TR

ƯỜ

Ẩ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M

Ạ Ọ

NG

TP.HCM KHOA CNSH VÀ K THU T MÔI TR Ậ Ỹ

ƯỜ

  

Đ TÀI: ĐI U CH NH S RA HOA Ỉ

t Th

ế

GVHD: H Vi ồ ế Nhóm 2: 1. Nguy n Th Trúc Ly ễ ị ng S n 2. H Tr ơ ồ ườ 3. Tr n Văn Tho i ạ ầ

2008110161 2008110244 2008110290 4. Nguy n Minh Trí 2008110335

TP.HCM, tháng 5 năm 2014

1. Đ t v n đ ặ ấ ề

Ngh tr ng cây ăn qu và trông hoa ki ng có ý nghĩa h t s c l n lao v i con ể ế ứ ớ ề ồ ả ớ

ng i. (đ 1 hình v hoa và 1 hình v qu đ c s n c a VN). ườ ả ặ ả ủ ề ề ể ồ Các lo i qu là ngu n ả ạ

dinh d ng quý giá c a con ng m i l a tu i và ngh nghi p khác nhau. Còn hoa i ưỡ ủ ườ ở ọ ứ ề ệ ổ

nhiên g n li n v i cu c s ng và con ng đâu và b t kỳ thì luôn là m t nét đ p t ộ ẹ ự ộ ố ề ắ ớ i. ườ Ở ấ

ng, nh ng bông hoa luôn góp n i nào cũng th y v đ p c a nh ng loài hoa đa s c h ơ ẻ ẹ ủ ắ ươ ữ ấ ữ

thêm s duyên dáng, yêu ki u cho cu c đ i.. Vi t Nam hoa, qu đã tr thành 1 trong ộ ờ Ở ệ ự ề ả ở

nh ng lo i cây là th m nh kinh t t Nam. Đ i v i cây ăn qu ,( ế ạ ữ ạ Vi ế ở ệ ố ớ ả HÌNH) s hình ự

thành hoa là d u hi u c a vi c chuy n ti p cây t ng phát tri n dinh ệ ủ ệ ể ế ấ ừ giai đo n sinh tr ạ ưở ể

ng sang giai đo n sinh tr ng phát tri n sinh s n b ng vi c phát tri n đ t ng t t d ưỡ ạ ưở ộ ừ ể ệ ể ả ằ ộ

hình thành m m ch i và lá sang hình thành m m hoa. Còn nh ng cây hoa ki ng nh ầ ầ ồ ở ữ ể ư

mai, lan, đào…thì vi c ra hoa đúng mùa là m t v n đ r t quan tr ng nh t là vào d p l ộ ấ ề ấ ị ễ ệ ấ ọ

T t.ế

Giai đo n quan tr ng nh t và có tính ch t quy t đ nh nh t đ n s hình thành hoa ấ ấ ế ự ế ị ạ ấ ọ

là giai đo n c m ng s hình thành hoa. ả ứ ự ạ Đây chính là th i đi m chuy n giai đo n t ể ạ ừ ể ờ

vi c phân hóa m m ch i và lá sang phân hóa m m hoa. ệ ầ ầ ồ Trong giai đo n này các y u t ạ ế ố

t đ , ánh sáng, hoocmon là 3 y u t ng đ n s c m ng nh nhi ả ứ ư ệ ộ ế ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ế ố

hoa đ c sinh ra và s hoa h u hi u quy t đ nh năng su t cây ăn qu . ượ ế ị ể ể ả Vì v y đ hi u ữ ệ ấ ậ ố

nh h ng đ n s ra hoa đ c bi t là các ch t đi u hòa sinh tr ng, sau h n các y u t ơ ế ố ả ưở ế ư ặ ệ ề ấ ưở

2

đây chúng ta cùng đi tìm hi u v chúng. ể ề

2. T ng quan ổ

2.1.Các h c thuy t ra hoa ọ ế

S hình thành hoa là d u hi u c a s chuy n ti p t ệ ủ ự ế ừ ự ể ấ giai đo n sinh tr ạ ưở ng

sinh d ng sang GĐ sinh tr ng sinh s n. ưỡ ưở ả

2.2.M c đích ụ

i vào th i đi m mang l Đ cung c p cho th tr ấ ị ườ ể ng s n ph m qu t ẩ ả ươ ả ể ờ ạ i hi u qu ệ ả

kinh t nh t t v quy lu t sinh tr ng, phát tri n, ra hoa, k t qu ế ấ thì ngoài s hi u bi ự ể ế ề ậ ưở ể ế ả

c a cây ăn qu , ng ủ ả ườ ả ư i s n xu t c n n m v ng nh ng bi n pháp k thu t ch y u nh : ấ ầ ủ ế ữ ữ ệ ắ ậ ỹ

Đi u khi n ra hoa, k t qu b ng các bi n pháp c gi t sinh tr ng đ ả ằ ơ ớ ề ể ế ệ i và ch t đi u ti ấ ề ế ưở ể

đem l i m c đích mong mu n nh t c a ng i tr ng tr t. ạ ấ ủ ụ ố ườ ồ ọ

2.3.M t s y u t nh h ng đ n s ra hoa ộ ố ế ố ả ưở ế ự

Đi u khi n ra hoa cho các lo i hoa c n thi t cho ng ề ể ầ ạ ế ườ ủ ế ậ i tr ng hoa, ch y u t p ồ

trung vào 3 gi i pháp là kh ng ch ánh sáng, nhi t đ , dùng ch t kích thích và m t s ả ế ố ệ ộ ộ ố ấ

ph ng pháp khác đ c gi ươ ượ ớ i thi u c th nh sau: ệ ụ ể ư

2.3.1. Kh ng ch ánh sáng: ố ế

Nh ng loài cây chi u sáng ng n trong mùa chi u sáng dài c n x lý che t ữ ử ế ế ắ ầ ố ể i đ

rút ng n th i gian chi u sáng. X lý che t ế ắ ờ ử ố ằ ế i b ng các t m nh a đen. Quá trình chi u ự ấ

i sáng ph i kín và liên t c. T t nh t là b trong bu ng t ố ụ ấ ả ỏ ồ ố . Ví d mùa hoa cúc n ở vào ụ

cu i tháng 8, n u che t i s n vào đ u tháng 7, m i ngày ch cho ánh sáng trong 10 ế ố ố ẽ ở ầ ỗ ỉ

ti ng là có th ra hoa s m h n m t tháng; cây tr ng nguyên ế ể ớ ơ ộ ạ ỗ chi u sáng 10 ti ng m i ế ế

ngày 2 tháng sau có th ra hoa; ta còn áp d ng cho cây hoa lan càng cua, hoa tam giác. ụ ể

