Ạ Ọ
Ứ
TR
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
Ệ
Ắ ƯỜ Ọ NGÀNH CÔNG NGH SINH H C
……..o0o………..
BÀI SEMINAR
MÔN: AN TOÀN SINH H CỌ
Ế Ổ
Ủ
Ả
Ậ
CH ĐỦ Ề: QU N LÝ R I RO SINH V T BI N Đ I GEN
Ự
Ầ
Ậ
PH N TH C V T
ệ : ự Nhóm th c hi n
ễ Nguy n Văn Liêu 61203300
ườ ị Lê Tr ng Th nh 61203450
ễ ỳ ị Nguy n Th Qu nh Thu 61203141
ặ ộ Đ ng Vĩnh L c 61203317
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
́
́
Ự
̉ ̉ ̣ ̉
QUAN LY RUI RO SINH VÂT BIÊN ĐÔI GENE: TH C VÂṬ
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
Ở Ầ a) M Đ U
́ ́ ̃ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̃ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̃ ư ̃ ự ̉ ̣ ̉
̀ ưở ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
ở ́ ́ ưở ̉ ̉ ̉
́ ơ ự ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ư ử ̀ ́ ́ ̉
́ ̀ ượ ợ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ Trong nh ng năm gân đây, công nghê sinh hoc (CNSH) đa phat triên môt ́ ̀ ̣ ử ư cach manh me va m c đô s dung nganh khoa hoc tiên tiên nay cang nâng cao. ̀ ̃ ̣ ự ượ ử c s dung rông rai vao th c tê cuôc sông va đem lai CNSH đa va đang đ ̃ ́ ́ ư ng sâu săc. Nh ng thanh t u quyêt đinh cua CNSH đa m ra nh ng anh h ́ ̀ ư ư ̉ ng mai cau sinh vât biên đôi giai đoan phat triên vê nghiên c u, ng dung th ́ ợ i gen GMO. Song song v i s phat triên cua GMO, nh ng anh h ng bât l ́ ́ ́ ̀ ư ơ co thê xay ra v i hê sinh thai, s c khoe con ng i khi s dung hoăc giai phong ̀ ́ ̀ ̉ ư ươ ự ng t GMO ra môi tr nhiên la môi quan tâm cua nhiêu tô ch c, quôc gia trên ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ư ư ơ thê gi c triên khai i nay, hang loat nghiên c u đa đ i. Đê tranh nh ng bât l ̀ ̀ nhăm đanh gia va quan ly rui ro GMO .
ậ ể
ị ệ ư ả ổ ể ả ế ử ụ ố ế ằ ị
ướ c có liên quan đã đ
ượ ề ộ ộ ủ ậ
ạ ề ớ ỏ ế ị ậ Đ b o đ m an toàn trong vi c v n chuy n, x lý và s d ng sinh v t nh m ràng c qu c t ư c thông qua vào năm 2000 nh là ọ c v đa d ng sinh h c (ĐDSH). Đây là ệ t
ả
ủ
ụ
ơ ủ
ệ
ệ
ậ
ệ ọ ả
ủ ụ ắ
ầ
ậ
ậ
ấ
ẩ
ấ
ố
ổ ế ướ ượ ặ c đ c đ c bi ể ầ ả ả
ề ệ
ế ậ
ổ ẩ
ạ
ậ
ắ
ố
ố
ơ ở ặ
ế ị
ề
ệ
ậ
ẩ
ạ ậ ỏ ớ V i m c tiêu b o v ĐDSH kh i các nguy c r i ro c a sinh v t bi n đ i gene t o ệ ỏ ạ ừ công ngh sinh h c hi n đ i, th t c th a thu n thông báo tr ra t t ọ ộ ủ ụ chú tr ng trong văn b n này. Th t c b t bu c cho l n v n chuy n đ u tiên xuyên ớ i sinh v t bi n đ i gene. Theo đó, các qu c gia xu t kh u ph i cung c p thông biên gi ố ế ủ tin cho qu c gia nh p kh u v vi c đánh giá r i ro và tình tr ng qu n lý sinh v t bi n ổ ậ ạ i qu c gia mình trong vòng 90 ngày. Trên c s cân nh c, các qu c gia nh p đ i gene t ẩ ẽ ư ừ kh u s đ a quy t đ nh có cho phép nh p kh u kèm ho c không kèm đi u ki n hay t ố ch i trong vòng 270 ngày.
