng gây ra.

ấ ậ ướ ố c dùng đ ch th s ô nhi m

 Hi n nay, m ệ ng đ c th i sinh ho t cũng nh th ư ạ ướ ượ ườ c th i sau x lí c a nh ng nhà máy x lí n trong n ử ữ ướ th i. Vì v y mà chúng ta c n nghiên c u các tác nhân truy n ậ ả nhi m và b nh t ậ ễ  T năm 1914, S y t ở ị ủ ậ

công c ng Hoa Kì ch p nh n nhóm c u ng. Sau ễ

ượ

ị ự ướ

ể ỉ c và ử c trong h th ng ệ ố ẩ ướ

ả ử c th i, s xu ng c p và nhi m b n n ấ

c.

ế coliform là ch th c a ô nhi m phân trong n ễ ỉ đó, m t s sinh v t khác đã đ ộ ố phân, ch th hi u qu x lí trong nhà máy x lí n ị ệ ỉ n ả ự ố ướ phân ph i n ố ướ

PH N 1: VSV GÂY B NH & KÍ SINH C TH I SINH TRÙNG TRONG N Ả

Ệ ƯỚ HO TẠ I/ VI KHU N GÂY B NH: Ẩ

ặ ư

- Vi khu n gram âm hi u khí: Pseudomonas,

* Đ c tr ng và nhóm: - Vi khu n gram âm, k khí tùy ti n: Aeromonas, ị ệ

ế

ng, sinh bào t ng, không sinh bào t : Arthrobacter, ươ ươ : Bacillus spp. ử

ẩ Enterobacter… ẩ Acinetobacter… - Vi khu n gram d ẩ - Vi khu n gram d ẩ Rhodococcus… * Gây b nh t c nhi m trùng đ ệ n ừ ướ ễ ườ ng ru t ộ

II/ M T S VI KHU N GÂY B NH TIÊU BI U

Ộ Ố

1. Vi khu n Salmonnella

ẩ - Đ c ặ đi m:ể Là vi khu n đ ẩ ườ

ượ

ng ru t, ị c, phân b r ng rãi trên môi tr ườ ố ộ c th i có t Trong 100ml n ả ế

ộ gram âm, k khí tùy ng, g m ồ ừ

ướ

ng hàn, phó th

ng hàn,

ti nệ , di đ ng đ h n 2000 lo i huy t thanh. ạ ơ i 8000 vi sinh v t. vài t - Gây b nh:ệ Chúng gây b nh th ệ

ươ

ươ

ộ . viêm d dày, ru t

- Tri u ch ng:

ứ gây ng đ c th c ph m, ộ ộ

ẩ t o n i đ c t

ạ ả S t ẽ ử

gây ộ ộ ố vong n u không ế

ứ ầ

ồ ề

ị ằ

c tìm

s t, bu n nôn, nh c đ u, tiêu ch y. ố c đi u tr b ng kháng sinh. đ ượ ồ ố có trong n ả

ướ

- Ngu n g c: th y trong n

c th i sinh ho t, m t s đ ạ c u ng và th c ph m b nhi m b n. ị ẩ

ộ ố ượ ẩ

ướ ố

Vi khuẩn Salmonella

2. Vi khu n Shigella ẩ

c,

 Đ cặ đi m:ể là các vi khu n gram âm, k khí tùy ti n, hình que ượ chúng không có

.

ộ ử G m 4 lo i: S.flexneri, ạ

 Gây b nh:

Gây b nh l tr c khu n- m t b nh tiêu ch y t o ra

ị ự

ị dài 1-3µm, không lông, không di đ ng đ v và không sinh bào t ỏ S.dysenteriae, S.boydii, S.sonnei. ẩ ủ

ộ ệ ạ

ả ạ ệ phân có máu do s viêm, loét c a niêm m c ru t, và b nh ệ ự viêm d dày, ru t.

ạ  Tri u chệ

ngứ : B t đ u có tri u ch ng sau 1-2 ngày nhi m ứ

ộ ắ ầ ả

ụ ấ ặ ầ

ễ ệ khu n, là tiêu ch y có máu ho c ch t nh y, đau b ng, ẩ s t,..ố  Ngu n g c: ồ

i, có th là t ố có trong n ng ễ c th i, th c ph m b ô nhi m. ẩ ự ả th c i sang ng ừ ự ườ ị ể

Chúng lây truy n t i. ph m sang ng ướ ề ừ ườ ườ ẩ

Vi khuẩn Shigella

3. Vi khu n ẩ Vibrio cholerae

 Đ cặ đi m: ể Vi khu n hình g y cong, gram âm, chúng là các vi

ậ ẩ ệ Trong 100ml n

ướ

c th i c a m t v ộ ụ

ả ủ

10 – 10000 vi khu n. ẩ ả

, th ng hàn. ệ ả ươ

ả ừ ẹ ế

khu n k khí tùy ti n. ị ẩ d ch có t ừ ị  Gây b nh:  Tri u chệ lo i đ c t ạ ộ ố ộ c nhanh. m t n ấ ướ kho ng th i gian t ờ ả  Ngu n g c: ồ

