ự
Báo Cáo Th c Hành
ề ọ di truy n h c
ươ
ị
GVHD: Tr
ng Th Thanh Mai
Danh sách nhóm
LÊ TH LỊ Ệ
Ấ BÙI T N LÂM
Ễ
Ề
Ị
NGUY N TH HI N
Ả
Ễ
Ị NGUY N TH THU TH O
Ấ ƯỢ
Ể
§1.KI M TRA CH T L
NG TINH TRÙNG
ụ I.M c Tiêu
ạ Quan sát hình d ng tinh trùng
ụ ụ ấ II.Hóa Ch t –D ng C
Fuch sin
ợ ị Tinh d ch l n
ộ III.N i Dung
ệ ế ạ ộ Quan sát hình d ng và phát hi n đ t bi n
ậ ộ ủ ạ +Quan sát hình d ng và m t đ c a tinh trùng
ể ự ủ +Quan sát th l c c a tinh trùng
ủ ế ạ ộ +Quan sát c a hình d ng đ t bi n
ế ả IV.K t Qu Quan Sát
Ế
§2. QUAN SÁT T BÀO NGUYÊN PHÂN
ụ I.M c Đích
ế ễ Bi ẫ t cách nuôi m u: r hành.
ế ệ ỳ ủ Bi t phân bi t các k c a quá trình nguyên phân.
ụ ấ ụ II.D ng C Hóa Ch t
ồ DD Carnua ( c n + acid acetic)
ỏ ồ DD Carmin (dd có màu đ h ng)
Lam kính, lamen
ướ ệ ồ L ắ i ch n nhi t, đèn c n
ễ ễ ễ ẫ ậ M u v t: R hành (r khoai ,r môn )
ươ ế III.Ph ng Pháp Ti n Hành
ươ ẫ a. Ph ng pháp nuôi m u:
hành ta:
1. Trong môi tr
ườ ướ ng n c:
ố ụ ề ỗ ấ ộ ế Dùng khay, l y m t mi ng x p đ c thành nhi u l ỏ nh có
ướ ươ ứ ớ ủ ặ ướ ể kích th ng ng v i c hành đ trên m t n c t ớ ấ c. nh l y
ọ ỏ ố ễ ự ễ ầ dao g t b ph n g c r (kích thích s ra r )
ườ 2.Trong môi tr ấ ng đ t cát:
ế ả ấ ổ ỗ ộ ớ Dùng 1 cái r có đ , r i m t l p đ t cát phía trên đáy r .
3.Cách khác:
ề ớ ệ ẩ ấ ấ ấ L y nhi u l p gi y v sinh, làm m nuôi c y hành lên phía
trên
ươ ẫ b. Ph ng pháp thu m u:
ấ ị ề ệ ẫ ỉ ch thu m u trong đi u ki n nh t đ nh
ể ễ ẫ ờ Th i đi m thu m u ( r hành)
+ 8 10h sáng: mùa đông
+ 7 9h sáng: mùa hè
ề ễ Chi u dài r : 2cm
ả ố ị ị khi thu xong ph i c đ nh trong dung d ch Carnua trong 24h
o
ứ ế ế ưở ễ c ch không cho t bào sinh tr ng và phát tri n thêm
ử ễ ồ R a r trong c n 70
o và gi
oC), có th b o
ồ ệ ộ ể ả Ngâm trong c n 70 ữ ở nhi t đ mát (5
ả ượ ầ qu n đ c vài tu n.
ươ ộ ẫ c. Ph ng pháp nhu m m u:
ẫ ộ ị ướ ệ Nhu m m u trong dung d ch Carmin d ụ i tác d ng nhi t
ể ừ ừ ổ ị Đ dung d ch Carmin v a ng p r ậ ễ Đun 5’ k t khi sôi
ướ ặ ắ ấ ễ ử ể ơ r a r s qua n c đ t lên lam C t l y ph n chóp r . Nh ầ ỏ
ọ ặ ị 1 gi t dung d ch acid acetic ho c n ặ ướ Đ t lamen lên, dùng c
ề ở ậ ngón tay áp út dèn đ u m u ra ẫ Đem đi quan sát các v t
ể ậ ế kính 10x 20x 40x 100x đ nh n bi ỳ ủ t các k c a quá
trình nguyên phân.
ế ủ IV K t Q a :
Ầ ắ ầ ỡ
KÌ Đ U: NST đóng xo n ,màng nhân b t đ u tan v nên ư d
ắ ấ ướ ể ố i kính hi n vi ta th y nh 1 kh i
Ữ ắ ậ ặ
ướ ể ấ i kính hi n vi ta th y các
ẳ ễ ắ KÌ GI A:NST đóng xo n t p trung thành 1 hàng trên m t ạ ph ng xích đ o nên khi quan sát d ể nhi m s c th tua ra 2 bên
ự ả ộ ợ
ượ ề ự KÌ SAU : NST x y ra s phân tách tâm đ ng, các s i thoi co rút và tr c v 2 c c
Ố ở ự ụ ẩ ạ ệ ấ ra c c ta th y NST co c m l i và xu t hi n vách
KÌ CU I : ngăn
Ạ Bài 3 – 4: QUAN SÁT HÌNH D NG NST VÀ
Ộ Ố Ạ Ộ Ế M T S D NG Đ T BI N NST
Ụ
1. M C TIÊU:
ạ
ộ
ườ
Quan quan hình d ng b NST ng
i.
