Ả
Ấ NHÓM 1: S N PH M TÔM HE H P Ẩ ĐÔNG L NH IQF Ạ
STT MSSV
H VÀ TÊN
ĐÁNH GIÁ
Ọ
ng)
ưở
Ệ
NG
Ị ƯƠ
Ị
Ị
1 2 3 4 5 6 7
50130678 TR N THI N KHIÊM (Nhóm tr Ầ 50130779 L U TH LIÊN (Nhóm phó) Ị Ư 50130495 NGUY N TH H Ễ 50130806 NGUY N QUỲNH LONG Ễ 50131304 ĐÀO TH THÚY QUỲNH 50130309 TR N TH GIANG Ầ 50130596 NGUY N TH QUÝ H U Ễ
Ậ
Ị
ệ
ề ự ấ ượ ầ hóa v ch t l
A. Gi Ngày nay, trong xu th khu v c hóa, toàn c u ế
ộ ở ọ ộ ụ
i thi u chung: ớ ự ế ứ
ng th c ph m ẩ ứ hàng hóa và d ch v có m t vai trò h t s c quan tr ng và đang tr thành m t thách th c ị to l n đ i v i m i qu c gia. ớ ọ ậ ừ ế ớ ị ườ ố ớ ố Trong quá trình h i nh p, th tr i đã không ng ng m r ng và tr ng th gi do h n. Nh ng đ ng th i v i quá trình đó là s hình thành các qui t c, tr t t ư ộ ồ ờ ớ . Khi các hàng rào thu quan đ ạ ầ ố ế ỹ c hàng rào TBT, hàng hóa ph i có ch t l i tiêu dùng và môi tr ầ ế ứơ ườ ứ ề ậ ựơ ả c các yêu c u v an toàn cho ng ề ị ấ ượ ứ ả ề ở ở ộ ậ ự ắ ữ c d n g b , nh ng ượ ỡ ỏ i xu t hi n. ng m i- TBT l ệ ạ ấ ạ ng cao, giá c phù h p ợ ả ấ ượ ệ ng. Vi c ườ ng v ề ng, tâm lý h ướ ả ế ng, đ o đ c v cung ng các s n ph m…đó là quá trình lâu dài, ph i ti n ẩ c h t là ph i trang b nh ng ki n th c v ch t l ữ ạ ả ỉ ệ ả ị nên t ơ ự ự ng m i qu c t m i trong th ế ươ ớ khó kăn do nh ng đòi h i c a hàng rào k thhu t th ươ ỏ ủ ữ t qua đ Mu n v ố ựơ và tho mãn đ ượ ả c n làm tr ế ầ ch t l ấ ượ ứ hành m t cách b n b và liên t c. ụ ề ộ th tr Trong n n kinh t ế ị ườ ề ng và luôn đ ả c c i ti n, nâng cao theo đòi h i c a nhu c u xã h i, c a ng ỏ ủ ầ ng, vi c đ m b o cho hàng hóa, d ch v có ch t ấ ườ t thân c a b n thân các doanh nghi p. Các doanh i tiêu ượ ả ế ệ ợ ng án s n ph m, ph ế ng, ch n ph ọ ủ ả ươ ả ch c và qu n lý s n xu t kinh doanh thích h p nh m đ t hi u qu ụ ộ ủ ệ ệ ng án công ngh , ươ ệ ằ ạ ấ ẩ ợ ị ằ ự ả ố ủ ụ ữ ệ ộ ươ ể ợ ả ạ ng bu c các doanh nghi p luôn i và phát tri n. Đó là các bài ứ i thay cho các doanh nghi p. Cho nên vi c đáp ng ệ c thì y u t ầ ế ố ướ ọ ự ệ ấ ượ ng theo HACCP đ c yêu c u c a th tr ầ ủ ệ ng trình qu n lý ch t l ả ấ ượ i nhi u l i ích, cũng nh t o đ c m c đích trên thì h ả ệ ậ ng nh p ả c uy tín cao đ i v i th tr ị ườ ụ ả ố ớ ư ạ ượ ề ợ ạ l ượ dùng là trách nhi m và l i ích thi nghi p ph i nghiên c u th tr ị ườ ứ ả ệ ả ng th c t ph ả ứ ổ ứ ươ cao nh t cho mình. S chi ph i c a qui lu t giá tr bi u th b ng tính c nh tranh gay ị ể ấ ậ g t gi a nh ng hàng hóa, d ch v cùng l ai trên th tr ị ườ ọ ị ữ ắ tìm m i cách giành l i th so sánh t ng đ i đ t n t ế ố ể ồ ạ ọ tóan không ai có th tìm l i gi ệ ờ ể quan tr ng hàng đ u mà ng trong và ngoài n đ ị ườ ượ các doanh nghi p ch bi n th y s n c n ph i quan tâm đó là xây d ng cho mình m t ộ ả ủ ả ầ ế ế ng có hi u qu . Đ đ t đ ch ả ể ạ ượ ụ ệ ươ th ng qu n lý ch t l c xem là m t công c đ m b o hi u qu ộ ượ ả ố nh t, nó đem l ấ kh u.ẩ tôm he T nh ng lý do trên chúng tôi xây d ng k h ach HACCP cho m t hàng ự ế ọ ặ cho công ty c a mình. ừ ữ ạ h p đông l nh IQF ấ ủ
ọ ả ẩ ự ự ệ
B. N i dung ộ 1. Thành l p đ i HACCP ộ ậ 2. L a ch n s n ph m? lý do ch n s n ph m ẩ ọ ả 3. L a ch n th tr ng tiêu th ụ ị ườ ọ 4. Xây d ng b ng đánh giá đi u ki n tiên quy t ả ự ế ề 5. Xây d ng ch ng trình GMP ươ ự 6. Xây d ng k ho c HACCP ế ạ ự
C.Ti n hành
ế
ả
ậ ộ
ộ
t và có kinh nghi m v m t vài lĩnh v c sau
I. B ng thành l p đ i HACCP 1. Thành l p đ i HACCP 1.1. Yêu c u đ i v i thành viên đ i HACCP a. b.
ự ề ộ ậ
ưở
c a xí nghi p ệ ự ế ủ
i xí nghi p ệ ng ể ộ ệ ậ c. 1.2. C c u đ i HACCP a. b. c.
ả
i(tùy đi u ki n c th c a xí nghi p) ệ ụ ể ủ ệ
ộ ậ ố ớ ầ c hu n luy n c b n v HACCP Đã đ ệ ơ ả ề ấ ượ Hi u bi ế ệ ể - Sinh h c, hóa h c, v t lý ọ ọ - Công tác v sinh ệ - Công ngh ch bi n ệ ế ế - K t c u nhà x ng ế ấ t b , máy móc - Trang thi ế ị - Các lĩnh v c khác ự Am hi u tình hình th c t ơ ấ Đ i di n ban giám đ c t ố ạ ạ B ph n ki m soát ch t l ấ ượ ộ ể M t s b ph n khác nh : ộ ố ộ ậ ư - B ph n qu n lý đi u hành s n xu t ả ậ ộ ấ ề t b - B ph n qu n lý thi ế ị ả ậ ộ bên ngoài(n u c n) d. Chuyên gia t ế ầ ừ ng thành viên đ i HACCP 1.3. S l ộ ố ượ Kho ng t 3-9 ng ề ườ ả ừ 1.4. Th t c thành l p đ i HACCP ủ ụ ộ ậ ề ạ ủ ộ - Quy t đ nh thành l p(nêu rõ ph m vi ho t đ ng và quy n h n c a đ i ạ ộ ế ị ạ ậ HACCP) - Danh sách các thành viên và phân công trách nhi m c th ụ ể ệ
CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U Ế Ế Ẩ TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ấ Ả Đ A CH : 50CBTS-ĐH NHA TRANG Ị Ỉ
DANH SÁCH Đ I HACCP
Ả H VÀ TÊN
B NG 1: Ọ
Ệ Ụ Ụ NHI M V C THỂ S T T TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CÔNG VI CỆ HI N NAY Ệ
KSCBTS
Ộ CÔNG VI CỆ C AỦ Đ IỘ HACCP Đ iộ Tr
1 Tr n Thi n ệ ầ Khiêm ngưở P.GĐ Kỹ Thu tậ ẩ ệ ươ
2 L u Th Liên KSCBTS Đ i phó ư ị ộ ưở ng ộ Đ i tr QC ế
KSCBTS Đ i viên ị ộ 3 Nguy n Th ễ H ngươ Phòng ki mể nghi mệ VSV ệ ự
ệ
KSCBTS Đ i viên 4 Nguy nễ ộ ữ Quỳnh Long
ố Qu n đ c ả phân x ngưở c đi n ơ ệ
5 Đào Th Thúy KSCBTS Đ i viên ị ộ Quỳnh ự Phòng qu nả lý ch tấ ngượ l ạ
KSCBTS QC Đ i viên ộ ị 6 Tr n Th ầ Giang ự
KSCBTS QC Đ i viên ộ ễ ị 7 Nguy n Th Quý H uậ ự Lãnh đ o, phê ạ duy t,th m tra ng trình HACCP ch ch c, Xây d ng t ổ ứ ự tri n khai áp d ng k ụ ể ho ch HACCP ạ T v n v n đ VSV, ấ ư ấ ề ch c xây d ng t ổ ứ ự vi c th c hi n tham ệ gia và giám sát vi cệ th c hi n SSOP và ự GMP T v n nh ng v n ấ ư ấ ế đ v máy và thi t ề ề ệ ậ b , giám sát vi c v n ị ng hành và b o d ả ưỡ toàn b máy, thi ế ị t b ộ trong toàn b xíộ nghi pệ ch c, Xây d ng t ổ ứ ự th c hi n GMP và ệ SSOP, giám sát kế ho ch HACCP Tham gia xây d ngự ệ và giám sát th c hi n GMP Tham gia xây d ngự và giám sát th c hi n ệ SSOP
NHA TRANG,ngày…tháng….năm 2010 Ng ườ i phê duy t ệ
ẩ
ự
ọ ả
Ấ
ọ ả
ẩ
II. L a ch n s n ph m: TÔM HE H P ĐÔNG L NH Ạ IQF 1- Lý do ch n s n ph m(lý do ch n s n ph m): ắ
ọ ả ằ
ẩ ể
2. Thu n l
ờ ể ướ ớ i cho vi c nuôi tr ng đánh b t th y s n. N c ta n m phía tây bi n đông có b bi n dài 3260km, phía B c giáp V nh ị B c B phía Nam giáp V nh Thái Lan v i c 1 vùng th m l c đ a r ng l n kho ng ả ớ ả ộ ắ h n 1 tri u km ồ ơ ụ ị ộ ủ ả ị ậ ợ ề ắ ệ ệ
ộ ạ ể ự ủ ỉ ớ ứ ệ ỉ ể ạ Theo d báo c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, kim ng ch xu t ấ ủ ả ữ ạ ỹ ị ườ ạ ng Trung Đông và Nam M . C th , th tr ng khác cũng tăng m nh, trong đó đáng ứ ng Arabie Séoudite có m c ị ườ ưở t Nam, v i giá xu t kh u tăng bình quân ầ ị ườ ư ậ ị ườ ỹ ụ ể ẫ ẫ ng 28,5% và Mexico tăng 20% so v i cùng kỳ năm 2009. Con tôm v n d n ệ ặ ấ ẩ ủ ộ ớ ế ề
ư Ấ ử ả ệ ấ ế ệ ấ ẩ ậ ả ậ ấ ế ề kh u th y s n năm nay có th đ t 4,5 t USD, tăng so v i m c 4,2 t USD năm 2009. ẩ ề ng truy n M c tiêu trên khá l c quan khi trong 8 tháng đ u năm, ngoài nh ng th tr ụ th ng nh Nh t, M và châu Âu thì các th tr ố k là 2 th tr ể tăng tr ớ đ u các m t hàng th y s n xu t kh u c a Vi ớ ầ ủ ả ấ ẩ i v nh Mexico 5 - 10% so v i cùng kỳ năm 2009, m t ph n là do s c tràn d u t t ự ố ầ ừ ầ ạ ị ng khai thác th y h i s n t trong tháng 4-2010, khi n nhi u ng tr i khu v c này ự ủ ả ả ạ ư ườ c xu t kh u tôm l n nh n Đ , Thái ph i đóng c a. Bên c nh đó, vi c nhi u n ộ ớ ẩ ấ ề ướ ạ Lan m t mùa khi n giá tôm xu t kh u đang ẩ t Nam đ y m c cao, t o c h i cho Vi ạ ơ ộ ở ứ ng nh p kh u tôm s m t c a m nh xu t kh u tôm sang M . Nh t B n v n là th tr ố ộ ủ ạ ẩ ỹ ẫ ẩ đ u năm đ n nay. Trong đó tôm ng và 21% v giá tr , t t Nam, tăng 21,7% v l Vi ề ượ ệ i giá tr kinh t he là m t hàng xu t kh u mang l ị ẩ ị ườ ị ừ ầ cao nh t ấ ế ạ ặ ấ
Tôm he có tên khoa h c là Penaeus merguiensis còn g i là tôm b c, phân ạ ọ Nam Trung B , Vũng Tàu, R ch Giá, V nh ơ ậ ộ ạ ị i tháng 9. ư ụ ạ ừ ế 140 đ n 200mm, v i kh i l ng t b kh p n i nh ng t p trung ch y u ố ắ Thái Lan. Mùa v thu ho ch t Tôm có chi u dài khai thác t ừ ề ọ ủ ế ở tháng 11 đ n tháng 2 năm sau, và t ừ ớ ố ượ ế tháng 5 t ớ ừ 35 đ n 80g. ế
ắ ng cao t c minh h a d ổ ứ ơ ị ấ ữ i b ng sau: Tôm he có giá tr dinh d ngon, đ c tr ng r t h p d n, đ ặ ị ấ ấ ưỡ ượ ch c c th t r t v ng ch c, có mùi v th m ị ơ ọ ướ ả ư ẫ
Thành ph n hóa h c c a tôm he: ọ ủ ầ
Hàm l ng Thành ph nầ ượ Đ n vơ ị
76-79 G/100g N cướ
Protein 13-33 G/100g
Lipid 0,3-1,4 G/100g
Tro 1,3-1,87 G/100g
Ca 29-50 Mg/100g
P 33-67,6 Mg/100g
Na 11-12,7 Mg/100g
K 127-565 Mg/100g
Fe 1,2-5,1 Mg/100g
B ng hàm l ng Vitamin c a tôm he: ả ượ ủ
A(UI) B(mg/%) C(mg/%) PP(mg/%) B2(mg/%) B6(mg/%)
1,00 0,04 0,05 0,08-0,51 2 400
ầ ầ ỏ ế ế ị ệ ả ằ ị Tôm he là loài có thành ph n th t cao nh t: th t tôm 60-20% đ u 29,8%, v 10%. ấ ng s d ng nguyên li u này nh m làm gi m đ nh m c, ứ i nhu n. Trong ch bi n ng i ta th ườ tăng hi u qu s n xu t và l ấ ả ả ị ử ụ ậ ườ ợ ệ
t là tôm đông l nh đang đ c phát tri n r t m nh m đ ệ ặ ượ ể ấ ẽ ể ạ ạ c trong n c và ngoài n c. Ngh ch bi n tôm đ c bi đáp ng nhu c u ngày càng cao ầ ề ế ế ứ ở ả ướ ướ
ự
ụ
2. L a ch n th tr ng tiêu th : EU ị ườ ọ Quá trình nh p kh u th c ph m vào EU. ẩ ự ậ
ẩ
1) Quy trình:
ơ
1
C quan qu n lý ả xu t kh u ẩ
ấ
2
Nhà xu t kh u ấ
ẩ
7
Ngoài EU
3
6
H i quan
ả
EU
8
4
Nhà nh p kh u ậ
ẩ
9
C quan qu n lý ơ c a t ng n c EU ủ ừ
ả ướ
5
ng Kh i th ố ươ m i EU (27 ạ c)ướ n
c xu t kh u ho c tái xu t (yêu c u hàng 1: Nhà xu t kh u n p đ n xin đ ẩ ấ ộ ơ ượ ấ ẩ ầ ấ ặ
ph i có ch ng th v sinh cùng m t s gi y t khác và thu c danh sách các công ty, ộ ố ấ ờ ư ệ ứ ả ộ
các s n ph m th y s n đ c EU cho phép xu t kh u) ủ ả ượ ả ẩ ấ ẩ
2: C quan qu n lý c a n ủ ướ ả ơ ấ c xu t kh u ngoài EU c p gi y ch ng nh n xu t ấ ứ ấ ấ ậ ẩ
kh u ho c tái xu t kh u ẩ ẩ ặ ấ
3: Nhà xu t kh u g i tr i nhà ử ướ ẩ ấ c b n sao tài li u xu t kh u, tái xu t kh u t ấ ẩ ớ ệ ả ấ ẩ
nh p kh u EU ậ ẩ
ẩ 4: Nhà nh p kh u n p đ n xin phép nh p kh u có b n sao tài li u xu t kh u, ậ ệ ả ấ ẩ ẩ ậ ơ ộ
tái xu t kh u g i kèm ẩ ử ấ
5: C quan qu n lý thu c EU c p gi y phép nh p kh u ẩ ấ ấ ậ ả ơ ộ
6: Nhà nh p kh u g i b n c p phép nh p kh u g c t i nhà xu t kh u ngoài ử ả ố ớ ẩ ấ ậ ậ ẩ ấ ẩ
EU
7: Nhà xu t kh u g i 2 lo i tài li u xu t kh u và nh p kh u cùng v i hàng hoá ấ ẩ ử ệ ạ ẩ ậ ẩ ấ ớ
8: Nhà xu t kh u xu t trình 2 lo i tài li u xu t kh u và nh p kh u t i c quan ẩ ớ ơ ệ ấ ạ ậ ẩ ấ ẩ ấ
c khi hàng đ c đ a vào lãnh th EU h i quan t ả ạ i m i đi m ki m soát biên gi ể ể ỗ i tr ớ ướ ượ ư ổ
i EU 2).Th t c h i quan t ủ ụ ả ạ
Hàng hóa nh p kh u là đ i t ng ch u thu h i quan và thu VAT. Theo quy ố ượ ẩ ậ ế ả ế ị
c nh p kh u ph i khai báo h i quan. đ nh, các hàng hóa bên ngoài C ng đ ng khi đ ị ộ ồ ượ ậ ẩ ả ả
Hàng hóa đ c quy đ nh m t m u thông quan đ làm th t c h i quan, đ ượ ủ ụ ả ể ẫ ộ ị ượ ể c chuy n
i khu v c t do ho c kho ngo i quan, tái xu t, h y ho c t ch thu sung công. t ớ ự ự ấ ủ ặ ị ạ ặ
Th t c h i quan liên quan đ n gi ủ ụ ả ế ả ả i phóng hàng, giao nh n, kho h i quan, s n ậ ả
xu t, gia công nh p kh u d ấ ẩ ậ ướ ự ẩ i s qu n lý nh p kh u, t m nh p, gia công xu t kh u ả ẩ ậ ậ ấ ạ
và xu t kh u. ấ ẩ
ố Th t c khai báo h i quan ki m tra nhanh đ i v i b t c hàng hóa nào là đ i ố ớ ấ ứ ủ ụ ể ả
ng b c m ho c h n ch nh p, xác đ nh thu đánh vào hàng hóa đó, l a ch n các t ượ ị ấ ự ế ế ậ ặ ạ ọ ị
ủ ụ thông tin th ng kê yêu c u. Th t c khai báo h i quan có th ti n hành b ng th t c ể ế ủ ụ ằ ả ầ ố
thông th ng ho c th t c đ n gi n h n nh thông quan đ a ph ng, nghĩa là hàng ườ ủ ụ ư ả ặ ơ ơ ị ươ
hóa đó có th đ c gi c ch đ nh n i s h ể ượ ả i phóng kh i s s h u ho c đ ỏ ự ở ữ ặ ượ ơ ở ữu khác, ị ỉ
ch u s qu n lý c a c quan h i quan và phù h p v i các doanh nghi p nh p kh u s ị ự ả ủ ơ ẩ ố ệ ả ậ ớ ợ
ng l n hàng cùng lo i (mà không b ngăn c m). Nhà qu n lý thông quan đ a ph l ượ ả ấ ạ ớ ị ị ươ ng
t tay và đ trình t i c quan h i quan c a đ a ph ng đó. có th áp d ng đ n vi ụ ể ơ ế ệ ớ ơ ủ ị ả ươ
ả Trong Hi p đ nh thông quan h i quan, hàng hóa không ph i qua ki m soát h i ể ệ ả ả ị
c xu t trình t i h i quan và đ n khai báo h i quan chính th c đ quan đ n khi đ ế ượ ấ ớ ả ứ ượ c ả ơ
vi t và đ c đ trình. Văn b n khai báo h i quan đ c đ trình b ng tài li u hành ế ượ ệ ả ả ượ ệ ệ ằ
chính tiêu chu n d ng SAD (Single Administrative Document). Các tài li u ph i đ ả ượ c ệ ẩ ạ
g i kèm khi khai báo h i quan bao g m: Hóa đ n kinh doanh, t ử ả ơ ồ ờ ả khai đ nh giá h i ị
quan, ch ng nh n xu t x , gi y t ậ ấ ứ ấ ờ ậ ủ ở ữ v n chuy n và đóng gói hàng hóa. Ch s h u ứ ể
