Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỚI NƯỚC TA HIỆN NAY
A.Ý NGHĨA:
-Việc hình thành nên các tổ chức độc quyền giúp cho quy mô sản xuất tăng lên từ đó dẫn đến cải tiến kĩ thuật tăng năng xuất lao động.
-Đẩy mạnh quá trình xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
- Tăng khả năng điều hành và quản lí trong xã hội
- Việc hình thành các tổ chức độc quyền và cạnh tranh dẫn đến việc gia tăng chất lượng sản phẩm trong xã hội.
-Nhà nước tham gia vào quá trình kinh tế giúp cho việc kiểm soát thị trường được tốt hơn.
B.THỰC TIỂN:
ộ ớ ề ủ ế ệ ậ ướ ườ Trong mô hình ch nghĩa xã h i v i n n kinh t hi n v t tr c đây, ng i ta quá xem nh ẹ
ủ ư ả ướ ủ ư ả ề ộ ướ ch nghĩa t b n nhà n c nói chung và ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c nói riêng.
ủ ự ổ ỡ ủ ủ ả ư ả ườ Ng ượ ạ c l i, trong kh ng ho ng, khó khăn c a s đ v mô hình ch nghĩa t b n, ng i ta l ạ i
ướ ư ậ ộ ư ả ướ ộ ộ có khuynh h ủ ng đ a vào n i hàm c a lí lu n chue nghĩa t b n nhà n c n i dung quá r ng.
ắ ơ ở ế ậ ứ ủ ệ ệ ả ậ ậ ứ Cách ti p c n có hi u qu cao chính là nh n th c đúng đ n c s lý lu n bi n ch ng c a V.I.
ư ả ề ộ ướ ộ ố ụ ễ ậ ớ ề ủ Lênin v ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ự c, v n d ng sát v i th c ti n cu c s ng kinh
ễ ộ ủ ổ ớ ộ ế t xã h i đang di n ra ở ướ n ộ c ta trong quá trình đ i m i quá đ lên ch nghĩa xã h i. Nói cách
ầ ấ ừ ụ ể ừ ự ố ự ượ ụ ể ề ả khác, c n ph i xu t phát t tình hình c th , t s đ i sánh l c l ệ ng c th trong đi u ki n
ạ ủ ộ ư ả ề ộ ướ ử ụ ể ị l ch s c th . Tóm l i, nói m t cách khái quát thì ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là s ự
ữ ợ ướ ạ ộ ệ ư ả ư ướ dung h p gi a nhà n ủ c và ho t đ ng c a các xí nghi p t b n t ế nhân. N u nhà n ủ c là c a
ấ ư ả ủ ị ư ả ề ộ ướ ụ ụ ợ giai c p t ủ s n và đ a ch thì ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c ph c v l i ích c a t ủ ư
ủ ế ị ướ ủ ủ ấ ộ ả b n và đ a ch . N u nhà n c là c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng thì ch nghĩa t ư
ề ộ ướ ụ ụ ợ ủ ấ ộ ả b n đ c quy n nhà n c ph c v cho l i ích c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng.
ủ ủ ề ệ ộ ư ả ề ộ ướ ủ Trong đi u ki n c a ch nghĩa xã h i, ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ộ c là m t hình
ộ ủ ứ ấ ộ ộ ứ th c quá đ , có tính ch t quá đ ch nghĩa. Tuy nhiên, theo V.I. Lênin, đây là m t hình th c
ự ế ụ ủ ấ ấ ướ ứ ứ ệ ộ ấ đ u tranh, là s ti p t c c a đ u tranh giai c p d i m t hình th c khác, ch tuy t nhiên
ế ấ ả ỉ ự ả ấ ấ ậ ắ ằ không ph i là s thay th đ u tranh giai c p b ng hoà bình giai c p. Vì v y, ph i t nh táo, s c
ệ ử ụ ứ ế bén trong vi c s d ng hình th c kinh t ộ quá đ này .
ự ề ạ ệ ể ề Th c tr ng n n kinh t ế ướ n c ta hi n nay Có th nói n n kinh t ế ướ n ộ ề c ta là m t n n kinh t ế
ệ ạ ớ ầ ạ ộ ệ ệ ậ ố nông nghi p l c h u v i g n 80% dân s tham gia ho t đ ng nông nghi p.Công nghi p nh ỏ
ươ ậ ả ệ ụ ư ệ ả ị bé, th ng nghi p, giao thông v n t ể i và d ch v ch a phát tri n. Hi n nay, Đ ng và nhà
ướ ế ệ ệ ạ ộ ổ ớ n ạ c ta đang lãnh đ o nhân dân ta ti n hành công cu c đ i m i, công nghi p hoá, hi n đ i
ấ ướ ớ ư ướ ụ ệ ạ ậ ở hoá đ t n c v i m c tiêu đ a n c ta t ừ ộ ướ m t n c nông nghi p l c h u tr thành m t n ộ ướ c
ữ ệ ệ ạ ướ ủ ổ ộ ộ ế công nghi p tiên ti n hi n đ i, v ng b ớ c đi lên ch nghĩa xã h i. Trong công cu c đ i m i
ấ ề ượ ổ ừ ề ế ế ạ ậ y, n n kinh t ế ướ n c ta cũng đ ể c chuy n đ i t n n kinh t k ho ch hoá t p trung quan
ề ấ ế ơ ế ị ườ ề ầ ậ liêu bao c p sang n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng có
ế ủ ướ ị ướ ủ ế ư ả ự ề s đi u ti t c a nhà n c theo đ nh h ộ ng ch nghĩa xã h i.Trong đó, kinh t b n nhà t
ướ ầ ộ ế ơ ả ủ ươ ủ ả ướ n c là m t trong năm thành ph n kinh t c b n .ch tr ng c a đ ng và nhà n c:
ệ ể ế ệ ạ ề ọ Hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ồ ng đ ng b ẩ ộ và hi n đ i là ti n đ quan tr ng thúc đ y ề
ơ ấ ạ ề ế ể ổ ưở ổ ế quá trình c c u l i n n kinh t , chuy n đ i mô hình tăng tr ị ng, n đ nh kinh t vĩ mô.