Nh ng loài cây hoa c n chi u sáng dài ữ ế ầ ắ , vào mùa đông đi u ki n chi u sáng ng n, ề ệ ế

ph i kéo dài th i gian chi u sáng làm cho hoa ra s m ế ớ như hoa cúc lá d a, lay n, hoa ư ả ờ ơ

huệ, mùa đông chuy n hoa vào trong nhà và th i gian chi u sáng kéo dài thêm đ n 14 ể ế ế ờ

gi m i ngày, gi nhi ờ ỗ ữ ệ ộ ơ t đ thích h p có th làm cho hoa ra s m h n. Nh hoa lay n ư ể ợ ớ ơ

có th làm cho chúng nó hoa vào mùa m i ngày th i gian chi u sáng kéo dài trên 16 gi ế ờ ỗ ờ ể

3

đông và mùa xuân. N u mu n kéo dài th i kỳ ra hoa v i nh ng cây chi u sáng ng n, kéo ữ ế ế ắ ố ờ ớ

dài th i gian chi u sáng có th làm cho hoa ra mu n. V i hoa cúc ra hoa vào cu i tháng ế ể ờ ộ ớ ố

8, áp d ng chi u sáng dài ho c ban đêm b t đèn. ụ ế ậ ặ

Các nhà khoa h c thu c Vi n Di truy n Nông nghi p đã t ề ệ ệ ọ ộ ổ ứ ộ ả ổ ch c h i th o t ng

k t d án H tr cho ngành tr ng hoa Vi ế ự ỗ ợ ồ ệ ề t Nam. PGS.TS Lê Huy Hàm, Vi n Di truy n ệ

t, có th rút ng n ho c kéo dài th i gian chi u sáng đ cây ra hoa Nông nghi p cho bi ệ ế ế ể ể ắ ặ ờ

đúng v . Đ i v i nh ng lo i cây c n chi u sáng ng n thì c n che t ụ ố ớ ữ ế ầ ắ ầ ạ ố ể ờ i đ rút ng n th i ắ

gian chi u sáng. X lý che t ử ế ố ằ ạ i b ng các t m nh a đen, v i đen ho c gi y đen. Cây tr ng ự ấ ả ặ ấ

nguyên, hoa lan càng cua c n chi u sáng 10 gi m i ngày, 2 tháng sau chúng s cho ra ế ầ ờ ỗ ẽ

hoa.

ư Đ i v i nh ng lo i nh hoa ly ly, lay n, hu , salem... c n chi u sáng dài, nh ng ố ớ ư ữ ệ ế ầ ạ ơ

ạ mùa đông thì đi u ki n chi u sáng ng n nên ph i kéo dài ngày cho hoa n s m. Các lo i ở ớ ề ệ ế ắ ả

hoa này c n t i thi u 14 gi chi u sáng m i ngày m i có th cho ra hoa s m. Hoa lay ầ ố ể ờ ế ể ỗ ớ ớ

c chi u sáng trên 16 gi ng hoa t n đ ơ ượ ế ờ ỗ m i ngày s có ch t l ẽ ấ ượ ố ơ ề t h n, búp to h n, b n ơ

h n.ơ

Ng i, mu n kéo dài th i kỳ ra hoa v i nh ng cây chi u sáng ng n thì có c l ượ ạ ữ ế ắ ố ờ ớ

th làm cho hoa ra mu n h n. Hoa cúc ra hoa vào cu i tháng 8, áp d ng chi u sáng dài ụ ể ế ộ ơ ố

ho c b t đèn ban đêm kho ng 2 - 3 gi ặ ậ ả ờ ẽ ố s làm cho hoa cúc có th ra mu n đ n cu i ể ế ộ

ả năm, th m chí là đ n mùa xuân năm sau. Hoa ly ly là cây dài ngày, chi u dài cây nh ế ề ậ

h ưở ng l n đ n s hình thành n hoa. Vì th , v i gi ng ly ly thân ng n có th kéo dài ế ớ ế ự ụ ể ắ ớ ố

đ t thân b ng chi u sáng nhân t o 5 - 6 ti ng m i đêm. ố ế ế ằ ạ ỗ

2.3.2. Kh ng ch nhi ố ế t đ : ệ ộ

ng, Các lo i cây hoa thu c cây c ho c r chùm tr ng ngoài tr i nh c m ch ặ ễ ư ẩ ạ ộ ỏ ồ ờ ướ

dâm b t 3 màu, h ng d i ụ ướ ươ ng… gi m nhi ả ệ ộ ẽ t đ s kéo dài th i kì ra hoa và ng ờ ượ ạ . c l

c khi nhi t đ tăng lên vào Nh ng loài cây hoa ng ngh qua đông ho c lo i cây c tr ỉ ủ ướ ữ ủ ặ ạ ệ ộ

mùa xuân thì chuy n vào nhà l nh cho ti p t c ng ngh đ kéo dài th i kì ra hoa. ế ụ ỉ ể ủ ể ạ ờ

Nhi u loài hoa chi u sáng dài (r c ) c n có s kích thích nhi t đ th p m i có ễ ủ ầ ự ế ề ệ ộ ấ ớ

4

th ra hoa , nh hoa lay n ể ơ ph i qua l nh mùa đông đ n mùa xuân nhi ư ế ạ ả ệ ộ ớ t đ lên cao m i

có th ra hoa. Cho nên vào mùa hè ph i x lý c gi ng trong nhi t đ th p, phá v ng ả ử ủ ố ể ệ ộ ấ ỡ ủ

ngh m i làm cho cây ra hoa. Hoa s ng 2 năm và r chùm ph i qua th i kỳ xuân hoa ỉ ớ ễ ả ố ờ

nhi t đ th p m i có th ra hoa, nh qu t, cúc m t trâu. M t s loài cây hoa r c mùa ệ ộ ấ ể ớ ư ấ ộ ố ễ ủ ắ

thu c n ph i nuôi trong nhi t đ th p 6-9oC m t th i gian m i làm cho cu ng hoa kéo ầ ả ệ ộ ấ ộ ờ ớ ố

dài nh thu tiên, lan quân t ư ỷ ử. M t s cây hoa m c n i mát m mùa hè ph i c ọ ơ ộ ố ả ưỡ ẻ ứ ng b c

sau khi ng ngh m i ra hoa nh ng d ng, h i đ ng chuông , mùa ỉ ớ ư hoa tai th . Hoa h ủ ỏ ướ ươ ả ườ

hè đ nhi t đ 28oC m i sinh tr ng t t và ra hoa. ể ở ệ ộ ớ ưở ố

PGS.TS Lê Huy Hàm cho bi ế ệ t, các nhà khoa h c c a Vi n Di truy n Nông nghi p ệ ọ ủ ề