ộ ố ạ
ệ
ừ
ậ
ạ ạ t và nh n d ng t ng lo i
ộ ẫ
ế ế
ế
ế
ộ
Quan sát m t s d ng đ t bi n NST, phân bi ộ đ t bi n., nguyên nhân d n đ n đ t bi n.
Ụ
2. D NG C : Ụ
ẫ
ườ
ườ
ộ M u b NST ng
i bình th
ng.
ộ
ườ ị ệ
B NST ng
i b b nh Đao
ộ
ườ ị ộ
ế
ạ
ộ
B NST ng
i b đ t bi n đa b i ( nhân t o)
Ế
3. TI N HÀNH QUAN SÁT:
ườ
ườ
ủ
ặ
i bình th
ng: quan sát hình d ng c a các c p
ố ượ
ộ
ạ ứ ấ
ố ớ ộ Đ i v i b NST ng ế NST, đ m s l
ng NST, quan sát tâm đ ng, eo th c p.
ố ớ ộ
ệ Đ i v i b NST b nh Đao: tìm trisomy 21
ố ớ ộ
ộ
ế
ị ộ
ế
ộ
Đ i v i b NST Đa b i: tìm các t
bào b đ t bi n đa b i.
ế ấ
ạ
ấ
ạ
ấ
ộ
Đ i v i b NST đ t bi n c u trúc: tìm các d ng: m t đo n, m t tâm
ắ ạ
ố ớ ộ ậ ộ đ ng, ch p NST( có 2 eo th t d ng thèo lèo)
Ế
4. K T QU : Ả
ộ ố ạ
ộ
ế
M t s d ng đ t bi n NST
ạ
D ng Tríomy 21
ạ
ắ
ạ
ậ
D ng ch p NST t o 2 eo th t.
ộ
ạ
ấ
ấ
ạ
D ng m t đo n – m t luôn tâm đ ng.
Ồ
Ấ
Ủ
BÀI 5: QUAN SÁT HÌNH THÁI NGOÀI C A RU I GI M
Ổ
Ồ
BÀI 6: QUAN SÁT NST KH NG L
ụ I/ M c tiêu:
ệ
ồ ự
ồ
Phân bi
t ru i cái, ru i đ c.
ệ
ủ
ế
ạ
ấ
ạ
ạ
ạ
ồ
ộ
Phân bi
t hình d ng c a ru i gi m (d ng hoang d i, d ng đ t bi n,…)
ả
ổ
ồ
Làm tiêu b n và quan sát NST kh ng l
.
ậ ệ
ụ
ấ
ụ II/ V t li u, d ng c , hóa ch t:
ẫ
ậ
ấ
ấ
ồ M u v t: Ru i gi m, u trùng.
ấ
ố
ộ
Hóa ch t: Thu c nhu m, acid acetic.
ươ
III/ Ph
ng pháp:
ươ
ẫ
1. Ph
ng pháp nuôi m u:
ủ ể
ệ
ấ
ấ
ấ
ồ
ậ ủ B trái cây vào trong h đ lên men, th y xu t hi n ru i gi m thì đ y h
ỏ i.ạ
l
2. Làm tiêu b n:ả
ấ
ấ
ầ
ầ
ộ
ỏ
ị
ả L y m t con giòi b trên tiêu b n, xác đ nh đ u (đ u có ch m đen).
ậ
ầ
Dùng 2 kim mũi mác, 1 kim ch n ph n đ u 1 kim ch n ph n đuôi, sau đó
ấ
ầ ầ ể ấ
c b t, sau khi l y ấ
ợ ị
ể
ấ
ấ
ỏ
ậ ế ướ ọ ả
ầ dung kim mũi mác g t ph n đuôi ra đ l y tuy n n xong thì nh dung d ch carmin và đ ngoài kho ng 10 phút, l y gi y th m
ấ
ỏ ọ
ậ
ạ
ư
t acid acetic và đ y lam kính l
i, đ a lên kính
ế th m h t màu và nh gi quan sát.
ả ế IV/ K t qu :
ệ
ồ ự
ồ
1. Phân bi
t ru i cái, ru i đ c:
ồ
ơ ể
ầ
ộ
ướ ạ
i d ng châm
ụ
ể
ợ Ru i cái: Có màu xám nh t, c th chúng ph n nh ng d đen có th xuyên qua b ng.
ồ
ồ ự
ướ
ụ
ạ
i có 3 ờ ạ
ấ ướ
ơ ấ
Ru i đ c khác ru i gi m cái ớ ạ ụ
ở ổ ch : hình d ng bé h n, b ng d ồ ộ i cùng r ng trong khi ru i gi m cái có 5 v ch r i ự ơ
ủ
ọ
ạ v ch đen v i v ch d nhau, chòm b ng con đ c h i tròn còn c a con cái nh n.
ệ
ồ ấ
ạ
2. Phân bi
ủ t hình d ng c a Ru i gi m:
ắ ỏ
M t đ cánh dài
ắ
ả
M t Bar – cánh tiêu gi m
ắ ắ
ạ
D ng m t tr ng
ạ
ụ D ng b ng vành
ạ
ụ D ng cánh c t
ổ
3. NST Kh ng l