ử ề ậ ư ừ ị ị ử ệ ướ ố s ng bi n đ i gene, Ngh đ nh th Cartegena Hi p bu c pháp lý các n ướ ổ m t th a thu n b sung c a Công ế ấ cam k t mang tính l ch s đ c p đ n v n đ m i và đang gây tranh cãi. Vi năm 2004. Nam tham gia Ngh đ nh th t
Page 2 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ậ
ầ
ạ
ượ
ẩ ế ị c ti n hành trên c s các k thu t đánh giá đã đ
ủ ế
ch c qu c t
ượ ế ẫ ng d n và t
ợ
ự ị ậ ố ế ự
ơ ở v n do các t ộ
ị
ấ ợ
ằ ể ả
ng b t l
ủ ộ
ỏ ụ
ứ ủ
ưở ề ữ ậ
ủ
ề ả
ả
ả
ể ế ậ
ế ồ
ả ị
ư
ề
ế
ị
ị
ế ố ề
ế
ắ ả ồ
ể ầ ế
ừ
ủ
ế
ộ
ổ ị ủ
ệ
ộ
ố ớ ố ế ủ
ụ
ấ
ờ
ủ
ế
ế
ệ
ặ
ộ
ầ ế ị
ấ ọ
ng. ệ đ t đ
ủ ệ ố
ả ả Bên c nh đó, văn b n này cũng yêu c u các quy t đ nh d đ nh nh p kh u ph i căn ỹ ứ c công c vào đánh giá r i ro đ ư ấ ổ ứ ự ướ ậ liên quan xây d ng. nh n, quan tâm đ n h ắ ệ ộ ả ượ ữ ề c th c hi n m t cách h p lý, Đi u đáng nói là nh ng đánh giá này b t bu c ph i đ ứ ể ệ ọ ả ự ph i d a vào các thông tin và b ng ch ng khoa h c hi n có đ xác đ nh, đánh giá ố ớ ả ồ ậ ủ ổ ế ữ ả nh ng nh h i có th x y ra c a các sinh v t bi n đ i gene đ i v i b o t n ườ ố ớ ứ ử ụ ế i. và s d ng b n v ng ĐDSH, quan tâm đ n các r i ro đ i v i s c kh e con ng ớ ướ ồ ấ i ng t V n đ nh n th c c a công chúng và vai trò c ng đ ng cũng là m c tiêu h ậ ủ ườ c a văn b n này. Theo đó, các Chính ph thành viên ph i cam k t tăng c ng nh n ứ ủ th c c a công chúng, b o đ m cho công chúng có th ti p c n ngu n thông tin và tham ế ị ẳ ư ấ gia t v n. Đi u 26 Ngh đ nh th cũng kh ng đ nh, trong quá trình đi đ n quy t đ nh ộ ẩ ậ v kinh t xã h i nh p kh u, các bên tham gia có th c n xem xét cân nh c y u t ữ ề ử ụ ậ phát sinh t tác đ ng c a sinh v t bi n đ i gene đ n b o t n và s d ng b n v ng ặ ứ ả ồ ế ĐDSH, đ c bi t là quan tâm đ n giá tr c a ĐDSH đ i v i các c ng đ ng b n x và ồ ớ ươ ị ng sao cho nh t quán v i các nghĩa v qu c t c a mình. Đ ng th i, các bên đ a ph ề ấ ỳ ợ ộ ổ ứ tham gia c n h p tác nghiên c u và trao đ i thông tin v b t k tác đ ng nào c a các ồ ế ộ ộ ổ ậ sinh v t bi n đ i gene đ n kinh t t là tác đ ng đ n các c ng đ ng xã h i, đ c bi ươ ả ứ b n x và đ a ph ể ủ ụ ố ặ M t khác, các bi n pháp c a các qu c gia cũng r t quan tr ng đ th t c ả ế c hi u qu . Các qu c gia thành viên ph i ti n hành ặ i phóng sinh
ả ấ ợ ả
ế ổ pháp lý qu c t ể ệ bi n pháp ngăn ng a v n chuy n b t h p pháp ho c vô tình gi ậ v t bi n đ i gene. ố ế ạ ượ ừ ậ
̀ Ự ̣ ̉ ̀ ́ b) TH C VÂT BIÊN ĐÔI GEN LA GI.
̣ Khai niêḿ
ổ ạ ậ ự ạ ằ Th c v t bi n đ i gen là lo i th c v t đ
ỹ ự ọ
ế ậ ủ ệ ệ ể
ậ ượ ạ ệ ổ ợ ạ ồ
ệ ự ậ ượ ả ố
ượ ả ồ ử c lai t o ra b ng cách s ỹ ậ ọ k thu t ặ ộ ể h p, đ chuy n m t ho c ố Nh ngữ ọ ọ c nghiên c u chính nh kháng thu c b o v th c v t, kháng côn ổ ỗ ng lignin trong cây và kh năng sinh
ệ ụ d ng các k thu t c a công ngh sinh h c hi n đ i, hay còn g i là di truy n,ề công ngh gen hay công ngh DNA tái t ể ạ ộ ố m t s gen ch n l c đ t o ra cây tr ng mang tính tr ng mong mu n. ứ ư ặ đ c tính đ ọ trùng, thay đ i g hóa h c (bao g m l s n).ả
ọ V m t b n ch t, các gi ng lai t
ề ấ ế ừ ướ tr ả ế ế ề ể
ề ặ ả ề ố ố ố ả ủ ề ể ố ố
ữ ộ ạ ọ
ấ ọ ọ ố ệ ệ ố ể ạ ồ ộ ộ
ạ
ỉ
Các lo i gen là các chi ti ọ
ườ ộ
ề ạ
ườ
ữ
ạ
ậ ố ậ ố ộ
ụ
ừ
ế
ể
ẩ
ồ
ể ề ế ủ t c a mã ADN dùng đ đi u ch nh các quá trình ề ậ ỹ i ta truy n các gen sinh h c trong sinh v t s ng. K thu t di truy n cho phép ng gi a các lo i sinh v t s ng mà không th lai t o cùng loài m t cách bình th ng. ể ấ Ví d , có th l y m t gen t bào cây tr ng đ giúp chúng
ể khu n cài vào cho t
ố c đ n nay (hay còn g i là gi ng ệ t truy n th ng) đ u là k t qu c a quá trình c i bi n di truy n. Đi m khác bi ượ c duy nh t gi a gi ng lai truy n th ng và gi ng chuy n gen là gen (DNA) đ ự ể ch n l c m t cách chính xác d a trên khoa h c công ngh hi n đ i và chuy n ể ạ i m t tính tr ng mong mu n m t cách có ki m vào gi ng cây tr ng đ đem l soát.