i 10.000 hàng hóa ph i ký vào b n khai báo h i quan. Đ i v i hàng g i có giá tr d ả ố ớ ị ướ ử ả ả
euro thì không yêu c u khai báo giá tr tính thu . ế ầ ị
Hàng hóa nh p kh u t ẩ ừ ậ ổ bên ngoài C ng đ ng ph i ch u giá tính thu , đó là t ng ế ả ộ ồ ị
giá c mua bán và giá tr nh n hàng. T ng giá tr thu ph thu c vào m t hàng. Thu ụ ế ặ ả ậ ổ ộ ị ị ế
đ c xác đ nh d a vào bi u thu c b n đ ượ ế ơ ả ự ể ị ượ ộ c nêu rõ trong bi u thu h i quan C ng ế ả ể
đ ng EU. Có hai lo i thu là thu đ ồ ế ượ ế ạ c ch đ nh và thu theo giá hàng. ế ỉ ị
N u hàng hóa đ n t n ng m i t do v i EU thì chúng s ế ừ ướ ế c có hi p đ nh th ệ ị ươ ạ ự ớ ẽ
đ c nh n tr c p h i quan khi nh p kh u và đ đ c h ng phúc l i, h i quan yêu ượ ợ ấ ể ượ ưở ậ ẩ ậ ả ợ ả
ủ c u khai báo ngu n g c, khai báo ch ng nh n xu t x ho c hóa đ n mua bán c a ầ ấ ứ ứ ậ ặ ồ ố ơ
ng ườ i xu t kh u. EU có t ẩ ấ ớ i kho ng 30 đi u kho n phúc l ề ả ả ợ ả ễ i h i quan tr c p mi n ợ ấ
gi m thu chính th c đ i v i các s n ph m đ ố ớ ứ ế ả ẩ ả ượ c đ a ra trong hi p đ nh. Ch có 10 ệ ư ị ỉ
c trên th gi n ướ ế ớ i là không n m trong ph m vi c a Hi p đ nh này. ạ ủ ệ ằ ị
Lu t h i quan C ng đ ng bao g m các lu t l ậ ả ậ ệ ả ủ ụ h i quan chung và các th t c ộ ồ ồ
áp d ng trong th ng m i gi a EU và các n c th Ba. Nh ng th t c này g i là ụ ươ ữ ạ ướ ủ ụ ứ ữ ọ
“Th t c h i quan có s tác đ ng kinh t ”: ủ ụ ả ự ế ộ
+ Hàng đ c gi i phóng đ đ c t do l u thông : theo đi u kho n 23/EC quy ượ ả ể ượ ự ư ề ả
do l u thông trong C ng đ ng châu Âu. Nguyên t c này đ đ nh hàng hóa đ ị c t ượ ự ư ắ ộ ồ ượ c
áp d ng không ch đ i v i hàng hóa s n xu t trong C ng đ ng mà còn áp d ng cho c ỉ ố ớ ụ ụ ả ấ ộ ồ ả
hàng hóa nh p kh u, đ ậ ẩ c t ượ ự ụ do l u thông sau khi n p thu nh p kh u theo nghĩa v . ư ế ậ ẩ ộ
Hàng hóa đ ượ ể c đăng ký theo th t c khai báo h i quan. Theo nguyên t c th i đi m ả ủ ụ ắ ờ
đ c xác đ nh ch p nh n khai báo h i quan đ đ c t do l u thông (theo đi u 67, ượ ể ượ ự ả ấ ậ ị ư ề
201(2), 214 (c)) là ngày n p thu nh p kh u. Đi u này áp d ng cho c giá tính thu và ẩ ế ậ ụ ề ế ả ộ
ng hàng hóa ch u thu ho c b áp d ng t s l ố ượ ế ặ ị ụ ị l ỷ ệ thu . ế
+ Quá c nh trong n c/ngoài n c c nh p kh u đ ả ướ ướ : Cho phép hàng hóa đ ượ ậ ẩ ể
giao nh n mi n thu t ế ạ ơ i c quan h i quan n i đ a, v i m c đích v n t ộ ị ậ ả ụ ễ ả ậ ớ i quá c nh. V ả ề
ph ươ ồ ng di n pháp lý, th t c quá c nh b chi ph i b i th t c quá c nh C ng đ ng ố ở ủ ụ ủ ụ ệ ả ả ộ ị
châu Âu ho c th t c quá c nh hàng hóa chung gi a EU và các n c EFTA. Tuy nhiên ủ ụ ữ ả ặ ướ
khác cũng có hi u l c. các th t c qu c t ủ ụ ố ế ệ ự
+ Kho H i quan ả ọ : Cho phép nh p kh u hàng hóa vào C ng đ ng và l a ch n ự ậ ẩ ồ ộ
th i đi m tr thu ho c tái xu t hàng hóa. Hàng hóa đ c gi ế ặ ể ả ấ ờ ượ ữ ớ trong kho b o qu n v i ả ả
ý đ nh phân ph i ti p theo. Tuy nhiên hàng hóa có th ch bi n d i m c gia công ố ế ế ế ể ị ướ ứ
i s qu n lý h i quan trong kho h i quan. nh p kh u ho c gia công d ặ ậ ẩ ướ ự ả ả ả
+ Ch bi n d i s qu n lý nh p kh u c ch bi n thành ế ế ướ ự ả ẩ : Hàng hóa có th đ ể ượ ậ ế ế
l thu th p h n tr c khi đ c đ a vào l u thông t do. Thu s n ph m ch u t ẩ ả ị ỷ ệ ế ấ ơ ướ ượ ư ư ự ế
nh p kh u đ ẩ ượ ậ ế ế c đóng góp đ t o ra ho c đ duy trì các ho t đ ng gia công, ch bi n ặ ể ạ ộ ể ạ
trong c ng đ ng. ồ ộ
+ Gia công ch bi n xu t kh u/nh pkh u ế ế ậ ẩ : cho phép nh p kh u các nguyên v t ẩ ậ ẩ ấ ậ
li u ho c các hàng hóa s ch đ c gia công, ch bi n đ tái xu t vào C ng đ ng mà ơ ế ượ ệ ặ ế ế ể ấ ồ ộ
không yêu c u các nhà s n xu t ph i ch u thu h i quan và VAT đ i v i hàng hóa ị ố ớ ế ả ả ấ ầ ả
đ ượ ặ c ch p nh n. Có hai d ng khác nhau: (1) Cho phép gi m thu ; (2) Tr ngay ho c ế ả ả ấ ậ ạ
tr sau. ả
+ T m nh p ậ : Hàng hóa đ ạ ượ ả ộ c ch p nh n trong C ng đ ng mà không ph i n p ấ ậ ồ ộ
thu ho c VAT theo các đi u ki n ho c tái xu t sau đó. Đ i v i m t s lo i hàng có ộ ố ạ ố ớ ệ ế ề ặ ấ ặ
th khai báo h i quan b ng mi ng mà không nh t thi ể ệ ấ ằ ả ế ả t ph i khai báo b ng văn b n. ả ằ
Tuy nhiên các c quan h i quan có th yêu c u nhà nh p kh u xu t trình b n ki m kê ể ể ấ ầ ậ ả ẩ ả ơ
hàng t n kho ho c phi u đóng gói b ng văn b n đ h tr cho vi c khai báo h i quan ể ỗ ợ ệ ế ằ ả ặ ả ồ
b ng mi ng. Đ làm đ ằ ể ệ ượ c đi u này có th s d ng m u có s n. ể ử ụ ề ẵ ẫ
ẩ + Xu t kh u ấ
3). Quy đ nh v ch ng t ề ứ ị ừ ẩ và đi u ki n ki m tra đ i v i hàng nh p kh u ố ớ ệ ể ề ậ
vào EU
- Quy đ nh v ch ng t ề ứ ị ừ
Theo quy đ nh c a EU, khi thông quan hàng hoá, ph i xu t trình cho c quan ủ ả ấ ơ ị
H i quan t ả ờ ẫ khai theo m u do H i quan quy đ nh. Ngoài ra, có th s d ng nh ng m u ể ử ụ ữ ả ẫ ị
khai khác n u đ c c quan H i quan cho phép. t ờ ế ượ ơ ả
Hàng hoá khi ki m tra h i quan đ u ph i xu t trình c t khai s b ả ờ ề ể ả ấ ả ơ ộ
(Summary declaration) cùng v i hàng hoá. Tuy nhiên nhân viên h i quan có th cho ể ả ớ
c quá ngày làm vi c đ u tiên tính t ngày phép xu t trình t ấ ờ khai sau, nh ng không đ ư ượ ệ ầ ừ
hàng hoá đ c xu t trình cho c quan h i quan. T khai tóm t t đ ượ ả ấ ơ ờ ắ ượ ậ ẫ c l p theo m u
ử ụ c a c quan h i quan quy đ nh. Tuy nhiên c quan H i quan có th cho phép s d ng ủ ơ ể ả ả ơ ị
ng m i nào có đ n i dung chi ti t c n thi b t c m t ch ng t ấ ứ ộ ứ th ừ ươ ủ ộ ạ ế ầ ế ậ t cho vi c nh n ệ
khai tóm t t. T khai tóm t t cũng có th đ d ng hàng hoá đ thay cho t ạ ể ờ ắ ờ ắ ể ượ ậ ướ c l p d i
hình th c đi n t ứ . ệ ử
Nh ng ch ng t c b n cho hàng hoá nh p kh u vào các n c thành viên EU ữ ứ ừ ơ ả ậ ẩ ướ
không ph thu c vào giá tr lô hàng hay lo i hình v n chuy n. Thông th ụ ể ạ ậ ộ ị ườ ố ớ ng đ i v i
hàng nh p kh u vào EU, yêu c u ph i có nh ng ch ng t c b n sau đây: ữ ứ ả ậ ẩ ầ ừ ơ ả
+ Hoá đ n th ng m i (Commercial Invoice): C n ghi rõ chính xác các thông ơ ươ ầ ạ
tin mô t hàng hoá, đi u ki n giao hàng và m i chi ti t c n thi t đ xác đ nh đúng toàn ả ề ệ ọ ế ầ ế ể ị
b giá hàng, c ộ ướ c phí và b o hi m ả ể
+ V n đ n (Bill of Lading) ậ ơ
+ Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of Origin – C/O) khi ng ấ ứ ứ ấ ậ ườ ẩ i nh p kh u ậ
yêu c u ho c quy đ nh b t bu c đ i v i m t s hàng hoá nh t đ nh. Nh ng hàng hoá ố ớ ộ ố ấ ị ữ ầ ắ ặ ộ ị
đ ng GSP ph i có “C/O form A.” c h ượ ưở ả
+ Phi u đóng gói (Packing List) n u c n ế ầ ế
i g i hàng (Shipper’s export declaration) áp + T khai xu t kh u c a ng ấ ủ ẩ ờ ườ ử
d ng đ i v i nh ng lô hàng có tr giá trên 2500 USD ụ ố ớ ữ ị
+ Gi y phép nh p kh u (Import License) n u c n ế ầ ấ ẩ ậ
+ Gi y ch ng nh n b o hi m (Insurance Certificate) n u c n ế ầ ứ ể ấ ậ ả
+ Hóa đ n chi u l ơ ế ệ (Pro-forma Invoice) n u c n ế ầ
+ Gi y ch ng nh n v sinh (các s n ph m đ ng v t) (Sanitary Certificate for ứ ệ ẩ ả ậ ấ ậ ộ
Animal Products) ( Vi t Nam do C c qu n lý ch t l ở ệ ấ ượ ụ ả ng, an toàn v sinh Nông lâm ệ
s n – NAFIQAVED) ả
nh p kh u đ i v i hàng phi nông s n (Import Documentation for + Ch ng t ứ ừ ố ớ ả ậ ẩ
Non-agricultural)
- Đi u ki n ki m tra đ i v i thu s n nh p kh u vào EU ố ớ ỷ ả ề ệ ể ẩ ậ
ứ Các s n ph m thu s n khi nh p kh u vào EU ph i có ch ng nh n chính th c ỷ ả ứ ậ ả ẩ ậ ả ẩ
c xu t kh u ngoài EU(c quan này đ c U ban châu c a c quan có th m quy n n ủ ơ ề ướ ẩ ẩ ấ ơ ượ ỷ
Âu công nh n). Đây là đi u ki n tiên quy t đ i v i các n ế ố ớ ệ ề ậ ướ ể ủ ề c xu t kh u đ đ đi u ẩ ấ
ki n xu t kh u thu s n sang EU ỷ ả ệ ẩ ấ
c xu t x ph i n m trong danh sách các Đ i v i các s n ph m thu s n, n ả ố ớ ỷ ả ẩ ướ ấ ứ ả ằ
c đ đi u ki n đ c EU công nh n. Tiêu chu n đ đ đi u kiên là: n ướ ủ ề ệ ượ ể ủ ề ẩ ậ
ể + N c xu t kh u ph i có m t c quan có th m quy n, có trách nhi m ki m ộ ơ ướ ệ ề ẩ ả ẩ ấ
soát chính th c xuyên su t dây chuy n s n xu t. Đây ph i là c quan có quy n l c, có ề ả ề ự ứ ả ấ ố ơ
ậ c s h t ng và ngu n l c đ th c hi n có hi u qu vi c giám đ nh và ch ng nh n ơ ở ạ ầ ồ ự ể ự ả ệ ứ ệ ệ ị
các đi u ki n v sinh liên quan, đ m b o đ tin c y. ệ ệ ề ả ả ậ ộ
ỏ ố + Thu s n s ng, tr ng và thú săn b t đ nuôi và nhuy n th hai m nh v s ng ỷ ả ố ắ ể ứ ễ ể ả
ph i có đ y đ tiêu chu n s c kh e đ ng v t liên quan ẩ ứ ầ ủ ỏ ộ ậ ả
ế ế + Đi u ki n đ nh p kh u nhuy n th hai m nh v s ng ho c đã ch bi n, ể ỏ ố ề ệ ễ ể ả ẩ ặ ậ
ấ loài chân b ng bi n, loài da gai là chúng ph i n m trong danh sách khu v c s n xu t ự ả ả ằ ụ ể
đ ượ c ch ng nh n. C quan qu c gia n ơ ứ ậ ố ướ ạ c xu t kh u ph i đ m b o vi c phân lo i ả ả ệ ẩ ả ấ
các s n ph m này và ph i giám sát th ả ẩ ả ườ ng xuyên các khu v c s n xu t đ không có ự ả ấ ể
các đ c t bi n gây nhi m đ c. ộ ố ể ễ ộ
+ C quan có th m quy n n ề ẩ ơ ướ c xu t kh u ph i có k ho ch ki m soát theo ế ể ẩ ả ạ ấ
yêu c u c a EU đ i v i kim lo i n ng, v t lây nhi m, d l ng thu c thú y và kháng ầ ủ ạ ặ ố ớ ư ượ ễ ậ ố
sinh trong các s n ph m NTTS. K ho ch ki m soát ph i đ c l p và đ trình t i EC ả ượ ậ ế ể ệ ạ ả ẩ ớ
đ xin ch p thu n và ti p t c th c hi n hàng năm. ế ụ ể ự ệ ậ ấ
c c quan có + Các s n ph m thu s n đ ẩ ỷ ả ả ượ c phép nh p kh u vào EU n u đ ẩ ế ậ ượ ơ
th m quy n c a n ề ủ ướ ẩ ầ ủ c xu t kh u (Nafiqaved) giám đ nh đáp ng đ các yêu c u c a ị ứ ủ ẩ ấ
EU
t ph i có s giám đ nh c a C quan Thú y và Th c ph m c a y ban + C n thi ầ ế ủ Ủ ự ự ủ ẩ ả ơ ị
châu Âu (FVO) đ xác nh n phù h p v i các yêu c u trên ể ầ ậ ợ ớ
+ Các s n ph m th y s n nh p kh u t các n c ngoài EU khi t i lãnh th EU ủ ả ẩ ừ ậ ả ẩ ướ ớ ổ
ph i qua ch ng nh n c a Tr m giám đ nh biên gi ậ ủ ứ ả ạ ị ớ ủ ị i c a EU. M i hàng g i ph i ch u ử ả ỗ
ầ ki m tra tài li u m t cách h th ng, ki m tra tính đ ng nh t và ki m tra v t lý. T n ệ ố ể ệ ể ể ậ ấ ộ ồ
su t ki m tra ph thu c vào m c đ h h ng s n ph m và ph thu c vào k t qu ộ ư ỏ ụ ứ ụ ể ế ả ẩ ấ ộ ộ ả
c a các l n ki m tra tr ủ ể ầ ướ c. M i hàng g i mà không đ t yêu c u quy đ nh c a EU s ạ ử ủ ầ ỗ ị ẽ
i trong vòng 60 ngày.
b h y ho c b g i tr l ị ủ III. Xây d ng b ng đánh giá đi u ki n tiên quy t: ặ ị ử ả ạ ả ự
ề
ệ
ế
Ủ Ộ Ộ Ậ Ộ Ụ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ C L P-T DO-H NH PHÚC Ạ **** * **** Ẩ Ấ Ỉ Ị Ả Ệ Ủ
CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U 7 THÀNH VIÊN Ế Ế Đ A CH : 50CBTS-ĐH NHA TRANG B NG ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N TIÊN QUY T Ề Nhóm ch tiêu ề ỉ ả K t quế đánh giá Di nễ i ả gi Ệ ế Đi u kho n tham chi u ả theo: QCVN 02- 01:2009/BNNPTNT Ế C A XÍ NGHI P Đánh giá đi uề ki n s n xu t ấ ệ ả th c t ự ế
ể ị ườ
ng xung quanh ế t ầ ề
Đ a đi m và môi tr Yêu c u v thi k , b trí nhà ế ố ngưở x ầ ề ế Yêu c u v k t ng c u nhà x ưở ấ
c đá c và n ướ
ng ti n r a và ệ ử
ng ti n làm ệ ươ ử ươ ử
ố ớ Yêu c u đ i v i ầ d ng c ch bi n ụ ụ ế ế H th ng cung c p ấ ệ ố n ướ H th ng cung c p ấ ệ ố h i n c ơ ướ ấ H th ng cung c p ệ ố khí nén H th ng x lý ử ệ ố c th i n ả ướ Yêu c u vầ ề ph kh trùng tay Ph v sinh và kh ệ trùng Ngu n nhân l c ư ồ T ng ổ
ế ạ Đánh giá x p lo i xí nghi p ệ : Nha Trang, ngày ...tháng ...năm... Ng ườ i đánh giá: Ký tên
NG D N ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N TIÊN QUY T
H
ƯỚ Ẫ Ệ Ế Ề
ệ ề ệ ế ủ ỹ ẩ ệ ứ ế ủ ệ ầ
Ỹ ng 2. Ị ị ấ ỷ ả Ậ ố ớ ơ ở ả ể ợ ị ả ng xung v trí phù h p, không b nh h ừ ễ c b trí ở ị ơ ở ả ượ ố nh : mùi hôi, khói, b i, các tác nhân gây nhi m khác t ụ c, đ ng n ặ ọ ị ậ ướ ng c a các ủ ườ c tri u ề c khi tr i m a, ho c khi n ư ưở môi tr ướ ướ ờ
k trên, ph i có ng c a các y u t ạ ộ ị ả ủ ế ố ể ễ ơ ở ắ ưở ở ể ồ
ự ẩ ả ơ ở ả ộ ủ c đ m b o cho các ho t đ ng s n xu t th c ph m. ạ ộ ể ả : ế ố ự ẩ ả ẩ ấ ự ể ị ồ ướ ả ề ng xung quanh
ơ ở ố ậ ệ ứ ng, l ặ ả ằ t cho khu v c chung quanh và d làm v 1.Đánh giá đi u ki n tiên quy t c a xí nghi p : ậ Đ xem xét đi u ki n tiên quy t c a xí nghi p c n căn c vào:quy chu n k thu t ể ệ qu c gia:QCVN 02-01:2009/BNNPTNT ố Ch ươ QUY Đ NH K THU T 2.1. Quy đ nh chung đ i v i c s s n xu t kinh doanh thu s n: 2.1.1. Đ a đi m ị 2.1.1.1. C s ph i đ y u t ế ố ư quanh và không b ng p n dâng cao. 2.1.1.2. C s đang ho t đ ng b nh h ả bi n pháp kh c ph c, không đ chúng tr thành ngu n gây nhi m b n s n ẩ ả ụ ệ ph m.ẩ 2.1.1.3. Đ a đi m xây d ng/b trí c s ph i h i đ các y u t ố a. Có ngu n n b. Thu n ti n v giao thông v n chuy n s n ph m th c ph m. ệ ậ ậ 2.1.2. Môi tr ườ 2.1.2.1. Khu v c xung quanh, đ i đi và các khu v c khác trong c s ự ườ ự ph i lát b ng v t li u c ng, b n, ho c ph c , tr ng cây. ề c t 2.1.2.2. Có h th ng thoát n ướ ố ủ ỏ ồ ự ệ ố ệ ễ
t k : ế ế ng bao ngăn cách v i bên ngoài.
