51
VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
tổn thƣơng viêm của các thành phn quanh cuống răng. Đây tổn
thƣơng nhiễm khun bao gm c các vi khun ái khí yếm khí, xâm nhp t
ty viêm hoc nha chu viêm, y ra phn ng viêm ca c thành phn ca
quanh cuống răng.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Do nhim khun
- Do viêm ty, ty hoi t gây biến chng viêm quanh cuống răng
Quá trình viêm ty do các vi khun xâm nhp t l sâu gii phóng hàng lot
các cht có đc tính vào mô quanh cung bao gm:
+ Ni đc t và ngoi đc t ca vi khun.
+ Các enzyme tiêu protein, phosphatase acid, ß glucuronidase và
arylsulfatase.
+ Các enzyme tiêu cu trúc sợi chun và sơi to keo.
+ Prostaglandin và interleukin 6 gây tiêu xƣơng.
- Do viêm quanh răng, vi khuẩn t mô quanh răng xâm nhập vào vùng cung
răng.
2. Do sang chấn răng
- Sang chn cp tính: sang chn mạnh lên răng gây đứt các mch máu cung
răng, sau đó có s xâm nhp ca vi khun dn ti viêm quanh cuống, thƣng gây
viêm quanh cung cp tính.
- Sang chn mn tính: các sang chn nh nhƣ sang chấn khp cn, núm ph,
sang chn do tt nghiến răng, do thói quen xấu nhƣ cắn ch, cn đinh,… lặp li liên
tc và gây ra tổn thƣơng viêm quanh cuống mn tính.
3. Do sai sót trong điu tr
- Do cht hàn tha, chp quá cao gây sang chn khp cn.
- Do sai sót trong điu tr ty:
+ Trong khi ly ty và làm sch ng tủy đẩy cht bn ra vùng cung gây bi
nhim.
+ Tc ng tủy do các tác nhân cơ học nhƣ gãy dụng c hoc do các tác nhân
hữu cơ nhƣ tạo nút ngà mùn trong lòng ng ty.
52
+ Lc đƣng gây thng ng ty.
+ Xé rng hoc di chuyn l cuống răng.
+ Các t chc nhim khun b đẩy vào vùng cung trong quá trình điều tr
hoc các d vật nhƣ sợi cellulose t côn giy, bt tan t găng tay,…
+ Các vi khun trong khoang ty kháng li các cht sát trùng ng ty các
răng điu tr ty li.
+ Dùng thuc sát khun quá mnh hoc có tính kích thích mnh vùng cung
nhƣ: Trioxymethylen.
+ Các cht hàn quá cung là v trí lƣu vi khun.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Viêm quanh cung cp
1.1.Chẩn đoán xác đnh
a. Lâm sàng
- Toàn thân: Bnh nhân mt mi, sốt cao ≥ 38˚C, có dấu hiu nhim trùng nhƣ
môi khô, lƣỡi bn, có th có phn ng hch vùng dƣới hàm hoặc dƣới cm.
- Cơ năng
+ Đau nhức răng: đau tự nhiên, liên tc d di, lan lên na đầu, đau tăng khi
nhai, ít đáp ứng vi thuc giảm đau, bệnh nhân có th xác định rõ v trí răng đau.
+ Cm giác chồi răng: răng đau chạm trƣc khi cn làm bnh nhân không dám
nhai.
- Thc th
+ Thƣờng thy vùng da ngoài tƣơng ứng răng tổn thƣơng sƣng nề, đỏ, không
rõ ranh gii, ấn đau, có hạch tƣơng ứng, ấn đau.
+ Răng có thể đổi màu hoặc không đi màu,
+ Khám thƣờng thy tổn thƣơng do sâu chƣa đƣc hàn, hoc răng đã đƣc
điều tr, hoc nhng tổn thƣơng khác không do sâu.
+ Răng lung lay rõ, thƣờng độ 2 hoc 3.
+ Gõ dọc răng đau dữ di so vi gõ ngang.
+ Niêm mc ngách li tƣơng ứng vùng cuống răng sƣng nề, đỏ, ấn đau, mô
lng lo.
+ Th nghim ty: âm tính vi th đin và nhit do ty đã hoại t.
b. Cn lâm sàng
53
- X quang: Có th có hình nh m vùng cung, ranh gii không rõ và dãn rng
dây chng quanh cung.
- Xét nghim máu: Bch cầu đa nhân trung tính tăng, máu lắng tăng….
1.2. Chẩn đoán phân bit
Chẩn đoán phân bit vi viêm tu răng cp:
Triu chng
Viêm ty cp
Viêm quanh cung cp
Du hiu toàn thân
Không có du hiu toàn thân
Mt mi, st cao, có phn ng
hch vùng.
Đặc điểm đau
Đau tự nhiên, thành cơn, đau
nhiu v
đêm, đau tăng khi ăn nhai.