ị ngứ : Vi khu n vibrio cholerae phóng thích m t nh đ n n ng, nôn ói, ặ vong trong 1 ử

ệ Gây b nh tiêu ch y, d ch t ẩ ru t gây tiêu ch y t Chúng có th gây t ể ng đ i ng n. ắ ố ươ ố Hi n di n trong n c th i. c ượ ả Chúng cũng đ ướ ệ i m t cách t c th i, t n t ễ ự ả ồ ạ ướ ng g n v i các phiêu sinh đ ng v t, ậ ộ ớ

ộ ấ

ườ

tìm th y trong rau nhi m n nhiên trong môi tr ắ th c v t. ự ậ

Vi khu n ẩ Vibrio cholerae

4.Vi khuẩn gây bệnh cơ hội

 Đ c ặ đi m: ể Bao g m nh ng vi khu n gram âm, d ị ữ

Chúng thu c các chi: Pseudomonas, aeromonas, ng.

ồ d ộ ưỡ Enterobacter, Citrobacter, Serratia……

ơ h iộ ẩ

ệ ề ạ

ệ ố ậ

 Ngu n g c: ồ

 Chúng gây các b nh c  Tri u ch ng: Các vi khu n này t p trung phá h y h ứ ủ ệ ậ th ng mi n d ch t o đi u ki n cho các b nh khác xâm ệ ị ễ nh p vào c th .Do đó bi u bên ngoài là c a b nh khác. ơ ể ố T n t b nh vi n và trong các đ ệ ệ

ồ ạ ớ ố ượ ủ ệ ướ c th i ả ớ

ng l n trong n ng ng phân ph i. ố ố ể i v i s l ườ

ẩ d Vi khu n gây b nh Lê n gươ Vi khuẩn E.coli- gây ung thư ruột

III. VIRUS GÂY B NHỆ

1. Viêm gan

b nh 6

ướ

ừ ự

c th i. Th i gian ủ ệ Lo i vi khu n này lây truy n qua ề ẩ th c ph m l y t nh ng vùng b nhi m ấ ừ ữ ẩ ả Tri u ch ng là vàng da. ứ

virus ADN ng

ng đ i dài. ố

ươ

ườ

ng tình d c.

b nh t ủ ệ ụ

ờ ườ

ớ ặ

• Viêm gan truy n nhi m do virus viêm gan A(HAV), là ề enterovirus ARN 27nm, có trong n tu n sau khi nhi m trùng. ễ ầ ng phân – mi ng, t đ ệ ườ n c th i. ệ ướ • Viêm gan huy t thanh do virus viêm gan B(HBV), ế Lây truy n qua đ 42nm. Th i gian ề máu và đ • Viêm gan siêu vi không A, không B:flavirus 50-60nm, calicivirus t có đ c tính, tri u ch ng gi ng virus viêm gan 32-34nm. L n l ầ ượ siêu vi B và virus viêm gan A. • Viêm gan delta mãn tính: virus ARN 28-35nm. V i đ c tính . gi ng virus viêm gan B

2. Viêm đường ruột do siêu vi

c

ướ

ng

ườ

tr em d

vong

ỏ ướ

i 2 tu i, gây t ổ ả Loài này đ

ử ượ

ướ

ỏ ả

• Rotavirus: chúng thu c h Reoviridae, kích th ộ ọ kho ng 70nm, ch a chu i xo n kép ARN, bao ỗ quanh b i capsit có v đôi. Chúng gây ra viêm đ ở tr ru t c p ở ẻ ộ ấ ở ẻ c tìm th y nh , kèm theo tiêu ch y. ấ ỏ c th i. trong n ả • Tác nhân lo i Norwalk: virus nh kho ng 27nm. ạ Chúng là m t tác nhân gây tiêu ch y, nôn ói, t n công ộ vào đo n ru t non trên. ộ

IV. KÝ S INH TRÙNG P ROTOZOA 1. Giardia lamblia

ng bào hình

ả ệ ể ưỡ ứ ệ ụ

ộ ả ứ ế ệ

ồ c th i sinh ho t, các đ ng v t hoang d i.Trong ộ ẩ ạ ướ ặ

ậ hàng trăm – hàng ngàn nang tr ng. i t ướ ứ

• Giardia lambia: kí sinh trùng có roi, th d qu lê(9-21µm dài) . Giai đo n hình tr ng (8-12 µm dài, 7- ạ 10 µm r ng). Gây b nh tiêu ch y. Tri u ch ng: đau b ng, tiêu ch y, bu n nôn, m t m i,ít khi gây ch t.vi khu n này ỏ có trong n ả c th i t n t 1lit n ả ồ ạ ừ • Cryptosporidium: 1 d ng c u khu n ẩ ạ • Entamoeba histolytica • Naegleria

ng n

c và theo đ

Chu kỳ

ử cá th dinh d

ể ứ ờ . Lo i I ch a 6 – 8 ạ

ể ắ ả

ể ắ ặ

ể ứ ờ

ng thành.