ả ệ ả c phù h p, đ m b o các ho t ạ ả ướ c vi c b o trì, làm ự ặ ộ ạ ạ ậ ễ ể ậ ư ụ ơ ẩ ả
ợ ấ ằ ả ượ ố ệ ẩ ế ả ồ c đá, v t li u bao gói ậ ệ ễ
ấ ệ ệ ầ ề ề c ngăn cách phù h p.
ự ả ợ ưở ng khu v c s n xu t ấ ự ả
c yêu c u: ầ ề ượ
c, không tr n. ơ
t b , máy móc ... ph i có góc l n phù h p đ d ợ ể ễ ế ị ượ ả
c n n ướ ề t: ướ ng ph i nh n và có đ d c không nh h n 1:48, đ m b o không ỏ ơ ộ ố ả ả ẵ ả
ng, v trí phù h p đ c, s l ố ượ ể ợ c n n ph i có kích th ả ệ ề ấ c và d ướ ướ ề c trong đi u ki n làm vi c v i công su t l n nh t. ệ ớ ố ị ấ ớ c khi ch y ra ngoài ph i qua h ga d ng b y n ẫ ướ ả ễ ạ ả
i ch n tách ch t th i r n trong h th ng thoát n ả ễ ả ắ c khu v c s n xu t không đ c ph i d tháo l p. ắ ướ c n i thông v i h th ng ớ ệ ố ượ ố ệ ố ấ ự ả ấ ướ c c a khu v c v sinh. c n i thông v i h th ng ấ c m a, ph i thi ớ ệ ố t k đ m b o cho khu v c s n xu t không b ng p ị ậ c c a khu v c s n xu t khi đ ự ả ả ự ệ ướ ủ ả ượ ố ự ả ệ ố ướ ế ế ả ư ấ
ướ ả c th i, ph i đ m b o đ n ể ướ ả ả ả ự ệ ệ c ch y đ ả ượ ề ầ ở ầ ự ơ ấ
ngườ ở ấ ả ẩ ả c và có màu sáng. các khu s n xu t s n ph m thu s n ph i: ả ướ ậ ệ ộ ỷ ả ấ ả ố sinh. 2.1.3. Yêu c u v b trí, thi ầ ề ố 2.1.3.1. Có t ớ ườ 2.1.3.2. Các khu v c s n xu t ph i có kích th ả ợ ấ ự ả đ ng ch bi n s n ph m thu s n, cho phép th c hi n đ ỷ ả ế ế ả ệ ượ ẩ ộ v sinh ho c kh trùng thích h p. ợ ử ệ 2.1.3.3. Không t o n i n náu cho đ ng v t gây h i; không đ các tác nhân gây ậ ạ nhi m nh : b i, khí th i, mùi hôi và đ ng v t gây h i xâm nh p.QCVN 02-01 : 2009 / ộ BNNPTNT 6 2.1.3.4. Khu v c s n xu t ph i đ c b trí h p lý b ng cách phân lu ng riêng ự ả công nhân, nguyên li u, bán thành ph m, thành ph m, n ẩ ướ và ph li u trong quá trình s n xuât đ h n ch kh năng gây nhi m chéo cho ế ệ ể ạ ả s n ph m. ẩ ả 2.1.3.5. Các khu v c s n xu t có yêu c u v đi u ki n v sinh khác nhau ph i ả đ ượ 2.1.4. K t c u nhà x ế ấ 2.1.4.1. N nề a. N n nhà x ng ph i đáp ng đ ưở ả ứ i. Có b m t c ng, ch u t i tr ng. ề ặ ứ ị ả ọ ii. Không th m và đ ng n ướ ấ ọ iii. Không có khe h , v t n t. ở ế ứ iv. D làm v sinh, kh trùng. ử ễ ệ ng, b thi b. Gi a n n v i t ệ ữ ề ớ ườ làm v sinh ệ 2.1.4.2. Thoát n a. T i các khu ạ i. N n nhà x ưở ề b đ ng n c. ướ ị ọ ii. H th ng rãnh thoát n ệ ố đ m b o thoát h t n ế ướ ả ả b. Các rãnh thoát n ướ làm v sinh. ệ c. L ắ ướ d. H th ng thoát n ệ ố thoát n ướ ủ đ. H th ng thoát n thoát n n c.ướ c theo chi u t e. Các rãnh h thoát n ề ừ khu v c yêu c u đi u ki n v sinh cao sang khu v c yêu c u đi u ki n v sinh ệ ệ ề th p h n. 2.1.4.3. T ng a. T ườ i. Làm b ng v t li u b n, không đ c, không th m n ề ằ ii. Nh n và không có v t n t; các m i ghép ph i kín. ế ứ iii. D làm v sinh và kh trùng. ử ẵ ễ ệ
ộ ộ ả ặ ử ỏ ơ
ng, ho c đ c đ t chìm trong t ng ng, dây d n ph i đ ố ẫ ườ ả ượ ặ c b c ặ ượ ọ ng 0,1 m. ườ
ng ph i đ m b o nh n, có màu sáng ưở ả ệ ị ử ả ả ễ ử ổ ỗ ề ử ơ ả ử ổ ỗ ượ thông gió ế ế ầ c b trí m thông ra ở thông gió nh ng n i s n ph m có yêu c u đi u ki n ệ ẩ ở ữ c ch bi n ho c bao gói không đ ượ ố ặ
c a s và l thông gió m thông ra ngoài. L ng chung quanh. i ch n côn trùng ở ỗ i ướ ườ ướ ở ử ổ ắ i c a s ph i nghiêng v i t ng phía trong phòng ch bi n m t góc ộ ế ế ớ ườ
ả ấ ử ướ ề ặ ượ c b t kín b ng ớ ẵ ở ữ c. N u ế ằ c và đóng kín đ ả ượ ị ằ ặ ở ế ử ơ ầ t ph i có: ả ệ ự ặ ễ
ở
ệ ề ụ ặ t b ph i kín. ế ị ườ ơ ế ưở ầ c, không tr n, không g , và d làm ề ề ế ạ ướ ễ ằ ơ ỉ
ợ t k đ m b o an toàn cho s n ph m và thi t b ch bi n. v trí thích h p. ả ế ị ế ế ả ẩ ở ị ế ế ả ệ ố c không khí nóng, h i n c, các ả ượ ơ ướ ả ụ bên ngoài. N i hút khí t ả ả , mùi hôi, khói, b i ra ngoài. ụ ừ ngoài vào ph i ả ừ ạ ơ ọ ễ ắ ả ượ ặ ạ ả ậ c che ch n c n th n. ắ ẩ ả ế ế ự ầ ệ ầ ệ ừ ơ ể ộ ơ
ệ ố ng đ đ đ th c hi n các ộ ủ ể ự ớ ườ ệ ạ nhiên, ho c nhân t o v i c ặ ử ụ ạ ộ ể ả ế ế ế ả b. M t trên các vách l ng ph i có đ nghiêng không nh h n 45 đ .QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT 7 c. Các đ ườ g n, c đ nh cách t ố ị ọ 2.1.4.4. Tr nầ a. Tr n nhà x ẵ ầ b. Không b bong tróc, d làm v sinh. 2.1.4.5. C a ra vào, c a s , l a. C a ra vào, c a s , l v sinh cao đang đ ệ môi tr b. Có l ắ ch n ph i d tháo l p. ả ễ ắ c. G d ờ ướ ử ổ ả không nh h n 45 đ . ỏ ơ ộ d. C a và ô c a ph i có b m t nh n, không th m n ử c a làm b ng khung kính, khe h gi a kính v i khung ph i đ ử silicon, ho c gioăng cao su. đ. C a ra vào, ô c a m ra ngoài ho c các các n i c n thi ử i. Màn ch n làm b ng nh a trong, d làm v sinh, ho c ặ ắ ằ ii. Màn khí th i, ho c ổ ặ đ ng. iii. C a t ử ự ộ c m thông tr c ti p v i e. C a ra vào c a các phòng ch bi n không đ ự ế ớ ượ ế ế ủ ử bu ng máy, bu ng v sinh, khu v c t p trung ho c ch a ch t th i. ả ứ ặ ấ ự ậ ồ ồ i, n u l p đ t xuyên t b , băng chuy n, máng ho c các d ng c chuy n t g. Thi ụ ể ả ế ắ ặ ng và thi ng ra ngoài, thì n i ti p giáp t ng nhà x qua t ế ị ả ườ 2.1.4.6. C u thang, b c th m và các k ph i: ệ ả ậ a. Ch t o b ng v t li u b n, không th m n ấ ậ ệ v sinh. ệ b. B trí ố c. Thi 2.1.4.7. H th ng thông gió a. H th ng thông gió ph i đ m b o th i đ ệ ố khí ng ng t ư b. Đ c b trí đ l y không khí s ch t ượ ố ể ấ i l c, ho c phin l c d tháo l p. có l ướ ọ c. N i hút khí s ch và thoát khí th i ph i đ ơ d. Trong các phòng ch bi n th c ph m, ph i đ m b o cho dòng không khí ả ả ẩ chuy n đ ng t n i có yêu c u v sinh cao sang n i có yêu c u v sinh th p ấ h n.QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ơ 8 2.1.4.8. H th ng chi u sáng ế a. S d ng ánh sáng t ặ ự ho t đ ng s n xu t ho c ki m tra. ấ b. Đèn chi u sáng treo trên khu v c ch bi n và bao gói ph i an toàn và có ự ch p b o hi m. ụ ả ể
ụ ụ t b và d ng c , kho ch a ứ
ặ ế ụ ế ự ế ấ ộ ả ụ ậ ệ ớ ả ưở ả ẩ c, không g sét, không b ăn mòn; có th r a và kh trùng ỉ ấ ử ướ ể ử ng c m quan và ATVS và cho s n ph m. ị
ề ặ ễ ậ ệ ỗ ả ệ ử ụ
t b ch bi n có kh ả ế ị ế ế ệ c s d ng các v t li u khó làm v sinh. Vi c s d ng g ph i theo ượ ử ụ ệ i M c 2.1.5.4 c a Quy chu n này. ủ ụ ủ ậ ẩ ẩ ự ộ ả ề ả ng. c b trí, l p đ t đ d ki m tra, d làm v sinh và kh trùng ơ ễ c s d ng d u máy thông th ượ ử ụ t b ph i đ ắ ệ ễ ử ầ ườ ặ ể ễ ể
t b và t t b khác đ t b này v i thi ủ ớ ả ữ ừ ườ ế ị ế ị ế ị ng, gi a thi ữ
t b đ t tr c ti p trên sàn, ph i đ ố ặ ả ượ ắ ả ế ế ị ặ ự ế ề ệ ữ ệ
ấ ự ế ặ ể ễ ấ phía trên khu v c s n xu t, ph i đ t b ự ả ế ị ở ả ế ả ượ ắ ẩ ở ệ
c, ụ ứ ự ả ậ ệ ướ ụ ẩ ề c t ướ ố ả ề ặ ằ ẵ ấ ệ ễ ị
ả ượ ệ ẩ ấ ấ ễ ạ ặ t rõ v i d ng c ch a s n ph m ụ ứ ả c phù h p, không b ăn mòn ị c (n u dùng 1 l n ầ ế bên ngoài. ể ở ệ ướ i) ho c tiêu hu đ ể ắ ậ ằ ệ ậ ệ ố ậ
ử ể ể ể ễ ầ ả ậ ử ắ
c dùng g làm b m t ti p xúc v i th c ph m trong khu ch bi n, ớ ể ử ụ ượ ế ế ự ẩ ỗ c đá. ả ế ả ổ ử ổ ớ ỗ ế ế ủ ộ ụ ứ ủ ề ỡ ụ ể t c các khu v c và trong các ự ắ t ở ấ ả ệ ẩ ử ả ệ ỗ ạ ượ ng ti n v n chuy n. ậ ể ặ ơ ươ ầ ạ c và không g , ỉ ướ ấ 2.1.5. Thi ế ị 2.1.5.1. Yêu c u chung ầ t b và d ng c ti p xúc tr c ti p, ho c gián ti p v i s n ph m ph i: a. Thi ả ẩ ế ị ng đ n ch t i. Làm b ng v t li u không t o ra mùi và các ch t đ c nh h ấ ế ằ ạ l ả ượ ii. Không ng m n nhi u l n. ề ầ iii. B m t d làm v sinh. b. Không đ qui đ nh t ạ ị ẩ c. D u bôi tr n các b ph n truy n đ ng c a máy móc, thi ộ ầ năng lây nhi m cho s n ph m ph i là d u chuyên dùng cho máy th c ph m. Không đ ầ d. Thi ế ị ả ượ ố toàn b b ng cách: ộ ằ i. Ch a kho ng tr ng gi a thi ố đ làm v sinh . ệ ể c g n ch t xu ng sàn; ho c n u ii. N u thi ặ ế ế đ t trên b , gi a b và n n ph i có g cong; ho c đ t trên chân đ , ph i cách ặ ả ặ ặ ờ m t sàn ít nh t 0,3 m. ặ c l p đ t đ không tr c ti p, đ. Thi ho c gián ti p gây nhi m cho nguyên li u và s n ph m, không c n tr vi c làm ả ệ ặ v sinh. ệ 2.1.5.2. D ng c ch a đ ng ụ a. D ng c ch a đ ng s n ph m ph i làm b ng v t li u b n, không th m n ụ ứ ự không r sét, không b ăn mòn, có b m t nh n, thoát n t, d làm v sinh ỉ và kh trùng. ử b. Thùng ch a ph th i ph i: ế ả ứ i. Đ c ghi rõ, ho c có d u hi u phân bi ặ ớ ụ ii. Kín, làm b ng v t li u không th m n ậ ệ ợ iii. D làm v sinh (n u dùng l ỷ ượ ế iv. Có n p đ y kín khi v n chuy n ra ngoài và khi đ 2.1.5.3. H th ng v n chuy nQCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ể 9 Máng và các h th ng v n chuy n khác c n ph i có các ô c a đ ki m tra và d ệ ố tháo l p đ làm v sinh và kh trùng. ệ 2.1.5.4. S d ng g bên trong c s ơ ở ỗ a. Không đ ề ặ ế đông, kho mát, kho b o qu n n t ả ướ ủ b. N u dùng g làm c a, khung c a, c a s , ch i, bàn ch i và các th khác ứ ử trong khu ch bi n, ph i ph kín g b ng l p ph b n và không đ c. ỗ ằ c. Có th dùng các k g s ch và ch c ch n đ kê đ các d ng c ch a nguyên ắ c đóng gói kín li u ho c thành ph m đ côngten , ph ể 2.1.5.5. Yêu c u đ i v i kho l nh a. Làm b ng các v t li u b n, nh n, không th m n ẵ ằ b. Duy trì đ t đ c a tâm s n ph m ph i đ t -18o c nhi ệ ố ớ ậ ệ ề ệ ộ ủ ả ạ ượ ả ẩ
ơ ặ
t b c p đông đ bao gói và chuy n ể ỏ ả ư ạ ả ạ đ ng. Có nhi t k l p đ t ặ ệ ộ ả ượ ệ ế ắ t k có đ chính xác đ n 0.5o ệ ế i t ạ ự ộ ế c giám sát và ghi l ộ c đ a ngay vào kho l nh. t đ kho l nh ph i đ ạ i n i d nhìn, d đ c, nhi ễ ọ
ghi h ng, ph i ti n hành theo dõi và v bi u đ ẽ ể ồ ườ ả ế
ỏ /1l n. ờ ầ n i có nhi ệ ủ t đ cao nh t trong kho ấ
c s d ng kho l nh đ c p đông s n ph m. Trong kho l nh, s n ả ạ ể ấ t k t ệ ế ự i thi u 2gi ể t k ệ ế ở ơ giàn l nh ch y h t đ ạ ạ t. ẩ ệ c đá ả
ấ ướ ề ặ
ệ ử c làm v sinh đ nh kỳ ượ ả ễ ượ ễ ố ứ ố ớ ắ ướ ệ ẵ ả ả ợ i ộ ươ
ậ ệ ả ẩ
i n n khoQCVN 02-01 : ể ự ế ướ ề ẩ
c ấ ướ
c, đ m b o cung c p đ n c theo yêu ấ ủ ướ ấ ướ ả ả ấ c các quy đ nh v sinh nêu t ượ ứ ệ ạ ị i m c 1.2.10 c a ủ ụ
c ph i đ c x lý b ng cách l ng l c và kh trùng thích ả ượ ử ử ằ ắ ọ
ầ c c n ph i đ c th c hi n theo đúng quy ph m v sinh t c ướ t n ế ướ c yêu c u. ướ ầ ả ượ ự ệ ệ ạ t ố
c dùng cho s n xu t ấ ể ứ ướ c đ cung c p cho m i ho t đ ng vào th i kỳ cao ả ể ứ ướ ủ ạ ộ ấ ả ọ ờ ể t k và ch t o sao cho b m t bên trong b c thi ế ế ề ặ ế ạ ể ẵ ị ấ ử ậ ắ c đ vào làm v sinh và ki m tra. Ô c a đó ph i đ i qua đ C, ho c th p h n, ngay ấ c khi ch t đ y hàng, ấ ầ ả c đ a s n ph m ra kh i thi c. Không đ ẩ ể ế ị ấ ượ ư ả tâm s n ph m ch a đ t -18o t đ vào kho l nh n u nhi ẩ ệ ộ ở ế ạ C. S n ph m sau khi ẩ bao gói ph i đ ả ượ ư d. Nhi t ạ ơ ễ C. đ. Trong tr ng h p nhi ợ nhi t đ v i t n su t t ệ ộ ớ ầ ấ ố e. B c m nhi t c a nhi ộ ả ệ ộ g. Khi x băng, n c t c ra ngoài ả ướ ừ ả ế ượ h. Không đ ượ ử ụ ẩ ả ph m thu s n ph i đ c s p x p theo t ng lô riêng bi ả ượ ắ ế ỷ ả ừ 2.1.5.6. Yêu c u đ i v i kho b o qu n n ố ớ ầ ả ướ a. Có b m t nh n, không th m n c ẵ b. Kín, cách nhi t, có ô c a đóng kín đ c ệ ượ c. D làm v sinh và đ ệ ị c kh năng lây nhi m. d. B trí và k t c u tránh đ ế ấ 2.1.5.7. Yêu c u đ i v i kho b o ôn ch a nguyên li u thu s n ỷ ả ệ ả ầ c, d làm v sinh a. K t c u v ng ch c, có b m t nh n, không th m n ấ ế ấ ữ ễ ề ặ t k và b o trì phù h p, không nh h b. Đ c thi ng đ n an toàn và đ t ế ưở ế ế ượ c a nguyên li u. ệ ủ 2.1.5.8. Kho ch a bao bì, v t li u bao gói s n ph m thu s n ỷ ả ứ a. Kín, khô ráo, thoáng mát b. Bao bì, v t li u bao gói s n ph m không đ tr c ti p d ả ậ ệ 2009 /BNNPTNT 10 2.1.6. H th ng cung c p n ệ ố 2.1.6.1. Yêu c u chung ầ a. C s ph i có h th ng cung c p n ệ ố ả ơ ở c u c a s n xu t. ầ ủ ả b. N c s ch ph i đáp ng đ ả ướ ạ Quy chu n này. ẩ 2.1.6.2. X lý n ử a. N u c n thi ế ầ h p đ đ t đ ể ạ ượ ợ b. Vi c x lý n ệ ử (GHP/SSOP). 2.1.6.3. B ch a n a. C s ph i có b ch a n ơ ở đi m nh t. ấ b. B ch a n c ph i đ ả ượ ể ứ ướ nh n, không ng m n c. ấ ướ c ph i có ô c a có n p đ y không b ng m n c. B ch a n ả ướ ớ ể ứ ướ đ cho ng ử ệ ượ ể ườ ủ ể c v i kích th c ướ c ả ượ