Page 3 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ệ
ượ
ạ
i sâu b nh. Quá trình này t o ra các sinh v t s ng đ
ậ ố ứ
ọ ồ
ậ ạ c g i là sinh v t kháng l ả ổ ế bi n đ i gen (Genetically Modified Organisms GMO), t c là bao g m c gia súc, gia c m.ầ
ở ệ ộ
Cây GM đ ệ ượ c thi ố ươ ướ ề ồ di n r ng, đ c canh, và đ n đi n cây ng (Poplars ng đ n cây d
ạ ộ ế ế ể ồ t k đ tr ng ế ứ ữ công nghi p.Đa s nh ng nghiên c u đang h 47%), thông (Pines 19%) và b ch đàn (Eucalyptus 7%).
Ự Ủ Ả Ậ Ể c) QU N LÝ R I RO TH C V T CHUY N GEN
ệ ủ
d) Khái ni m qu n lý r i ro ủ
ả ể Qu n lý r i ro ừ ệ ữ ự ủ ử
ả
ắ ậ ế ổ ố ớ ứ ỏ ủ ế ổ ườ ườ ế
ả ệ các bi n pháp an trong an toàn sinh h c ọ là vi c th c hi n ệ ạ ộ ụ toàn đ ngăn ng a, x lý và kh c ph c nh ng r i ro trong các ho t đ ng ố ừ ồ ẩ ; s n ph m, hàng hoá có ngu n g c t có liên quan đ n sinh v t bi n đ i gen ạ ậ sinh v t bi n đ i gen đ i v i s c kh e c a con ng ng và đa d ng i, môi tr sinh h cọ
ả ụ ệ
ọ ạ ủ ệ ộ ộ ủ ứ ả ố Qu n lý r i ro trong công ngh sinh h c là vi c áp d ng các quy trình và ể gi m các tác đ ng có h i c a m t r i ro xu ng m c có th ủ ng pháp đ làm
ươ ấ ậ ượ ph ch p nh n đ ể c.
ữ ủ ủ ự ả e) S liên quan gi a đánh giá r i ro và qu n lý r i ro
ả ế ủ ủ ả ủ thể
ỏ ượ đ i cho các câu h i:
ả ư ầ ự ả ờ nh là các câu tr l C n làm
Có th làmể
ư ế ầ ộ N i dung qu n lý r i là d a trên các k t qu c a đánh giá r i ro và có c mô t gì? gì? C n làm nh th nào?
ả ệ ủ ượ
ủ ầ ượ
ự ậ ị ủ
ổ ệ ể
ả ấ ị ế ề
. Qu n lýả ự ả ế Qu n lý r i ro đ c th c hi n d a trên k t qu đánh giá r i ro ề ạ ủ ả ậ ủ ọ ế các nh n đ nh th n tr ng v lo i r i ro nào c n đ c qu n r i ro liên quan đ n ự ch n các r i ro c n qu n lý, xác đ nh và ị ầ ủ ọ ể lý (đánh giá t ng th các r i ro), l a ạ ế ị ủ ọ ch n các bi n pháp ki m soát r i ro, quy t đ nh có nên c p phép cho ho t ệ ấ ế ộ đ ng liên quan đ n GMO hay không, n u c p phép thì xác đ nh các đi u ki n ể ả kèm theo đ qu n lý r i ro.
ủ ỏ ụ ể ầ ượ ả ờ ầ ủ ư ả ộ Các câu h i c th c n đ c tr l i nh là m t ph n c a qu n lý
ủ ủ r i ro: Các r i ro nào ả ầ c n qu n lý?
Page 4 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ệ ề ủ ể ả Các đi u ki n nào ầ c n có đ qu n lý các r i ro này?
C
ả ề
ỏ ủ ườ ượ c i và môi tr
ấ ượ ệ ác đi u ki n qu n lý ứ S c kh e và s an toàn ệ ướ ả b o v d ữ ự ế nào là đ đ ki m soát các r i ro này? ủ ể ể d ki n ườ ự ng có đ ề ki n c p phép d ki n? i các đi u ắ ề
ơ ở ể ư ủ c a con ng ự ế ệ ệ ệ ấ Nh ng cân nh c v nguyên nhân xu t hi n nguy c (đã đ ủ
ộ ả ơ ử ừ
ệ ấ ậ ấ ủ qu n lý r i ro t p
ặ ả ơ ượ c nh n di n. M c dù, ư ả ỏ ạ ỏ ấ ợ i ậ trung vào nhi m v ngăn ụ qu n lý các
ộ ấ ợ ố ớ ế ượ ị
ơ ộ ủ i đ i v i m t r i ro c th đã đ ủ ủ ả ầ
ụ ệ c xác đ nh . ồ ữ c l c
ơ ở
ủ ế ậ ủ ờ ư ấ ủ ụ ể ả v n c a các
ắ ng.