Chu trình s ng c a Cryptosporydium ủ - Kén tr ng th tinh trong phân c a v t ch nhi m ủ ậ ụ ứ ng ăn u ng đi b nh ệ môi tr ướ ố ườ ườ vào c th c a v t ch khác. Trong d dày h t bào ạ ạ ủ ơ ể ủ ậ bào bi u mô ký sinh. r i kh i kén và các t t ế ử ờ s ng ký sinh trùng t n t i trong n i bào, bao quanh ộ ồ ạ ố ấ , b i màng và m t l p m nh các t bào ch t ế ả ộ ớ ở ầ nhân ng hình c u - H t bào t ưỡ ạ đôi vô tính thành hai th n t r i ứ nhân, đ ng hoá thành 6 – 8 th ng n khi tr ng ưở thành. M i th ng n có th gây nh h ng đ n t ỗ ể ế ế ưở bào ch m i, ho c phát tri n thành m t th n t r i ủ ớ ể ứ ờ ộ ể lo i I m i, ho c thành th n t r i lo i II ch a b n ặ ứ ố ạ ớ th ng n khi tr ưở

ạ ể ắ

2. Cryptosporydium

2. Cryptosporydium

ạ ể ế ế

ớ ắ ư

ả ụ ụ

ấ . M t s theo đ

bào ch - Th ng n lo i II cũng chi m nh ng t ủ ữ i tính b ng cách m i, nh ng ban đ u nhân đôi gi ằ ớ ầ . Cùng v i s phân thành gi ng đ c và gi ng cái ố ớ ự ố ự đ c ch a tinh trùng đ c, gi m phân, t bào giao t ự ử ự ứ ế cái đã cái. T bào giao t bào giao t th tinh v i t ế ử ớ ế th tinh, ho c tr ng th tinh (h p t ), phát tri n ợ ử ể ụ ứ ặ , phân bào trong v t ch . Khi s thành kén h p t ự ậ ợ ử hoàn t hình thành bào t t, m i kén tr ng ch a b n ứ ố ử ứ ỗ ng phân hay hô h p ra h t bào t ấ ườ ộ ố ạ ử , phát tri n i phóng các h t bào t ngoài, m t s gi ể ử ạ ộ ố ả thành tr ng, hình thành bào t b ng sinh s n h u ả ữ ử ằ ứ giao.

V. GIUN SÁN

ườ

ậ i v t ch cu i cùng là con ng ớ ậ ộ

ắ ơ

ữ ổ

ố ươ

ộ ấ ầ

i mù lòa.

ể ẫ ớ

Toxocara canis: nh ng r i lo n ru t, u trùng c a chúng ạ di c vào m t gây t n th ng nhãn c u nghiêm tr ng có ắ ư th d n t Ascaris lumbricoides (giun đũa): u trùng c a chúng di ấ chuy n qua ph i gây ra viêm ph i ổ Trichuris trichiura: gây b nh giun xo n

ắ ở ườ . i ng

Toxocara canis  Phát tri n trong v t ch trung gian thành u i. Chúng trùng(cysticercus) t ủ ố xâm nh p vào m t, c , não gây nên r i lo n ru t, đau b ng, ụ ậ gi m cân.

.

Nh ng vi sinh v t gây b nh khác ậ

ộ ố ạ ả ụ

(liposacharide) gây ộ ố

Anabaena flos – aquae

- M t s lo i t o l c lam nh Anabaena flos – aquae, ư Microcystis aeruginosa, chizothrix calcicola. Chúng t o ngo i ạ đ c t triêu ch ng viêm d dày, ru t. (peptide, alkaloids), n i đ c t ứ ộ ộ ố ộ ạ

Microcystis aeruginosa

PH N 2: VI SINH V T CH TH

I/ GI

I THI U VI SINH V T CH TH Ị

­ Vi sinh vật chỉ thị: dùng sự hiện diện của vi sinh

­ Phản ánh mối quan hệ sinh thái học giữa sinh vật  và môi trường

vật chất lượng môi trường

­ Có những tiêu chuẩn cho vi sinh vật chỉ thị lí  tưởng, nhưng thực tế rất khó đáp ứng được tất cả