c khác t c m a và các lo i n t k đ không cho n ừ ự ư ướ ạ ướ khu v c ch bi n ế ế
ỗ ủ ể ướ rác c b c l c làm v sinh s ch s , không đ tích t ể ẽ ụ ự i, n ấ ả ượ ọ ướ ệ ễ i ch n. ắ ạ c bên trong b . ể ướ c. ế ạ ể ướ ệ c ẫ ướ ả t ệ ấ ướ ạ ấ ướ ử ụ ả ệ ơ ầ ố ườ ơ ồ ể ấ
ế ạ ườ ẫ ướ ử ụ t đ ng ng d n n ụ c v i đ ố ế ệ ượ ớ ườ c s d ng cho m c đích khác trong khu ch ế c s ch. ẫ ướ ạ
c: ả ượ c bi n s ch. ể ạ ơ ở c s ch ho c n ặ ướ
ả ể ợ ệ ể ả ị ả ố ử ụ ng n c đá. ướ ấ ượ c s ch đ c yêu c u nh đ i v i n ư ố ớ ướ ạ c qui đ nh theo M c ụ ượ ầ ị
c đá ph i có k t c u d làm v sinh, đ ế ấ ễ ả ế ệ ấ ộ ạ ể ướ ề ươ ằ ứ ễ ẩ
ề ướ ễ ậ ệ c đá ệ ề ướ ấ ỉ c, không gây đ c ộ ượ ả ơ ướ ấ ớ ả ế ẩ ự ế ượ ẩ c c dùng ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ho c b m t ti p xúc ự ế c ch a các ch t làm nhi m b n s n ph m. ấ ứ c cho c s ph i: ặ ề ặ ế ễ ẩ ả ơ ở ả ơ ướ ớ ả ệ ố ấ ơ ướ t đ ệ ườ ng ng. ố ọ ẩ ả ấ t k h p lý và b c cách nhi ế ế ợ ằ ợ ng, s a ch a. ễ ả ưỡ ữ ử ệ ố ấ ử ụ ế ế ứ ầ ế ặ ượ ế ặ ẩ ễ đ u vào. Phin l c ọ ở ầ ẩ ọ ả
thi ế ế ể ch y vào b . ể ả c ph i đ d. L thoáng c a b n đ. Khu v c xung quanh b ph i đ ể ả ượ r c đ ng và các ch t khác làm ô nhi m n ưở ướ ọ e. Có k ho ch đ nh kỳ v sinh b n ị 2.1.6.4. H th ng ng d n n ệ ố ố c s ch s d ng cho s n xu t tách bi a. C s ph i có h th ng cung c p n ử ụ ệ ố ả ơ ở ấ c s d ng cho các m c đích khác và có s đ cho v i h th ng cung c p n ụ ớ ệ ố ơ ồ nh ng n i c n thi t. m i h th ng; ph i có bi n pháp ch ng ch y ng c ế ượ ở ữ ả ỗ ệ ố ố c c s ch trong khu v c s n xu t ph i đ ng ng d n n b. Các vòi và đ ả ượ ấ ự ả ẫ ướ ạ đánh s rõ ràng trên th c t ng và trên s đ đ l y m u ki m soát ch t l ấ ượ ể ẫ ự ế ố c theo k ho ch. n ướ c. Các vòi và đ ng ng d n n ố bi n, ph i đánh d u rõ ràng đ phân bi ể ả ấ 2.1.7. H th ng cung c p n c đá ấ ướ ệ ố 2.1.7.1. Yêu c u chung ầ a. N c đá s d ng trong c s ph i đ ướ ử ụ i. S n xu t t n ấ ừ ướ ạ ả ii. S n xu t h p v sinh.QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ấ ợ ệ ả 11 iii. B o qu n và v n chuy n, phân ph i, s d ng h p v sinh. ậ iv. Đ nh kỳ l y m u ki m soát ch t l ấ ẫ v. Ph i đáp ng đ ượ ứ 1.2.10 c a Quy chu n này. ủ ẩ c ch b. Ph ng ti n v n chuy n n ượ ậ ệ t o b ng v t li u c ng, b n, không g , không ch a các ch t đ c h i có th ể ỉ ậ ệ ứ ạ nhi m vào s n ph m. ả t b xay, nghi n n 2.1.7.2. Thi ế ị a. Có k t c u thích h p, d làm v sinh. ợ ế ấ b. Đ c ch t o b ng v t li u b n, không g , không th m n ằ ế ạ cho s n ph m. ẩ 2.1.8. H th ng cung c p h i n ệ ố 2.1.8.1. H i n tr c ti p v i s n ph m không đ 2.1.8.2. H th ng s n xu t và cung c p h i n a. Đ c thi ượ b. Ch t o b ng v t li u thích h p. ậ ệ ế ạ c. An toàn cho quá trình s d ng, d b o d ử ụ 2.1.9. H th ng cung c p không khí nén và các khí khác 2.1.9.1. Không khí nén và các khí khác s d ng trong ch bi n khi ti p xúc tr c ự ti p, ho c gián ti p v i s n ph m, ph i không đ c ch a d u, ho c các ch t ả ấ ớ ả ế đ c h i khác và không làm nhi m b n s n ph m. ẩ ả ộ ạ 2.1.9.2. N u là không khí nén, ph i qua phin l c không khí ế n i s ch s . c đ t đ ượ ặ ở ơ ạ ẽ 2.1.10. X lý ch t th i r n ả ắ ấ ử 2.1.10.1. C s ph i có đ d ng c thu gom ch t th i và các ch t có h i khác ơ ở ả ủ ụ ụ ấ ạ ấ ả
ẩ ng xung quanh. ỏ c thu gom và v n chuy n ra kh i khu v c s n ự ả ể ấ ấ ự ả ấ ơ t v i khu v c s n xu t và ph i ả ế ả ắ m t l n trong th i gian ho t đ ng. ờ ộ ầ ờ ứ ả ệ ế ả ễ ườ ậ ạ ộ ệ ớ c thông gió riêng, d làm v sinh và kh trùng. ng ti n v sinh và kh trùng ệ ử ươ ử c b trí ng ti n r a, kh trùng tay phù h p và đ ợ ử ệ ử ượ ố ệ ệ ử ủ ng ti n r a và kh trùng tay ươ
ố ự ả ấ ủ ả
c : c không v n hành tr c ti p b ng tay, ự ế ằ ng ti n này ph i đ ả ượ ậ
ế ợ ệ ng ti n làm khô tay phù h p và h p v sinh. N u dùng gi y ho c ặ ng xuyên có đ gi y, khăn lau tay dùng m t l n và có ườ ấ ộ ầ ỗ ưả t. tay, ơ ầ ợ ủ ấ các ch r ở ữ ế nh ng n i c n thi t. ả ở ng ti n kh trùng tay ử nh ng n i c n thi ơ ầ ế
i c a vào khu ch bi n, đ c thi ế ế ạ ử ượ t ế ủ ả ượ ố i ra vào ph i l i qua. c b trí t ả ộ ườ ắ ộ
c không d i 0,15 m,
c đ nh kỳ, ướ ủ c sát trùng ng đ t 100 - 200ppm. ạ c sát trùng ng. ng chlorin d trong n ể ướ ử c r a tay ch y vào b n ả ể ướ ủ ả nh ng n i c n thi t và ợ ở ữ ộ ộ ơ ầ ế ả ộ ơ ở c thi ả ế ế ố ợ ả t hoàn toàn v i phòng ch bi n và không m c a thông tr c ti p vào ự ế ế ế ở ử ớ ệ ế ế t các khu v c s n xu t ấ ự ả ữ ệ
ầ ệ ủ ỗ ể ả trang, gi y dép. ầ ớ ể ẫ ơ ể ầ ầ ả ố ngoài nhà máy. t. ượ ế ố ệ c yêu c u: ả ả g n nh ng cách ly hoàn toàn v i khu ch bi n và không m c a tr c ự ả ượ ớ ầ ế ế ở ử
làm nh h ng đ n ATVS s n ph m và môi tr ả ả ưở 2.1.10.2. Ch t th i r n ph i đ ả ượ ấ xu t ít nh t 2 gi 2.1.10.3. N i ch a ph th i ph i kín, cách bi đ ử ượ 2.1.11. Ph 2.1.11.1. Ph ươ a. C s ph i có đ các ph ả ơ ở t i:ạ i. L i đi c a công nhân vào khu v c s n xu t ấ ii. Phòng s n xu t.QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT 12 iii. Khu v c nhà v sinh. ệ ự b. Các ph ệ ươ i. Trang b vòi n ị ướ c s ch, ii. Cung c p đ n ấ ủ ướ ạ c đ r a tay, iii. Có xà phòng n ướ ể ử iv. Có ph ệ ươ khăn lau tay, ph i th ả d ng c đ ng gi y, khăn th i ấ ụ ự ụ v. Có ph ệ ươ vi. Có b ng ch d n ỉ ẫ ở ữ ả c sát trùng ng 2.1.11.2. B n ể ướ c sát trùng ng ph i đ a. B n ủ ể ướ k sao cho b t bu c ng ế c sát trùng ng ph i: b. B n ả ủ ể ướ i. Có đ ng p n ướ ậ ướ ộ thoát đ thay n ii. Có l ướ ị ể ỗ iii. Hàm l ư ượ iv. Không đ n 2.1.11.3. Phòng thay b o h lao đ ng ộ a. C s ph i có phòng thay b o h lao đ ng phù h p t k , b trí h p lý. đ ượ b. Phòng thay b o h lao đ ng ph i: ộ ả ộ i. Cách bi phòng ch bi n. ii. Đ c b trí riêng cho công nhân nam và n , cách bi ượ ố có yêu c u v sinh khác nhau. iii. Có đ ch đ công nhân b o qu n t ả ư iv. B trí riêng n i đ qu n áo b o h , không đ l n v i qu n áo công nhân m c ặ ộ ở v. Đ c chi u sáng và thông gió t 2.1.11.4. Khu v c nhà v sinh ự a. Khu v c nhà v sinh ph i đ m b o đ ự i. B trí ở ầ ố ti p vào khu ch bi n, ế ii. Thi ệ ư ế ế t k h p v sinh, đ ng b c, c c c trang b h th ng x n ị ệ ố ế ế ợ ệ ả ướ ưỡ ượ ứ
t, không có mùi hôi th i,QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ố ố ế
ng ti n r a tay bên trong ho c c nh nhà v sinh, ệ ử ặ ạ ươ ấ ủ ướ ắ ứ ử ở ắ ấ ệ ậ ớ ệ ố ượ ộ ả ầ ủ c qui đ nh c th nh ụ ể ư ng nhà v sinh riêng cho t ng gi ấ i tính, ph i đ theo nhu c u c a công ừ ng nhà v sinh đ ị ệ ố ượ ệ c, gi y v sinh và xà phòng r a tay, ằ ả ủ ượ
i (tính theo t ng gi i) - S nhà v sinh ít nh t ph i có ố ớ ả ấ ệ ừ
ườ ệ ụ ệ ử ị ủ ươ t b , d ng c ế ị ụ ng ti n chuyên d ng làm v sinh và kh trùng ệ ệ ả ng ti n làm v sinh và kh trùng thi ụ
ể ễ ự ử ụ ễ ậ ệ ỗ ậ ượ ụ c b trí t b và d ng c v sinh hàng ngày ph i đ ả ượ ố thoát n ụ ề ả ướ ụ ệ c d ng c s n xu t. ụ ả ở ơ ễ ấ n i d l y khi c n ầ
hay ngăn riêng bi ủ ệ ể ự ế ị ệ t và có ch treo d ng c làm t đ đ ng các thi c thông gió t c b trí n i thích h p, đ t b làm v sinh. T , ngăn ụ ủ ụ ượ ợ ơ ố ỗ
c phép s d ng, đ ấ ẩ ử ượ ự ả ượ ử ụ ử c đ ng trong thùng t trong kho thông thoáng, có khóa. Trên các thùng ệ ả t tên ch t t y r a và kh trùng. ấ ẩ ử ứ ứ ử ế ệ ả ằ
t b đó ph i phù h p đ kh t b kh trùng, thi t b kh trùng ế ị ử ơ ở ầ ế ị ử ể ử ế ị ế ả ợ t b ch bi n t. ế ị ế ế ở ữ ơ ầ ế ễ ỉ ơ ế ế ế ả ả ả
c x lý và b o qu n trong đi u ki n tránh đ ễ ề ả c nhi m ể ả ả ấ ượ ượ ậ ệ ặ ả các công đo n t ặ ạ ng và ngăn ch n vi sinh v t phát tri n. ạ ừ ế ở ơ nhi ệ ộ ấ ợ t.QCVN 02-01 : 2009 nguyên li u ệ c. ng s n ph m. Công đo n sau ph i s ch h n công đo n tr ướ ạ t đ phù h p. Th i ả ờ ắ ả ề ằ
b ph n x lý s n ph m ch a đóng gói không đ ả ễ ẩ ở ộ ậ ử ạ ế ẩ ộ ượ ặ ự ế ẩ iii. Chi u sáng và thông gió t 13 iv. Có ph v. Cung c p đ n vi. Thùng ch a rác có n p đ y kín và không m n p b ng tay. b. S l nhân trong m t ca s n xu t. S l sau: S ng ố ườ 01 – 09: 01 10 – 24: 02 25 – 49: 03 50 – 100: 05 i, ph i thêm 01 nhà v sinh Trên 100: C thêm 30 ng ứ 2.1.11.5. Ph ươ ử ệ a. C s ph i trang b đ ph ả ơ ở t b ch bi n. d ng c , thi ế ị ế ế ụ ụ b. Khu v c r a d ng c ph i đ c b trí riêng đ không làm nhi m b n s n ẩ ả ụ ả ượ ố ph m trên dây chuy n s n xu t; trang b b n r a b ng v t li u không g và d ỉ ấ ị ồ ử ằ ẩ c r a, có l c và đ l n đ nhúng ng p đ ấ ể ủ ớ ọ ử c. Thi ế ị s d ng. ử ụ d. Ph i có giá, t ả ph i đ ả ượ ố v sinh. ệ đ. Ch t t y r a và kh trùng ph i đ ch a kín, b o qu n riêng bi ả ch a ph i ghi rõ b ng ti ng Vi 2.1.11.6. Thi a. N u trong c s c n có thi trùng d ng c và thi nh ng n i c n thi ụ ụ b. Thi t b kh trùng ph i làm b ng v t li u không g và d làm v sinh. ế ị ử ệ ậ ệ ằ 2.1.12. Đi u ki n đ m b o ATVS trong s ch /ch bi n thu s n ệ ỷ ả ề 2.1.12.1. Yêu c u chung ầ a. S n ph m ph i đ ả ượ ử ẩ b n, h n ch t i đa s suy gi m ch t l ế ố ự ạ ẩ b. Tránh nhi m chéo tr c ti p ho c gián ti p ễ ự ế đ n khi xu t x ẩ ả ạ ả ấ ưở ế c. Đi u ki n s n xu t ph i đ m b o duy trì s n ph m ệ ả ề ẩ ở ả ả gian s n ph m n m trên dây chuy n càng ng n càng t ố ẩ ả /BNNPTNT 14 c cùng m t d. Công nhân ư ộ ượ ẩ lúc ti n hành các công đo n khác nhau có th gây nhi m b n cho s n ph m. ể ẩ ả ế đ. Không đ s n ph m ti p xúc tr c ti p v i sàn nhà. Khay, h p, ch u đ ng s n ớ ả ậ ự ự ế ể ả ph m không đ c đ t tr c ti p trên sàn nhà. e. Không đ v t nuôi và đ ng v t khác vào khu v c s n xu t. ự ả ể ậ ậ ấ ộ
ộ ể ệ ễ ự ượ c th c hi n các hành đ ng có th gây nhi m vào s n ả
ộ ả ả ả ự ộ ộ ế ế ế ầ ễ ộ ả ậ ẩ ấ ặ ư ẩ
ả ế ự ự ạ ữ ư ẩ ậ c s d ng các lo i xe v n chuy n có th i khói trong khu v c ch ể
c đ l u trong nhà x ng nh ng v t d ng, thi ưở ặ ế ượ ậ ụ ử ụ ượ ể ư ệ ủ ơ ở t b không phù h p ợ ữ ế ị c phép s d ng ho c đã h t th i h n ờ ạ ặ
ả ạ ể ả ứ ữ ụ ơ ở ụ ả ế ử ng, thi ượ t b , máy ế ị c các yêu c u ầ ẩ
ả ả ả ế ưở ả ả ị ệ ử ng đ n ATVS th c ự
ậ ố ặ ệ ệ ữ ể ả ơ ở ấ ậ ộ ế ạ ộ ấ ộ ể ệ ả ượ ả ặ c b o qu n nghiêm ấ ả ho c trong kho riêng có khoá. Tuy t đ i không đ lây nhi m ch t ấ ệ ố ể ễ
ế ạ ự ng, thi ả ợ ng làm v sinh riêng, ph i xây d ng k ho ch làm v ệ ả t b phù h p v i tính ch t và quy mô s n xu t c a c s . ấ ủ ơ ở c v ớ ả ẩ ử ự ượ ấ ế ị t b , máy móc ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ph i đ ự ế ế ị ỉ ữ ử ả ượ ệ ấ ạ ỗ ệ ớ ế ỗ ầ ẩ ệ ng và thi t b , d ng c ch ả ử ế ị ụ ụ ế ế ẩ ớ c đóng gói. ử ụ ộ ấ ẩ ử ấ ẩ ử ỉ ử ụ ấ ả ượ ủ ế ị
i trên b m t có th ti p xúc v i s n ph m ph i đ c r a s ch ả ượ ử ạ ớ ả ể ế ẩ ạ ướ ề ặ c khi b t đ u s n xu t. ắ ầ ả ấ ụ ấ ỗ ợ ế ế ử ụ ụ ụ ợ ớ ỉ
ử ụ ệ ị ấ ỗ ợ ế ụ ả ố ụ c b o qu n chung v i hóa ch t t y r a/kh trùng, hóa ch t đ c ấ ộ ử gìn s ch s và phòng ch ng đ ả ấ ẩ ử ẽ c s ượ ự ự ả ạ ố ậ ủ ự ả ả ượ ậ ộ ự ế ẩ g. Công nhân không đ ph mẩ h. Khách vào khu v c ch bi n ph i m c áo b o h , đ i mũ b o h , đeo kh u ẩ ặ trang (n u c n) và đi ng. ủ c s n xu t, ho c l u tr các ch t gây nhi m b n và làm nh i. Không đ ấ ượ ả ả ấ h i mùi v c a s n ph m nh : th c ăn đ ng v t, ch t th i, ph ph m ... ng t ị ủ ả ớ ế ẩ ứ ưở cùng ch v i s n ph m làm th c ph m. ẩ ỗ ớ ả k. Không đ ượ ử ụ bi n.ế l. Không đ v i công vi c c a c s ho c không đ ớ s d ng. ử ụ 2.1.12.2. B o trì a. C s hàng ngày ph i ti n hành ki m tra tình tr ng nhà x ưở móc, d ng c và b o trì, s a ch a khi chúng không đáp ng đ quy đ nh trong Quy chu n này. b. Vi c s a ch a, b o trì ph i đ m b o không nh h ữ ph m.ẩ 2.1.12.3. Ki m soát đ ng v t gây h i ạ a. C s ph i có k ho ch và bi n pháp h u hi u ch ng các loài g m nh m, chim thú, côn trùng và đ ng v t gây h i khác. ạ b. Ch t đ c đ di t côn trùng, các loài g m nh m, ph i đ ng t trong t ủ ặ ặ đ c vào s n ph m. ẩ ả ộ 2.1.12.4. V sinh và kh trùng ệ a. C s ph i có l c l ả ơ ở sinh nhà x ưở b. B m t c a thi ề ặ ủ sinh s ch s và kh trùng sau m i l n ngh gi a ca và sau m i ca s n xu t. ẽ c. Tránh làm nhi m b n s n ph m trong quá trình làm v sinh và kh trùng. ễ ẩ ả Không dùng vòi n c áp l c cao đ v sinh nhà x ưở ể ệ ự ướ bi n khi trong khu v c ch bi n có s n ph m ch a đ ư ượ ả ế ế ự d. Ch t t y r a và kh trùng ph i phù h p v i m c đích s d ng. Ch s d ng ử ụ ợ . Ch t kh QCVN c phép theo quy đ nh c a B Y t các ch t t y r a và kh trùng đ ử ử 02-01 : 2009 /BNNPTNT 15 trùng còn sót l tr 2.1.13. S d ng ph gia, ch t h tr ch bi n ấ ỗ ợ ế ế 2.1.13.1. Ph gia, ch t h tr ch bi n ph i phù h p v i m c đích s d ng. Ch ả c phép theo quy đ nh hi n hành. s d ng các ph gia, ch t h tr ch bi n đ ấ ỗ ợ ế ế ượ ử ụ 2.1.13.2. Ph i b trí khu v c thích h p đ b o qu n ph gia, ch t h tr ch ể ả ợ bi n; không đ ớ ượ ả ế c gi h i. Khu v c b o qu n ph i đ ữ ả ạ xâm nh p c a côn trùng, đ ng v t gây h i. ạ 2.1.14. Công nhân ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ớ ả ế 2.1.14.1. Yêu c u chung ầ