ế ụ ự ự ệ ẳ ậ ả ả ạ ổ ớ Ti p t c đ i m i vi c xây d ng và th c thi lu t pháp b o đ m c nh tranh bình đ ng,
ữ ạ ầ ộ ọ ế ạ ổ ớ ệ minh b ch gi a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t . Đ i m i công tác quy ho ch,
ề ể ạ ế ế ị ườ ơ ự ồ ế k ho ch và đi u hành phát tri n kinh t theo c ch th tr ờ ng, đ ng th i th c hi n t ệ ố t
ệ ố ự ệ ế ặ ộ ơ ợ ệ chính sách xã h i. Th c hi n h th ng c ch và chính sách phù h p, đ c bi ế ơ t là c ch ,
ề ệ ấ ượ ằ ưở ể ả ả chính sách tài chính, ti n t nh m nâng cao ch t l ng tăng tr ự ng, b o đ m s phát tri n an
ủ ề ạ ế toàn, lành m nh c a n n kinh t .
ả ộ ử ụ ệ ố ợ ố Chính sách tài chính qu c gia ph i đ ng viên h p lý, phân ph i và s d ng có hi u qu ả
ồ ự ể ọ ế ố ợ ộ ế ụ ằ m i ngu n l c cho phát tri n kinh t xã h i; phân ph i l i ích công b ng. Ti p t c hoàn
ậ ề ạ ệ ố ế ơ ệ ế ể ả thi n chính sách và h th ng thu , c ch qu n lý giá, pháp lu t v c nh tranh và ki m soát
ệ ả ườ ề ươ ề ậ ề ộ đ c quy n trong kinh doanh, b o v ng i tiêu dùng, các chính sách v thu nh p, ti n l ng,
ỉ ệ ỹ ợ ầ ư ự ự ề ệ ả ả ố ti n công. Th c hi n cân đ i ngân sách tích c c, b o đ m t l tích lu h p lý cho đ u t phát
ế ụ ổ ớ ơ ế ể ấ ấ ả ầ ộ ố tri n; ph n đ u gi m d n b i chi ngân sách. Ti p t c đ i m i c ch , chính sách tài chính đ i
ệ ướ ấ ế ặ ả ổ ớ v i doanh nghi p nhà n ậ c, nh t là các t p đoàn kinh t và các t ng công ty. Qu n lý ch t ch ẽ
ả ợ ướ ệ ữ ứ ợ ủ ợ ố ợ ớ ạ vi c vay và tr n n c ngoài; gi m c n chính ph , n qu c gia và n công trong gi i h n an
ườ ố ộ ộ ồ ủ ấ toàn. Tăng c ng vai trò giám sát ngân sách c a Qu c h i và h i đ ng nhân dân các c p.
ề ệ ủ ộ ả ạ ẩ ưở ữ ề ể Chính sách ti n t ph i ch đ ng và linh ho t thúc đ y tăng tr ng b n v ng, ki m soát
ạ ộ ị ồ ề ề ổ ồ ộ ổ ị ạ l m phát, n đ nh giá tr đ ng ti n. Hình thành đ ng b khuôn kh pháp lý v ho t đ ng ngân
ở ộ ứ ề ặ hàng. M r ng các hình th c thanh toán qua ngân hàng và thanh toán không dùng ti n m t.
ấ ỉ ị ườ ề ạ ắ ổ Đi u hành chính sách lãi su t, t giá linh ho t theo nguyên t c th tr ớ ng. Đ i m i chính sách
ạ ố ừ ả ướ ở ộ ạ ố ị ườ qu n lý ngo i h i và vàng; t ng b c m r ng ph m vi các giao d ch v n; tăng c ể ng ki m
ế ớ ể ử ụ ạ ệ ạ ỏ ươ ệ tra, ki m soát ti n t i xoá b tình tr ng s d ng ngo i t làm ph ng ti n thanh toán trên
ổ ệ ườ ủ ướ ệ ạ ị lãnh th Vi t Nam. Tăng c ng vai trò c a Ngân hàng Nhà n c trong vi c ho ch đ nh và
ề ệ ự ế ợ ề ệ ớ ặ th c thi chính sách ti n t ẽ . K t h p ch t ch chính sách ti n t ệ v i chính sách tài khoá. Ki n
ạ ộ ề ệ toàn công tác thanh tra, giám sát ho t đ ng tài chính, ti n t .