II. T NG QUAN NH NG Ữ VI SINH V T CH TH Ị Ậ

Vi khuẩn E.coli

9

i)

ậ ủ

ườ

1. T ng s coliform ố *Ngu n g c: ố ồ - Phân ng ộ coliform m i ngày c a m i ng - Môi tr

ườ ỗ ng: n

i, đ ng v t máu nóng (2x10 ỗ c, đ t… ấ

ườ

ấ ượ

ng ị ụ c trong khu v c nuôi tr ng th y s n, khu t nh t

ướ * ng d ng: Các vsv ch th xác đ nh ch t l ủ ả ự ị ố

Ứ n ướ v c gi ỉ ổ ả ự cho hi u qu x lí c a nhà máy ả ử ệ

i trí…T ng Coliform ch th t ủ

* Mô t

vi sinh v t: Ít nh y c m so v i virut và ạ ả

nang protozoa.

* Đ c đi m sinh h c c a t ng s coliform:

ọ ủ ổ ỵ

ố - Hi u khí hay k khí tùy ti n. ế - Gram âm - Không sinh bào tử - Hình que lên men lactose và sinh khí

2. Coliform phân:

Klebsiella  pneumoniae

* Ngu n g c: Đ ng v t máu nóng ộ * G m: E.coli & Klebsiella pneumoniae. * Đ c đi m:

ồ ặ

44.5

ể ể

ẽ ỉ

- Có th lên men lactose 0C và t o ra s n ạ ở ph m có tên là Indol (ch t có mùi hôi) ấ - Hi n di n coliform phân s ch th cho môi t ngu n nào. tr ồ

ị ệ ng nhi m phân, nh ng không bi ườ

ư

ế

3. Streptococcus phân: * G m: 4 lo i vi khu n… ạ

* Ngu n g c: Đ ng tiêu hóa ng ườ

ườ

Streptococcus i và đ ng v t ậ ộ

ố ồ máu nóng.

* Đ c đi m: Hình c u, Gram d

ươ

t

ầ ặ ị

ng, không sinh bào ắ

ế

ặ , hi u khí ho c k khí không b t bu c. ộ ử * T s : coliform phân/ streptococcus phân ỉ ố

X=FC/FS

i ườ

X >=04: Nhi m b n ngu n g c con ng ẩ ồ X<0.7 : Nhi m t súc v t ậ ừ  T s này ch có giá tr trong th i gian g n (24h). ị

ễ ễ ỉ

ỉ ố

Và 1 số chỉ thị thông dụng:

4. Vi khuẩn kị khí 5. Bacteriophage 6. Nấm men và vi sinh vật kháng acid 7. Đếm đĩa dị dưỡng 8. Chỉ thị hóa học của chất lượng nước

III/ PHÁT HIỆN CÁC VI SINH VẬT CHỈ THỊ

2. Đếm đĩa coliform nhanh + Các bước tiến hành:

1- Cấy và trải đều 1 ml mẫu trên đĩa. 2- Ủ ở nhiệt độ thích hợp. 3- Đếm số khuẩn lạc.

Sau 4-6 giờ có thể bắt đầu thấy những coliform nghi ngờ được nhận biết qua những vùng acid màu vàng

Sau 8 giờ có thể nhận biết được nhữngcoliform nghi ngờ dựa vào những khuẩnlạc. Xác định là coliforms bất cứ khi nào một khuẩn lạc kết hợp với bọt khí

Có thể ghi nhận được những coliform nghi ngờ ở thời điểm 14h.

Tổng số coliform ở thời điểm 24 giờ

KẾT LUẬN

ế sinh v t đ i v i ngu n n ậ ố ớ tr ng v sinh môi tr

 Nh m h n ch tác đ ng tiêu c c c a ô nhi m vi ộ c m t, c i thi n tình ồ ướ ố ườ

 Đánh giá tính an toàn c a n  S có m t c a các ch t ô nhi m ho c s thay đ i ặ ủ

ủ ạ ả

t.

ự ủ ệ ả ặ ng s ng c a dân c . ư ủ c th i sau khi x lí. ả ủ ướ ặ ự ấ ễ ổ tính ch t v t lí c a ngu n n c. Có lo i vi sinh ạ ồ ướ v t ch th nh y c m v i h u h t các hóa ch t, có ế ớ ầ ậ lo i nh y c m v i t ng ch t riêng bi ấ ớ ừ ạ

ấ ậ ị ỉ ạ ả

Tài li u tham kh o ả

t. NXB Đ i H c Qu c ỗ ồ ế ạ ọ ố

[1]. Đ H ng Lan Chi, Lâm Minh Tri Gía TP.HCM

[2]. Tài li u.vn ệ