là xác đ nh tính ch t nguy hi m ti m n và m c đ thi
ề ẩ ể ị
ặ ẽ ạ ộ ể ả
ứ ộ ế ế ổ ố ớ ứ ệ ử ụ ồ ố ừ ế ậ ổ ậ sinh v t bi n đ i gen đ i v i s c kho
ổ ẩ ườ c làm sáng t ằ trong đánh giá r i ủ ro) là c s đ đ a ra các bi n pháp x lý r i ro nh m lo i b ộ ệ qu nh t và ngăn ng a các tác đ ng b t l ệ nguy c xu t hi n m t cách hi u ệ ả đã đ ừ ng a, nh ng c quan qu n lý cũng quan tâm đ n nhi m v làm sao ụ ể tác đ ng b t l ể ế ề ậ Các k t lu n v đánh giá r i ro có th đã bao g m nh ng r i ro c n qu n lý, ả ớ ặ ượ ướ ượ ậ qu l n. Các r i ro đ ủ ặ ệ ế ng là cao ho c trung bình đ c bi t n u h u ấ ả ể ầ ở ể ể ủ ầ giá r i ro cũng có th cung c p đi m kh i có th c n yêu c u qu n lý. Đánh ầ ầ ụ ể ắ ủ ử ệ ể ọ ự đ u đ ch n l a các bi n pháp x lý r i ro. Cân nh c các r i ro c th có c n ẽ ượ ư ả c đ a ra trên c s xem xét các k lu n c a đánh giá qu n lý hay không s đ ặ ủ ủ r i ro, cân nh c các r i ro trong hoàn c nh c th ho c nh t ố ượ nhóm đ i t ệ ấ *** Đánh giá r i roủ t ạ ậ h i đã ho c s có th x y ra trong các ho t đ ng có liên quan đ n sinh v t ế ấ ế bi n đ i gen, nh t là vi c s d ng và phóng thích sinh v t bi n đ i gen; đ n ẻ ả s n ph m, hàng hoá có ngu n g c t ườ con ng ọ . ạ ng và đa d ng sinh h c i, môi tr
ế ạ ủ ả f) K ho ch qu n lý r i ro
ọ ả ủ
ộ ố ớ ộ ộ ấ ơ ạ ộ K ho ch qu n lý r i ro là m t n i dung quan tr ng giúp c quan qu n lý ấ phép hay không c p phép đ i v i m t ho t đ ng liên quan
ị ẩ ả ệ ủ ể ượ K ho ch qu n lý r i ro có th đ ộ c chu n b thông qua vi c xem xét m t
ộ ả ể ạ ượ cùng m t m c tiêu và
ủ ữ C n qu n lý nh ng r i ro nào? ữ ệ S s d ng nh ng bi n pháp qu n lý nào? ề Có th có nhi u cách ti p c n đ đ t đ ớ ế ậ ươ ộ ố ệ ệ c ng thích v i các bi n pháp
ụ khác. ể ượ ệ ả ỏ Các bi n pháp hi u qu hay không? Câu h i này có th đ c tr ả
ể ệ ủ giá r i ro. ấ ẽ ử ụ ố ư ế
ủ ả ặ ớ
ệ ọ
ộ ủ ử ế ể ả ạ ộ ả ạ ế ế ị ra quy t đ nh c p ế đ n GMO. ạ ế ố ấ ề : s v n đ sau ầ ả ẽ ử ụ ể m t s bi n pháp có th không t ờ i thông qua đánh l ệ t nh t s s d ng nh th nào? Các bi n pháp t ầ ệ B n thân các bi n pháp có phát sinh các r i ro m i ho c làm tr m ủ tr ng các r i ro hi n có? ệ M t bi n pháp x lý gi ế i quy t m t r i ro (k ho ch b)có th gây ra
Page 5 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ể ệ ụ ụ vi c áp d ng garô có th làm gi m l
ạ ắ ế ư ả ượ ể ẫ ọ ộ ng n c đ c nh ng cũng có th d n đ n nguy
ả
ệ ử ạ ộ ư ng máu l u thông. ố ớ ố ư ự i u đ i v i ho t đ ng d
ả ệ ư
ệ ặ ử ừ ơ ủ ả ệ ơ ệ
ậ ử ệ ừ ủ ữ đã đ c nh n d ng
ạ ặ ế ể
ậ ủ ừ ử ữ ả ớ ộ ủ m t r i ro m i. Ví d , ế ắ ừ các v t r n c n đi vào m ch máu, t ượ ở ể hi m cho tay chân b i vì gi m l Các bi n pháp x lý nào là t ki n? ế ớ ụ V i m c tiêu là b o v , c quan qu n lý u tiên bi n pháp ngăn ng a h n là ả thi n ho c s a ch a, có nghĩa là ệ các bi n pháp x lý r i ro các bi n pháp c i ạ ể ơ ẽ ậ s t p trung vào ngăn ng a r i ro h n là các bi n pháp đ ủ ủ ả c a r i ro. ả ử s a ch a ho c gi m thi u tác h i có th là k t qu ể
ỏ ậ ủ ạ
ị ộ ủ ắ ế ể ả
ự c
ệ ử ạ cho ng ọ ữ
ế ạ ứ ượ ấ ầ ộ ề c c p phép có k ho ch ng phó là m t đi u
ượ ể ệ Qu n lý r i ro t p trung vào các bi n pháp x lý đ ngăn ng a các r i ro đã ụ ể ượ ả ể ượ c nh n d ng. Các câu h i: Có th ph i làm gì n u m t r i ro c th đ c đ ầ ti n hành đ gi m, kh c ph c ho c s a ế ặ ử ụ ộ xác đ nh? Các hành đ ng nào c n ả ụ ế ượ ặ ệ ạ ữ Ví d , n u GMO s n c quan tâm chú ý. ch a thi t h i ho c tác h i cũng đ ượ hi n cóệ ộ ố ệ ệ ườ ộ sinh m t protein là đ c t i, vi c xây d ng bi n pháp y d ồ ầ ấ ộ ể ử đ x lý đ c tính là r t quan tr ng. Các bi n pháp s a ch a này c n bao g m các k ế ạ ẩ ấ ho ch kh n c p. Yêu c u bên đ ệ ấ ki n c p phép. ủ ự ả
ả ầ ầ ủ ự ả
ượ Khi các r i ro c n qu n lý đ ể ả ễ
ẩ ế ệ ữ ủ
ệ ư ủ ụ
ủ ọ ử ơ ề ệ ể ộ
ề ự ộ ả ả ọ ị c xác đ nh, thì các l a ch n làm gi m, gi m ơ ắ . Các l a ch n làm gi m s ph i ọ ự ặ thi u ho c tránh r i ro c n ph i cân nh c ơ ộ ạ ủ chúng và các c h i h n ch s phát ế ự ủ ả ặ nhi m c a GMO ho c các s n ph m c a ư ặ ề ho c các gen đ a vào tán và b n v ng c a GMO, th h con cháu c a chúng ả ượ qua xây c xem xét. Vi c đ a ra nhi u l a ch n x lý r i ro, ví d thông ph i đ ỗ ự d ng các bi n pháp trong đó tác đ ng nhi u h n m t đi m trong chu i nguyên ủ nhân, s tăng tính hi u qu c a qu n lý r i ro.
