30
VIÊM QUANH RĂNG TIẾN TRIN CHM
I. ĐỊNH NGHĨA
Viêm quanh răng tiến trin chm hu qu ca s lan rng quá trình viêm
khởi đầu li ti t chức quanh răng, gây phá hủy xƣơng ô răng , dây chă ng quanh
răng va xƣơng răng.
Viêm quanh răng tiến trin chậm thƣờng tiến trin nhiều năm, kéo dài nên n
đƣợc gọi là viêm quanh răng ngƣời ln hoc viêm quanh răng do viêm mạn tính.
II. NGUYÊN NHÂN
- Viêm quanh răng tiến trin chm là bệnh đa yếu tố. Đó là kết qu ca s
tƣơng tác nhiu yếu t phc tp gia vt ch và các tác nhân nhim trùng. S tiến
triển viêm quanh răng là do mất thăng bằng gia mt bên là s thâm nhp ca các vi
khun vào h thng bám dính và mt bên là kh năng bảo v của cơ thể vt ch.
- Viêm quanh răng tiến trin chm liên quan vi s tích t ca mng bám vi
khun hay liên quan cht ch vi tình trng v sinh răng ming.
- Mc dù kh năng miễn dch của cơ thể có thể thay đổi nhƣng viêm quanh
răng tiến trin chm hầu nhƣ không liên quan với các thiếu ht min dch và tình
trạng toàn thân bâ t thƣng.
- Mt s bệnh toàn thân nhƣ đái tháo đƣờng, các thay đổi v ni tiết hoc các
thiếu ht min dch có th làm biến đổi đáp ứng ca vt ch đối vi mảng bám răng
đang tồn tại, làm tăng thêm tiến triển viêm quanh răng và làm tăng mức đ và phm
vi phá hu mô.
- V mt vi khun, nhìn chung thì mng bám dính vùng dƣi lợi thƣng có
các loài Actinomyces và khun lc cha các vi khun hình sợi gram dƣơng và gram
âm. Mng bám không dính dƣới li thì có các xon khun và các trc khun gram
âm chiếm ƣu thế.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Ch ẩn đoán xác đnh
a. Lâm sàng
Trên lâm sàng co các thay đ i viêm mn tính li s mt ca các túi
quanh răng.
- Viêm li: là biu hiện đặc trƣng của viêm quanh răng tiến trin chm. Viêm
li là do tích t mảng bám răng. Viêm lợi vơ i ca c biê u hiê n la li thƣờng sƣng nề
nh đến trung bình và có biu hin biến đổi mu sc t ng nha t sang màu đ, li
dính mt cấu trúc da cam. Có thay đổi hình th b mt lợi nhƣ các bờ li không còn
31
sc hoặc tròn và nhú li dt xung hoc lõm, t vu ng lo m ơ i ơ phi a trƣơ c hai
răng liê n kê . Trong mt s trƣng hp, do hu qu viêm mức độ nh kéo dài, làm
cho lợi bơ xơ dày.
- Chy máu li: có th có chy máu t nhiên hoc d chy máu khi b kích
thích hay cha y ma u khi thăm khám
- Dch r viêm: có thdch r viêm hoc m túi li. Nếu trƣờng hp túi
quanh răng bị t kín lại thì m không th dẫn lƣu ra đƣợc và có th hình thành áp
xe quanh răng. Khi co a p xe quanh răng thi se gây ra đau cho bê nh nhân.
- Mất bám dính quanh răng và tiêu xƣơng răng, hình thành túi li bnh lý
hay túi quanh răng vơ i chiê u sâu ca túi li có th thay đổi kha c nhau.
- Lung lay răng: do co tiêu xƣơng ô răng nên la m cho ca c răng bi lung lay. u
t nhiều xƣơng và tiến trin ke o da i, có thể còn gây ra di lệch răng.
- Đau: Viêm quanh răng tiến trin chậm thƣờng không gây đau. Đôi khi các
chân răng đã bc l nhy cm vi nóng lạnh. Nhƣng có thể có đau âm ỉ khu trú,
có khi lan đê n ha m, hoă c co th thy li nhy cm hoc ngứa. Trƣờng hợp đau cấp
do đã tạo thành áp xe quanh răng hoặc có sâu các chân răng gây viêm tủy răng .
- Tính cht khu trú: Bệnh viêm quanh răng tiến trin chm thƣờng có toàn b
hai hàm mc dù có mt vài vùng có th nặng hơn so vi các vùng khác. Các vùng
nặng hơn thƣờng liên quan vơ i viê c kiểm soát ma ng ba m kém hơn nhƣ vùng ch
chân răng hoặc các răng mc sai v trí.
b. Cn lâm sàng
Trên phim X quang co ca c biê u hiê n la :
- Có tiêu xƣơng ổ răng.
- Có th có di lch răng.
- Có thể thấy tổn thƣơng mất xƣơng ở vùng chẽ giữa các chân răng của các
răng nhiê u chân.
- Nếu có phi hp vi sang chn khp cn thì có biu hin mất xƣơng có góc
và vùng dây chng quanh răng rô ng.
2. Chẩn đoán phân biệt: Viêm quanh răng tiến triển chậm phân bi t vi viêm quanh
răng tiến triển nhanh bă t đâ u ơ ngƣơ i lơ n.
- Da vào bnh s và đáp ứng vi điu tr.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Phi điu tr loi b đau, nếu có đau.
32
- Phi tr đƣợc viêm li và chy máu li.
- Loi b hoc gim túi quanh răng.
- Loi b nhim khun và làm ngng hình thành m.