ệ ố ề ấ ậ ả ả ỉ ợ Hoàn ch nh h th ng pháp lu t, chính sách v đ t đai b o đ m hài hoà các l ủ i ích c a Nhà
ướ ườ ử ụ ấ ủ ườ ạ ề ử ụ ủ n ủ c, c a ng i s d ng đ t, c a ng i giao l ấ i quy n s d ng đ t và c a nhà đ u t ầ ư ạ , t o
ậ ợ ể ử ụ ồ ự ấ ự ề ệ ể ả ắ ệ đi u ki n thu n l ụ i đ s d ng có hi u qu ngu n l c đ t đai cho s phát tri n; kh c ph c
ạ ấ tình tr ng lãng phí và tham nhũng đ t đai.
ề ự ả ả ữ ẳ ầ ế B o đ m quy n t do kinh doanh và bình đ ng gi a các thành ph n kinh t ế ụ ổ . Ti p t c đ i
ạ ộ ủ ẽ ệ ệ ạ ớ ướ ấ ả m i m nh m và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nhà n ậ c, nh t là các t p
ế ạ ộ ủ ệ ể ế ả ổ ớ đoàn kinh t ậ và các t ng công ty. S m hoàn thi n th ch qu n lý ho t đ ng c a các t p
ổ ướ ệ ẩ ạ ầ ổ ướ đoàn, các t ng công ty nhà n c. Đ y m nh c ph n hoá doanh nghi p nhà n ự c; xây d ng
ộ ố ậ ế ạ ở ữ ở ữ ướ ữ ố m t s t p đoàn kinh t m nh, đa s h u, trong đó s h u nhà n c gi vai trò chi ph i. Phân
ủ ướ ủ ề ệ ệ ề ở ữ ị đ nh rõ quy n s h u c a Nhà n c và quy n kinh doanh c a doanh nghi p, hoàn thi n c ơ
ế ả ố ướ ậ ợ ể ệ ề ệ ạ ch qu n lý v n nhà n c trong các doanh nghi p. T o đi u ki n thu n l i đ kinh t ế ậ t p
ở ộ ể ể ế ạ ơ ợ ợ ổ th phát tri n đa d ng, m r ng quy mô; có c ch , chính sách h p lý tr giúp các t ứ ch c
ế ợ ồ ưỡ ạ ở ộ ị ườ ộ ứ ụ kinh t h p tác đào t o, b i d ng cán b , m r ng th tr ệ ớ ng, ng d ng công ngh m i,
ế ế ể ệ ậ ạ ố ti p c n v n. Khuy n khích phát tri n các lo i hình doanh nghi p, các hình th c t ứ ổ ứ ả ch c s n
ệ ệ ấ ấ ầ ỗ ợ ổ ơ xu t kinh doanh v i s h u ế ớ ở ữ h n h p, nh t là các doanh nghi p c ph n. Hoàn thi n c ch ,
ể ể ạ ủ ạ ậ ị chính sách đ phát tri n m nh kinh t ế ư t nhân theo quy ho ch và quy đ nh c a pháp lu t, thúc
ậ ế ư ậ ố ẩ đ y hình thành các t p đoàn kinh t ế ư t nhân, khuy n khích t nhân góp v n vào các t p đoàn
ế ướ ầ ư ướ ệ ệ ệ ạ ườ kinh t nhà n c. Thu hút đ u t n c ngoài có công ngh hi n đ i, thân thi n môi tr ng và
ườ ế ớ ự ệ ướ ự ệ ươ ố tăng c ng s liên k t v i các doanh nghi p trong n c. Th c hi n Ch ng trình qu c gia v ề
ơ ấ ạ ể ệ ớ ệ ể ắ phát tri n doanh nghi p g n v i quá trình c c u l ạ ỗ ợ i doanh nghi p. H tr phát tri n m nh
ệ ớ ừ ệ ề ệ ạ ỏ ứ ạ ể các doanh nghi p nh và v a. T o đi u ki n đ hình thành các doanh nghi p l n, có s c c nh
ị ườ ề ố ượ ể ự ề ả ạ tranh trên th tr ng. Phát tri n doanh nhân v s l ứ ng và năng l c qu n lý, đ cao đ o đ c
ậ ể ệ ộ ổ ườ ự ắ ữ ệ và trách nhi m xã h i. Hoàn thi n khuôn kh pháp lu t đ tăng c ng s g n bó gi a ng ườ i
ộ ườ ộ ử ụ s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng.