ườ , thi ế ậ ng ờ ủ ủ ộ
ả ủ ủ ả gi ị v trí c a khu v c gi ộ ẽ ố ớ ế ề ạ ộ
ự ế ẽ ồ ể i phóng có ch đích vào môi tr ả ứ ử ậ ể soát v t lý
ạ
ệ ệ ạ
ạ ộ ứ ộ ủ
ư ề
ủ
ệ ạ ộ t l p các Đ i v i ho t đ ng ự ỡ ạ i phóng và đ dài c a th i gian cho h n ch v kích c và ệ ọ ủ th c x lý r i ro quan tr ng. Các bi n các ho t đ ng d ki n s là m t cách (ví d , ụ hàng rào), cách ly pháp khác có th bao g m các ki m ầ giám ạ ả kho ng cách, các vùng giám sát, làm s ch sau thu ho ch và các yêu c u ả ế ệ . Đ i v i các ho t đ ng kh o nghi m h n ch , các bi n pháp qu n ố ớ ả ặ t sát đ c bi ạ ậ ồ ế ị ể ủ t b trong đó các ho t th bao g m m c đ cách ly v t lý c a thi lý r i ro có ế ể ữ ậ ệ ể ượ ộ c ti n hành đ ng có th đ , v n chuy n và tiêu và các đi u ki n cho l u gi ẩ ả ặ ủ h y GMO ho c các s n ph m c a chúng. ệ ế ị ợ ộ Vi c quy t đ nh các bi n pháp cách ly thích h p tùy thu c vào
ệ ấ ủ ả b n ch t c a:
ậ ủ ạ i lâu c a h t).
Sinh v t (ví d s t n t ủ ụ ự ồ ạ ặ ế ự ế ạ ổ
ư ậ ạ ồ Tính tr ng (các đ c tính c a GMO liên quan đ n s bi n đ i). ế ả Các gen đ a vào (bao g m kh năng nh n d ng GMO và các gen bi n
đ i). ổ
Page 6 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ệ ạ ườ ng t ng.
ề ậ ị i các v trí gi ả i phóng vào môi tr ườ ả ng.
ể ả ườ Các đi u ki n môi tr ấ Các t p quán s n xu t và qu n lý thông th ộ ồ ơ ự ế ủ Các ki m soát d ki n c a bên n p h s đăng ký.
ượ ự ệ ị ệ Các bi n pháp đ
ả ả
ự ế ớ ừ ể ự ẽ ả ị ớ ủ ro đ
ứ ủ ề ờ ả c xác đ nh d a trên hi u qu và tính đáp ng đ v th i ệ i tính kh thi đ th c hi n, có kh năng ệ ượ c xác đ nh s có bi n pháp qu n lý ặ ả ừ ng d ng trên th c t ụ ư ụ ợ ữ ệ ệ gian và không gian, nghĩa là xem xét t ứ . V i t ng r i thích h p, ví d nh các bi n pháp ngăn ng a, s a ử ch a, ho c c i thi n.
ệ ấ ề g) Các đi u ki n c p phép
ạ ả ệ ử ủ
ư ề ấ ng đ
ả ư c đ a ra nh là các đi u ki n c p phép ớ
ườ đi u ề ki n c p phép rõ ràng và không m h đ i ệ
ế ượ ư ệ ấ ạ ộ ả ế ể ườ ệ ạ ấ
ụ ử
ầ ủ các bi n pháp c n ti n hành khi gi ng kh o nghi m h n ch đ bên đ ư ự ế ể ử ượ ấ ả ầ ồ ạ ộ Các bi n pháp x lý trong đó có k ho ch qu n lý r i ro cho các ho t đ ng . Cơ ệ ơ ồ ố v i các ả ế i ượ c c p phép có tuân ặ ữ c c p phép s a ch a, b i hoàn ho c
ể ủ ậ liên quan đ n ế GMO th quan qu n lý đ a ra các ạ ụ ộ n i dung, ví d : Ph m vi c a ho t đ ng và ừ môi tr phóng GMO t ể ặ ệ th áp d ng các bi n pháp x lý ho c ki m soát nh d ki n. Khi không ủ ơ th , c quan qu n lý có th yêu c u bên đ ị ị ch u ph t ạ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ả ư ộ xác đ nh GMO và các gen đ a vào là m t nhân t
ư ố ừ ử
ọ quan tr ng ặ ả ự ế ầ ộ
ể ồ ơ ủ ả ổ
ề ệ ả
trong Kh năng ệ ệ ả ủ giúp đ a ra các bi n pháp x lý đ ngăn ng a ho c c i thi n. qu n lý r i ro, ộ ấ ề ệ ầ là bên n p h s đăng ký c n xây d ng m t t cho c p phép Đi u ki n c n thi ả ả ế ộ ạ ế ủ ạ . K ho ch qu n lý r i ro thay đ i tùy thu c vào b n k ho ch qu n lý r i ro ớ ầ ph i có rào ử ụ ấ ạ ộ ấ ủ ch t c a ho t đ ng. Ví d : R t nhi u th nghi m quy mô l n c n ẩ ấ ụ ể ả ậ c n v t lý và các quy trình kh n c p c th .