Đau tự nhiên, âm , liên tc,
răng lung lay, chi cao.
Gõ dc
Đau ít
Đau nhiu
Th ty
(+)
(-)
X quang
Vùng cung cho hình nh
bình thƣng
hình nh dãn rng y
chng
2.Viêm quanh cung bán cp
2.1.Chẩn đoán xác đnh
a. Lâm sàng
- Toàn thân: Bnh nhân cm thy khó chịu, đau đầu, st nh < 38˚C hoc
không st.
- Cơ năng: Đau âm ỉ, liên tc răng tổn thƣơng, cảm giác răng chồi cao, đau
tăng khi 2 hàm chm nhau.
- Thc th
+ Ít thy sƣng nề vùng da tƣơng ứng với răng tổn thƣơng. Có thểhch nh
di động
+ Ngách lợi tƣơng ứng răng tổn thƣơng sƣng nề nhẹ, đỏ, đầy, ấn đau.
+ Răng đổi màu xám hoc không.
+ Tổn thƣơng sâu răng các mt răng.
+ Răng lung lay độ 1, 2.
+ Gõ dọc đau hơn gõ ngang.
54
+ Th nghim ty: âm tính.
b. Cn m sàng: X quang: th hình nh m vùng cung, dãn rng dây chng
vùng cung nh.
2.2. Chẩn đoán phân bit
Chẩn đoán phân bit vi viêm quanh cung cp.
Triu chng
Viêm quanh cung cp
Viêm quanh cung bán cp
Du hiu toàn thân
Mt mi, st cao, có phn
ng hch vùng.
Khó chịu, đau đầu, st nh
< 38˚C hoặc không st.
Đặc điểm đau
Đau t nhiên, âm , liên tc,
răng lung lay, chi cao.
Đau âm ỉ, liên tc răng tổn
thƣơng, cảm giác răng chồi
cao, đau tăng khi 2 hàm chm
nhau.
Gõ dc
Đau nhiu
Đau ít
3. Viêm quanh cung mn
3.1. Chẩn đoán xác đnh
a. Lâm sàng
- Cơ năng: chỉ có tin s đau của các đợt viêm ty cp, viêm quanh cung cp
hoc áp xe quanh cung cp.
- Thc th:
+ Răng đổi màu, màu xám đục ngà răng ánh qua lớp men.
+ Vùng ngách lợi tƣơng ng quanh cuống răng có thể hơi nề, có l rò hoc
so rò vùng cuống. Đôi khi lỗ rò không trong hc ming ngoài da hoc nn
mũi tùy vị trí nang và áp xe.
+ Gõ răng không đau hoc đau nhẹ vùng cuống răng. Thông thƣng các
răng nguyên nhân gõ không đau. Du hiu này ch (+) trong các đợt cp hoc bán
cp ca th mn tính.
+ Răng có th lung lay khi tiêu xƣơng răng nhiều.
+ Các th nghim ty âm tính.
b. Cn lâm sàng: X quang:
- Đƣa gutta-percha qua l rò trong ming có th thy hình nh ngun gc m
trên phim X quang.
55
- Áp xe quanh cung mạn tính: hình tiêu xƣơng ranh giới không rõ .
- U ht và nang: hình ảnh tiêu xƣơng có ranh giới rõ.
- Không th chẩn đoán phân biệt chính xác các th bnh nếu không có sinh
thiết.
3.2.Chẩn đoán phân bit
Không th chẩn đoán phân biệt chính xác các th bnh nếu không sinh
thiết.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Loi tr toàn b mô nhim khun và hoi t trong ng ty.
- Dẫn lƣu tốt mô viêm vùng cung.
- Hàn kín h thng ng ty, tạo điều kin cho mô cung hi phc.
- Ch định phu thut ct cuống răng nếu tiên lƣợng điều tr ni nha không có
kết qu.
2. Phác đồ điều tr
Những răng bị viêm quanh cung cp hoc bán cp: dẫn lƣu buồng tủy. Sau đó
dùng kháng sinh c dng vi vi khun yếm khí Gram (-), kết hp vi gim
đau, nâng cao thể trng để tiến hành điều tr ni nha.
3. Điều tr c th
a. Điu tr toàn thân
Đối vi các th bệnh đau (viêm quanh cung cp, áp xe quanh cung cp) phi
điều tr bằng kháng sinh toàn thân, đặc biệt trong trƣờng hp áp xe quanh cung cp
có viêm mô tế bào.
b. Điu tr ni nha
- Làm sch và to hình h thng ng ty.
- Đặt Ca(OH)2 trong ng ty để trung hòa mô viêm vùng cung, sát khun h
thng ng ty.
- Hàn kín h thng ng ty.
- Phc hồi thân răng
c. Điu tr phu thut
- Sau điều tr ni nha có tổn thƣơng quanh cung không phc hi do nhiu
nguyên nhân khác nhau.