Yêu tô quyêt đinh thu hut FDI “sach” va nêu minh ch ng ứ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀
Ề
Ạ ng đ n s tăng tr ế ự ưở ạ
ạ . FDI “s ch” ph i đáp ng đ ướ ứ ượ ạ
c ph n l n các l ợ ầ ớ ng cho c n ề ữ i ích kinh t c đ u t ủ ề , l ế ợ và n ề ả ệ ườ ng b n v ng c a n n kinh i ích xã ướ c ả ướ ầ ư
I. QUAN ĐI M V FDI “ S CH”. Ể FDI “s ch” là lo i FDI h t ế ả h i, cũng nh v n đ b o v môi tr ư ấ ộ ti p nh n đ u t . ầ ư ậ ế
- L i ích kinh t ợ ế ộ ồ
ậ : ngu n lao đ ng và nguyên v t i cao, u đãi thu ,… c đ u t : + Đ i v i n ố ớ ướ ầ ư li u r , kh năng sinh l ờ ả
c ti p nh n đ u t ậ ư ầ ư ả ế : đ m b o tăng tr ả
ế ị ưở ng ấ ế ể ả
ệ ẻ + Đ i v i n ố ớ ướ ổ ng thân thi n môi tr cao, n đ nh và b n v ng; phát tri n s n xu t theo ể ng, công nghi p hóa, phát tri n ệ ệ
ề ữ ể ệ
kinh t ề ữ h ườ ướ nông nghi p – nông thôn b n v ng, phát tri n công nghi p s ch. ệ ạ
ộ ằ ụ ằ
ả ệ ế ậ
ộ ế i quy t vi c làm, tăng thu nh p, nâng cao ch t l ấ ượ ỏ ề ệ ộ
ụ ả ắ
ệ ng, x lý, kh c ph c ô nhi m, ph c h i và c i thi n ễ ng s ng, phòng ch ng cháy và ch t phá r ng, khai ứ ụ ồ ặ ử ố ừ ố
- L i ích xã h i: nh m các m c tiêu: ti n b và công b ng xã h i, xóa đói ộ ợ gi m nghèo; gi ng giáo ả d c, nâng cao dân trí, trình đ ngh nghi p, chăm sóc s c kh e… ụ - B o v môi tr ườ ệ ả ch t l ng môi tr ấ ượ thác tài nguyên b a bãi. ườ ừ
Ạ
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ FDI “S CH”. D a vào quan đi m v FDI “s ch” ta đ t ra m t s tiêu chí sau: ạ ộ ố ự ể ề ặ
ố ằ
ầ ư ả ồ i nào khác. M t s t ụ ợ
kinh doanh và không nh m m c đích ụ i d ng ầ ư ướ ạ i d ng danh nghĩa đ u t kinh ầ ư ư ự
ộ ố ổ ứ ợ ụ ặ ể ử ề ữ ộ ố ồ ấ ụ
ph i là đ u t 1. Ngu n v n đ u t ầ ư tr c l d ch c l FDI nh ng th c ch t là đ r a ti n, ho c m t s khác có đ u t doanh nh ng v i m c đích khai thác nh ng ngu n tài nguyên thiên nhiên ư thì không đ ớ c coi là “s ch”. ượ ạ
i ích kinh t và l i ích xã h i cho c bên đ u t ợ ộ ả i l ạ ợ
ế . L i ích là nguyên nhân c a s đ u t ầ ư cũng nh h p tác gi a các và bên nh n ậ ủ ự ầ ư ư ợ ữ
2. Đem l đ u t ầ ư ợ ch th liên quan. ủ ể
ể ườ ệ ớ
ề ế ứ ể ấ
ọ ng. Các d án FDI không ch có ph ộ ng án đ u t ầ ư ươ
ng sinh thái. 3. Có chính sách phát tri n lâu dài và thân thi n v i môi tr V n đ này là h t s c quan tr ng đ c u thành nên m t FDI thân thi n ệ ấ ả v i môi tr mà ph i ườ ớ kèm theo ph ng án b o v môi tr ỉ ng. ự ả ươ ườ ệ
