133
VIÊM TY LAN TA VÙNG HÀM MT
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng viêm tế bào hoi t lan rng không gii hn, vi các biu
hin nhim trùng, nhiễm độc nng, din biến nhanh, nguy cơ tử vong cao nếu không
đƣợc điều tr kp thi.
II. NGUYÊN NHÂN
- Do răng
+ Răng viêm quanh cuống không đƣợc điu tr.
+ Răng có viêm quanh răng không đƣc điều tr.
+ Do biến chứng răng khôn.
- Do nguyên nhân khác
+ Do tai biến điều tr.
+ Do chấn thƣơng.
+ Nhim trùng các vùng lân cn.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
a. Toàn thân
- Trong tình trng nhim trùng, nhim đc nng. St cao hoc nhiệt độ không
tăng do tình trng mch nhit phân ly, mch nhanh nh, khó bt.
- Ngƣi bệnh thƣờng tình trng l, suy kit, vt vã.
b. Ti ch
Bnh bắt đầu mt vùng nhất định, sau đó lan nhanh sang tất c các vùng
khác ca na mt cùng bên, sàn ming hoặc bên đối din.
- Ngoài mt
+ Mt biến dạng, sƣng to lan rộng ra các vùng má, vùng cơ cn, vùng mang
tai, vùng dƣới hàm, vùng thái dƣơng, có th lan ti vùng c và ngc.
+ Mi mắt sƣng nề che kín nhãn cu.
+ Mt các rãnh t nhiên mt.
+ Da căng bóng n, không kẹp đƣợc bng tay, màu trng nht hoặc hơi tím.
134
+ n thy có mt đ cng, không có du hiu chuyn sóng, có th thy lo
xạo hơi.
- Trong ming
+ Khít hàm.
+ Sƣng nề vùng sàn ming, má, thành bên hng.
+ Niêm mc má, tiền đình nề, mang dấu răng, có cặn tơ huyết bn.
+ c bt quánh, ming có mùi hôi thi.
+ Có biu hin tổn thƣơng răng nguyên nhân.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang
+ X quang thƣng quy: có biu hin tổn thƣơng răng nguyên nhân.
+ Phim MRI, CT scanner: xác định chính xác v trí, kích thƣc t chc b
viêm hoi t.
- Xét nghim sinh hóa: Có albumin niu, tr niu, bch cu cao.
2. Chẩn đoán phân bit
Viêm ty ta lan ng m mt các biu hin lâm sàng tiến trin
nhanh, không cn chẩn đoán phân biệt.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Chng nhim trùng, nhim đc và nâng cao th trng.
- Rch rng và dẫn lƣu mủ.
- X trí răng nguyên nhân.
2. Điu tr c th
a. Điu tr toàn thân
Đồng thi vi vic phu thut, phải điều tr chng sc nhim trùng, nhim đc
và nâng cao th trng.
b. Phu thut
- Vô cm
- Rch rng, m thông và dẫn lƣu các ổ m.
- Bơm rửa.
- Đặt dẫn lƣu tới tt c các m
135
- X trí răng nguyên nhân.
c. Chăm sóc sau phẫu thut
- Bơm rửa qua dẫn lƣu nhiều ln trong ngày.
- Thay nhng dẫn lƣu b tc.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
Tiên lƣơng nặng. Nếu không điều tr kp thi, bnh tiến trin nhanh, th t
vong do nhim trùng, nhiễm độc, ngt th.
2. Biến chng
- Áp xe trung tht.
- Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang.
- Nhim trùng huyết.
VI. PHÒNG BNH
Khám răng miệng định k để phát hin sm điu tr kp thời các răng bệnh
lý.