ạ ậ ị ườ ậ ạ ồ ộ ố ị ườ ể T o l p đ ng b và v n hành thông su t các lo i th tr ng. Phát tri n th tr ng hàng
ụ ị ướ ự ươ ầ ư ạ ị ườ hoá, d ch v theo h ng t do hoá th ng m i và đ u t ể . Phát tri n th tr ớ ng tài chính v i
ạ ộ ở ộ ạ ậ ỉ ơ ấ c c u hoàn ch nh, quy mô tăng nhanh, ph m vi ho t đ ng m r ng, v n hành an toàn, đ ượ c
ả ị ườ ệ ể ể ệ ả ả ứ qu n lý và giám sát hi u qu . Phát tri n và ki m soát có hi u qu th tr ng ch ng khoán.
ị ườ ữ ể ề ấ ộ ả ạ ầ ơ ạ Phát tri n lành m nh, b n v ng th tr ặ ng b t đ ng s n, ngăn ch n tình tr ng đ u c ; hoàn
ấ ộ ế ậ ị ườ ệ ể ả ơ ộ ị thi n c ch v n hành sàn giao d ch b t đ ng s n. Phát tri n th tr ế ng lao đ ng, khuy n
ị ườ ứ ệ ể ị ọ khích các hình th c giao d ch vi c làm. Phát tri n nhanh th tr ệ ng khoa h c và công ngh ;
ơ ế ị ườ ạ ộ ỗ ợ ế ệ ọ khuy n khích, h tr các ho t đ ng khoa h c và công ngh theo c ch th tr ng.
ặ ế ộ ổ ố ườ ụ Đ c khu kinh t là m t vùng lãnh th qu c gia mà trên đó ng ế ộ ặ i ta áp d ng ch đ đ c
ệ ố ớ ạ ộ ế ố ụ ủ ạ ườ ả bi t đ i v i các ho t đ ng kinh t đ i ngo i. M c tiêu c a nó là tăng c ạ ng kh năng c nh
ề ả ủ ấ ườ ầ ư ự ủ ấ ả ẩ tranh c a n n s n xu t, tăng c ng kh năng xu t kh u, thu hút đ u t ế tr c ti p c a n ướ c
ệ ỹ ọ ậ ẩ ậ ớ ệ ngoài đ y nhanh các quá trình khai thác công ngh , k thu t m i và h c t p kinh nghi m
ế ủ ế ớ ả ủ ươ ủ ướ qu n lý tiên ti n c a th gi i.ch tr ng c a nhà n c:
ụ ệ ể ệ ẩ ả ạ ệ Phát huy hi u qu các khu, c m công nghi p và đ y m nh phát tri n công nghi p theo
ứ ụ ạ ẩ ổ ợ ệ ệ ớ ả hình th c c m, nhóm s n ph m t o thành các t h p công nghi p quy mô l n và hi u qu ả
ộ ố ự ự ệ ệ ể cao; hoàn thành vi c xây d ng các khu công ngh cao và tri n khai xây d ng m t s khu
ứ ả ế ự ệ ệ ệ ậ ố ổ ớ ợ ỹ nghiên c u c i ti n k thu t và đ i m i công ngh . Th c hi n phân b công nghi p h p lý
ả ữ ổ ả ệ ả ố ể trên toàn lãnh th , b o đ m phát tri n cân đ i và hi u qu gi a các vùng.
ự ự ể ế ế ậ ạ ộ Phát tri n ngành xây d ng đ t trình đ tiên ti n trong khu v c. Nhanh chóng ti p c n và
ệ ệ ủ ự ứ ệ ầ ắ ạ làm ch các công ngh hi n đ i, nâng cao năng l c công nghi p xây l p đáp ng yêu c u xây
ướ ố ế ạ ả ầ ấ ể ạ ự d ng trong n c và có kh năng c nh tranh trong đ u th u qu c t . Phát tri n m nh công
ậ ệ ậ ệ ấ ượ ự ệ ấ ệ ớ ụ nghi p v t li u xây d ng, nh t là v t li u ch t l ng cao, áp d ng công ngh m i.
ổ ớ ư ứ ợ ứ ế ư ả Các t ch c h p tác liên doanh v i t cách là các hình th c kinh t b n nhà n t ướ c.
ế ấ ế ự ễ ấ ả ấ ợ Th c ti n cho th y, h p tác xã trong s n xu t và kinh doanh là xu th t ữ ủ t y u c a nh ng
ườ ả ẻ ữ ượ ổ ứ ữ ắ ộ ng ấ i s n xu t riêng l ợ . Nh ng h p tác xã đ ch c theo nh ng nguyên t c xã h i ch c t ủ
ặ ệ ự ỗ ợ ủ ự ệ ố ộ ướ ự nghĩa, đ c bi t là th c hi n phân ph i theo lao đ ng, có s h tr c a nhà n ạ c, s lãnh đ o
ự ủ ế ả ộ ệ ầ ộ ế ậ ể ả tr c ti p c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, thì thu c thành ph n kinh t t p th mà chúng ta
ườ ự ế ủ ư ầ ộ ệ ấ ẫ v n th ộ ng nói là m t thành ph n xã h i ch nghĩa. Nh ng trên th c t ữ , còn xu t hi n nh ng
ư ở ữ ố ướ ấ ổ ứ ợ t ch c h p tác liên doanh khác n a gi ng nh ề nhi u n c khác. Ở ướ n c ta m y năm nay
ữ ệ ấ ổ ứ ợ ươ ự ộ ổ ợ ư ụ ị cũng xu t hi n nh ng t ch c h p tác t ng t nh kinh doanh liên h , t h p d ch v , ch ế
ậ ư ứ ế ụ ả ữ ẩ ổ ứ ợ bi n, cung ng v t t , tiêu th s n ph m, …Nh ng t ch c h p tác liên doanh này mà có s ử
ủ ở ữ ố ủ ấ ướ ự ể ấ ụ d ng đ t đai c a s h u toàn dân, có vay v n c a nhà n ủ c, và nh t là có s ki m soát c a
ướ ệ ớ ộ ứ ủ ề nhà n c, thì v i quan ni m r ng theo t ư ưở t ng V.I. Lênin đó đ u là hình th c ch nghĩa t ư
ề ộ ướ ả b n đ c quy n nhà n c.