III. NH NG NHÂN T QUY T Đ NH FDI “S CH”. Ữ Ố Ạ Ế Ị
đ thu hút và gi
ế ầ ư ể ậ
ặ ợ ộ ệ ố
ồ ớ ộ
ườ ề ả ọ
c ch nhà nh n đ ủ ể ủ
ng s ng. Do v y m t c ch thông thoáng trong th t c hành ậ ượ ậ ậ ướ ườ ộ ơ ế ủ ụ
k t h p v i ch t ch trong quy đ nh và x ph t có l ử ạ ẽ ẽ ặ ớ ị
ữ 1. C ch chính sách thông thoáng, khuy n khích đ u t ế ơ ế ầ : H u h t các nhà đ u t chân nhà đ u t i nhu n lên hàng đ u, đ u đ t l ầ ư ầ ầ ư ề t đúng đ i v i các TNCs. M t h th ng chính sách d dãi đi u này đ c bi ố ớ ễ ệ ặ ề c ngu n FDI c c kỳ l n, tuy nhiên sau m t quá trình phát s thu hút đ ẽ ự ượ ả ợ ng mà nh ng kho n l i i h u qu nghiêm tr ng v môi tr tri n s đ l ữ ể ẽ ể ạ ậ ả ạ nhu n n c không đ đ bù đ p cho chi phí c i t o ắ môi tr chính, trong đ u t là s l a ch n t ố ầ ư ế ợ i u. ọ ố ư ự ự
ng th gi ứ
ng c nh tranh, nh ng c h i và s c ép t th tr ừ ị ườ ơ ộ ng n i đ a: C ch chính sách m i ch là m t y u t ạ ộ ị ỉ ớ ộ ế ố
. S c nh tranh và s c ép t ế ữ ơ ế ủ ừ ầ ư ự ạ
ườ ị ứ ế ị
ế ớ i bên ngoài môi n i hàm quy đ nh quy t đ nh c a ủ ng tiêu th . Nguyên nhân c nh tranh và s c ép m r ng th tr ầ ư ạ ị ườ ở ộ ụ
ế ố ố
2. Môi tr ườ và th tr ị ườ tác đ ng đ n quy t đ nh c a nhà đ u t ế ị ộ tr ng kinh doanh m i chính là y u t ớ nhà đ u t khi n các TNCs đ a v n ra kh i biên gi ỏ ư ố cũng theo đó đi tìm nh ng th tr ị ườ ữ ế ố ộ ứ i qu c gia. Các dòng v n FDI ớ ớ ổ ề
các n ệ
c đang phát tri n). Thông th ể ở i đa hóa l ngoài s tìm m i cách đ t ể ố ướ ẽ ọ ầ ng m i n i và giàu ti m năng (đa ph n ng các doanh nghi p đ u t ầ ư ướ n c ườ i nhu n, k c vi c phá h y môi ợ ể ả ệ ủ ậ
ị ị ậ ệ ọ ấ
m t kho n ti n l n cho chi phí môi tr ng. Tuy nhiên n u ạ ế ườ
c có môi tr ả ườ ế ở ớ ệ ạ
ắ ả ủ ạ
ộ ự ấ ẩ ỉ
ng sinh thái, h ch p nh n ch u m c ph t n u b phát hi n còn h n là ứ ơ các ng c nh tranh kh t khe thì ngoài vi c ch y đua v i các i ta còn ph i chú ý đ n ch y đua v s thân thi n ệ ề ự ế ấ ễ ị ườ i i dân. Ch m t s b t c n thôi là r t d b ng i, đó cũng coi nh là m t d u ch m h t cho doanh ộ ấ ề ớ ạ ườ ườ ạ ư ư ế ấ
tr ườ đ u t ầ ư ộ n ướ đ i th kinh doanh ng ố ng và ng v i môi tr ườ ớ tiêu dùng quay l ng l nghi p.ệ
: T m nhìn là kh năng tính ầ ầ ư ầ
ch có th . M t nhà đ u t ắ ể
ắ
ng trong t ng lai. Các nhà đ u t ạ ủ ộ ộ c quy lu t v n đ ng và di n bi n th ễ ộ ượ c khi đ u t c ngoài tr ươ