đã ti n hành th nghi m m t s v n hoa l n trong c n c. M t s loài hoa không ệ ở ộ ố ườ ử ế ả ướ ớ ộ ố

nh y c m v i ánh sáng, ch c n th a mãn đi u ki n nhi ỉ ầ ề ệ ạ ả ớ ỏ ệ ộ ớ t đ là có th ra n hoa s m ụ ể

nh hoa mai, đào. Mu n hoa n vào d p T t thì giai đo n cu i thu đem cây vào nhà gi ế ư ạ ố ở ố ị ữ

nhi t đ 18 - 24 đ C. Sau 10 - 15 ngày, cây s ra n hoa, sau đó l m ấ ở ệ ộ ụ ẽ ộ ạ i chuy n vào ể

đi u ki n nhi ệ ề ệ ộ ế t đ 8 - 15 đ C là cây có th n hoa vào đúng d p T t. ể ở ộ ị

ư ẩ Đ i v i các lo i cây hoa thu c cây c ho c r chum tr ng ngoài tr i nh c m ặ ễ ố ớ ạ ộ ỏ ồ ờ

ch t đ c n tính toán ướ ng, m u đ n, cúc đ ng ti n, đ quyên... thì s ngày tăng nhi ỗ ề ẫ ơ ồ ố ệ ộ ầ

th i gian t sinh tr ng phát tri n đ n khi hoa n . Khi tăng nhi ờ ừ ưở ể ế ở ệ ộ ề t đ , m i ngày đ u ỗ

ph i t i phun n c, gi nhi 25 - 28 đ C và ban đêm kho ng 15 đ C. Ng ả ướ ướ ữ t đ t ệ ộ ừ ả ộ ộ ượ c

i, n u gi m nhi l ạ ế ả ệ ộ ẽ ả ạ t đ s kéo dài th i kỳ ra hoa. Đ i v i hoa ly ly, vi c b o qu n l nh ố ớ ệ ả ờ

nhi t đ 2 - 5 đ C trong 6 - 8 tu n là cách c ng b c t t nh t làm cho hoa n đúng ở ệ ộ ầ ộ ưỡ ứ ố ấ ở

nhi t đ 2 đ C t 8 - 10 tu n cũng làm tăng t l d p T t. Hoa loa kèn x lý ị ử ế ở ệ ộ ộ ừ ầ ỷ ệ ả n y

m m cũng nh t l ư ỷ ệ ở ệ n hoa h u hi u. ữ ầ

2.3.3. X lý ch t kích thích: ử ấ

Ch t kích thích có tác d ng kích thích và c ch sinh tr ng, kích thích ra hoa. Hoa ụ ứ ế ấ ưở

cúc khi b t đ u phân hoá ch i hoa, phun khí ga có th súc ti n ra hoa. Hoa trà tháng 6 ắ ầ ể ế ồ

b t đ u phân hoá ch i hoa, dùng ga ch m lên n hoa, m i tu n ch m 2 l n v i n ng đ ắ ầ ớ ồ ụ ấ ầ ấ ầ ồ ỗ ộ

[50 x 106 - 100 x 106]. Sau 2 tháng n hoa sinh tr ng nhanh h n, sau đó ch m m i ngày ụ ưở ấ ỗ ơ

5

1 l n có th làm cho hoa n s m vào tháng 10-11. Nhi u loài cây thân c , khi n hoa ở ớ ụ ể ề ầ ỏ

ệ m i phình lên phun 100 - 106 - 200 x 106 axit napthalen, axit indolic đ u có th tăng hi u ề ể ớ

qu n hoa, hoa n nhanh rõ r t còn làm cho hoa đ u qu , qu chín. ả ở ệ ậ ả ả ở

2.3.4. Ph ươ ng pháp kh ng ch khác nh : ư ố ế

+ X lý khô : T o nên môi tr ng khô đ đi u ch nh sinh tr ử ạ ườ ể ề ỉ ưở ả ng m t s loài cây c nh ộ ố

làm cho s phân hoá ch i hoa s m h n. Hoa cúc tr ồ ư ớ ơ ướ c khi phân hoá ch i hoa có th làm ồ ể

i axít cho cây khô đ xúc ti n s phân hoá n hoa, đ ng th i bón thêm phân P và t ụ ế ự ể ồ ờ ướ

boric làm cho ch i hoa phân hoá nhanh h n, sau đó ti n hành t c bình th ng s ế ồ ơ i n ướ ướ ườ ẽ

khôi ph c s hút n ụ ự ướ c và cho m y ngày sau là hoa n . ở ấ

+ X lý b ng t a cành và hái ng n ọ : Hoa h ng sau khi c t hoa ph i ti n hành t a cành ả ế ử ằ ắ ồ ỉ ỉ

đ cành m i m c và đ cây có th liên t c ra hoa. Trong mùa sinh tr ể ể ụ ể ớ ọ ưở ớ ng t a cành s m, ỉ

cây m c nhi u cành m i s ra hoa s m; t a cành mu n s cho hoa mu n. Hoa chu i đ ỉ ộ ẽ ớ ẽ ố ỏ ề ộ ớ ộ

th ng hái ngon có th k o dài th i kỳ ra hoa đ n h n n a năm. Ngoài ra có th dùng ườ ể ẻ ử ế ể ờ ơ

các bi n pháp hái n , bóc ch i, ti p ghép đ đi u ch nh t c đ sinh tr ế ể ề ụ ệ ồ ố ộ ỉ ưở ng c a cây, ủ

kh ng ch s ra hoa kh ng ch th i kỳ b t đ u đ nh sinh tr ng. ắ ầ ế ờ ế ự ố ố ỉ ưở

Căn c vào quy lu t sinh tr ng s m s ra hoa s m, sinh tr ứ ậ ưở ẽ ớ ớ ưở ng mu n ra hoa ộ

mu n mà kh ng ch th i kỳ gieo h t, tr ng cây, lên ch u. Ch ng h n hoa c m ch ồ ế ờ ạ ậ ẳ ạ ẩ ố ộ ướ ng

tháng 3 tr ng cây tháng 6 n hoa, tháng 7 tr ng tháng 10 n hoa. H i đ ng t quý nói ả ườ ở ồ ồ ở ứ

chung sau 4-5 tháng là n hoa. Cúc v n th sau khi giâm cành 3-4 tháng là n hoa. Cúc lá ạ ở ọ ở

d a đ u tháng 4 gieo h t cu i tháng 11 ư ầ ạ ố ạ đ n tháng 2 năm sau là n hoa; tháng 6 gieo h t ế ở