ế ụ ủ ủ ấ ư ả ề ộ ướ ụ ộ Tính ch t và k t c c c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ấ c ph thu c vào tính ch t
ướ ề ả ế ủ ướ ấ ộ ướ ữ ạ ủ c a nhà n c và kh năng đi u ti t c a nhà n c y. B máy nhà n c v ng m nh là b ộ
ứ ữ ế ắ ặ ộ ừ ả ạ máy c ng r n, nghĩa là ph i h n ch , ngăn ch n nh ng t ắ i ác, nghiêm kh c tr ng tr b t c ị ấ ứ
ủ ư ả ượ ỏ ổ ị ế ậ ộ ch nghĩa t b n nào v t ra kh i khuôn kh quy đ nh kinh t và pháp lu t. B máy nhà n ướ c
ơ ở ự ữ ạ ạ ắ ộ ữ ị ữ ữ v ng m nh còn là b máy có c s chính tr v ng m nh: đó là s liên minh v ng ch c gi a
ộ ự ượ ứ ự ị công nhân, nông dân, trí th c, s liên minh đó là m t l c l ự ng “vô đ ch”. S liên minh công –
ự ự ơ ở ị ữ ứ ữ ủ ẳ ạ ắ nông – trí th c ch ng nh ng t o nên c s chính tr v ng ch c cho s th c hành ch nghĩa t ư
ề ộ ướ ế ủ ề ự ướ ả b n đ c quy n nhà n c, mà còn làm “tăng thêm quy n l c kinh t ” c a nhà n c chúng ta.
ườ ứ ế ủ ướ ủ ứ ủ ạ ộ ộ Tăng c ạ ng s c m nh kinh t c a nhà n c xã h i ch nghĩa. S c m nh c a b máy nhà
ướ ứ ề ế ư ề ắ ượ n ạ c là s c m nh v kinh t . Nh ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, ai n m đ ồ c ngu n tài
ườ ố ự ẽ ể ế ộ ị ướ ủ chính, ng i đó s chi ph i s phát tri n kinh t xã h i theo đ nh h ứ ng c a mình nên s c
ạ ế ủ ướ ể ở ứ ạ ậ ướ m nh kinh t c a nhà n ệ ậ c bi u hi n t p trung s c m nh tài chính. Vì v y, nhà n c ta
ướ ộ ủ ươ ề ầ ươ ớ c n v n t i là nhà n c đ c quy n tài chính.ch tr ủ ả ng c a đ ng:
ủ ủ ộ ấ ủ ế ộ ụ ừ ả ộ ự ừ là b n ch t c a ch đ ta, v a là m c tiêu, v a là đ ng l c . Dân ch xã h i ch nghĩa
ấ ướ ể ự ừ ướ ủ ủ ệ ề ộ ủ ự c a s phát tri n đ t n c. Xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa,
ủ ượ ả ự ự ế ở ỗ ấ ấ ả ả b o đ m dân ch đ ệ c th c hi n trong th c t ộ ố cu c s ng m i c p, trên t t c các lĩnh
ỷ ươ ự ề ả ượ ể ế ằ ủ ắ v c. Dân ch g n li n v i k ậ ớ ỷ lu t, k c ng và ph i đ ậ c th ch hoá b ng pháp lu t,
ượ ả đ ậ ả c pháp lu t b o đ m.
ướ ề ả ọ ườ ề Nhà n ả c tôn tr ng và b o đ m các quy n con ng ạ i, quy n công dân; chăm lo h nh
ể ự ự ủ ỗ ườ ụ ề ế phúc, s phát tri n t do c a m i ng i. Quy n và nghĩa v công dân do Hi n pháp và pháp
ề ủ ụ ậ ờ ị lu t quy đ nh. Quy n c a công dân không tách r i nghĩa v công dân.
ạ ộ ự ủ ệ ề ướ ủ Nhân dân th c hi n quy n làm ch thông qua ho t đ ng c a Nhà n ủ ả ệ ố c, c a c h th ng
ủ ự ế ủ ạ ệ ứ ị chính tr và các hình th c dân ch tr c ti p, dân ch đ i di n.