c đ u có tính toán v l ầ ư ậ ậ n ầ ư ướ i ích và chi phí n u h đ u t ướ ọ ầ ư
ầ ư
ắ
trong ng n h n khi m i b ạ ệ ớ ướ ớ
ề ợ ộ ố c chân vào th tr ị ườ ầ ạ ị ỗ ệ ắ
ư ỉ ậ ư ệ ạ ể ớ
ệ ng, đó là t ấ ế ớ ng n h n đôi khi ch là 1 b c ti n. Đi n hình nh vi c Pepsi khi m i gia nh p thì tr ế Vi ệ ướ i khát ở ọ ỉ ạ ả ả
t Nam, h ch h giá s n ph m trong th i gian đ u đã làm ẩ ỏ ẻ ầ ộ c sau đó đ c ờ trong n ướ ệ ả ấ
3. T m nhìn mang tính dài h n c a nhà đ u t ả toán và n m b t c h i c a m t nhà đ u t ắ ơ ộ ủ ầ ư ỉ thành công khi anh ta n m đ ị ế tr vào ườ ầ ư m t n ố vào qu c ộ ướ ề ế gia này mà không đ u t vào qu c gia kia. M t doanh nghi p có th ch u ể ị l t y u, không ỗ ữ m y doanh nghi p có lãi l n ngay trong năm đ u tiên. Nh ng v i nh ng ấ c lùi tính toán trong dài h n thì vi c ch u l ướ cho 3 b ườ ng gi tan rã toàn b các doanh nghi p s n xu t nh l chi m th tr t Nam. ng Vi ộ ị ườ ệ ế
ng sinh thái: V n đ b o v môi tr ườ ấ ề ả ệ
ng có xu h ng kinh t , nguyên nhân là s h n ch ưở ướ ườ ả ệ ng làm ch m tăng tr ậ ườ ng ự ạ
ế ấ ớ ẽ ả ậ
ườ ế ể
ồ ự ng thì phát tri n hôm nay s h y ho i môi tr ườ ườ ạ
ể ề ữ ố ả ệ ươ ườ
4. Có chính sách b o v môi tr th ế khai thác tài nguyên và chi phí b o v môi tr ng r t l n s làm gi m t p trung ả ệ ngu n l c cho phát tri n kinh t . Tuy nhiên n u không có chính sách b o v môi ế ả ệ ng lai, đó là ng s ng trong t tr ẽ ủ phát tri n không b n v ng. N u không có chính sách b o v môi tr ẽ ỉ ng s ch ế ể thu hút đ c FDI “không s ch” mà thôi. ượ ạ
: Ngày nay th gi ữ
ng v i phát tri n kinh t ấ ề ả ườ ể
v b o v môi tr ế ợ ệ ố ế ề ả ế ớ ấ i r t . Đã có ế c ký k t nh : Ngh đ nh ư ệ ế ị
ượ ng đ u t ầ ư
ế ị ự ế đã có s bi n ướ c ướ ờ ự ủ ạ ở ơ
. 5. Nh ng sáng ki n và cam k t h p tác Qu c t ố ế ế quan tâm đ n v n đ b o v môi tr ớ ế ng đ nhi u cam k t qu c t ườ ề th Kyoto, COP-16 Cancun (Mexco),…Xu h ư đ i đáng k , FDI đã tr nên “s ch ” h n nh s quan tâm c a các n ể ổ nh n đ u t ầ ư ậ
IV. FDI “S CH” VÀ FDI “KHÔNG S CH”. Ạ Ạ
ộ
ậ và phát tri n m t khu ngh ỉ ộ ề ể ầ ư ứ c cùng đ u t ấ ượ
ng ph c h p có quy mô 320 ha v i tên g i Resort World Nam H i An, ớ ọ
ứ ợ ự
ộ ể ổ ệ ị ủ ự ể ơ ở ạ ầ ọ
ộ ạ ể ớ ớ ạ ầ
ấ ỉ ưỡ ả
ơ ả ưở ạ ộ ng. D án 4 t ự ủ
ỉ ư ố ố ở
ị i nh ng tác đ ng đáng k v m t kinh t ữ ế
ị
ụ ệ
ướ ể
ầ ư ớ c phát tri n và m t b ph n các n này đem l ỷ ọ ậ i c h i vi c làm cho m t l ộ ượ ườ