ề ệ ễ ể ắ ệ ị ế ễ ặ ị ệ ấ ể ự ế ư ị ỏ ượ ế ệ ẩ ả ễ ng b nhi m trùng, b b nh ngoài da, tiêu ch y... c làm vi c trong nh ng công đo n s n xu t có th tr c ti p ho c gián ạ ả ễ ể ụ ẩ ấ ả ị ể ả ủ c khám s c kho khi tuy n d ng ả ượ ẻ i thi u m t l n, đ m b o đ tiêu chu n ẩ ể ố ứ ộ ầ ứ ế ồ ơ ữ ầ ủ ạ ơ ở ể ả ẻ ủ ừ i c s đ có th xu t trình k p th i ờ ể ấ . H s theo dõi s c kho c a t ng công đ y đ t ị
c đào ộ ả ấ ả ẩ ế ớ ả ả ượ
ộ ả ờ ả ệ ủ ộ ả ụ ả ả ẩ ả ữ ộ ạ ầ ệ
ộ ơ ử ệ ị ạ ả ả ợ ệ ế ử ụ
ặ ạ t s ch sau m i ca s n ả ỗ ấ ả ượ ộ ả ượ ơ ở ế ế ậ ặ ấ ẩ ầ ư ự ả ả ộ ả ầ ặ ộ
ậ ụ ả ể ự ủ ế ầ
ồ ậ ễ ượ ứ c mang đ trang s c, đ v t d ộ ả ồ ặ ả ơ ấ ệ ộ ng s n xu t. ộ ả ặ ồ ậ ả ưở ấ ệ
ả ử ế ẩ ự ế ớ ả c khi đi vào khu v c ch bi n, ự ế ế ướ ệ ả ẩ c ti p xúc tr c ti p v i s n ph m. ng không đ ớ ấ ị ứ ị ươ ễ ự ế ượ ế ẩ
ồ ơ ầ ủ ộ ỗ c nh p vào ph i có m t mã s riêng. Mã s và h s c a m i lô c s n xu t. M i m t lô ỗ ấ ồ ơ ủ ả ệ ượ ượ ả ố ả ậ ố ộ ỗ ả ơ ở ệ
ấ nh n nguyên li u, ờ ậ ỷ ả ng, ng và an toàn (bao g m c nhi t đ b o qu n ả ố ề ấ ượ ệ ộ ả ả ồ
c ghi kèm theo lô hàng ố ả ượ ạ ở a. Công nhân có b nh truy n nhi m ho c m c b nh có th lây nhi m cho s n ả ặ ph m nh : b b ng, có v t th ươ ả ẩ không đ ữ ti p làm nhi m b n s n ph m. b. Công nhân s s n xu t s n ph m ph i đ ẩ ơ ả và đ nh kỳ ki m tra s c kho m i năm t ẻ ỗ ứ làm vi c theo qui đ nh c a B Y t ộ ủ ị ệ nhân, ph i đ c b o qu n, l u gi ả ư ả ượ ả khi c quan ki m tra yêu c u. ầ ể ơ c. Cán b qu n lý s n xu t, công nhân ti p xúc v i s n ph m ph i đ t o.ạ 2.1.14.2. B o h lao đ ng a. Công nhân s n xu t trong th i gian làm vi c ph i: ấ i. Trang ph c b o h lao đ ng và đi ng. ộ ộ ii. Đ i mũ b o h che kín tóc, iii. T i nh ng n i x lý s n ph m yêu c u v sinh cao, công nhân ph i đeo kh u ẩ ả trang che kín mi ng và mũi. iv. N u s d ng găng tay, ph i đ m b o găng tay s ch, h p v sinh và không b ả th ng.ủ b. Qu n áo b o h ph i đ c c s ch bi n t p trung gi ả ầ c m c qu n áo b o h ra ngoài khu v c s n xu t. xu t. Công nhân không đ c. Công nhân ch bi n s n ph m ch a bao gói ph i m c qu n áo b o h sáng ế ế ả màu. d. Qu n áo, v t d ng cá nhân c a công nhân ph i đ bên ngoài khu v c ch bi n.ế đ. Cán b qu n lý, khách tham quan không đ r i, ho c đ v t gây nguy c m t v sinh và ph i m c b o h lao đ ng khi vào ơ phân x 2.1.14.3. V sinh cá nhânQCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT 16 a. Công nhân ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ph i r a tay: i. Tr ii. Sau khi đi v sinh, iii. Sau khi ti p xúc v i b t kì tác nhân có kh năng gây nhi m b n nào. ế b. Công nhân tay b đ t, b th ớ ả 2.2. Xác đ nh lô hàng ị 2.2.1. C s ph i có h s đ y đ cho m i lô hàng đ ơ ở nguyên li u đ ph i có thông tin v : ề 2.2.1.1. C s cung c p nguyên li u, 2.2.1.2. Ngày và gi ệ 2.2.1.3. Tên loài thu s n, 2.2.1.4. Kh i l ố ượ 2.2.1.5. Các thông s v ch t l nguyên li u).ệ 2.2.2. Mã s ph i đ ký mã hi u v nguyên li u, s n ph m trên dây chuy n s n xu t ph i căn c các công đo n ch bi n. Nh ng ấ ế ế ả ệ ề ề ả ữ ứ ệ ẩ ả
c ghi trên bao bì thành ph m đ có th truy ẩ ể ể ệ ố ả ượ thành ph m v đ n nguyên li u. ề ế ẩ ừ
c thao tác c n th n trong quá ẩ ả ượ ị ỷ ả ề ậ ẩ ậ ả
ễ ể ả ẩ ỷ ả ỷ ả ậ ể c s d ng ph ượ ử ụ ẩ ử ụ ẩ ươ ể ả c khi s d ng l ẩ ử ạ ể ậ ươ ể ẩ ử ụ ả ượ ệ ẩ ẩ ng ti n v n chuy n s n ph m thu s n đ ẩ ể ả ẩ ả ng ti n ph i đ ệ ể ả ụ ỷ ả ụ ể ậ ậ ề ặ ế ng ti n v n chuy n ph i nh n, d làm s ch và kh trùng. Không ử ươ ẩ ễ ự ế ể ng ti n không đ m b o v c v n chuy n s n ph m thu s n b ng các ph ẩ ả ệ ả ệ ả ỷ ả ệ ậ ể ả ỷ ả ạ ươ
c làm v ng ti n, d ng c v n chuy n s n ph m thu s n ph i đ ệ ẩ ỷ ả ả ượ ụ ậ ỗ
ặ ươ ể ả ế ậ ậ ậ ả ể ả t, ph ẩ ụ c và sau m i chuy n v n chuy n. ể t đ trong quá trình v n chuy n ể ệ ộ ng ti n v n chuy n ho c container đ ệ ể ế ả ẩ ự ả c nhi ườ ể ậ nhi ả t đ này. t đ thích h p và cho phép theo dõi đ ượ ệ ộ ể ợ ậ ệ ộ ệ
ể ệ ậ ể i v n chuy n và th kho có trách nhi m đ m b o vi c v n chuy n và b o ả ả ệ c l u tr , ph i phù h p v i nh ng quy đ nh trong Quy ớ ủ ượ ư ả ợ ữ ữ ả ẩ ị
ự ng theo đúng ng và ATVS th c ph m ẩ ệ ố ấ ượ ụ ự ả
ng ấ ượ ụ ể ủ ố ệ ấ ng ph i có kinh ể ả ấ ượ t v công ngh ch bi n, ki m soát ch t l ng và đánh giá ệ ế ế ấ ượ ể
ng ỷ ả ể ấ ượ ể ệ ụ ụ ặ ơ ở ể ệ ả ả ồ ề ệ ể ẩ ơ ng, ượ ự ấ ượ ủ ể ể ệ ệ
ẩ c làm l nh xu ng i ỷ ả ươ ả c khi đóng gói, s n ph m đã qua x lý ph i đ ả ượ ử ẩ ố ớ ử ả ạ ố
i -1o ướ ư ấ ơ
i ph i đ đ ỷ ả ươ ả ủ ể ẩ ể ả ầ ẩ theo mã s này. Mã s ph i đ ố c lô hàng t xu t đ ấ ượ 2.3. V n chuy n ể ậ 2.3.1. Quy đ nh chung v v n chuy n ể 2.3.1.1. Thu s n và s n ph m thu s n ph i đ ỷ ả ả trình b c d và v n chuy n, tránh làm h h i, làm b n bao bì và s n ph m. ư ạ ố ỡ 2.3.1.2. Không đ ậ ệ ể v n chuy n s n ph m khác có th gây nhi m b n cho s n ph m thu s n. N u ế ậ đã s d ng đ v n chuy n s n ph m khác, ph c v sinh và kh trùng c n th n tr i đ v n chuy n s n ph m thu s n. ướ 2.3.1.3. B m t ti p xúc tr c ti p v i s n ph m thu s n và các d ng c bên ớ ả trong ph ẵ đ ằ ượ ậ sinh. 2.3.1.4. Ph ệ ươ sinh và kh trùng tr ướ ử 2.3.2. Yêu c u v nhi ầ ề c s Trong tr ng h p c n thi ượ ử ợ ầ d ng đ v n chuy n s n ph m th c ph m ph i có kh năng b o qu n th c ụ ự ph m ẩ ở 2.3.3. Trách nhi m khi v n chuy n và l u khoQCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ư 17 Ng ườ ậ qu n s n ph m đang đ ả ả chu n này. ẩ 2.4. Qu n lý ch t l ấ ượ ả 2.4.1. C s ph i xây d ng và áp d ng h th ng qu n lý ch t l ả ơ ở i QCVN 02-02: 2009/BNNPTNT. quy đ nh nêu t ạ ị 2.4.2. Nhân s ki m soát ch t l ng ấ ượ ự ể 2.4.2.1. C s ph i có đ s nhân viên làm nhi m v ki m soát ch t l ơ ở ả trong quá trình s n xu t. ả i ph trách và các nhân viên ki m soát ch t l 2.4.2.2. Ng ụ ườ nghi m và hi u bi ế ề ể ệ ng s n ph m thu s n. ch t l ẩ ả ấ ượ 2.4.3. Yêu c u v phòng ki m nghi m ph c v cho ki m soát ch t l ầ ề C s ph i có phòng ki m nghi m riêng, ho c ph i kí h p đ ng/có Danh m c ụ ợ c C quan có th m quy n đánh giá, ch các phòng ki m nghi m bên ngoài đ ỉ đ nh là Phòng ki m nghi m đ năng l c tham gia ki m nghi m ch t l ị ATTP th y s n. ủ ả 2.5. Qui đ nh riêng đ i v i x lý s n ph m thu s n t ị 2.5.1. Tr ướ t đ +4o nhi ệ ộ C ho c th p h n, nh ng không d ặ C. 2.5.2. N c đá dùng đ b o qu n, đóng gói s n ph m thu s n t ả ướ duy trì nhi 2.5.3. S n ph m thu s n khi đ ả t đ theo yêu c u khi v n chuy n s n ph m. ậ c chuy n đ n các c s ch bi n, tiêu th , ụ ượ ả ể ả ế ơ ở ế ế ệ ộ ẩ ỷ ả ể
nhi -1o c b o qu n ụ ư ả ở ế ế t đ t ệ ộ ừ ả ượ ả
c đá th ng xuyên. ả ả i, ph i theo đúng quy đ nh t i ạ ị ả ụ ườ ả ể ụ ị ạ ẩ ỷ ả
ẩ ả ệ ệ ấ ẩ ế ấ t đ tâm s n ph m đ t -1o ạ ả ẩ ng s n ph m. ả ệ ộ c ti n hành trong đi u ki n v sinh, h n ả ượ ế ạ ề ả ấ ượ ả ế
t, s n ph m rã đông ẩ ẩ ầ ế ế ế ả c đá đ duy trì nhi c ch bi n ngay. Khi c n thi t đ g n 0o ệ ộ ầ
ế
ầ ạ ử ộ ế ả ế ả nhi t, ph i ti n hành c p ấ ế t. N u vì m t lý do nào đó ph i ch đ i, s n ờ ợ ả -1o ữ ở
ế ế t.QCVN 02-01 : 2009 /BNNPTNT ố
c ti n hành trong các thi ả ượ ế ỷ ả ẩ ả ấ t b đ ế ị ủ t. ố ấ ơ ả ọ ng ệ ạ t đ đóng băng và th p h n càng nhanh càng t ấ ệ ộ ng pháp c p đông, ph i chú ý đ n th i gian c p ấ ả ươ ẩ ặ ơ ế ấ ủ ặ ử ụ ờ ế ể ử ụ ạ ế ấ ự ế ẩ l ng, đioxyt cacbon r n làm các ơ ỏ ắ c phép s d ng không khí, nit ớ ả ự ế ơ ế ạ ả ẩ ả ả ầ ấ ẩ ạ ạ c m băng trong đi u ki n h p v sinh, ề ệ ợ ệ ả ượ ạ ạ ễ ả c làm l nh c s ch và đ nhi ướ ạ ượ ạ ở t đ d i ệ ộ ướ
c thi ế ị ạ ế ế ằ t b m băng ph i đ ả ượ ệ ỉ ễ ậ ệ ẩ ế ạ ễ t k và ch t o b ng v t li u có b m t ề ặ ả
ệ ợ ệ ề ả ả ễ c bao gói kín khi b o qu n trong ả ượ ạ ả ả ả n u ch a ch bi n, ho c tiêu th ngay, ph i đ ặ ế C đ n +4o ế C. Trong quá trình b o qu n ph i b sung n ả ổ ướ 2.5.4. D ng c ch a đ ng s n ph m thu s n t ẩ ỷ ả ươ ụ ứ ự M c 2.1.5.2, đi m a c a Quy chu n này. ẩ ủ 2.6. Quy đ nh riêng đ i v i ch bi n s n ph m thu s n đông l nh ế ế ả ố ớ 2.6.1. Rã đông 2.6.1.1. Rã đông s n ph m ph i đ ch th p nh t nguy c làm gi m ch t l ơ 2.6.1.2. Quá trình rã đông ph i k t thúc khi nhi C. S n ph m đã rã đông ph i đ ả ượ ả p n c ph i đ ể ả ượ ướ ướ C nh ng c n đ a vào ch ế ầ ư ư bi n càng nhanh càng t t. ố 2.6.2. C p đông ấ 2.6.2.1. Sau khi ti n hành nh ng công đo n x lý c n thi ữ ế đông s n ph m càng nhanh càng t ẩ ả ố ph m ph i đ t đ t c gi ẩ ệ ộ ừ ả ượ C đ n +4o ế C và c n đ a vào ch bi n càng ầ ư nhanh càng t 18 2.6.2.2. C p đông s n ph m thu s n ph i đ công su t, đ m b o đ t nhi ạ ả 2.6.2.3. Khi l a ch n ph ươ ự đông, lo i nguyên li u và đ c tính c a thành ph m. Có th s d ng ph pháp c p đông ti p xúc, đông gió, ho c s d ng tác nhân l nh bay h i ti p xúc tr c ti p v i s n ph m. ớ ả 2.6.2.4. Ch đ ử ụ ỉ ượ tác nhân l nh bay h i ti p xúc tr c ti p v i s n ph m. 2.6.2.5. Khi s p x p s n ph m trong h m đông, ph i đ m b o cho dòng không ẩ ắ ế ả ầ khí l nh có th đi qua toàn b b m t s n ph m c n c p đông. ộ ề ặ ả ể 2.6.3. M băng 2.6.3.1. Thu s n đông l nh ph i đ ỷ ả đ m b o không b lây nhi m . ị ả 2.6.3.2. N c đ m băng ph i là n ả ướ ể ạ +4o C. 2.6.3.3. Thi c ng, nh n, không g , d làm v sinh, không gây nhi m cho s n ph m. ẵ ứ 2.6.4. Bao gói c bao gói trong đi u ki n h p v sinh, đ m b o 2.6.4.1. S n ph m ph i đ ả ả ượ ẩ không lây nhi m cho s n ph m. ả ẩ 2.6.4.2. S n ph m thu s n đông l nh ph i đ ỷ ả ẩ kho l nh đông. ạ
ẩ ả
ả ệ ầ ầ ẩ ệ t theo quy đ nh hi n hành. ị ế ỷ ả ử t phù h p, ph i làm th c nghi m ợ
t đ s n ph m đ c gia ệ ộ ả ẩ ả ờ t đ n nhi ng xuyên ki m tra các thông s chính có liên quan nh nhi ử ệ ộ ể ượ t đ qui đ nh và trong kho ng th i gian đã xác đ nh. Ph i ả t đ , th i ờ ị ệ ộ ư ố
ệ ả c đ gia nhi t ệ ẩ
c làm l nh/làm ngu i càng ệ ạ ả ộ ầ t xong ph i đ ộ ả ả ồ ở ễ 2.6.4.3. Ghi nhãn Nhãn s n ph m ph i đáp ng các yêu c u c n thi ệ ả ứ 2.7. Quy đ nh riêng đ i v i ch bi n s n ph m thu s n có x lý nhi t ị ệ ế ế ả ố ớ t l p ch đ x lý nhi 2.7.1. C s ph i thi ự ế ộ ử ế ậ ơ ở ả c ch bi n. v i t ng lo i s n ph m đ ượ ế ế ẩ ạ ả ớ ừ 2.7.2. Quá trình x lý nhi t ph i đ m b o nâng nhi ả ả ả ệ nhi ệ ế ị th ườ gian. t s n ph m ph i đ m b o ATVS và không 2.7.3. Tác nhân s d ng đ gia nhi ả ả ả ẩ ể ử ụ c/h i n là ngu n lây nhi m cho s n ph m. N u s d ng n ướ ơ ướ ể ế ử ụ ả ễ ồ i m c 1.2.10. tr c ti p thì n c ph i đ t yêu c u nêu t ụ ạ ả ạ ướ ự ế 2.7.4. S n ph m sau khi gia nhi ả ượ ẩ t. Tác nhân làm ngu i ph i đ m b o không tr thành ngu n lây nhanh càng t ả ố nhi m cho s n ph m. ả Đ nh nghĩa các m c đ đánh giá: ẩ ứ ộ ị
ị
- Đ t :Meet(Me):theo đúng quy đ nh - Nh :Minor(Mi): không theo đúng các yêu c u quy đ nh ,sai sót không n ng, ạ ẹ ặ ị ọ
ầ không nghiêm tr ng hay quá m c cho phép . ả ệ ệ ự ề ng s n ph m,nh ng b n ch t không nghiêm tr ng v - N ng :Major(ma):làm nh h ả ứ ủ ng đ n đi u ki n v sinh chung ,s phân h y ưở t quá m c cho ứ ả ế ấ ượ ư ẩ ọ ặ ch t l ấ ượ phép .