ầ h) Các yêu c u thông báo
Thông th ng, bên đ c c p phép ph i
ệ
ả ấ ề ọ
ấ ấ ườ
ượ ấ ế ủ ệ M t đi u ki n khác cũng ữ ệ ộ ả ụ ề ề ủ ề ệ ọ ơ ả thông báo cho c quan qu n lý m i ườ ủ ớ ọ ự ủ ớ quan đ n các r i ro, m i s không tuân th v i gi y phép và thông tin m i liên ắ ầ ạ ộ ủ ưở ả c a ho t đ ng. Yêu c u này là đi u ki n b t ng không ch đích các nh h ấ ụ ề ọ ộ áp d ng cho m i gi y phép bu c cho m i gi y phép. ấ ế ườ ậ quan đ n gi y i liên i nh n gi y phép ph i thông báo cho nh ng ng là ng ủ ọ phép v đi u ki n và nghĩa v tuân th các đi u ki n này c a h .
ế ị ườ
i) Quá trình ra quy t đ nh phóng thích GMO vào môi tr ự ả ắ
ấ C quan qu n lý không th c hi n c p phép n u không ch c ch n có th ỏ ả ệ ố ớ ứ ng ắ ườ ượ ế ườ ọ ủ ro đ i v i s c kh e con ng ể ạ ng và đa d ng ơ qu n lý đ c m i r i i, môi tr
Page 7 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ọ ượ ấ ạ
ơ ủ ỏ ệ ấ xét c p phép gây ra. Bên c nh vi c c p ạ ề ừ ố ấ phép, t m hoãn, h y b hay ch i c p
ấ ạ ộ c xem sinh h c do ho t đ ng đang đ ả phép, c quan qu n lý cũng có quy n t thay đ i gi y phép.
ổ ườ ợ ế ả Tr i phóng ch
ế ị ườ ượ ế ướ ườ ộ ng h p ra quy t đ nh cho m t ho t đ ng liên quan đ n gi c th ủ c ti n hành trong quy trình bao ạ ộ ng đ ng, các b
đích GMO vào môi tr g m: ồ
ệ ậ ồ ơ
ớ ả ộ ồ ổ ề ồ ơ ứ ộ ơ ơ ở
ộ
ể ể ủ ồ ả ấ ạ ậ
ạ ủ ả
ẩ ủ ạ ả
ị ế ế ủ ừ ấ ả t c t
ừ ộ ồ ả c ng đ ng.
ị ề ế ư v n v h s đăng ký và t ấ ề ồ ơ ấ ả t c thông tin trong các quy đ nh pháp lý liên quan và ra
ế ề ệ ấ ượ c
ể Nh n h s đăng ký và ki m tra m c đ hoàn thi n. Trao đ i v h s đăng ký v i các c quan qu n lý, các h i đ ng c s và c ng đ ng ề ầ xem kh năng có th có r i ro đáng k , nh n d ng các v n đ c n xem xét trong k ế ho ch đánh giá và qu n lý r i ro. Chu n b k ho ch đánh giá và qu n lý r i ro. ạ Xin ý ki n đóng góp v k ho ch đánh giá và qu n lý r i ro t ơ các c quan t Xem xét t ế ị quy t đ nh. ố Công b quy t đ nh, trong đó có các đi u ki n c p phép, n u đ ẩ phê chu n và c p ế ị ấ ấ gi y phép.
ạ ộ ướ ng h p ra quy t đ nh cho ho t đ ng cách ly GMO, các b Tr c th ườ ng
ườ ợ ượ ế đ c ti n hành trong ế ị quy trình bao g m: ồ
ệ ậ ồ ơ
ẩ ứ ộ ả ủ ả ơ
ể ỏ ạ ơ c quan Chính ph liên quan).
ị t c thông tin trong các quy đ nh pháp lý liên quan và ra
ề ệ ế ấ ượ c
ể Nh n h s đăng ký và ki m tra m c đ hoàn thi n. ị ế Chu n b k ho ch đánh giá và qu n lý r i ro (C quan qu n lý có ủ ế th h i ý ki n các ấ ả Xem xét t ế ị quy t đ nh. ố Công b quy t đ nh, trong đó có các đi u ki n c p phép, n u đ ẩ phê chu n và c p ế ị ấ ấ gi y phép.