tháng 2 – 4 năm sau n hoa; tháng 10 gieo h t đ n đ u tháng 5 là n hoa. ạ ế ầ ở ở

+ Gây t n th ng c gi i làm cho hoa n s m ổ ươ ơ ớ ở ớ : Các lo i cây c nh thu c cây b i sau ả ụ ạ ộ

khi ra n n u gây v t th ng đ u có th làm cho cây ra hoa s m h n b ng cách ngăn ụ ế ế ươ ề ể ằ ớ ơ

ch n dinh d ặ ưỡ ng quá nhi u trên lá v n chuy n đ n b r (ngu n tài li u: Tr ng hoa ế ộ ễ ề ể ệ ẫ ồ ồ

ngày T t, 2005). ế

3. M t s ch t đi u khi n s ra hoa ề ể ự ộ ố ấ

3.1.Đi u chinh s ra hoa b ng etylen. ự ề ằ

Etylen là m t Cacbuahyđro đ n d ng khí, đ c phát hi n và x p vào nhóm ơ ở ạ ộ ượ ệ ế

6

phytohormones mu n nh t nh ng l i đ ư ấ ộ ạ ượ ư c đ a vào ng d ng đ i trà nhanh nh t, mang ạ ụ ứ ấ

i hi u qu kinh t to l n l ạ ệ ả ế ớ . Khác v i các ch ph m hóa h c khác, ế ẩ ớ ọ Etylen không gây nhả

ng v sinh nông s n và môi tr ng h ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ệ ả ấ ườ . Do đó Etylen là m t ch t ộ

t sinh tr ng h p th i đ c úng d ng r ng rãi trong nông nghi p. đi u ti ề ế ưở ờ ượ ợ ụ ệ ộ

Etylen kích thích s ra hoa c a m t s th c v t ấ ộ ố ự ậ , n u x lý etylen ho c các ch t ử ự ủ ế ặ

có b n ch t t ng t nh etylen (axetylen) có tác d ng kích thích d a, xoài ra hoa trái ấ ươ ả ự ư ụ ứ

bào v , tăng thêm m t v thu ho ch ụ ộ ụ ạ . Etylen có tác d ng đ i kháng v i auxin. Trong t ố ụ ớ ế

l auxin/etylen cao s làm cho các b ph n cây sinh tr các b ph n c a cây, n u t ậ ủ ế ỷ ệ ộ ẽ ậ ộ ưở ng

t, cây lâu già và ng i. Etylen nh h ng đ n s phân hóa r b t đ nh c a các t ố c l ượ ạ ả ưở ế ự ễ ấ ủ ị

cành giâm, cành chi ế ệ ử t. X lý etylen k t h p v i auxin cho hi u qu cao h n vi c x lý ế ợ ử ệ ả ơ ớ

auxin riêng r . Etylen còn gây hi u qu sinh lý lên nhi u quá trình sinh lý khác nhau nh ẽ ề ệ ả ư

gây nên tính h ng c a cây, c ch s sinh tr ướ ế ự ủ ứ ưở ự ậ ng c a ch i bên, xúc ti n s v n ủ ế ồ

chuy n c a auxin, tăng tính th m c a màng. ể ủ ủ ấ

Trong s n xu t nông nghi p hi n nay, ch t t ng h p có tác d ng t ng t etylen ệ ệ ả ấ ấ ổ ụ ợ ươ ự

đ c s d ng nhi u h n c là Ethephon (Ethrel) hay (2-CEPA) ượ ử ụ ơ ả ề v i công th c hóa h c là ứ ớ ọ

2-cloethylen phosphonic acid .Etephon là ch t l ng không màu, không mùi . Nó đ ấ ỏ ượ ổ c n

đ nh trong d ng axit và b phá h y ị ủ ở ạ ị pH l n h n 3,5.Hàm l ơ ớ ượ ng ho t ch t : 400mg/l, t ấ ạ ỷ

tr ng 1,2g/ml, pH=3 . Nó d hòa tan trong n c, ít đ c v i ng i và gia súc ọ ễ ướ ớ ộ ườ .Thử

nghi m đ đ c trên chu t c ng theo đ ộ ố ộ ộ ệ ườ ng tiêu hóa cho th y: LD50=700mg/kg . ấ

Ethephon không đ c h i v i ong, ít đ c v i cá .Ethephon không liên k t ch t ch trong ộ ạ ớ ế ẽ ặ ộ ớ

mô cây tr ng . Nó có th đ c lo i b d dàng b ng cách r a ể ượ ồ ạ ỏ ễ ử . Trong cây, Etylen đ ằ cượ

gi i phóng t Ethephon theo s đ sau : ả ừ ơ ồ

Hình: S hình thành etylen t ACEP (ethrel) ự ừ

ủ Cây ăn qu c a chúng ta r t phong phú và đa d ng . Tuy v y do đ c đi m c a ả ủ ể ạ ậ ặ ấ

th i ti t mà cây ăn qu ch th ờ ế ả ỉ ườ ẩ ng ra hoa m t l n trong năm . Lúc thu ho ch s n ph m ộ ầ ạ ả

7

qu nhi u, s d ng không k p, b o qu n khó khăn nên m t th i gian ng n sau khi thu ử ụ ề ả ả ắ ả ộ ờ ị

ạ ộ ho ch, qu th i h ng r t nhi u . Các nhà máy ch bi n qu đ h p qu ch ho t đ ng ả ố ỏ ả ồ ộ ế ế ả ỉ ề ạ ấ

đ c th i gian ng n trong năm (2-3 tháng) . Do đó công nhân thi u vi c làm và lãng phí ượ ế ệ ắ ờ

máy móc, thi ấ t bế ị. Etylen là m t ”hoocmon già hóa“, do đó x lý Ethephon (Ethrel) ch t ử ộ

nh ch m Etylen cho cây tr ng đã giúp cho cây ra hoa, k t qu theo ý mu n con ng ả ậ ế ả ồ ố ườ . i

c khi áp d ng Ethephon cho ra hoa m t s cây Sau đây là m t s k t qu đã đ t đ ộ ố ế ạ ượ ả ộ ố ụ

t Nam. tr ng ồ Vi ở ệ

ử Nh m kh c ph c tình tr ng cây xoài ra trái cách năm Pandey (1988) tin r ng x lý ụ ằ ằ ắ ạ

ethylen nh phun ethrel hay ung khói s giúp gia tăng s phân hóa m m hoa ẽ ư ự ầ ở ộ ố m t s