- Ngăn chn s phá hu mô mềm và xƣơng.
- Làm giảm lung lay răng bất thƣng.
- Loi tr khp cn sang chn và thiết lp khp cn tối ƣu.
- Phc hi li các t chc đã b phá hu.
- To li đƣng vin lợi sinh lý để bo v mô quanh răng.
- Ngăn nga tái phát bnh.
- Gim mất răng.
2. Phác đồ điều tr
- ớc 1: Pha điều tr m đầu
+ Trong giai đoạn điều tr y, ƣu tiên điều tr các cp cu v răng miệng nhƣ
viêm tủy răng cấp, viêm quanh cuống răng cấp, viêm quanh thân răng cấp, áp xe li,
áp xe quanh răng cấp.
+ Nh các răng không còn hy vọng cha đƣc và có gii pháp thay thế tm
thi nếu cn hoc có th thì hoãn ti mt thi gian thun lợi hơn.
- c 2: Điều tr pha 1 (Pha bệnh căn)
+ Kim soát mảng bám răng.
+ Kim soát chế độ ăn uống, nht là nhng bnh nhân có sâu răng lan.
+ Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng.
+ Sa cha các yếu t kích thích là các ch hàn hoc các cu chụp răng hoc
hàm gi sai quy cách.
+ Hàn sâu răng, nht là sâu mt bên và sâu c răng.
+ Điu tr chng vi khun: Bng các bin pháp ti ch hoc toàn thân, hoc
kết hp c hai.
+ Điu tr khp cn, loi b khp cn sai.
+ Đặt np hay máng tm thi đ c định răng trong trƣng hợp các răng lung
lay.
- c 3: Đánh giá đáp ng vi điu tr pha 1
Hn bnh nhân đến khám lại đánh giá kết qu sau điều tr các yếu t bnh
căn. Cần kim tra li các tình trạng dƣới đây:
33
+ Chiu sâu túi li và tình trng viêm li.
+ Tình trng mảng bám răng và cao răng.
+ Sâu răng.
- c 4: Điều tr pha 2 (Pha phu thut)
lần điu tr y thc hin các biện pháp điều tr phu thut, th bao gm
các loi phu thut dƣi đây:
+ Phu thuật quanh răng, có thể là no li, phu thut ct li, phu thut vt,
hoc các loi phu thut khác.
+ Đặt Implant.
- c 5: Điều tr pha 3 (Pha phc hi)
+ Làm các phc hi cui cùng.
+ Làm hàm gi c định hoc tháo lp.
- c 6: Đánh giá đáp ng vi các th thut phc hi.
Khám tình trạng quanh răng, ghi nhận các biu hin v đáp ứng quanh răng với
các th thut phc hi, bao gm:
+ Tình trng li.
+ Tình trng túi quanh răng và mức bám dính quanh răng.
+ Tình trạng xƣơng ổ ng.
+ Tình trạng lung lay răng.
- c 7: Điều tr pha 4 (Pha duy trì)
+ Gi bệnh nhân đến khám lại theo định k và kim tra v.
+ Mảng bám răng và cao răng.
+ Tình trng li: tình trng túi li và viêm li.
+ Tình trng khp cn.
+ Mc đ lung lay răng.
+ Các thay đổi bnh lý khác.
+ Chú ý hƣng dn bnh nhân v các bin pháp kim soát mảng bám răng.
+ Điu tr ngay khi có các biu hiện tái phát viêm quanh răng và loi b các
yếu t bnh nguyên mi xut hin.
3. Các biện pháp điều tr ti ch
a. Loi tr các kích thích ti ch
34
- Ly sạch cao răng và làm nhẵn chân răng
- Kim soát mảng bám răng
+ ng dn v sinh răng miệng.
+ Chi răng.
+ Thc hin các bin pháp làm sch k răng: ng ch tơ nha khoa, bàn chi
k răng, tăm đúng cách.
+ Phun nƣc đ loi b cn thc ăn.
+ Kim soát mảng bám răng bằng phƣơng pháp hoá học nhƣ dùng nƣc xúc
ming Chlohexidine.
b. Loi tr các yếu t ti ch khác
- Hàn các răng sâu, nhất là các răng sâu ở mt bên.
- Sa li các cu chụp răng sai quy cách gây tích t mng bám hoc gây sang
chn.
- Sa li các hàm gi sai quy cách.
- Nh các chân răng, các răng lung lay quá mức, các răng có biu hin nhim
trùng mà không cứu đƣc.
- Sa li các ch hình th răng d gây sang chn khi ăn nhai.
- X trí các răng lch lc bng cách nn chỉnh răng hoặc nh b.
- Liên kết các răng lung lay.
- Phu thut ct phanh môi, phanh má bám thp.
c. Chng viêm
Các bin pháp bo tn: dùng thuc bôi ti ch. Các thuc bôi ti ch tác
dng gim đau, kích thích tái to mô, sát khun và chng viêm.
d. Phu thut: trong mt s trƣng hp th phi phu thuật để loi b túi quanh
răng.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
- Tc đ tiến trin chm vì vy các biu hin lâm sàng tr nên rõ rt tui t
35 tr lên. Tc đ tiến trin có th khá khác nhau.
- các v trí khác nhau trong ming thì mc đ tiến trin ca bnh không
ngang nhau. Có ch duy trì tĩnh trong một thi gian dài. Trái li, có khu vc li tiến
triển nhanh hơn. Các tổn thƣơng tiến triển nhanh hơn nảy sinh thƣng xuyên hay
gp vùng k răng và thƣờng liên quanh vi vùng tích t mảng bám răng nhiều hơn