i quy t công ăn vi c làm t ậ ng và các vùng lân c n, ệ i đ a ph ạ ị ạ ơ ộ ệ
ế
ở ự
ươ khu v c mi n Trung. Có th nói n u xét theo 3 tiêu chí ể này ề ự ế ộ ự ự ự i n m trong khu v c chi n l ạ c bi n c a Vi ể ủ t Nam nên v lâu v dài ề ế ượ ế ề ệ
1. Qua m t th i gian nghiên c u, năm 2010, t p đoàn Genting và ờ VinaCapital cùng đ xu t đ d ưỡ ộ ỉ n m trong d án phát tri n t ng th c s h t ng khu du l ch và ngh ằ d ng Nam H i An, v i di n tích 2.360 ha. Tr ng tâm c a d án phát ưỡ ỉ ưỡ tri n h t ng quy mô l n này là k ho ch phát tri n m t khu ngh d ng ế ể ng, gi ph c h p cao c p, bao g m ph c v các ho t đ ng ngh d i trí ứ ợ ụ ụ ồ ậ USD này c a 2 t p i trí có th cao c p và khu vui ch i gi ỷ ấ ng có s v n đăng ký đoàn không ch đ a Qu ng Nam tr thành đ a ph ươ ả l n nh t mà còn mang l ộ xã h i. ớ ộ ể ề ặ ạ ấ vào du l ch d ch v là m t h thông minh, nghành công ng đ u t Đ u t ộ ướ ị ầ ư tr ng l n trong h u h t cán cân kinh nghi p không khói này hi n chi m t ế ệ ầ ế các n t c đang phát tri n (NIC). ộ ộ ướ ế ở ể D án đ u t ng l n ng i lao ầ ư ớ ự đ ng, gi ế ả ộ phát tri n kinh t ể trên thì đây th c s là m t d án FDI “s ch”. Tuy nhiên d án kinh t l ạ ằ s này sinh nh ng v n đ nh y c m. ẽ ạ ả ự ấ ữ ề
ng Vi ự ệ t Nam su t 14 năm đ ố ệ
2. S vi c Cty Vedan phá ho i môi tr ạ l y làm ví d đi n hình cho tr ườ ụ ể ấ ượ c ệ ả ả ng h p FDI “không s ch”. Vi c x th i ườ ợ ạ
ộ ố ệ ị ả
ề ệ ế ố c cho là m t cách ti ộ
ườ ợ ng. Tr ẩ ề ệ ữ ượ ỏ ố ng su t ậ i nhu n ự c th c
ệ ề
ủ ườ ệ ấ
t: ộ ng B TN&MT Tr n H ng Hà cho bi ầ
ế ố ơ
ỉ Vi ệ ở ệ ạ ị
ố ế ẽ ổ ứ ề ắ
ậ ọ
ễ ế ử ể ị
ẽ ặ ị ả ề ệ ư ự ườ ư ệ
không qua x lý xu ng sông Th V i, vi c tr n n p phí môi tr ử nhi u năm c a Vedan đ t ki m đ tăng l ể ủ c a doanh nghi p mà b qua nh ng quy chu n v môi tr ướ ườ ủ tr ng ngày càng có thêm nhi u doanh nghi p b phát hi n đang ng m ấ ạ ị ng mà g n đây nh t, sau Vedan, là Cty Miwon. ng m phá h y môi tr ầ ầ Th tr ồ ứ ưở “Không ch có Vedan, th ng kê hi n nay trong s h n 100 khu công ệ t Nam có đ n 80% đang vi ph m các quy đ nh v môi tr nghi p ng. ườ B TN&MT đã đang và s t ch c nhi u đoàn thanh tra đi kh p các đ a ộ ị ề ph ả ng, l p danh sách đen các c s gây ô nhi m nghiêm tr ng, có kh ơ ở ươ năng b đóng c a, trong đó s đ c bi t chú ý đ n các đi m nóng v môi ệ tr ng hi n nay nh sông Th V i, Khánh Hòa l u v c sông Nhu , sông Đáy....” .