ộ ố ố gi ng xoài. Tuy nhiên bi n pháp n y cho k t qu không n đ nh đ i v i m t s gi ng ế ố ớ ệ ầ ả ố ổ ị

xoài cho trái cách năm đ c tr ng ph bi n n Đô.Davenport và Nun z Elisea (1990) ượ ổ ế ở Ấ ẽ ồ

cho bi t s s n xu t ethylene th c ra ch tăng lên khi phun ethephon nh ng không tăng ế ự ả ự ư ấ ỉ

c m c dù ethephon và Nitrate kali đ c báo cáo là có v i phun Nitrate kali ho c phun n ớ ặ ướ ặ ượ

hi u qu kích thích ra hoa cho cây xoài vùng nhi ệ ả ở ệ ớ ệ t đ i nh ng ethylene không có hi u ư

qu trong th i kỳ thúc đ y cũng nh không thúc đ y cho xoài Tommy Atkin ra hoa ư ẩ ả ẩ ờ ở

ng quan gi a s s n xu t ethylen và mi n Nam Florida. T s thi u n đ nh c a s t ừ ự ủ ự ươ ế ổ ề ị ữ ự ả ấ

cho r ng s kích thích ra hoa c a cây xoài có th không qua s kích thích ra hoa, tác gi ự ả ự ủ ể ằ

quá trình trung gian c a c a s t ng h p ethylen trong lá và ch i. ủ ủ ự ổ ợ ồ

3.1.1. Đi u ch nh quá trình ra hoa k t trái c a cây xoài, nhãn ủ ế ề ỉ

Đ có trái cây chín vào d p t t, vào đ u tháng 8 âm l ch (v i nhãn), vào đ u tháng 9 ị ế ể ầ ầ ớ ị

i ta dùng Ethephon 0,1% phun t đ u lên lá xoài, nhãn . Lá các âm l ch (v i xoài) ng ớ ị ườ ướ ề

cây này s xanh đ m và co rúm l i m t chút . Sau kho ng 30 ngày phun, hoa hình thành . ẽ ậ ạ ộ ả

• B

Đ x lý ra hoa trên cây nhãn, đ c làm theo 3 b c sau : ể ử ượ ướ

c khi kh c cành pha 20ml dung d ch Ethephon 0,1% phun ướ : Tr c 1 ướ ấ ị ướ t

• B

đ u trên cây đ giúp cây phân hóa m m t ề ể ầ ố ứ t, c ch đ t lá ráng . ế ộ

c 2 ế ướ : Khi đ t lá c a cây v a chuy n sang màu xanh đ t chu i thì ti n ể ủ ừ ọ ọ ố

• B

hành kh c cành . Kh c ¾ s cành trên cây, r ng 5-10mm . ấ ấ ố ộ

c 3ướ : Sau khi kh c cành 5 ngày, Pha 25ml dung d ch Ethephon 0,1% phun ấ ị

t đ u trên toàn cây, giúp cây làm b t m m hoa . Sau khi x lý 25-30 ngày ướ ề ử ậ ầ

8

cây nhãn đ ng lo t ra hoa . ạ ồ

Đ i v i nhãn trái lau, nhãn trung qu c, nhãn tiêu lá b u, nhãn xu ng c m vàng ố ớ ầ ố ồ ơ

hi u qu s d ng Ethephon r t t t . ả ử ụ ấ ố ệ

B ng 1: Hi u l c c a Ethephon đ n các y u t c u thành năng su t nhãn(Thí ệ ự ủ ế ố ấ ế ả ấ

nghi m th c hi n t i Long Khánh - Đ ng Nai, 1ha có 300 cây) ệ ạ ự ồ ệ

STT S chùm/cây S trái/chùm ng 100 Công th cứ ố ố Tr ng l ọ ượ

trái (kg)

22,8 1,05 01 Đ i ch ng(phun n c lã) 7,2 ứ ố ướ

25,9 1,06 02 Kh c cành,không phun 12,2 ấ

Ethephon

29,0 1,045 03 Phun Ethephon 0,1% 36,8

không kh c cành ấ

32,6 1,047 04 Kh c cành k t h p phun 40,5 ế ợ ấ

0,1% Ethephon

B ng 2 : nh h ng c a Ethephon đ n năng su t trái nhãn Ả ả ưở ủ ế ấ

STT Đ brix(%) Công th cứ ộ Năng su tấ Tăng năng su tấ

(t n/ha) ấ ứ so v i đ i ch ng ớ ố

0,520 (%) 100 01 Đ i ch ng(phun n c lã) 23,3 ứ ố ướ

1,005 193,2 Kh c cành,không phun 23,0 02 ấ

03 Ethephon Phun Ethephon 0,1 không 23,2 3,345 643,2

04 23,1 4,147 797,5 kh c cành Kh c cành k t h p phun ế ợ ấ

Nhìn vào các k t qu 0,1 % Ethephon ả ở ả ế ọ b ng 1 và b ng 2 chúng ta có th th y rõ vai trò quan tr ng ể ấ ả

ng c a qu nhãn c a ủ Ethephon là tăng mùa v , tăng năng su t c a cây nhãn mà ch t l ấ ủ ấ ượ ụ ủ ả

i hi u qu l n cho không thay đ i . ổ V y vi c đ a vào các ti n b khoa h c đã mang l ệ ư ế ậ ộ ọ ạ ả ớ ệ

9

các vùng tr ng nhãn, xoài…. ồ

3.1.2. Thúc đ y ra hoa đ ng lo t d a ạ ứ ồ ẩ

Gi ng d a cayen r t khó ra hoa, đã có nông tr ng d a 2-3 năm mà ch a cho ra ứ ấ ố ườ ứ ư

ệ ấ ầ hoa k t trái. Vì th , vi c nghiên c u làm cho ra hoa d a nói riêng là m t vi c r t c n ứ ứ ế ế ệ ộ

thi t và Ethephon đã đ c nghiên c u, đ a vào s d ng đã đem l ế ượ ử ụ ứ ư ạ ấ i r t nhi u k t qu ề ế ả

kh quan . ả

ớ ệ B ng 4 : Các k t qu ng d ng Ethephon đ x lý ra hoa d a. So sánh v i vi c ể ử ả ứ ứ ụ ế ả

dùng đ t đèn ấ

STT Dùng Dùng đ t đèn 1g/1 cây Các ch tiêu ỉ ấ

Ethephon

0,1% D a Queen D a Cayen D a Queen D a Cayen ứ ứ ứ ứ

01 Th i gian sau x ờ ử 6 tu nầ 7 tu nầ 8 tu nầ 10 tu nầ

lý ra hoa

02 T l ra hoa 100% 90-95% 80-82% 50-55% ỷ ệ

03 3 3 25 25 Công lao đ ngộ

cho 1 ha

vi c s d ng Ethephon đã làm cho d a ra hoa t 90- V i k t qu ch ra b ng 4, ả ớ ế ả ỉ ệ ử ụ ứ ừ