ế ị ầ ồ Các thành ph n chính trong quy trình ra quy t đ nh bao g m:
ạ ủ
ự ủ
ả ư ườ ườ ỏ ạ ng và đa d ng i, môi tr
ư ị ớ ạ i h n
ạ ủ ệ
quan tr ng khác c n đ c xem xét tr
ấ ề ả ơ
ả ướ c khi c p phép là kh năng ệ qu c a bên n p h s đăng ký đ i v i các đi u ki n mà c quan ệ ố ớ ặ ế Xây d ng tiêu chí cho k ho ch đánh giá r i ro và qu n lý r i ro. ủ ố ớ ứ Đ a ra các r i ro đ i v i s c kh e con ng ả ượ ọ ầ đ c qu n lý. sinh h c c n ệ ấ ề Đ a ra các đi u ki n c p phép trong đó xác đ nh ph m vi và gi ượ ộ ạ đ ng đ ủ c a các ho t ọ ộ ế ố M t y u t ả ủ ự ộ th c thi hi u ể ả ả qu n lý đ t ra đ qu n lý r i c phép và bi n pháp qu n lý các r i ro. ầ ượ ồ ơ ể ủ ro có th phát sinh.
Page 8 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ủ ả
j) Các bi n pháp qu n lý r i ro ệ ệ ạ ầ ơ ổ c c quan
ể ủ ụ ượ ấ qu n lý, bên đ
ơ ạ ộ ừ ễ ả c mi n tr hay ph i đăng ký).
ượ ọ ơ ở ậ ượ ả Hàng lo t bi n pháp góp ph n vào qu n lý t ng th r i ro đ ả ụ c c p phép và các c quan liên quan áp d ng, ví d : ạ ộ Qu n lý theo ho t đ ng (ho t đ ng đ ộ ồ Thành l p các h i đ ng an toàn sinh h c c s và các t ả ổ ứ ượ ch c đ c công
nh n. ậ
ậ ứ ế ị ử ụ
ơ ả ộ
ợ l
ậ ầ ủ ch đích. ơ ế
ế ầ ụ ể ứ t b s d ng cho các m c cách ly v t lý c th . Ch ng nh n các trang thi ấ ư Các yêu c u pháp lý nh thông báo cho c quan qu n lý các tác đ ng b t i và không Cho phép c quan qu n lý giám sát các ho t đ ng liên quan đ n GMO và ằ t nh m
ả ặ ổ ườ ạ ớ cùng v i các ệ ứ ả b o v s c kh e con ạ ộ ộ ế ch c ti n hành các hành đ ng c n thi ọ ng và đa d ng sinh h c. ứ ườ i, môi tr ng
ị
ủ
ướ
ạ ơ ư ấ ẫ ỹ ả ớ ơ cá nhân ho c t ỏ Các quy đ nh pháp lý khác Ph t khi không tuân th . ả ậ C quan qu n lý ban hành các h ng d n k thu t và quy trình. ợ T v n và h p tác v i các c quan qu n lý khác.
ự ể ủ 6. Giám sát s tuân th và ki m soát ch t l ấ ượ ng
ự ủ a) Giám sát s tuân th
ế ứ ệ ả
ỏ ườ ủ ọ ườ
ầ ệ ạ ệ ử
ả ủ ể ụ ả ng và đa d ng sinh h c đ ỉ ặ ướ ề ẫ
ượ ầ ả
ử ượ ấ c c p phép, các t ệ ấ ả ả ẩ ề ả
ủ ở ơ ộ ồ ượ ị ệ ự ủ ọ Giám sát đóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c đ m b o các r i ro c a ố ớ ứ kh e con ng ượ GMO đ i v i s c c i, môi tr ự ệ nghiêm ch nh các bi n pháp x lý và tuân qu n lý. C n ki m tra vi c th c hi n ệ ấ th các nghĩa v nêu trong đi u ki n c p phép ho c trong các h ng d n sau khi ị ỉ ệ c các r i ro c n qu n lý và có bi n pháp x lý. Giám sát không ch xác đ nh đ ổ ứ ượ ế ở đ c ti n hành b i c quan qu n lý, mà còn b i bên đ ch c ề ủ y quy n và các h i đ ng an th m đ nh, nh m đ m b o các đi u ki n c p phép và các yêu c u ầ khác đ ằ ả c th c thi hi n qu .
ế ượ ạ ộ Các ho t đ ng giám sát c th và tuân th th ng đ ở ơ c ti n hành b i c
ả ế ả quan qu n lý tr c ự ti p liên quan đ n qu n lý r i ro, trong đó bao g m:
ạ
ế Giám sát thông th ể ặ ứ ồ ạ ườ ng d ng h n ậ c ch ng nh n, trong đó có
ạ ể ụ Thanh tra các ho t đ ng nh m h tr k ho ch giám sát (ví d ,
ế
ạ ằ ậ ụ ể ủ ườ ế ủ ả ườ i phóng vào môi tr ng các gi ế ị ượ và các trang thi t b đ ướ c. ằ ạ ộ ỗ ợ ế ế ổ th c v t bi n đ i gen trong giai đo n ra hoa). Các ho t đ ng giáo d c và nâng cao nh n th c nh m tăng c
ự ậ ụ ả ủ ủ ủ ạ ứ ượ ấ c c p phép và các t ế ho ch qu n lý r i ro c a bên đ ườ ng ổ
ứ
ự ệ ể ế ẩ ị ch ho c có ki m soát các ki m tra không báo tr ti n hành giám sát các ạ ộ ự s tuân th và k ch c liên quan. Ki m tra và th m đ nh th c nghi m tri n khai ti p theo giám sát
ng.
ể thông th ẩ ườ ị ề ự ẫ ủ Th m đ nh ng u nhiên cho các báo cáo v s không tuân th .
Page 9 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ặ ấ ề ệ ề
ủ ề ự Đi u tra v s không tuân th các đi u ki n c p phép ho c vi ậ ph m pháp lu t.