n c ngoài ộ ệ ế ố ầ ư ướ
cho khâu x lý ch t th i m t cách nghiêm túc đó chính là chi ầ ư ử ấ ộ
ả và duy trì nó khá l n. Trong khi Vi t Nam ch a có ủ ệ ư
ớ ể ử ạ ườ ữ ệ ng h p vi ph m, các bi n ạ ợ
M t nguyên nhân khi n các doanh nghi p có v n đ u t không đ u t phí c a vi c đ u t nh ng ch tài th t nghiêm đ x ph t các tr pháp x ph t hành chính còn quá nh , ch a đ s c răn đe. ệ ầ ư ế ậ ử ạ ư ủ ứ ẹ
V. GI Ả I PHÁP THU HÚT FDI “S CH” CHO PHÁT TRI N KINH T . Ế Ạ Ể
ệ ả ệ ề ậ ề ả
ặ ệ ố ệ ơ ế ệ ố ả ả
ầ ng ườ ị
ụ ể ệ ự ủ ệ ữ ậ ả ườ ệ
ạ ộ ng. C n ph i có m t ườ ả ơ ở t ng c s , ở ừ ậ ề ng. Cung v n cho ườ ư ấ ệ ậ
ng. 1. Hoàn thi n c ch chính sách v qu n lý FDI s ch. Hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o v môi tr h th ng qu n lý ch t ch h n công tác b o v môi tr ẽ ơ trong và ngoài khu công nghi p. C th hóa nh ng qui đ nh pháp lu t v ệ b o v môi tr ng, nâng cao hi u l c c a lu t b o v môi tr ệ ả c p đ y đ thông tin pháp lu t cho các doanh nghi p FDI, và t ầ ủ ấ doanh nghi p v th c thi pháp lu t môi tr ệ ề ự ườ ậ
c và s tham gia c a xã h i: vai trò ủ ự ộ ả ướ
ng th hi n ủ ườ ạ
ệ hai khía c nh là t o l p chính sách và ữ i dân, gi a ườ
ữ ng s ng ấ ớ ả ễ ố nh m ki m soát ch ng ô nhi m ằ ố
ng và b o v đi u ki n s ng c a con ng i. 2. Nâng cao vai trò qu n lý c a nhà n ủ c a Chính ph th ể ệ ở ạ ậ ủ làm tr ng tài trong các xung đ t gi a doanh nghi p và ng ộ ho t đ ng s n xu t v i môt tr ườ môi tr ệ ố ọ ạ ộ ườ ể ườ ệ ề ủ ả
ộ ả
ng đ u t i hi n nay, ng ế : Theo xu h ướ ườ
ẩ ầ ư ự ệ ả ề ơ
ườ ủ ộ ồ
ư ơ ệ ể ọ
ng c a mình, ví d : ng ể ạ ứ ủ ụ
ng, đi u đó khi n l ể ẩ ề ườ ộ ườ ệ
3. Thúc đ y, khuy n khích s tham gia c a toàn xã h i trong b o v môi ủ ự ệ i tiêu dùng có ng trên th gi tr ế ớ ườ th t o áp l c bu c các doanh nghi p FDI ph i quan tâm nhi u h n đ n ế ộ ệ ể ạ ệ ng c a mình. C ng đ ng dân c n i có doanh nghi p k t qu môi tr ả ế FDI ho t đ ng có th t o s c ép v i doanh nghi p đ h nâng cao ch t ấ ạ ộ ớ ả l i tiêu dùng có th t y chay s n ng môi tr ượ ế ợ i ph m c a m t doanh nghi p gây ô nhi m môi tr ủ ẩ nhu n c a công ty suy gi m nghiêm tr ng. ậ ủ ườ ễ ọ ả
ứ
ầ ệ ự ườ ể i pháp ki m ế ố ớ ả
ự ệ ị ườ i h n ô nhi m và m c phí ho c thu đ i v i doanh nghi p ệ ặ t Nam c n ph i th c hi n gi ả ễ ng b ng cách ban hành h n ng ch ô nhi m, ạ