100% k t qu th t m mãn ả ậ ế ỹ ứ . Ngoài ra vi c phun dung d ch 0,1-0,2% trên cánh đ ng d a ệ ồ ị

đã làm gi m h n công lao đ ng ẳ ộ . Khi dùng đ t đèn ph i b t ng viên đ t đèn nh vào ả ỏ ừ ấ ấ ả ỏ

Vi c s d ng Ethephon làm m t h n hi n t ng phát t ng ng n d a, Công r t l n . ừ ấ ớ ứ ọ ệ ử ụ ấ ẳ ệ ượ

ng qu d a vào s d ng s l n h n ng Ethephon cho 1ha là ch i ng n, kh i l ọ ố ượ ồ ử ụ ả ứ ẽ ớ ơ . L ượ

1,1-3kg/ha, giá thành 1 kg Ethephon 100.000đ, chi phí t i đa 400.000đ/ha . ố

 Etylen có tác d ng làm qu mau chín.

Ngoài ra etylen còn có vai trò:

Nhi u nghiên c u đã ch ng minh etylen ụ ả ứ ứ ề

ổ gây nên hai hi u qu sinh hóa trong quá trình chín c a q a: Gây nên s bi n đ i ủ ủ ự ế ệ ả

tính th m c a màng trong các t i phóng các enzyme ủ ấ ế bào th t qu , d n đ n s gi ả ẫ ế ự ả ị

10

ữ v n tách r i do màng ngăn cách, có đi u ki n ti p xúc d dàng và gây nên nh ng ố ễ ệ ề ế ờ

ổ ph n ng có liên quan đ n quá trình chín nh enzyme hô h p, enzyme bi n đ i ả ứ ư ế ế ấ

ng ho t hóa lên s đ chua, đ m m c a qu .... M t khác etylen có nh h ộ ộ ề ủ ả ặ ả ưở ạ ự

t ng h p các enzyme m i gây nh ng bi n đ i trong quá trình chín. Etylen là ổ ữ ế ợ ớ ổ

hormone xúc ti n s chín qu , đ c s n sinh m nh trong qúa trình chín và rút ế ự ả ượ ả ạ

ng n th i gian chín c a qu . ả ủ ắ ờ

Etylen cùng t ng tác v i axit absixic gây s r ng c a lá, hoa, q a. ươ ự ụ ủ Etylen ho tạ ủ ớ

hóa s hình thành t ự ế bào t ng r i ầ ờ ở ố cu ng c a các b ph n b ng cách kích thích ậ ủ ằ ộ

bào (xenlulase) và ki m tra s gi s t ng h p các enzyme phân h y thành t ự ổ ủ ợ ế ự ả i ể

phóng các cenlulose c a thành t ủ ế ớ bào. Etylen có tác d ng sinh lý đ i kháng v i ụ ố

auxin, vì v y s r ng c a các c quan ph thu c vào t auxin/etylen. N u t ậ ự ụ ụ ủ ơ ộ l ỷ ệ ế ỷ

này cao thì ngăn ng a s r ng, còn t i. l ệ ừ ự ụ l ỷ ệ này th p thì ng ấ c l ượ ạ

3.2.Auxin

3.2.1. Ngu n g c ồ ố

Auxin là m t h p ch t t ng đ i đ n gi n, có nhân indole, có công th c nguyên ộ ợ ấ ươ ố ơ ứ ả

. là: C10H9O2N, tên c a nó là axit β-indol-acetic ủ

Hình: Indol-3-ylacetic acid

11

Auxin đ c t ng h p t c các th c v t b c cao, t o, n m và c vi khu n. ượ ổ t ợ ở ấ ả ự ậ ậ ả ở ả ấ ẩ

S v n chuy n c a auxin trong cây có tính ch t phân c c r t nghiêm ng t, t c là ch ặ ứ ự ấ ự ậ ủ ể ấ ỉ

ng g c. Chính vì v y mà càng xa đ nh ng n, hàm l ng auxin càng v n chuy n theo h ể ậ ướ ậ ố ọ ỉ ượ

gi m d n t o nên m t gradien n ng đ gi m d n c a auxin t ầ ủ ầ ạ ộ ả ả ộ ồ ừ ỉ ố đ nh ng n xu ng g c ố ọ

c t ng h p c a cây. ủ Ngoài đ nh ng n ra auxin còn đ ọ ỉ ượ ổ ợ ở ư các c quan còn non khác nh lá ơ

non, qu non, phôi h t đang sinh tr ả ạ ưở ổ ng, mô phân sinh t ng phát sinh. Quá trình t ng ầ

ng xuyên và m nh m trong cây d i xúc tác c a các enzyme h p auxin x y ra th ợ ả ườ ẽ ở ạ ướ ủ

c t ng h p t đ c hi u. Axit β-Indol Axetic là lo i auxin ph bi n trong cây, đ ặ ệ ế ạ ổ ượ ổ ợ ừ

tryptophan b ng con đ ng kh amin, cacboxyl và oxy hóa. ằ ườ ử

Auxin đ c t ng h p th ng không d ng t ượ ổ ợ ườ ở ạ ự do, mà liên k t v i m t acid amin ế ớ ộ

cây cà chua), hay glucid (AIA-glucoz, AIA- (acid aspartic ở Pisum, acid glutamic ở

thioglucosid, AIA-inositol). Các d ng liên k t này không có ho t tính auxin nh ng d ư ế ạ ạ ễ

dàng phóng thích auxin theo con đ ng enzim (b i s thu gi ườ ở ự ỷ ả ự i ki m trong th c ề

nghi m), là các d ng d tr ự ữ ệ ạ ủ (không b phá hu b i AIA-oxidaz) và v n chuy n c a ỷ ở ể ậ ị

auxin.