ọ ạ ệ ặ ấ ặ ấ ố ả ả ế ườ ứ ả ụ ư
- ả ọ c: Critica(Cr):làm b t kh d ng s n phâm gây nên m i đe d a i s d ng ho c gian d i v kinh t ố . Sau đây là ố ề ứ ế - Nghiêm tr ng :serious(se):làm c n tr tình tr ng v sinh nhà máy ,n u ch p ấ ở ả ng ),phân nh n s gây ra ung th i s n ph m (có mùi hôi ho c mùi b t bình th ẩ ậ ẽ h y ho c b t kh d ng ,s n ph m ghi sai nhãn nh ng không quá m c cho phép ẩ ủ . Không ch p đ ấ ượ ỏ ề v an toàn s c kh e cho con ng ề b ng đánh giá đi u ki n tiên quy t c a xí nghi p: ả ấ ườ ử ụ ế ủ ả ụ ặ ệ ệ
B NG ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N TIÊN QUY T C A XÍ NGHI P Ế Ủ Ả Ề Ệ Ệ
i Di n gi ễ ả Nhóm ch tiêu ỉ
K tế quả đánh giá Đánh giá đi u ki n ệ ề s n xu t ấ ả th c t ự ế
1 c Me
Đ a đi m và ể ị môi tr ngườ xung quanh ị ậ ướ ễ c d m b o: đ ,không ủ ả Đi uề kho nả tham chi uế theo: QCVN 02- 01:2009/ BNNPTN T 2.1.1 1.1.1.1 2.1.1.2 2.1.1.3 -Không b ng p n Không b ô nhi m ị -Có ngu n n ồ ướ ả b nhi m b n. ẩ ễ ị
ị ồ ệ ệ ổ ề ầ ậ ấ
2 Me ệ ủ ế ệ ườ ẩ -Có ngu n đi n n đ nh . -Thu n ti n v giao thông .G n vùng cung c p nguyên li u và nhân công . ệ Đ ng đi c a nguyên li u ,thành ph m ph li u ,công nhân không c t ắ c cách ly hoàn toàn . chéo nhau mà đ ượ ặ B trí m t ố b ng nhà ằ ng . x ưở
2.1.2 2.1.2.1 2.1.2.2 2.1.3 2.1.3.1 2.1.3.2 2.1.3.3 2.1.3.4 2.1.3.5 2.1.4
3 Me ề ượ ưở
2.1.4 2.1.4.1 2.1.4.2 N n phân ề x ế ng ch ưở bi n ế c ứ ặ gi a các l ẫ ệ ộ ả
4 Me c p g ch men T ượ ố ạ ườ ườ ưở ngườ 2.1.4 2.1.4.3 ọ ng xuyên ng nhà x ả ả c thu n ti n cho vi c làm v sinh c làm ng ch bi n đ -N n phân x ế ế b ng đá mài nh n không th m ấ ẵ ằ ặ c,ph ng ,có b m t c ng,m t n ề ẳ ướ n n có rãnh d n n ố i ướ ở ữ ề đ d làm v sinh ể ễ c b ph n công -N n nhà luôn đ ượ ậ ề nhân lau d n v sinh và b o trì ệ th -T ng đ ị ấ sáng đ m b o kín và không b th m n ệ ướ ệ ệ ậ
5 Me Tr n ầ ầ ưở 2.1.4 2.1.4.4 ệ c l p b ng la ng đ -Tr n nhà x ằ ượ ắ phong nh a màu tr ng ,kín d làm v ễ ắ ự sinh
6 Me C aử ử 2.1.4 2.1.4.5 ự ể
ể ế ể -C a làm b ng v t li u nhôm,sau c a ử ậ ệ ằ có màng ch n b ng nh a đ che chăn ắ ằ ị s xâm nh p c a côn trùng,không b ậ ủ ự th m n c d làm v sinh ướ ễ ệ ấ -C a t đ ng đóng không đ lây ử ự ộ nhi m khi di chuy n và ti p nh n ậ ễ nguyên li u.ệ
7 Me ế ế ệ ố 2.4.1 2.4.1.7 t k h th ng thông c không khí nóng,
Thông gió và s ng ng t ụ ự ư c h i n ơ ướ t đ m b o đ ả ượ c,mùi h i ra ngoài ơ ượ ả ể ầ ệ Xí nghi p có thi ệ gió t ố ả h i n ơ ướ -Dòng không khí đ ả c đ m b o chuy n đ ng t ầ ệ n i có yêu c u v ừ ơ ộ sinh cao sang n i có yêu c u v sinh ơ th p h n ấ ơ
8 Me ở 2.1.4 2.4.1.8 H th ng ệ ố chi u sáng ế ư ở ả trong các đi u kho n các khu v c ự ề
ụ -C ng đ ánh sáng ộ ườ đ m b o nh ả ả quy đ nh ị -Các bóng đèn đ u có ch p đèn b o ả ề hi m ể
9 c trang Me ươ ệ ụ ượ
ả ướ ấ ị -Các d ng c làm v sinh đ ụ b d y đ và chuyên dùng ị ầ ủ -Đ m b o làm b ng v t li u thích ậ ệ ằ ả h p, không th m n c không b ăn ợ mòn
Ph ệ ng ti n và tác nhân làm v sinh, ệ kh trùng ử ng, nhà x ưở tế trang thi b ,d ng c ụ ị ụ ch bi n ế ế
10 Me
ớ ự ế ứ ề ặ ế ẩ 2.1.5 2.1.5.1 2.1.5.2 2.1.5.3 2.1.5.4 2.1.9 2.1.9.5 2.1.11.6 2.1.12.4 2.1.5 2.1.5.1 2.1.5.2
ế ế ẩ ễ
-Các b m t ti p xúc tr c ti p v i ớ s n ph m(th t,dao,thùng ch a,thau r ổ ả ặ ằ ,m t,bàn ...) làm b ng inox ho c b ng ặ ằ nh a nên không b r sét ,d làm v ệ ỉ ị ự sinh c làm -Các b m t ti p xúc đ u đ ề ặ ế v sinh s ch s sau m i ca s n xu t ấ ẽ ệ ề ượ ả ỗ ạ
Me 11 ề ặ ầ 2.1.5 2.1.5.1
c đ nh kỳ làm v ệ c và sau m i ca s n xu t ề ặ Các b m t ti p xúc tr c ự ớ ả ti p v i s n ph m(th t,d ớ ao,thùng ch a,thau ứ rổ ,m t,bàn ...) ặ Các b m t ề ặ không ti pế xúc tr c ti p ự ế v i s n ớ ả ph m ẩ -Các b m t:g m bàn,chân bàn làm ề ượ c b ng inox,giá đ , x ng...đ u đ ỡ ẻ ằ làm b ng v t li u thích h p ằ ợ ậ ệ -Các b m t đ u đ ề ặ ề ượ ị sinh tr ướ ả ấ ỗ
Me 12 ụ ụ 2.1.5 2.1.5.2b Thùng ch aứ ph th i ế ả
ụ t v i các d ng ệ ớ ế ệ ượ -D ng c thu gom ph li u đ c đ ng vào các thùng nh a đ m b o v ả ệ ự ả ự sinh. -Có màu s c phân bi ắ c khác ụ
Me 13 ở ệ ộ nhi t đ ghi theo dõi
Kho l nh và ạ ng ti n ph ệ ươ ể v n chuy n ậ l nhạ ệ t ả 2.1.5 2.1.5.5 2.1.5.6 2.1.5.7 2.1.5.8 -Kho l nh đ m b o duy trì ạ ả ả thích h p ,có nhi t k t ợ ệ ế ự nhi t đ c a kho l nh ệ ộ ủ ạ -Xe v n chuy n l nh đ m b o nhi ể ạ ậ đ s n ph m theo đúng yêu c u ộ ả ả ầ ẩ
Me 14 ồ c,x H th ng ệ ố ấ ướ ử c p n lý n c ướ ướ ấ ừ ệ ướ ợ ngu n gi ng khoan. ế ơ ồ ệ c ầ ủ ướ ướ c ử ự c h p lý, đ y đ , n ệ ố 2.1.6 2.1.6.1 2.1.6.2 2.1.6.3 2.16.4
-N c l y t -Xí nghi p có xây d ng s đ h th ng n ố đ c x lý qua h th ng x lý n ượ ử đ m b o theo đúng tiêu chu n. ả ả ả -l p k ho ch l y m u và ki m tra ể ấ ậ ế ạ ẫ
N c đá Me 15 ướ ướ ượ ả ồ ngu n ấ ừ c an toàn và h p v sinh -N c đá đ n ướ c s n xu t t ợ ệ 2.1.7 2.1.7.1 2.1.7.2
16 ng, Me ượ ố t b h th ng x n ị ệ ố ế ứ ầ ủ ướ Khu v c vự ệ sinh công nhân và khử trùng ng b c,có đ y đ n ứ 2.1.9 2.1.9.1 2.1.9.2 2.1.9.3 2.1.9.4 c sát trùng ng đ
-Nhà v sinh đ c b trí đ s l ệ ủ ố ượ trang thi c ả ướ ấ ệ c c ,gi y v ưỡ ử sinh,thùng ch a rác,xà phòng r a tay,khăn lau tay -B n ượ ặ ơ c đ t n i ủ thích h p cho vi c v sinh công nhân ệ ệ ể ướ ợ
17 i ộ ộ ộ ượ ị ầ c trang b đ y 2.1.9 2.1.9.3 Me B o h lao ả đ ng ộ ệ ứ ả ộ
t b o h lao ặ ả ệ ộ
-B o h lao đ ng đ ả đ ủ -xí nghi p có phòng ch a b o h lao đ ng ộ -Xí nghi p có phòng gi đ ng ộ -H th ng chi u sáng và thông gió t t ệ ố ế ố
18 Me ẩ ả ệ
t b máy ệ Đi u ki n ề đ m b o an ả ả toàn v sinh ệ ưở ế ị
2.1.12 2.1.12.1 2.1.12.2 2.1.12.3 2.1.13.4 ệ ả ả ả ả
19 Me c s d ng đ u có quy ấ ượ ử ụ ề Hóa ch t,ấ ph gia ụ ử ụ 2.1.13 2.1.13.1 2.1.13.2 c đ m b o và v sinh -S n ph m đ ượ ả ả không có s nhi m chéo ễ ự -Tình tr ng nhà x ng thi ạ móc trong quá trình làm vi c và b o trì đ m b o an toàn v sinh ệ ả -V sinh công nhân đ m b o an toàn ệ v sinh ệ -Hóa ch t đ đ nh riêng,có cách s d ng và b o ả ị qu n riêng thích h p ả ợ
20 Me 2.1.5 2.1.5.8
Bao gói,ghi nhãn s nả ph mẩ ậ ệ ệ ẩ
ẻ ệ ề ể ầ -Công ty có phòng bao gói s n ph m ẩ ả ,v t li u bao gói b ng carton ằ c làm -Vi c ghi nhãn s n ph m đ ả ượ b i công nhân chuyên trách m i lô ọ ở ầ hàng đ u có th ghi ký hi u, ghi đ y đ m i thông tin khi c n có th truy ủ ọ xu t lô hàng ấ
21 -Công ty có nhà kho ch a bao bì Me ứ 2.1.5 2.1.5.8 ả B o qu n ả bao bì
22 Công nhân Me ệ ượ c làm đúng theo ặ ẽ -V sinh cá nhân d quy chu n có s giám sát ch t ch ự ẩ c a c p trên ủ ấ 2.1.14 2.1.14.1 2.1.14.2 2.1.14.3
Nha trang, ngày...tháng...năm Ng ườ i phê duy t ệ Ký tên
ự
IV. Xây d ng ch 1. Xây d ng quy trình s n xu t m t hàng: TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF ự
ng trình GMP ặ
ươ ả
Ấ
Ạ
ấ
Ủ
Ả
Ấ
Ẩ Ạ Ọ
Ỉ
CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ế Ế Đ A CH : 50CBTS-Đ I H C NHA TRANG Ị Quy trình ch bi n Tôm He h p đông l nh
ế ế
ạ
ấ
GMP
Ti p nh n nguyên li u
ệ
ế
ậ
GMP
R a 1ử
GMP
S chơ ế
GMP
R a 2ử
GMP
Phân c , phân lo i ạ
ỡ
GMP
L t xộ ẻ
R a 3ử
GMP
Ngâm quay
GMP
GMP
H pấ
GMP10
Làm ngu iộ
C p Đông, M băng, tái đông ạ
ấ
GMP11
GMP12
Cân, bao gói PE, ghép mí
GMP13
Rà kim lo i, đóng thùng, ghi nhãn
ạ
B o qu n
ả
ả
GMP14
2. Xây d ng quy ph m GMP:
ự
ạ
Ự Ạ Ạ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF Ủ Ả Ấ Ấ Ế Ế Đ A CH : L P Ỉ Ớ 50 CBTS_Đ I H C NHA TRANG Ẩ TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ạ Ọ Ị Ạ QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 1: Công đo n ti p nh n nguyên li u ế Ấ Ố ậ Ả ạ ệ
t và đ c v n chuy n v công ty ể ề ượ ậ ượ ng c m quan, t
ấ ươ ệ 0C. Nguên li u đ ả ậ c r a s b và đ c QC ệ ượ ử ơ ộ ấ khai báo vùng thu ho ch và gi y ạ ờ i, không b d p nát và ị ậ ệ
ả ệ ổ c nguyên li u đ t yêu c u. ầ ệ ế ấ ễ ị ế ạ ệ ấ ủ ể ọ ượ
ả ả ướ ử ụ ướ c khi ti p xúc v i s n ph m. c s ch. ẽ ướ ế ẩ ớ ả ạ ệ ạ ệ ấ ấ ờ i v n chuy n, ph xu t x lô nguyên li u, gi y cam k t c a nhà máy cung c p, ấ ể ng ti n v n chuy n. ậ ươ ệ
ả ệ ạ ậ ử c ti p nh n tr ướ ế ấ ậ ự nguyên li u đ n tr ệ c n thi c. ế ướ ả t, tôm nguyên li u ph i ế ậ ệ ầ ậ
ệ ệ ạ ả ố ả ượ c ế ệ ệ ả ạ ể ẫ quy trình: 1. Mô t ả p đá trong thùng cách nhi c - Nguyên li u đ ệ ượ ướ t đ nguyên li u ≤ 4 b ng xe b o ôn nhi ệ ả ệ ộ ằ nhá máy ti n hành ki m tra. Ch t l ấ ượ ế ể cam k t c a nhà cung c p. QC ch ti p nh n nguyên li u còn t ế ủ ỉ ế k t qu th sunfit âm tính. ả ử ế i thích: 2. Gi ả - Do đ c đi m và tính ch t c a nguên li u là r t d b bi n đ i do đó ta ph i có khâu ặ ể ti p nh n nguyên li u đ ch n đ ậ 3. Các th t c c n tuân th : ủ ủ ụ ầ c s ch. - N c s d ng ph i là n ướ ạ - N c đá s d ng ph i là n ướ ạ ử ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s tr ả ệ ạ - D ng c , thi t b luôn duy trì trong tình tr ng v sinh s ch s . ụ ẽ ụ ế ị - Ph i ki m tra: Gi y t ấ ứ ể ế ủ ả c a ng gi y t ể ấ ờ ủ ườ ậ 0C. t đ nguyên li u ≤ 4 - Nhi ệ ệ ộ - Khu ti p nh n nguyên li u ph i v sinh s ch s . ẽ ệ ế - Dùng gi y th sunfit. - Ti p nh n nguyên li u nhanh và theo trình t ế ệ - Ch ti p nh n nguyên li u đ t yêu c u: Đ gi y t ạ ỉ ế ủ ấ ờ ấ ệ i, còn nguyên con, không b bi n màu, không d p nát. t ậ ị ế ươ 4. Phân công trách nhi m và. bi u m u giám sát: ẫ ể - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. ổ ứ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ự ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ấ Ả CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N TI P NH N NGUYÊN LI U GMP1 Ẫ Ạ Ậ Ệ Ế Ể
Tôm he đông l nh IQF ạ ẩ ả
ầ ố ệ Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ấ ả M c yêu c u thông s giám sát ứ Nhi t đ nguyên li u ≤ 4ºC T n su t giám sát: 30 phút/l n ầ ệ ộ ấ ầ
ngươ iườ Ngườ i cân tệ Th iờ điể m Số l nượ g Ng ki mể tra Lo iạ nguyên li uệ Vùng nguyên li uệ Ph ti nệ v nậ chuy nể T pạ chấ t
M u ki m tra ể ẫ Độ Nhi tươ độ i nguyên li uệ khi nh nậ
ẩ
Ngày th m tra Ng i th m tra ẩ ườ
0C.
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ả Ạ XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 2: Công đo n r a 1. Ấ Ố ạ ử
t đ ≤4 c s ch có nhi t qua 2 thùng n ệ ộ ướ ạ c r a l n l ượ ử ầ ượ
ậ ấ ệ ệ ệ ạ ỏ ạ
ủ ụ ầ c s ch. ả ạ ử
ạ ụ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẩ ạ ẽ ọ c có th tích 200 lít, đ c r a qua 2 thùng n ớ ả ạ ế ượ ướ ể ế c làm l nh b ng đá v y đ n ằ ẩ ượ ử 0C.
c và khu y đ o nh nhàng, thao tác ph i nhanh t đ ≤ 4 ượ ả ổ ậ ướ ả ẹ ấ c v t ra kh i thùng. ỏ ả ượ ớ ử ử
ạ ả ố c 1 l n. ầ c chuy n ngay đ n khu v c s ch . ể ự ơ ế ế ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ế ệ ả ạ ể ẫ quy trình: 1. Mô t ả - T ng s t tôm sau khi cân đ ọ ừ i thích: 2. Gi ả - Gi m thi u vi sinh v t hi n di n trên nguyên li u và lo i b t p ch t trên b m t ề ặ ể ả nguyên li u.ệ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n r a ph i là n ướ ạ ướ ử ụ - Đá s d ng trong công đo n r a ph i là đá s ch. ạ ử ạ ả ử ụ t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ - Tôm đ nhi ệ ộ c cho vào r , m i r không quá 10kg. - Tôm đ ỗ ổ - Tôm ph i nhúng ng p trong n ả chóng. Các ch t b n n i lên trên ph i đ ổ ấ ẩ - R a 10 r ph i thay n ướ ả ổ - Tôm r a xong ph i đ ả ượ 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ ệ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. ệ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN ạ Ế Ế ỉ ị Ẩ ọ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N R A 1 GMP2 Ạ Ử Ẫ Ể
Tôm he đông l nh IQF ẩ ả ạ
ố c r a: tº ≤ 4ºC
Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ấ ả M c yêu c u thông s giám sát ầ ứ t đ n Nhi ệ ộ ướ ử T n su t thay n c: 10 r / 1 l n ầ ổ ướ ấ T n su t giám sát: 30 phút/ 1 l n. ấ ầ ầ ầ
ờ Nhi T n s thay n c Ng i giám sát t đệ ộ ầ ố ướ ườ Th i đi m giám ể sát
Ngày ki m tra ể
Ng ườ i ki m tra ể
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP Ấ Ố GMP 3: Công đo n s ch . ạ ơ ế ả ự ơ ế ậ ượ ư ả ừ ứ c đ a qua khu v c s ch ệ ượ ư
ể ượ ệ ố ướ ạ ặ ầ ượ i vòi n i. Tôm nh t đ u đ 0C. khu v c ti p nh n đ ự ế ử ừ c đ a trên i và h ng vào s t nh a, đ p đá. T ng r tôm nguyên li u đ ổ ọ ắ ự 0C. c l nh nhi t đ ≤ 4 ỏ ộ ạ ể ệ ộ ướ ặ ầ ổ c ch a trong r c chuy n đi b ng h th ng vít t ứ ả t đ thân tôm ≤ 4 ả ả ả ậ ệ ệ c c a nguyên li u. ầ ề ặ ng vi sinh v t hi n di n trên b m t ượ ủ ệ ệ ủ ụ ầ
ạ ơ ế ả c đá s ch. c s ch. ướ ạ ướ ử ụ ạ ướ ử ụ ướ ụ ụ ớ ả ẩ t l p nhau: không đ các r c khi ti p xúc v i s n ph m. ể ẽ ọ ẩ ế ệ ườ ệ ả ả ổ
ư
ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ế ệ ả ạ ể ẫ quy trình: 1. Mô t - Tôm nguyên li u sau khi r a t ệ b ng băng t ằ băng truy n đ công nhân nh t đ u, b n i t ng d ề Đ u tôm đ ầ ằ nh a và l p đá đ m b o nhi ấ ệ ộ ự 2. Gi i thích: - Nguyên li u s ch nh m gi m thi u b t l ả ể ớ ượ ệ ơ ế ằ nguyên li u và lo i b t p ch t ph n không ăn đ ấ ạ ỏ ạ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n s ch ph i là n - N c đá s d ng trong công đo n s ch ph i là n ạ ơ ế ả t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ạ ế ị ả ượ ệ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ế ướ ạ ả ệ - Đ ng đi c a nguyên li u, s n ph m, ph li u ph i bi ệ ậ ủ tôm ch ng chéo lên nhau. ồ c đ a vào thùng đ y kín sau đó đ a ra ngoài. - Ph li u ph i đ ậ ả ượ ư ế ệ t đ bán thành ph m - Ph i đ m b o nhi ẩ ệ ộ ả ả ả 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ệ ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. ệ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ả ạ
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ế Ế Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ẩ ạ ọ ị ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N S CH GMP3 Ạ Ơ Ế Ẫ Ể
Tên s n ph m: Tôm he đông l nh IQF ả ẩ ạ
Ngày s n xu t: / / ấ ả
M c yêu c u thông s giám sát
ứ Nhi ố c ≤ 4ºC ầ t đ n ệ ộ ướ
0C
Nhi t đ thân tôm ≤ 4 ệ ộ
Th i đi m giám sát Nhi Ng i giám sát ể ờ t đệ ộ ườ
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
0C.