ướ ướ ủ ề ộ ủ Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa Nhà n c ta là c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân
ề ự ấ ả ướ ề ả ữ ề ộ dân. T t c quy n l c Nhà n ấ c thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh gi a giai c p
ứ ấ ả ả ớ ộ ệ ộ công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c, do Đ ng C ng s n Vi ạ t Nam lãnh đ o.
ề ự ướ ố ợ ự ữ ể ấ ố ơ Quy n l c Nhà n c là th ng nh t; có s phân công, ph i h p và ki m soát gi a các c quan
ề ậ ự ệ ệ ư ướ trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, t pháp. Nhà n c ban hành pháp lu t; t ậ ổ
ộ ằ ừ ứ ậ ả ườ ủ ế ộ ch c, qu n lý xã h i b ng pháp lu t và không ng ng tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa.
ướ ụ ụ ắ ậ ế ớ ự ủ ề ầ Nhà n c ph c v nhân dân, g n bó m t thi ệ t v i nhân dân, th c hi n đ y đ quy n dân
ị ự ủ ủ ủ ắ ọ ế ủ ch c a nhân dân, tôn tr ng, l ng nghe ý ki n c a nhân dân và ch u s giám sát c a nhân dân;
ơ ế ị ệ ừ ừ ệ ể có c ch và bi n pháp ki m soát, ngăn ng a và tr ng tr t quan liêu, tham nhũng, lãng phí, vô
ủ ủ ệ ề ề ạ ữ ỷ ươ ạ trách nhi m, l m quy n, xâm ph m quy n dân ch c a công dân; gi nghiêm k c ộ ng xã h i,
ị ọ ạ ộ ợ ổ ố ủ ủ nghiêm tr m i hành đ ng xâm ph m l i ích c a T qu c và c a nhân dân.
ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ ắ ậ ủ ự T ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n c theo nguyên t c t p trung dân ch , có s phân
ự ỉ ạ ờ ả ấ ủ ấ ả ồ ố ươ công, phân c p, đ ng th i b o đ m s ch đ o th ng nh t c a Trung ng.
ụ ướ ừ ể ượ Thông qua công c tài chính – ngân hàng, nhà n ề c v a đi u khi n đ ộ ự ậ c toàn b s v n
ạ ộ ỏ ự ừ ự ụ ệ ế ặ ả ấ ộ ộ đ ng xã h i, v a thoát kh i s can thi p tr c ti p, v n v t vào các ho t đ ng s n xu t kinh
ố ử ụ ự ệ ậ ổ ố doanh.Xây d ng và hoàn thi n khung kh pháp lu t. M u n s d ng t t các hình th c t ứ ư ả b n
ướ ệ ố ệ ầ ậ ặ ệ ậ ề ế nhà n c, c n hoàn thi n h th ng pháp lu t, trong đó đ c bi t là pháp lu t v kinh t .Và
ữ ự ủ ề ệ ậ ả ậ ớ ư ả ề ộ lu t cùng v i nh ng văn b n lu t trong đi u ki n th c hành ch nghĩa t b n đ c quy n nhà
ướ ả ấ ừ ố ữ ủ ắ ạ ướ n c ph i xu t phát t nguyên t c: c ng c v ng m nh nhà n c.
ớ ướ ủ ươ ữ ể ề Song song v i đó nhà n c ta còn ch tr ng phát tri n hài hòa gi a các vùng mi n:
ề ế ể ạ ổ ơ ợ ỉ Rà soát, đi u ch nh, b sung quy ho ch và có c ch , chính sách phù h p đ các vùng
ả ướ ợ ế ủ ừ ữ ế trong c n ể c cùng phát tri n, phát huy l ạ ự i th c a t ng vùng, t o s liên k t gi a các vùng.
ẩ ế ọ ả ế ự ể ạ ộ ộ ể Thúc đ y phát tri n các vùng kinh t tr ng đi m, t o đ ng l c và tác đ ng lan to đ n các
ờ ạ ự ề ệ ề ồ ơ ể vùng khác; đ ng th i, t o đi u ki n phát tri n nhanh h n các khu v c còn nhi u khó khăn,
ệ ớ ả ả ắ ỉ ặ đ c bi t là các vùng biên gi i, h i đ o, Tây Nam, Tây Nguyên, Tây B c và phía Tây các t nh
ộ ố ị ự ề ợ ế ượ ộ ấ ở ể ọ mi n Trung. L a ch n m t s đ a bàn có l i th v t tr i, nh t là ự ể ven bi n đ xây d ng
ộ ố ế ể ầ m t s khu kinh t làm đ u tàu phát tri n.
ự ệ ị ướ ả ả ử ụ ể ệ ả ấ ệ Vi c th c hi n các đ nh h ng phát tri n vùng ph i b o đ m s d ng đ t có hi u qu ả
ế ệ ắ ớ ả ứ ậ ấ ớ ổ ướ ể và ti t ki m, g n v i các gi ế i pháp ng phó v i bi n đ i khí h u, nh t là n c bi n dâng
ể ả ữ ể ề ả đ b o đ m phát tri n b n v ng.