3.2.2. Tác d ng sinh lý ụ

Kích thích s hình thành, s sinh tr ự ự ưở ng c a qu và t o qu không h t. ạ ủ ạ ả ả

T bào tr ng sau khi th tinh t o nên h p t và sau phát tri n thành phôi. Phôi ợ ử ụ ứ ế ạ ể

h t là ngu n t ng h p auxin n i sinh quan tr ng, khuy ch tán vào b u và kích thích s ạ ồ ổ ế ầ ộ ợ ọ ự

sinh tr ng c a b u đ hình thành qu . Vì v y qu ch đ c hình thành khi có s th ưở ủ ầ ỉ ượ ể ả ả ậ ự ụ

tinh. N u không có quá trình th tinh thì không hình thành phôi và hoa s b r ng. ẽ ị ụ ụ ế Vi cệ

c ngu n auxin n i sinh v n đ c hình x lý auxin ngo i sinh cho hoa s thay th đ ử ế ượ ẽ ạ ồ ộ ố ượ

thành trong phôi và do đó không c n quá trình th ph n th tinh nh ng b u v n l n lên ụ ấ ẫ ớ ư ụ ầ ầ

thành qu nh auxin ngo i sinh . Trong tr ng h p này qu không qua th tinh và do đó ả ạ ờ ườ ụ ả ợ

không có h t.ạ

3.3.Giberelin

3.3.1. Ngu n g c ồ ố

Giberelin là nhóm phytohormone th hai đ c phát hi n sau auxin ứ ượ ệ ữ . T nh ng ừ

nghiên c u b nh lý “b nh lúa von” do loài n m ký sinh cây lúa Gibberella fujikuroi ứ ệ ệ ấ ở

12

(n m Fusarium moniliforme ng) gây nên. Năm 1926, nhà nghiên ấ ở giai đo n dinh d ạ ưỡ

ệ c u b nh lý th c v t Kurosawa (Nh t B n) đã thành công trong thí nghi m gây “b nh ứ ự ậ ệ ệ ậ ả

von” nhân t o cho lúa và ngô. ạ

Yabuta (1934-1938) đã tách đ c hai ch t d i d ng tinh th t ượ ấ ướ ạ ể ừ ấ ọ n m lúa von g i

là gibberellin A và B nh ng ch a xác đ nh đ c b n ch t hóa h c c a chúng. ư ư ị ượ ả ọ ủ ấ

Năm 1955 hai nhóm nghiên c u c a Anh và M đã phát hi n ra axit gibberellic ứ ủ ệ ỹ ở

cây lúa b b nh lúa von và xác đ nh đ ị ệ ị ượ c công th c hóa h c c a nó là C19H22O6. ọ ủ ứ

Hình: Gibberellin A1

Năm 1956, West, Phiney, Radley đã tách đ c gibberellin t ượ ừ các th c v t b c cao ự ậ ậ

và xác đ nh r ng đây là phytohormone t n t i trong các b ph n c a cây. Hi n nay ồ ạ ằ ị ủ ệ ậ ộ

ng i ta đã phát hi n ra trên 50 lo i gibberellin và ký hi u A1, A2, A3,… A52. Trong đó ườ ệ ệ ạ

gibberellin A3 (GA3) là axit gibberellic có tác d ng sinh lý m nh nh t. N i ta đã tìm ụ ạ ấ g ườ

đ c gibberellin nhi u ngu n khác nhau nh các lo i n m, th c v t b c th p và ượ ở ư ở ề ồ ạ ấ ở ự ậ ậ ấ

th c v t b c cao. ự ậ ậ

3.3.2. Tác d ng sinh lý ụ

Trong nhi u tr ng h p c a gibberellin kích thích s ra hoa rõ r t. nh h ề ườ ệ Ả ự ủ ợ ưở ng

13

ng kéo dài và nhanh đ c tr ng c a s ra hoa c a gibberellin là kích thích s sinh tr ặ ủ ự ủ ư ự ưở

ắ chóng c a c m hoa. Gibberellin kích thích cây ngày dài ra hoa trong đi u ki n ngày ng n ủ ụ ề ệ

(Lang, 1956).

Gibberellin nh h ng đ n s phân hóa gi ả ưở ế ự ớ ể i tính c a hoa, c ch s phát tri n ế ự ủ ứ

hoa cái và kích thích s phát tri n hoa đ c. ự ự ể

Gibberellin có tác d ng gi ng auxin là làm tăng kích th ố ụ ướ ủ c c a qu và t o qu ả ạ ả

không h t. Hi u qu này càng rõ r t khi ph i h p tác d ng v i auxin. ệ ố ợ ụ ệ ạ ả ớ

3.4.M t s ch t kích thích ra hoa khác và đ ộ ố ấ ượ ử ụ ồ c s d ng trong các lo i cây tr ng ạ

c thụ ể

Đ n gi n là dùng b 1 gam vào nõn d a, ả ơ đ t đèn (Carbua canxi) ấ ứ g p m đ t đèn ặ ẩ ấ ỏ

s sinh ra Acetylen kích thích d a ra hoa. ẽ ứ

V i cây táo, nhi u n c dùng ch t Alar (ADHS) đ c ch sinh tr ng dinh ề ớ ướ ể ứ ế ấ ưở

ng và làm cho cây ra hoa s m d ưỡ ử ớ v i n ng đ 500 – 5000 ppm tùy theo th i gian x lý ớ ồ ộ ờ

và gi ng táo ( n ng đ cao, Alar không gây h i cho cây ). Alar cũng có hi u qu kích ở ồ ạ ộ ố ệ ả

ấ ấ thích ra hoa đ i v i nhi u cây khác nh chanh, lê, h ng… Tuy v y, Alar là m t ch t r t ố ớ ư ề ậ ộ ồ

i trong môi tr ng m t l ng đáng k và có b n, s d ng nhi u năm có th tích lũy l ề ử ụ ề ể ạ ườ ộ ượ ể

. Vì v y, th gây ra các h u qu v môi sinh ậ ả ề ể m t s n ậ ở ộ ố ướ ế ử ụ c, Alar b h n ch s d ng, ị ạ

m c dù hi u qu r t cao. ả ấ ệ ặ

V i đu đ , ch t hi u qu nh t là axit benzitiazon acetic. n ng đ 30 – 50 ppm ủ ệ ấ ả ấ ớ Ở ồ ộ

ch t này có th làm c nh ng m t phía d i và tăng s n l ng qu ể ấ đu đ b t ra hoa ủ ậ ở ả ữ ắ ướ ả ượ ả

50 – 70%.