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 4: Công đo n r a 2. Ấ Ố ạ ử quy trình: ả t đ ≤4 c r a l n l c s ch có nhi t qua 2 thùng n ệ ộ ướ ạ ơ ế ượ ử ầ ượ
ậ ấ ệ ệ ệ ạ ỏ ạ
ủ ụ ầ c s ch. ả ạ ử
ạ ụ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẩ ạ ẽ ọ c có th tích 100 lít, đ c r a qua 3 thùng n ớ ả ạ ế ượ ướ ể ẩ ế c làm l nh b ng đá v y đ n ằ ượ ử 0C.
c và khu y đ o nh nhàng, thao tác ph i nhanh t đ ≤ 4 ượ ả ổ ậ ướ ả ẹ ấ c v t ra kh i thùng. ỏ ả ượ ớ ử ử ế
ạ ả ố c 1 l n. ầ c chuy n ngay đ n khu v c phân c . ể ỡ ể ổ ứ ự ả ượ c ế ệ ệ ạ ả ể ẫ 1. Mô t - Tôm sau khi s ch đ i thích: 2. Gi ả - Gi m thi u vi sinh v t hi n di n trên nguyên li u và lo i b t p ch t trên nguyên ể ả li u.ệ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n r a ph i là n ướ ạ ướ ử ụ - Đá s d ng trong công đo n r a ph i là đá s ch. ạ ử ạ ả ử ụ t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ - Tôm đ nhi ệ ộ c cho vào r , m i r không quá 10kg. - Tôm đ ỗ ổ - Tôm ph i nhúng ng p trong n ả chóng. Các ch t b n n i lên trên ph i đ ổ ấ ẩ - R a 10 r ph i thay n ướ ả ổ - Tôm r a xong ph i đ ả ượ ự 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ ệ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. ệ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N R A 2 GMP4 Ạ Ử Ẫ Ể
Tôm he đông l nh IQF ẩ ả ạ
ố c r a: tº ≤ 4ºC
Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ấ ả M c yêu c u thông s giám sát ầ ứ t đ n Nhi ệ ộ ướ ử T n su t thay n c: 10 r / 1 l n ầ ầ ổ ướ ấ T n su t giám sát: 30 phút/ 1 l n ầ ấ ầ
Th i đi m giám sát Nhi T n s thay n c Ng i giám sát ể ờ t đệ ộ ầ ố ướ ườ
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ạ XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 5: Công đo n: Phân c - Phân lo i. ạ Ấ Ố ỡ Ả ạ ả c băng t ỡ ể ượ ử ơ ộ c r a s b ệ ủ ự ỡ ạ
i. ỡ ả i v n chuy n sang khu v c phân c máy. ả ậ i r i vào b n n p li u c a máy phân c . T i đây,tôm đ ạ ồ 0C. t đ ≤ 4 ệ ộ ể ờ ắ ụ ờ ệ ố ữ ệ ố băng t ừ c s ch có nhi ướ ạ b n n p li u chuy n lên máy phân c nh h th ng băng t ạ ừ ồ ượ ả ướ c h ng trên băng t i chuy n vào thùng ả ể ụ ượ ứ ỏ ệ ố ệ c phân c trên máy nh kho ng cách gi a h th ng tr c quay có l p các vòi ỡ c phía trên. ơ c đáp đá. ự ượ c đ a lên bàn đ công nhân phân lo i c theo quy đ nh. ỡ ượ ư ừ c phân chia theo t ng quy đ nh đ ọ ắ ừ ượ ẻ ị ượ ổ ạ ỡ ị c đ vào s t nh a, đ p đá và ự ạ i thích:
ệ ả t tôm theo t ng quy trình t o đ đ ng đ u cho s n ộ ồ ừ ề ạ ẩ ỡ ấ ạ ể ề
ệ ạ c v sinh s ch s . ẽ ụ ử ụ tôm/đá: 1/1. ụ ướ ỉ ệ c đ p đá. ạ
ư ả ượ ượ ỡ ả ượ ắ c chia ra theo đúng s loai. ố c phân làm 3 c : 31/40, 41/50, 51/60. ự ệ ề c đ p đá và nhanh chóng chuy n sang ỡ ả ượ ắ ể ọ
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ệ ế ả ạ ể ẫ quy trình: 1. Mô t - Tôm sau khi r a đ ử ượ - Tôm t ả ơ b ng n ằ - Tôm t - Tôm đ phun n - Tôm sau khi r i kh i h th ng tr c quay đ nh a và đ - Thùng tôm theo t ng c đ - Tôm sau khi đ chuy n qua công đo n sau. ể 2. Gi ả - Phân c - phân lo i đ phân bi ph m h p có đ chín đ u. ộ 3. Các th t c c n tuân th : ủ ủ ụ ầ - Công nhân ph i trong tình tr ng v sinh s ch s . ả ẽ ạ t b s n xu t ph i đ - D ng c , thi ạ ả ượ ệ ấ ế ị ả - N c đá s d ng ph i đ m b o v sinh. ả ệ ả ả - T l - Tôm đ a lên bàn phân lo i ph i đ - Tôm ph i đ - Tôm đ - Ph i có s phân cách rõ ràng khi phân c cùng lúc nhi u lô nguyên li u. ả - Tôm ch a trong s t sau khi phân c ph i đ ỡ ứ khâu r a.ử 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ ch c quy ph m này. - Qu n đ c có trách nhi m t - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ế Ế Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ẩ ạ ọ ị ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N PHÂN C - PHÂN LO I GMP5 Ạ Ỡ Ẫ Ạ Ể
Tên s n ph m: Tôm he đông l nh IQF ả ẩ ạ
Ngày s n xu t: / / ấ ả
M c yêu c u thông s giám sát: ứ ầ ố
t đ thân tôm ≤ 4ºC Nhi
ệ ộ Các c tôm: ỡ
C 1: 31/40 ỡ
C 2: 41/50 ỡ
C 3: 51/60 ỡ
Nhi Ng i giám sát C tômỡ t đệ ộ ườ Th i đi m ể ờ giám sát C 1ỡ C 2ỡ C 3ỡ
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 6: Công đo n: L t- x . ẻ ộ ạ ả c đ a lên bàn đ công nhân ti n hành l ộ ế ể ượ ư t và x l ng, rút ẻ ư quy trình: ỡ
0C. t đ vòi n ệ ộ
ả ị ẩ ạ ế ỏ ứ ạ ỏ ớ ể ẩ ầ ủ ả i thích: ộ ẻ ằ ạ ỏ ầ ủ ụ ầ ạ ướ ạ c đá s ch. ử ụ c s ch. ướ ạ ụ ướ ử ụ ướ ụ c khi ti p xúc v i s n ph m. ế ẩ ớ ả ổ ượ t đ thân tôm ≤ 4 ệ ộ c l nh theo đúng quy cách, nhi c ≤ c l ướ
c đ riêng sau đó v n chuy n ra ngoài theo đ ng riêng đúng quy ả ượ ể ế ệ ườ ể ậ
ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ệ ế ạ ả ể ẫ 1. Mô t - Tôm sau khi hân c và đ tim theo đúng quy cách. 2. Gi - L t x nh m lo i b l p v c ng bên ngoài đ chu n b cho công đo n ti p theo và lo i b ph n ru t tôm theo yêu c u c a s n ph m. ộ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n này ph i là n ả t x ph i là n - N c đá s d ng trong công đo n l ạ ộ ẻ ả t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ạ ế ị ả ượ ệ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ẽ ọ ướ ả ệ ạ c xúc ra t - Kh i l ng tôm đ các thùng ch a không quá 3kg/r ố ượ ứ ừ ng xuyên đ p đá v y đ luôn duy trì nhi - Ph i th ể ườ ả ắ ả - Tôm ph i đ i vòi n t v d ướ ạ ả ượ ộ ỏ ướ 40C. - Ph li u ph i đ đ nh. ị - Công nhân thao tác nh nhàng, đúng quy cách. ẹ 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ệ ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. ệ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N L T X GMP6 Ể Ạ Ộ Ẻ Ẫ
ả ạ ẩ Tôm he đông l nh IQF
ậ ố ỹ
c xúc ra t t đ trung tâm quá trình ≤ 4ºC c r a ≤ 4ºC t đ n ượ ứ ổ các thùng ch a không quá 3kg/r ừ c đá s ch. ạ c s ch, n t b s ch s ụ
ẽ ạ Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ả ấ i giám sát: Ng ườ Yêu c u các thông s k thu t: ầ Nhi ệ ộ Nhi ệ ộ ướ ử Kh i l ng tôm đ ố ượ S d ng n ướ ử ụ ướ ạ D ng c thi ế ị ạ ẽ ụ Công nhân v sinh s ch s ệ T n su t giám sát 30 phút/ l n ầ ấ ấ
Nhi Ng i giám Ghi chú ờ ườ Th i đi m ể giám sát Kh i l ố ượ ng tôm xúc ra sát t đệ ộ thân tôm(ºC) Nhi t đệ ộ cướ n r a(ºC) ử
Ngày giám sát
Ng i giám sát ườ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 7: Công đo n:ạ R a 3. Ấ Ố ử
ẩ ng tr ướ c r a l n l ượ ử ầ ượ ả ượ t qua 3 thùng n ướ ạ c s ch c khi chuy n vào ngâm ể quy trình: t x ,bán thành ph m đ c l ượ ộ ẻ 0C. Đ ráo trên k inox cân tính s n l ệ ể
ậ ấ ệ ệ ệ ạ ỏ ạ i thích: ể
ủ ụ ầ c s ch. ả ạ ử
0C.
ụ ạ c khi ti p xúc v i s n ph m. ế ạ c r a qua 3 thùng n ẽ ọ ẩ c s ch có th tích 50 lít. Đ c làm l nh b ng đá v y ướ ạ ớ ả ạ ẩ ằ ượ t đ ≤ 4
c và khu y đ o nh nhàng, thao tác ph i nhanh ượ ử ệ ộ ượ ả ổ ậ ướ ả ả ẹ ấ c v t ra kh i thùng. ỏ ả ượ ớ ử ử ệ c 1 l n. ầ c đ vào các s t nh a đ ráo trên k inox tr ự ể ạ ẩ c khi cân. ướ ế
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ế ệ ả ạ ể ẫ 1. Mô t ả - Tôm sau khi đ có nhi t đ ≤ 4 ệ ộ quay. 2. Gi ả - Gi m thi u vi sinh v t hi n di n trên nguyên li u và lo i b t p ch t trên nguyên ả li u.ệ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n r a ph i là n ướ ử ụ ướ ạ - Đá s d ng trong công đo n r a ph i là đá s ch. ạ ạ ử ử ụ ả c v sinh s ch s . - D ng c , thi t b ph i đ ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ - Tôm đ ể đ n nhi ế - Tôm đ c cho vào r , m i r không quá 3kg. ỗ ổ - Tôm ph i nhúng ng p trong n chóng. Các ch t b n n i lên trên ph i đ ổ ấ ẩ - R a 10 r ph i thay n ướ ả ổ - Tôm r a xong ph i đ ả ượ ổ ọ - Sau khi cân xong ph i chuy n bán thành ph m ngay sang công đo n ti p theo. ể ả 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N R A 3 GMP7 Ạ Ử Ẫ Ể
Tôm he đông l nh IQF ẩ ả ạ
ố c r a: tº ≤ 4ºC
Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ấ ả M c yêu c u thông s giám sát ầ ứ t đ n Nhi ệ ộ ướ ử T n su t thay n c: 10 r / 1 l n ầ ầ ổ ướ ấ T n su t giám sát: 30 phút/ 1 l n ầ ấ ầ
Th i đi m giám sát Nhi T n s thay n c Ng i giám sát ể ờ t đệ ộ ầ ố ướ ườ
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
0C. Sau đó
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 8: Công đo n: Ngâm quay. ạ
0C. ồ
ấ ẩ ệ ộ ị 0C, v i th i gian ngâm quay ớ t đ dung d ch ≤4 ờ c ngâm quay trong dung d ch ch t ph gia, nhi ị ụ t đ s n ph m ≤ 4 t, nhi ệ ộ ả ầ ộ i thích lý do: ả ị ả ứ ầ ẩ ẩ ạ ủ ụ ầ c s ch. ả ạ ạ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẽ ọ ớ ả ế ẩ ạ t. ệ tôm và dung d ch ph i là 1:1. ị ả . ờ ư ừ t đ tôm trong su t quá trình làm duy trì ≤ 4 1. Mô t quy trình: ả - Tôm đ ượ ngâm t nh trong thùng cách nhi ệ ị ph thu c yêu c u khách hàng. ụ 2. Gi - Công đo n ngâm quay làm tăng kh u v s n ph m, đáp ng yêu c u khách hàng. 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n ngâm quay ph i là n ướ ạ ướ ử ụ t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s và kh trùng. ẽ ử ế ị ả ượ ệ ụ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ - Thùng ngâm quay ph i là thùng cách nhi ả - M i thùng tôm có t l ỗ ỷ ệ - Th i gian ngâm tùy theo t ng quy trình nh ng không quá 2 gi ờ - Nhi ệ ộ ố Dung d ch hóa ch t ph gia ph i theo đúng n ng đ c a t ng quy trình. ộ ủ ừ ụ ả ấ ị
200
Tôm(kg) MRT_79(kg) 4 4 Mu i(kg) ố 6 Carnal(kg) 186 N c(lít) 150 3 3 4.5 104 100 2 2 3 93 90 1.8 1.8 2.7 84 80 1.6 1.6 2.4 75 70 1.4 1.4 2.1 65 60 1.2 1.2 1.8 56 ướ
ố ả ệ ệ ạ ể ổ ứ ự ệ ế ệ ả ạ ả ượ c ể ẫ 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ ch c quy ph m này. - Qu n đ c có trách nhi m t - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ả ạ
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N NGÂM QUAY GMP8 Ẫ Ạ Ể
ẩ Tôm he đông l nh IQF ạ ả
ố ỹ ậ
Tên s n ph m: Ngày s n xu t: / / ấ ả i giám sát: Ng ườ Yêu c u các thông s k thu t: ầ t đ trung tâm quá trình ≤ 4ºC Nhi ệ ộ c r a ≤ 5ºC t đ n Nhi ệ ộ ướ ử tôm/ dung d ch 1:1 T l ị ỷ ệ T n su t giám sát 30 phút/ l n ấ ấ ầ
i giám Ghi chú t đệ ộ t đệ ộ ườ Th i đi m ể ờ giám sát Ng sát T l tôm/ ỷ ệ dung d chị Nhi thân tôm(ºC) Nhi n cướ r a(ºC) ử
Ngày giám sát
Ng i giám sát ườ
Ạ Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ Ự TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 9: Công đo n: X p v h p băng chuy n. ế ỉ ấ ề ạ
c x p vào v b ng inox, bên trên đ y n p inox. Lò h i đ ắ ấ
ơ c cung c p h i c đi u ch nh cho phù ỉ ệ t ả ừ ơ ượ ề ể ả ể ạ o= 96-99oC. T c đ băng chuy n d ượ ư ậ ề ượ ố ộ c đ a lên băng chuy n h p đ đ m b o nhi ề ấ ỉ oC trong 30s. ẩ ả ị ấ ắ
ạ ử ụ t toàn b vi sinh v t trên thân tôm. ộ ệ ủ ụ ầ ụ
ạ ả ẽ ọ ả ả c khi ti p xúc v i s n ph m. ạ ớ ả ừ ế ừ
c cung c p h i vào 3 b ng đ nhi t đ trong các bu ng đ t t ả ượ ệ ộ ể ấ ồ ơ ồ ạ o= 96-
c quá ch t s gây ra tình tr ng s ng c c b . ụ ộ ặ ẽ ế ạ ố ỉ ẹ c đá cón sót l ạ ượ ỉ ả ấ ướ t đ trung tâm tôm là 70 i. oC trong 30s. ạ ệ ộ
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ệ ế ệ ạ ả ả ượ c ể ẫ 1. Mô t quy trình: ả - Tôm đ ượ ế ỉ ằ c vào 3 bu ng đ đ t t n ồ ướ h p v i t ng c tôm. T ng v tôm đ ỡ ợ ớ ừ đ trung tâm s n ph m ≥ 70 ả ộ 2. Gi i thích lý do: - Làm chín tôm, tránh cho tôm b co qu p khi h p. - Tiêu di ậ 3. Các th t c c n tuân th : ủ t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s và kh trùng. ẽ ế ị ả ượ ệ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ ẩ - Th i gian và t c đ h p tôm ph i đ m b o đúng theo t ng lo i và t ng c s n ỡ ả ố ộ ấ ờ ph m.ẩ - Lò h i ph i đ ơ 99oC. - Tôm x p lên v không đ - Thao tác x p tôm lên v ph i nh nhàng, nhanh. ế - Lo i b nh ng t p ch t n ạ ỏ ữ - Đ m b o nhi ả ả - Th i gian h p: ấ ờ 31/40: 3 phút. 41/50: 2.5 phút. 51/60: 2 phút. 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ ch c quy ph m này. - Qu n đ c có trách nhi m t - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ả ạ
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ CÔNG TY TNHH CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ả Ấ Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ỉ ị Ẩ ọ ạ
Ể Ỉ Ấ Ẫ Ạ Ế BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N X P V H P BĂNG CHUY N GMP9 Ề
Tôm h p đông l nh IQF ạ ẩ ả ấ ấ
oC
ố ỹ t đ c a máy h p 90 – 99
oC trong 30s
ậ ấ ỡ t đ trung tâm s n ph m 70 ả ầ Tên s n ph m : Ngày s n xu t : / / ả i giám sát : Ng ườ Yêu c u các thông s k thu t : ầ Ki m tra nhi ể ệ ộ ủ Th i gian h p tùy theo kích c ờ ấ Nhi ẩ ệ ộ T n su t giám sát 30 phút/ l n ấ ầ B ng giám sát ả
Nhi t máy Nhi t đ tôm sau Ghi chú Th i đi m ể ờ giám sát Ng iườ giám sát ệ h p (ấ oC) Th i gian ờ h pấ ệ ộ khi h p (ấ oC )
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
0C.