ể ệ ả ấ ồ Vùng đ ng b ng ệ ằ : Phát tri n nông nghi p công ngh cao. Hình thành các vùng s n xu t hàng
ế ộ ỹ ệ ậ ấ ậ hoá t p trung trên c s t ơ ở ổ ứ ạ ả ch c l ụ i s n xu t nông nghi p và áp d ng các ti n b k thu t. Quy
ạ ả ấ ẩ ạ ả ấ ớ ệ ho ch các vùng chuyên canh s n xu t lúa hàng hoá l n, đ y m nh thâm canh s n xu t lúa. Hi n
ế ế ụ ệ ể ệ ả ả ị ạ đ i hoá công nghi p b o qu n, ch bi n. Phát tri n các ngành công nghi p, d ch v ph c v ụ ụ
ụ ệ ể ệ ể ả ả ấ ẩ phát tri n s n xu t nông nghi p. Phát tri n các khu công nghi p, các c m, nhóm s n ph m
ị ớ ụ ệ ệ ể ắ ớ ị công nghi p và d ch v công ngh cao g n v i các đô th l n đ hình thành các trung tâm kinh
ả ế ự ự ầ ẫ ỡ ộ ế ớ ủ ả ướ t l n c a c n ể ắ c, có t m c khu v c, có vai trò d n d t và tác đ ng lan to đ n s phát tri n
các vùng khác.
ề ể ệ ệ ạ ả ấ Vùng trung du, mi n núi : Phát tri n m nh s n xu t lâm nghi p, cây công nghi p, cây ăn
ả ạ ạ ả ấ ậ ướ qu và chăn nuôi đ i gia súc t o thành các vùng s n xu t hàng hoá t p trung, tr ế c h t là
ể ừ ế ế ệ ệ ệ ấ ẩ ả ệ nguyên li u cho công nghi p ch bi n và xu t kh u. B o v và phát tri n r ng. Khai thác hi u
ồ ứ ướ ả ề ủ ự ệ ấ ả qu ti m năng đ t đai, th y đi n và khoáng s n; xây d ng h ch a n ể c, phát tri n th y l ủ ợ i
ỏ ế ợ ụ ủ ế ể ệ ệ ị ầ nh k t h p th y đi n và ngăn lũ. Khuy n khích phát tri n công nghi p và d ch v có nhu c u
ấ ớ ệ ể ả ả ườ ớ di n tích đ t l n. Phát tri n giao thông nông thôn, b o đ m đ ng ô tô t ố i các xã thông su t
ừ ướ ườ ề ữ ế ẩ ạ ả ố b n mùa và t ng b c có đ ng ô tô đ n thôn, b n. ả Đ y m nh gi m nghèo b n v ng, nâng cao
ờ ố ấ ượ ừ ệ ậ ố ủ ồ ộ ả thu nh p, không ng ng c i thi n đ i s ng và ch t l ể ng dân s c a đ ng bào các dân t c thi u
ả ổ ứ ả ổ ườ ể ố ọ ớ ố s . Đ i m i căn b n t ch c qu n lý nông, lâm tr ng qu c doanh. Chú tr ng phát tri n h ạ
ế ộ ạ ớ ạ ẩ ầ t ng kinh t , xã h i t ự i các khu v c biên gi ấ i, nh t là t ử i các c a kh u.
ể ể ạ ớ ị ế ứ Vùng bi n, ven bi n và h i đ o ể ả ả : Phát tri n m nh kinh t ế ể ươ bi n t ng x ng v i v th và
ể ủ ướ ề ể ắ ế ể ớ ả ả ti m năng bi n c a n c ta, g n phát tri n kinh t ả ố bi n v i b o đ m qu c phòng, an ninh, b o
ộ ố ể ể ề ế ệ ủ v ch quy n vùng bi n. Phát tri n nhanh m t s khu kinh t ể ư ệ , khu công nghi p ven bi n, u
ệ ể ượ ủ ả ế ế tiên phát tri n các ngành công nghi p năng l ấ ng, đóng tàu, xi măng, ch bi n th y s n ch t
ẩ ạ ố ộ ế ể ạ ượ l ị ng cao... Đ y nhanh t c đ đô th hóa, t o thành các trung tâm kinh t ạ bi n m nh, t o th ế
ụ ế ể ể ắ ạ ấ ớ ị ị ti n ra bi n, g n v i phát tri n đa d ng các ngành d ch v , nh t là các ngành có giá tr gia tăng
ụ ấ ụ ầ ư ị ậ ả ụ ề ậ ẩ ị ị ị cao nh d ch v xu t, nh p kh u, du l ch, d ch v ngh cá, d ch v d u khí, v n t ể i... Phát tri n
ụ ả ậ ả ể ị ể ể ể ệ ộ ả c ng bi n, d ch v c ng và v n t i bi n, sông bi n; phát tri n các đ i tàu, công nghi p đóng
ử ữ ể ể ớ ế ả ớ ị ề ợ ợ m i và s a ch a tàu bi n... Phát tri n kinh t đ o phù h p v i v trí, ti m năng và l ế ủ i th c a
ả ừ t ng đ o.