S d ng ch t Paclobutrazol phun lên ng n ho c t i g c kích thích ra hoa cho ử ụ ặ ướ ố ấ ọ

nhi u cây ăn ề

T l i h n c a cytokinin trong r đ đi u khi n s t ỉ ệ ớ ạ ễ ượ ủ c kh ng đ nh là y u t ị ế ố ề ể ự ẳ

ủ phát tri n ch i (Davenport và ctv. 2001). Khi phân tích cytokinin trong d ch trích c a ể ồ ị

m ch xylem b n th i kỳ: khi lá m i phân hóa, lá tr ng thành, tr c khi hình thành ạ ở ố ờ ớ ưở ướ

m m hoa và sau khi hoa n , Chen (1987) tìm th y r ng ho t đ ng c a ch t nh ủ ằ ấ ạ ấ ầ ở ộ ư

cytokinin trong d ch trích c a m ch xylem trong th i kỳ tr c khi hình thành m m hoa ủ ạ ờ ị ướ ầ

và sau khi hoa n nhi u h n so v i giai đo n lá m i phân hóa và lá tr ớ ề ơ ạ ở ớ ưở ừ ế ng thành. T k t

14

qu n y tác gi cho r ng s t ng h p c a cytokinin n i sinh r đóng vai trò quan ả ầ ả ự ổ ủ ằ ợ ộ ở ễ

ệ tr ng trong vi c ki m soát s hình thành và phát tri n c a phát hoa và ông cho r ng vi c ể ủ ự ệ ể ằ ọ

thúc đ y s hình thành m m hoa b nh cách tăng m c đ cytokinin bên a1m là có th ẩ ự ứ ằ ầ ộ ể

đ c. Trên cây táo vi c áp d ng cytokinin có tác d ng thúc đ y s hình thành m m hoa ượ ẩ ự ụ ụ ệ ầ

r t m nh (Lucwill, 1970; Bruinsma, 1979). Trên cây xoài, vi c phun BA (N- ấ ệ ạ

(phenylmetyl)-1H-purin-6-amin) lên ch i tr ồ ưở ng thành cũng có tác d ng thúc đ y s hình ụ ẩ ự

thành m m hoa ầ m t s tr ở ộ ố ườ ng h p (Chen, 1985).qu nh xoài, s u riêng, nhãn… ả ư ầ ợ

Trong ngh tr ng cây ăn qu th ng có hi n t ng ra qu cách năm, t c là xen ề ồ ả ườ ệ ượ ứ ả

c mùa ra hoa k năm đ ẽ ượ c mùa, có năm m t mùa. M t nguyên nhân chính là năm đ ộ ấ ượ

qu nhi u làm cây ki t s c d n đ n gi m ho c không ra hoa năm ti p theo. Đ có thu ề ả ệ ứ ẫ ế ả ặ ở ế ể

ho ch đ u các năm c n h n ch s đ u qu c a năm ra hoa nhi u. Ng ế ự ậ ả ủ ề ề ạ ầ ạ ườ ố i ta phun mu i

c a NAA (n ng đ 100 – 500 ppm) ho c Ethrel (0,1 – 0,2%) vào lúc hoa đang n r ủ ở ộ ặ ồ ộ

i l n h n và năm sau ho c sau đó 1 – 2 tu n, đ làm r ng b t hoa và qu non, s còn l ụ ể ả ặ ầ ớ ố ạ ớ ơ

cây l ạ i ra hoa k t qu . ả ế

3.5.Đi u ch nh gi ề ỉ ớ i tính c a hoa ủ

Nhi u nghiên c u đã kh ng đ nh r ng n u x lý GA s kích thích s hình thành ế ứ ử ự ẽ ề ằ ẳ ị

hoa đ c, s phát tri n c a bao ph n và h t ph n ể ủ ấ . N u dùng Cytokynin ho c Ethrel thì ự ự ế ấ ạ ặ

các cây b u bí, d a và m t s cây hoa đ n tính khác s kích thích hình thành hoa cái. ẽ Ở ộ ố ư ầ ơ

(hoa đ c và hoa cái riêng r ), n u x lý Ethrel n ng đ 50 – 250 ppm có th t o nên ể ạ ự ử ẽ ế ồ ộ

nhi u hoa cái (th m chí toàn b là hoa cái) làm tăng s n l ng qu r t nhi u. Ng i ta ả ượ ề ậ ộ ả ấ ề ườ

cũng đã x lý MH n ng đ 100 ppm cho cây d a chu t và th y có tác d ng tăng s hoa ử ư ụ ấ ố ồ ộ ộ

cái lên rõ r t và tăng năng su t. ệ ấ

Trong vi c s n xu t h t lai F1 c a cây h b u bí, ng i ta phun GA đ t o nên cây ệ ả ấ ạ ọ ầ ủ ườ ể ạ

mang toàn hoa đ c. H t c a cây b u bí ch mang hoa cái (đã ng t b h t hoa đ c) ỉ ắ ỏ ế ạ ủ ự ở ự ầ

c nh cây ch có hoa đ c đó s là h t lai. ạ ự ẽ ạ ỉ

4. K t lu n ế ậ

Có 3 y u t ế ố chính đi u khi n s ra hoa là: nhi ể ự ề ệ ộ ề t đ , ánh sáng, và các ch t đi u ấ

hòa sinh tr vi c s d ng các ch t đi u hòa sinh tr ngưở . Đ i v i ngày nay, ố ớ ệ ử ụ ề ấ ưở ể ề ng đ đi u

15

ch nh s ra hoa mang m t ý nghĩa quan tr ng ọ . V i vi c s d ng các ch t đi u hòa sinh ệ ử ụ ự ề ấ ộ ớ ỉ

tr ng trong s n xu t nông nghi p và cây ki ng đã đem l i hi u qu năng su t cao cho ưở ệ ể ấ ả ạ ệ ả ấ

tuy nhiên vi c s d ng các lo i ch t kích thích cũng ph i đ m b o theo nhu cây tr ng ồ ệ ử ụ ả ả ấ ả ạ

c u sinh lý c a t ng lo i cây tr ng, t ng giai đo n sinh tr ầ ủ ừ ừ ạ ạ ồ ưở ử ụ ng và phát tri n, s d ng ể

đúng lo i, đúng li u l ề ượ ạ ạ ng và đúng cách theo ch d n c a nhà s n xu t theo t ng lo i ỉ ẫ ủ ừ ả ấ

ng đ n quá trình sinh tr ng và phát tri n bình th cây tr ng….đ không nh h ể ả ồ ưở ế ưở ể ườ ng

c a cây. ủ

5. Tài li u tham kh o ả ệ

[1]. Vũ Văn V , Sinh Lí H c Th c V t, NXB Giáo D c Vi t Nam, 2012. ự ụ ụ ậ ọ ệ

[2].http://trongraulamvuon.com/kinh-nghiem-lam-vuon/ung-dung-co-ban-cua-chat-dieu-

[3]. http://cnx.org/content/m30709/latest/?collection=col10800/latest

[4].http://www.phanbonla.vn/index.php/th-vin-nha-nong/73-dieu-khien-ra-hoa-bang-

hoa-sinh-truong-thuc-vat/

[5].http://suadieuhoa115.blogspot.com/2013/07/ung-dung-cua-chat-dieu-hoa-sinh-

ethephon

[6].http://www.ngoctung.com/en/faqs/detail/chat-dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat-la-gi-va-

truong.html#.U1t8vmjYGvM

16

duoc-su-dung-trong-nong-nghiep-voi-cac-muc-dich-gi--18.html