ữ ự ố
ớ ạ ộ ượ
ọ ấ quan đ n GMO và các ho t đ ng th ị ợ ng đ ỳ ơ c c p phép
ả ộ ả ủ ổ
ề ọ ự ạ ủ ợ ề ệ ặ ớ
ườ ng h p không tuân th ề ế
ệ ấ ứ ộ ề ị ủ ư ệ ạ ị
ạ ữ ặ ả ầ Yêu c u báo cáo khi x y ra nh ng s c không mong đ i ho c có nh ng ụ ườ ế c áp d ng cho thông tin m i liên ả ượ ấ ph i n p báo cáo đ nh k cho c quan qu n m i c p phép. Bên đ ưở ng không ch đích, các r i ro lý và báo cáo v m i s thay đ i và các nh h ủ ữ m i ho c khi vi ph m các đi u ki n. Trong nh ng tr nh mằ ể ầ ả ơ các đi u ki n c p phép, c quan qu n lý có th c n ti n hành đi u tra ư xác đ nh m c đ không tuân th và đ a ra bi n pháp ph t nh quy đ nh trong văn b n ả pháp lu t. ậ
k) Ki m soát ch t l ng
ấ ượ ệ ể ằ ả ả
ồ ả ủ ố t c
ưở ắ ố ượ
ự ể ơ ấ ượ ng. ể các nhóm đ i t ổ ng quan tâm và ả
ủ
ọ ủ ự ủ ệ ự ủ Nh m duy trì tính hi u qu và hi u l c c a đánh giá r i ro và qu n lý r i ro, ộ ố ơ ế ủ ấ ả có m t s c ch ph n h i, trong đó có cân nh c các m i quan tâm c a t ố ượ các nhóm đ i t ằ ả Nh m đ m b o ch t l ậ ậ
ọ ệ
ơ ả ề ệ ự ọ ị qu n lý GMO
ố ủ
ượ ộ ố ệ
ượ ạ ộ ạ
c quy đ nh ầ ề ậ ơ
ọ
ể ấ
ế ớ ỗ ợ ở ả ly v t lý c th , y quy n cho các c quan nh ỳ ị ế ị ố ớ ạ ầ
ườ ủ
ơ ệ ấ ả ạ ộ ệ ượ ể ả ả qu n lý r i ro đ
ế ả
ị ươ ặ ố ơ ng hay m n ng ho c các thi
ặ ạ ơ ườ ế ớ ơ
ử ủ
thông tin m i. ớ
ị ả ng b nh h ả ng t ng th , c quan qu n lý có th xây d ng và ự ế ậ các chuyên gia và năng l c ti n hành phân tích r i ro GMO, c p nh t danh sách ệ ệ ề s phát tri n c a công ngh sinh h c hi n ể ệ ậ c p nh t các tài li u khoa h c v ạ trình khoa h c và quy đ nh giám đ i và các tài li u liên quan thông qua các công ở ủ sát, kinh nghi m v xây d ng các chính sách c a các c quan ư ậ ạ ộ ả i. Nh v y, qu n lý r i ro các ho t đ ng các qu c gia khác nhau trên th gi ạ ệ ế c h tr b i hàng lo t bi n pháp. M t s bi n pháp liên quan đ n GMO đ ư ị trong các văn b n pháp quy nh phân chia các lo i ho t đ ng, đ ư ụ ể ủ ứ các yêu c u cho các m c cách ạ ộ ơ ơ ộ ồ ị đ nh k . Đ i v i các ho t đ ng h i đ ng an toàn sinh h c c s và báo cáo ủ ả ẩ ả ầ yêu c u c p phép, c quan qu n lý có th chu n b k ho ch qu n lý r i ro, ề ả ế ể ệ ư t đ qu n lý đ a ra các đi u ki n c p phép (các bi n pháp xác đ nh là c n thi ẻ ượ ấ ơ ng cùng chia s trách c c p phép th các r i ro). C quan qu n lý và bên đ ệ ệ ế ị ặ ế t b , đ c bi các ho t đ ng liên quan đ n GMO và các trang thi nhi m giám sát t ằ ả ệ ủ ả c tri n khai hi u qu . Thông nh m đ m b o các bi n pháp ậ ị ộ ườ ng, các quy đ nh pháp lu t cho phép c quan qu n lý ti n hành hành đ ng th ệ ạ ủ ế ứ ế t h i t c thì n u có r i ro gây ch t, b th ả ả ọ ng. C quan qu n lý có hàng lo t c ch qu n lý i môi tr nghiêm tr ng t ệ ổ ị ẩ ấ ượ ng và th m đ nh cho phép s a đ i các bi n pháp đánh giá r i ro và ch t l ủ ả qu n lý r i ro khi có .
ồ ả Ngu n tham kh o
Page 10 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
ọ
ụ
ổ
ủ ụ ả ồ ạ ổ ế ọ 2009)
Nguy n Văn Mùi (2008), An toàn sinh h c, Hà Tây: ấ ụ ậ Phân tích r i ro c a sinh v t bi n đ i gen, t ng c c ườ http://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%B1c_ph%E1%BA
ễ Nhà xu t bàn Giáo D c. ủ môi tr ng c c b o t n đa d ng sinh h c( %A9m_bi%E1%BA%BFn_%C4%91%E1%BB%95i_. 2010NDCPan http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghidinh69 toansinhhocsinhvatbiendoigenmauvvb107700.aspx http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php
%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=17673
http://dantri.com.vn/khoahoc/caytrongbiendoigenduoctaoranhu
thenao782668.htm
Page 11 of 12
RISK MANAGEMENT OF GMOS: PLANTS
Ụ Ụ PH L C
12