ớ ơ ấ ượ ế ổ ặ ả ể Phát tri n đô th ị: Đ i m i c ch , chính sách, nâng cao ch t l ng và qu n lý ch t ch ẽ
ị ừ ạ ướ ệ ố ế ấ ạ ầ ể quy ho ch phát tri n đô th . T ng b ồ ị c hình thành h th ng đô th có k t c u h t ng đ ng
ệ ệ ạ ớ ườ ộ ố ố ừ ề ồ ộ b , hi n đ i, thân thi n v i môi tr ố ớ ng g m m t s thành ph l n, nhi u thành ph v a và
ố ợ ế ể ề ỏ ọ ị ể nh liên k t và phân b h p lý trên các vùng; chú tr ng phát tri n đô th mi n núi, phát tri n
ể ạ ị m nh các đô th ven bi n.
ế ệ ủ ọ ộ Phát huy vai trò là trung tâm kinh t , văn hóa, khoa h c và công ngh c a Hà N i và Thành
ố ồ ủ ừ ị ươ ề ấ ph H Chí Minh, vai trò c a các trung tâm trên t ng vùng và đ a ph ng, nh t là v phát
ổ ế ự ứ ệ ể ế ể ồ ề tri n ngu n nhân l c, ph bi n thông tin, truy n bá ki n th c, chuy n giao công ngh , thúc
ơ ấ ể ị ế ệ ứ ữ ụ ả ẩ ạ ẩ đ y chuy n d ch c c u kinh t . Hình thành nh ng c m, nhóm s n ph m, t o hi u ng lan
ữ ả ấ ớ ị ườ ệ ế ả ừ ế ự ắ ỏ t a nhanh, hi u qu cao trong s g n k t gi a s n xu t v i th tr ng t ạ trung tâm đ n ngo i
vi.
ể ể ạ ở ố ượ Có chính sách đ phát tri n m nh nhà ấ cho nhân dân, nh t là cho các đ i t ng chính
ườ ậ ấ sách và ng i có thu nh p th p.
ể ể ạ ắ ớ ự ị Xây d ng nông thôn m i ớ : Quy ho ch phát tri n nông thôn g n v i phát tri n đô th và b ố
ớ ả ề ắ ư ụ ệ ệ ể ể ạ ị trí các đi m dân c . Phát tri n m nh công nghi p, d ch v và làng ngh g n v i b o v môi
ườ ể ươ ớ ặ ự ừ ể ớ ợ tr ng. Tri n khai ch ng trình xây d ng nông thôn m i phù h p v i đ c đi m t ng vùng
ướ ụ ể ữ ừ ắ ạ ữ ữ theo các b c đi c th , v ng ch c trong t ng giai đo n; gi gìn và phát huy nh ng nét văn
ặ ắ ủ ệ ế ấ ạ ầ ự ẩ ạ hóa đ c s c c a nông thôn Vi ạ t Nam. Đ y m nh xây d ng k t c u h t ng nông thôn. T o
ườ ậ ợ ể ầ ư ả ệ ấ môi tr ng thu n l ọ i đ khai thác m i kh năng đ u t vào nông nghi p và nông thôn, nh t là
ừ ệ ề ể ệ ộ ỏ ầ ư ủ đ u t c a các doanh nghi p nh và v a, thu hút nhi u lao đ ng. Tri n khai có hi u qu ả
ươ ề ạ ộ ỗ Ch ệ ng trình đào t o ngh cho 1 tri u lao đ ng nông thôn m i năm.
ệ ố ự ươ ỗ ợ ở ườ ố ượ Th c hi n t t các ch ng trình h tr nhà cho ng i nghèo và các đ i t ng chính
ươ ở ư ả ả ợ ồ ố sách, ch ng trình nhà cho đ ng bào vùng bão, lũ; b trí h p lý dân c , b o đ m an toàn ở
ạ ở ữ ậ ể nh ng vùng ng p lũ, s t l núi, ven sông, ven bi n.
ể ế ưở Hình thành và phát tri n các hành lang, vành đai kinh t ự và các c c tăng tr ng có ý
ố ớ ả ướ ạ ự ế ố ồ ộ ề ệ ố ế nghĩa đ i v i c n c và liên k t trong khu v c ế ự : T o s k t n i đ ng b v h th ng k t
ạ ầ ể ế ắ ế ấ c u h t ng đ hình ụ thành tr c kinh t B c Nam, các hành lang kinh t Đông Tây, các hành
ế ụ ế ố ụ ệ ẩ ả ị lang kinh t xuyên á. Hình thành các c m, nhóm s n ph m công nghi p, d ch v , k t n i các
ế ọ ị ế ự ể đô th trung tâm d c tuy n hành lang kinh t ợ . Xây d ng trung tâm h p tác phát tri n kinh t ế
ử ẩ ế ớ ạ l n t i các c a kh u trên các hành lang kinh t .
Nguồn tài liệu:
ơ ả ủ
ấ ả
ủ
ữ
ố
ị
-Văn kiện đảng lần thứ XI
- Nh ng nguyên lí c b n c a ch nghĩa MácLênin”, nhà xu t b n Chính tr qu c gia2009