ng khí th i đ ằ c th i ra môi tr ng đ i v i các doanh ả ả ượ ạ ố ớ
ườ ỏ ề ệ
ng khí th i nào ộ ộ t Nam c n có m t đ i ả ệ ượ ườ ầ c l ượ ượ ề ể ị
ng bao nhiêu đ c đi u này đòi h i Vi ng đ có th xác đ nh đ ể c phép th i ra môi tr ả
ng. Bên c nh đó là ạ ự ườ ữ ượ ạ ể ả
ch c th c s minh b ch đ không x y ra nh ng tiêu c c trong v n ấ ế ứ ạ ạ
ng h p doanh nghi p vi ph m. 4. Quy đ nh gi ị ễ ớ ạ ng: Vi gây ô nhi m môi tr ễ soát ô nhi m d a trên th tr ễ quy đ nh l ị ượ nghi p. Đ th c hi n đ ể ự ệ ngũ chuyên gia v môi tr và kh i l ố ượ m t t ự ự ộ ổ ứ đ mua bán, c p phép h n ng ch. Bên c nh đó c n quy đ nh rõ m c thu ấ ề và phí x ph t đ i v i các tr ử ạ ố ớ ạ ườ ầ ệ ị ạ ợ
ọ ố
ầ ư ầ ư ể ệ : C n u tiên ch n nh ng đ i tác doanh nghi p ữ c phát tri n có các chu n môi tr ườ
ố ọ nh ng n ừ ữ ặ ẽ ề
ẩ ữ ườ ườ ệ ạ ử ụ ệ
5. L a ch n đ i tác đ u t ự FDI t ướ đ nh ch t ch v công tác môi tr ị kh năng s d ng các công ngh s ch, th qu n lý môi tr ng t ng cao, n i có qui ơ ng. Nh ng doanh nghi p này, ngoài ệ ng áp d ng các bi n pháp ạ ộ t h n, còn có th g n k t ch t ch gi a ho t đ ng ụ ặ ẽ ữ ố ơ ể ắ ả ả ườ ế
c ch nhà, đ c bi ặ ệ n ế ướ
ầ ươ ụ ị ủ ệ ạ
ể ộ ế ệ ế ụ ế ể
ớ ạ ẳ ệ ư ệ
ấ ế ườ ệ ầ ư ầ
ự
ả ạ
ệ ấ ng nghiêm tr ng đ u t ọ ế ố ườ ầ ư ự
ấ
ữ ạ ư ừ ạ
ể ạ ọ
ng c a thu nh p trong n ưở ủ ạ ậ
, s phát tri n FDI đ tính toán s l ớ ấ ầ ư ầ , c n c, quy ự ng d ướ ố ượ ế ự ả ạ ể ể
ể t là thông qua quá trình chuy n FDI và n n kinh t ề ng. C n th giao tri th c và công ngh s ch cho các nhà th u ph đ a ph ầ ứ đ khuy n khích doanh nghi p FDI có thái đ ch hoá các công c kinh t ng, ch ng h n nh vi c gi m thu đ t hay thân thi n h n v i môi tr ơ ế ấ ả ỉ , c n chú ý ch thu thu nh p doanh nghi p. Trong khâu c p phép đ u t ậ c p phép cho các d án khai thác tài nguyên thiên nhiên nào có công ngh ệ ấ cao, trình đ qu n lý t i đa vi c c p phép cho t và có uy tín, h n ch t ố ộ vào nh ng d án có nguy c gây ô nhi m môi tr ễ ơ ữ Vi ợ t Nam nh d án s n xu t gi y, thép... , nh ng d án không phù h p ấ ự ả ư ự ệ t Nam, t o d th a công su t quá l n mà v i quy ho ch phát tri n c a Vi ệ ể ủ ớ khó có tri n v ng khai thác s d ng. Trong khâu quy ho ch đ u t ử ụ ph i quy ho ch theo tính toán tăng tr ho ch phát tri n vùng kinh t ể án h p lý. ợ