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 10: Công đo n: Làm ngu i. ộ ạ ả c đ ngay xu ng dây chuy n làm ngu i đ h nhi ố ề ệ t ệ ộ ả t đ s n ỡ ộ ẩ ộ ể ạ ể ươ ổ 0C, th i gian làm ngu i tùy theo c tôm đ nhi ờ
i thích lý do: t đ tôm trong quá trình đ ả c c p đông và gi m ể ệ ộ ượ ấ c c a tôm tránh cho tôm b bi n d ng. ị ế ạ ấ ướ ủ t đ ngay cho tôm đ nhi ệ ộ ng m t n ủ ụ ầ c s ch. ả
0C.
ụ ạ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẽ ọ ớ ả ẩ ạ ng ph i đ đi u ki n và ph i đ ưở ệ ế c v sinh s ch s . ạ ẽ ợ ớ ừ ề ỡ ả ẩ
ạ ả ố ể ổ ứ ự ệ ế ệ ả ạ ả ượ c ể ẫ quy trình: 1. Mô t - Sau khi ra kh i lò h p, tôm đ ấ ỏ s n ph m trong n c s ch ≤ 3 ướ ạ ả ph m ≤ 4 ẩ 2. Gi ả - H nhi ạ hi n t ệ ượ 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n này ph i là n ạ ướ ử ụ ướ ạ - Đá s d ng trong công đo n r a ph i là đá s ch. ạ ạ ử ử ụ ả c v sinh s ch s . - D ng c , thi t b ph i đ ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ả ệ ướ - Nhà x ả ượ ệ ả ủ ề - Th i gian và t c đ băng chuy n làm ngu i ph i phù h p v i t ng kích c tôm. ả ộ ố ộ ờ 0C. c làm ngu i ph i ≤ 3 t đ n - Nhi ộ ệ ộ ướ t đ s n ph m sau khi làm ngu i ≤ 4 - Nhi ộ ệ ộ ả 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ệ ẫ ch c quy ph m này. - Qu n đ c có trách nhi m t ệ - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ả ạ
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N LÀM NGU I GMP10 Ộ Ẫ Ạ Ể
oC
Tôm h p đông l nh IQF ẩ ả ạ ấ ấ
ẩ ộ
ề ả ớ ỡ ợ
Ng i ườ giám sát Ghi chú
Tên s n ph m : Ngày s n xu t : / / ả i giám sát : Ng ườ Yêu c u các thông s k thu t : ố ỹ ầ ậ oC t đ n Nhi c làm ngu i ≤ 3 ộ ệ ộ ướ t đ s n ph m sau khi làm ngu i ≤ 4 Nhi ế ộ ả Th i gian h p tùy theo kích c ỡ ấ ờ T c đ băng chuy n làm ngu i ph i phù h p v i kích c tôm ố ộ ộ T n su t giám sát 30 phút/ l n ấ ầ Nhi t ệ Th i ờ n c làm đi m ể ướ ngu i (ộ oC) giám sát Nhi t đ ệ ộ tôm sau khi làm ngu i (ộ oC ) T c đ ố ộ làm ngu iộ ầ Th i ờ gian h pấ
ẩ
Ngày th m tra Ng ườ i th m tra ẩ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị
XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 11: Công đo n: C p đông- M băng- Tái đông. Ấ Ố ạ Ả ấ Ạ ạ quy trình: ả i c a t i chuy n vào băng t ờ ộ ả i -8 ẩ c p đông r i r i xu ng dàn m băng phun có áp l c phun ự ượ oC, nhi ả ủ ủ ấ c p đông r i có ả ủ ủ ấ oC. ạ ướ ạ c băng t ể t đ trung tâm s n ph m đ t d ả ệ ộ ố ẩ tái đông có nhi ể ủ ệ ộ t đ i c a t ờ ơ 2 đ m 1 l p băng trên b m t s n ph m. ề ặ ả i c ng ng v n chuy n vào t ậ ả ổ ỗ ẩ ớ ể ạ c m t băng t ộ t đ s n ph m. ệ ộ ả i thích lý do: ả ả ẩ ế ự ể ủ ị ẩ ạ ằ ề ể ổ ả ủ ấ t đ b o qu n c a kho l nh đ n đ nh ch t
2, nhi
oC.
ờ ằ ạ ẩ ẩ ằ ế ự ề ặ ả ả ả ồ ổ ờ ằ ạ ị ả ệ ộ ề ặ ả ẩ ủ ụ ầ c s ch. ả ạ ạ ụ ạ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẽ ọ ớ ả ẩ ạ ưở ệ ượ ậ ạ c khi cho tôm vào. 4-6kg/cm ế c v sinh s ch s . ẽ ạ oC tr ướ c ph i đ t t ả ạ ừ tệ ự
t đ t ệ ộ ủ ả c đi u ch nh theo t ng lo i và t ng c s n ph m. ạ ừ ả ượ ậ oC. c v n hành và nhi ề ph i nh h n -30 ỏ ơ ừ ỡ ả ẩ ỉ c x p trên b m t băng chuy n thành t ng l p m ng, tránh cho các thân tôm ả ượ ậ ề ượ ề ặ ừ ề ớ ỏ
0C.
c tách r i nhau, nhi t đ trung ả ượ ệ ộ ề ờ ả ẩ
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ệ ệ ế ả ạ ể ẫ ự ệ ệ ả ạ 1. Mô t - Sau khi làm ngu i tôm đ t đ nh h n -35 nhi ệ ộ ỏ ơ băng t - Tôm t ừ 4-6kg/cm c t n ướ ừ - Tôm ti p t c đ ế ụ ượ ≤-300C đ n đ nh nhi ị ể ổ 2. Gi t đ tâm s n ph m nh m h n ch s phát tri n c a VSV. - H nhi ạ ạ ệ ộ - Đ a nhi t đ c a s n ph m v nhi ệ ộ ả ệ ộ ủ ả ư ng s n ph m trong th i gian dài. l ả ượ - M băng nh m t o c m quan b m t s n ph m nh m h n ch s thăng hoa trong ạ ả ạ quá trình b o qu n. - Tái đông nh m làm khô b m t s n ph m sau khi m băng, đ ng th i làm n đ nh ẩ t đ trung tâm s n ph m. nhi 3. Các th t c c n tuân th : ủ - N c s d ng trong công đo n này ph i là n ướ ử ụ ướ ạ - Đá s d ng trong công đo n này ph i là đá s ch. ạ ử ụ ả t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ả ệ ướ - Nhà x ng ph i đ đi u ki n và ph i đ ả ượ ệ ả ủ ề t đ nh h n -35 - T đông đ c v n hành và đ t nhi ệ ộ ỏ ơ ủ - Máy m băng ph i đ c v n hành, áp l c phun n ướ ạ đ n c ph i đ t 2-3 ả ạ ộ ướ - T tái đông ph i đ ủ - T c đ băng chuy n đ ố ộ - Tôm đ ượ ế dính vào nhau. - Các thân tôm khi ra kh i băng chuy n IQF ph i đ ỏ tâm s n ph m ≤ -18 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN ạ Ế Ế ỉ ị Ẩ ọ
Ể Ạ Ẫ BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N C P ĐÔNG – M BĂNG – TÁI ĐÔNG GMP11 Ấ Ạ
Tôm h p đông l nh IQF ẩ ả ấ ạ
oC
ấ ầ ủ ờ i -8 ờ ướ
oC
oC ỏ
ướ i -18 Tên s n ph m : Ngày s n xu t : / / ả M c yêu c u c a các thông s c n giám sát: ứ ố ầ oC c p đông r i : d i -35 Nhi t đ t ướ ệ ộ ủ ấ c p đông r i : d i t Nhi t đ trung tâm s n ph m t ạ ủ ấ ẩ ả ệ ộ 2 dàn m băng phun : 4-6kg/cm Áp l c phun n c ạ ướ ở ự oC t đ n Nhi c : 2-3 ệ ộ ướ i -30 tái đông : d t đ t Nhi ệ ộ ủ t đ s n ph m sau khi ra kh i băng chuy n : d Nhi ẩ ệ ộ ả ề ướ
Nhi Nhi tệ t đệ ộ Ghi chú iườ Ng giám sát Th iờ đi mể giám sát tệ Nhi đ tộ ủ c pấ đông (oC) tệ Nhi đ tộ ủ tái đông (oC ) Áp l cự cướ n phun ở dàn mạ băng (kg/cm2) Nhi độ n cướ dàn mạ băng (oC) t đệ ộ s nả ph m ra ẩ kh iỏ băng chuy nề (oC)
trung tâm s nả ph mẩ i tạ ủ t c pấ đông (oC)
Ngày th m tra Ngày th m tra ẩ ẩ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ả Ạ XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 12: Công đo n: Cân- Bao gói PE. ạ
ng đã m c cân thành t ng r v i tr ng l ạ ẩ ừ ươ ượ ổ ớ ọ tái đông, s n ph m đ ả quy trình: ỏ ủ ệ ả
ị ạ ễ ả ể ả ầ ủ ế ự ấ ướ ng tôm sau khi rã đông đáp ng nhu c u c a khách hàng. ứ c cho ẩ ẩ
ạ ụ ủ ụ ầ ụ c khi ti p xúc v i s n ph m. ẽ ọ ớ ả ế ẩ ạ
ử ụ ẩ ồ
ng đ đ m b o rã đông không thi u kh i l ạ ự ng xuyên ki m tra đ chính xác c a cân. ộ ọ ng t nh. ị ố ượ ượ ế ả ể ả ng t nh: 1kg/1túi PE. ố ượ ị ể ả ế
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ế ệ ệ ả ạ ể ẫ 1. Mô t ả - Sau khi ra kh i t băng có ph tr i, bao gói PE sau đó hàn kín mi ng. ụ ộ i thích lý do: 2. Gi - Cân đ đ m b o kh i l ể ả ố ượ - Bao gói PE đ b o qu n s n ph m không b nhi m b n, h n ch s m t n ẩ ả ả s n ph m trong quá trình b o qu n. ả ả ả 3. Các th t c c n tuân th : ủ t b ph i đ - D ng c , thi c v sinh s ch s . ẽ ế ị ả ượ ệ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ả ệ ướ - Túi PE s d ng ph i là túi đ t tiêu chu n. ả - Cân dùng là cân đ ng h có s chính xác cao. ồ - Ph i th ủ ể ườ ả - Cân đúng tr ng l - Kh i l - Tôm sau sau khi bao gói ph i mang đi ghép mí ngay và chuy n ngay sang công đo n ạ ti p theo. 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ấ Ả CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N CÂN – BAO GÓI PE GMP12 Ẫ Ạ Ể
Tôm h p đông l nh IQF ẩ ả ấ ạ
ố ầ ấ ầ ủ ng 1 túi PE : 1kg Tên s n ph m : Ngày s n xu t : / / ả M c yêu c u c a các thông s c n giám sát: ứ Kh i l ố ượ
Kh i l ng Ng i giám sát ờ ố ượ ườ Th i đi m giám ể sát
Ngày th m tra Ngày th m tra ẩ ẩ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ Ả XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 13: Công đo n: Rà kim lo i- Đóng thùng- Ghi nhãn. ạ ạ ả ấ ể ả ả ạ ế ượ ố ớ ố ả ẩ
ả ị ễ ữ ẩ ả ả ỹ ẩ ả ị ẩ ế ự ấ ướ ủ ả ả ẩ ậ c c a s n ph m trong quá trình b o qu n, thu n ể
ạ ụ ủ ụ ầ ụ ẩ ẽ ọ ạ ớ ả ả ế ể ẩ c khi ti p xúc v i s n ph m. c khi ki m tra s n ph m. ắ ụ ph i ki m tra đ chính xác c a máy dò kim lo i 1 l n. ờ ả ủ ầ ạ t. ạ ả ượ ẩ ả ộ ạ ộ ố
ả ư ể ế ả ẩ
ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ả ượ c ế ệ ệ ạ ả ể ẫ 1. Mô t quy trình: - Chu n b thùng đ s n ph m, ti n hành in n, ghi nhãn. ẩ ẩ ị c cho qua máy rà kim lo i, sau đó đóng vào thùng có - S n ph m sau khi bao gói PE đ ẩ in ký hi u c tôm, ngày s n xu t, lo i s n ph m gi ng v i các thông s đã in trên bao ạ ả ấ ệ ỡ PE. Ni ng thùng băng day đai. ề 2. Gi i thích lý do: - Rà kim lo i đ lo i ra nh ng s n ph m b nhi m kim loai. ạ ể ạ ả - Đóng thùng đ h n ch s m t n ể ạ tiên cho quá trình b o qu n, v n chuy n và làm tăng giá tr th m m cho s n ph m. ậ ả 3. Các th t c c n tuân th : ủ c v sinh s ch s . - D ng c , thi t b ph i đ ẽ ế ị ả ượ ệ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ướ ả ệ - Máy dò kim lo i ph i đ c ch y ki m tra tr ướ ể ạ - Ph i đ riêng bao s n ph m nhi m kim lo i đ có cách kh c ph c. ạ ể ễ ả ể - Sau 1 gi ể - Máy đóng dây ph i ho t đ ng t ả - Quy cách đóng gói: + 5 túi PE/ thùng carton đai 2 ngang. + 10 túi PE/ thùng carton đai 2 ngang, 2 d c.ọ + 12 túi PE/ thùng carton đai 2 ngang, 2 d c, 1 xung quanh. ọ - S n ph m sau khi đóng thùng ph i đ a ngay đ n kho b o qu n. Không đ ngoài quá ả ả 10 phút. 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ả Ấ CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
Ạ Ẫ BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N RÀ KIM LO I – ĐÓNG THÙNG – GHI NHÃN GMP13 Ể Ạ
ẩ ả ấ ạ Tôm h p đông l nh
ố ầ ủ ứ ể ạ ự
ạ ạ ạ ạ
Ng i giám ờ ể ườ Tên s n ph m : Ngày s n xu t : / / ấ ả M c yêu c u c a các thông s c n giám sát: ầ ủ Ki m tra đ chính xác c a máy dò kim lo i : 1h/1l n ầ ộ Các lo i thùng đ ng : Lo i 1 : 5 túi/thùng Lo i 2 : 10 túi/thùng Lo i 3 : 12 túi/thùng Th i đi m ể giám sát Ki m tra máy dò sát Lo i thùng ạ Lo i 2ạ Lo i 1ạ Lo i 3ạ
Ngày th m tra Ngày th m tra ẩ ẩ
Ạ Ự Ạ Ế Ế Ấ Ấ Ẩ Ạ Ọ Ỉ Ớ Ị Ấ Ố Ạ XÂY D NG QUY PH M GMP CHO M T HÀNG Ặ TÔM HE H P ĐÔNG L NH IQF CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Ủ Ả Đ A CH : L P 50CBTS_Đ I H C NHA TRANG QUY PH M S N XU T T T GMP GMP 14: B o qu n s n ph m. ả ả Ả ả ẩ
0C đ b o ể ả
0C đ đ m b o t
t đ ≤ -18 c nh p vào kho l nh có nhi ậ ạ ượ ệ ộ
t đ b o qu n ≤ -18 t ch t l ấ ượ ng ả ể ả ệ ộ ả ẩ i thích lý do: ẩ ả ố
0C.
ụ ạ ớ ả c khi ti p xúc v i s n ph m. ệ ạ ế ể ấ ả ẽ ọ ẽ ỉ ử ụ ẩ
ệ ộ ả
ạ ạ t đ ≤ -18 ệ ệ ạ ả ố ể ổ ứ ự ế ệ ệ ạ ả ả ượ c ể ẫ quy trình: 1. Mô t ả - S n ph m sau khi đóng thùng đ ẩ ả qu n s n ph m. ả ả 2. Gi ả - B o qu n s n ph m, duy trì nhi ả ả ả thành ph m trong kho. ẩ 3. Các th t c c n tuân th : ủ ụ ầ ủ c v sinh s ch s . - D ng c , thi t b ph i đ ẽ ế ị ả ượ ệ ụ - Công nhân ph i v sinh s ch s , g n gàng tr ả ệ ẩ ướ - Kho ph i đ c v sinh s ch s , ch s d ng k s ch đ ch t s n ph m. ả ượ ệ nhi - B o qu n ả ở 4. Phân công trách nhi m và bi u m u giám sát: ẫ - Qu n đ c có trách nhi m t ch c quy ph m này. - QC có trách nhi m giám sát th c hi n quy ph m này. K t qu giám sát ph i đ ghi vào bi u m u giám sát. - Công nhân trong công đo n này ph i có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m. ạ ự ệ ệ ạ ả
Nha trang, Ngày….tháng….năm… Ng ườ i phê duy t ệ
Ủ Ấ Ả CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ a ch : 50CBTS – Đ i H c Nha Trang Ế Ế ị Ẩ ạ ọ ỉ
BI U M U GIÁM SÁT CÔNG ĐO N B O QU N S N PH M GMP14 Ạ Ả Ả Ẫ Ẩ Ả Ể
Tôm h p đông l nh IQF ạ ẩ ả ấ ấ
oC.
ố ỹ ậ ướ c khi vào b o qu n ≤ 0 ả ả
/l n Tên s n ph m : Ngày s n xu t : ả i giám sát : Ng ườ Yêu c u các thông s k thu t : ầ t đ tôm trong thùng tr Nhi ệ ộ oC. t đ ≤ -18 Nhi ệ ộ T n su t giám sát 2 gi ấ ầ ờ ầ
Nhi Ng i giám sát Ghi chú t đ ệ ộ ườ Th i đi m ể ờ giám sát
Ngày th m tra ẩ
Ng ườ i th m tra ẩ
Ế Ế Ủ Ẩ Ấ Ả CÔNG TY CH BI N VÀ XU T KH U TH Y S N 7 THÀNH VIÊN Đ A CH : 50CBTS-ĐH NHA TRANG Ị Ỉ B NG 1:
Ả STT Ệ Ụ Ụ H VÀỌ TÊN NHI M V C THỂ DANH SÁCH Đ I HACCP TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN Ộ CÔNG VI CỆ HI N NAY Ệ
KSCBTS 1 CÔNG VI CỆ C AỦ Đ IỘ HACCP Đ iộ Tr Tr n Thi n ệ ầ Khiêm ngưở P.GĐ Kỹ Thu tậ ẩ ệ ươ
KSCBTS Đ i phó 2 ị ộ ưở ng ộ L u Th ư Liên Đ i tr QC ế
KSCBTS Đ i viên 3 ị ộ Nguy n Th ễ H ngươ Phòng ki mể nghi mệ VSV ệ ự
ệ
KSCBTS Đ i viên 4 ộ ữ Nguy nễ Quỳnh Long
ố Qu n đ c ả phân x ngưở c đi n ơ ệ
KSCBTS Đ i viên 5 ộ Đào Thị Thúy Quỳnh ự Phòng qu nả lý ch tấ ngượ l ạ
KSCBTS QC Đ i viên 6 ộ ị Tr n Th ầ Giang ự
KSCBTS QC Đ i viên 7 ộ ị Nguy n Th ễ Quý H uậ ự Lãnh đ o, phê ạ duy t,th m tra ch ng trình HACCP ch c, Xây d ng t ổ ứ ự tri n khai áp d ng k ụ ể ho ch HACCP ạ T v n v n đ VSV, ấ ư ấ ề ch c xây d ng t ổ ứ ự vi c th c hi n tham ệ gia và giám sát vi cệ th c hi n SSOP và ự GMP T v n nh ng v n ấ ư ấ ế đ v máy và thi t ề ề ệ ậ b , giám sát vi c v n ị ả ưỡ ng hành và b o d toàn b máy, thi ế ị t b ộ trong toàn b xíộ nghi pệ ch c, Xây d ng t ổ ứ ự th c hi n GMP và ệ SSOP, giám sát kế ho ch HACCP Tham gia xây d ngự và giám sát th c hi n ệ GMP Tham gia xây d ngự và giám sát th c hi n ệ SSOP
NHA TRANG,ngày…tháng….năm 2010 Ng ườ i phê duy t ệ