Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ọ
Ộ
TR
NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
ề ế ị Chu Th Huy n Y n
Ộ Ố Ế Ố
Ộ
Ế
Ệ Ộ M T S Y U T XÃ H I TÁC Đ NG Đ N VI C
Ả Ồ
Ị
Ọ Ắ Ề B O T N GIÁ TR TRUY N THÓNG QUAN H B C
NINH
ộ ọ Chuyên ngành: Xã h i h c
Mã s : ố 62310301
Ộ Ọ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ XÃ H I H C
Ộ
HÀ N I NĂM 2016
1
®¹i häc quèc gia hµ néi trêng ®¹i häc khoa häc x∙ héi vµ nh©n v¨n *
ề
ế
ị
Chu Th Huy n Y n
Ộ Ố Ế Ố
Ả Ồ
Ộ
Ệ
Ề
Ị
Ố Ế Ộ M T S Y U T XÃ H I TÁC Đ NG Đ N VI C B O T N GIÁ TR TRUY N TH NG Ọ Ắ QUAN H B C NINH
ộ ọ
Chuyên ngành: Xã h i h c Mã s :ố 62310301
Ự
Ả
D TH O
Ộ Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ XÃ H I H C
2
ộ Hà N i 2016
3
ượ
ạ
ộ ọ
ườ
ạ ọ
ọ
ộ
Công trình đã đ
c hoàn thành t
i Khoa Xã h i h c, Tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và
ạ ọ
ố
ộ
Nhân văn, Đ i h c Qu c Gia Hà N i.
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ọ ng d n khoa h c:
ị
1. PGS.TS. Đinh Th Vân Chi 2. TS. Mai Th Kim Thanh ị
ệ
ả
Ph n bi n 1: .................................................................
ệ
ả
Ph n bi n 2:.....................................................................
ẽ ượ
ậ
ệ ướ
ả
ơ ở ấ
ộ ồ
ọ ạ
ế
ấ
ậ
ườ
Lu n án s đ
c b o v tr
c h i đ ng c p c s ch m lu n án ti n sĩ h p t
i Tr
ạ ng Đ i
ạ ọ
ọ
ộ
ố
ộ ọ h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn – Đ i h c Qu c Gia Hà N i
Vào h iồ ............giờ.........., ngày.........tháng.............năm...........
ể
ể
ậ
Có th tìm hi u lu n án t
ạ : i
ư ệ
ố
ệ
Th vi n Qu c gia Vi
t Nam
ạ ọ
ố
ộ ư ệ Trung tâm Thông tin – Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
4
Ụ
ƯỢ
Ố
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ Đ
C CÔNG B
ệ ả ồ
ề
ế
ề
ầ
ố
ị
ị
,
1.
ớ Chu Th Huy n Y n (2016), “Toàn c u hóa v i vi c b o t n giá tr văn hóa truy n th ng”
ệ
ạ
T p chí Văn hóa ngh thu t
ậ (387), tr.27 – 30.
ứ
ứ
ề
ế
ể
ấ
ị
ị
2.
Chu Th Huy n Y n (2016), “Quan đi m c u trúc – ch c năng trong nghiên c u giá tr văn
ự
ạ
ọ
ộ
hóa”, T p chí Nhân l c Khoa h c xã h i (09), tr.101 – 109.
5
M Đ UỞ Ầ
ề
ặ ấ 1. Đ t v n đ
ệ ả ồ ờ ạ ị Trong th i đ i ngày nay, vi c b o t n văn hóa nói chung và giá tr văn hóa
ứ ề ề ặ ấ ố ọ ữ truy n th ng quan h nói riêng g p nh ng khó khăn, thách th c do nhi u v n đ ề
ờ ạ ủ ầ khách quan và ch quan mang tính th i đ i, tính toàn c u.
ọ ắ ọ ắ ễ ộ ứ ị L h i quan h B c Ninh, các giá tr văn hóa quan h B c Ninh đáp ng
ầ ủ ộ ờ ố ầ ả ả ầ ắ ế ủ ộ ồ nhu c u đ i s ng tinh th n c a c ng đ ng, đ m b o nhu c u g n k t c a c ng
ườ ệ ườ ữ ồ đ ng. Đó cũng là môi tr ậ ạ ng ngh thu t t o cho con ng ả i nh ng c m xúc tr ở
ả ồ ọ ồ ề ậ ồ ộ ố ị ề ớ v v i ngu n c i. Vì v y, b o t n các giá tr truy n th ng quan h đ ng nghĩa
ụ ưở ệ ạ ả ồ ể ề ả ớ v i vi c sáng t o và th h ng văn hóa, b o t n, làm gi u và phát tri n n n văn
hóa dân t c.ộ
ế ố ự ề ể ị Ngh quy t s 33NQ/TW ngày 9/6/2014 v xây d ng và phát tri n văn
ườ ệ ấ ướ ứ ữ ể ề ầ hóa, con ng i Vi t Nam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng đ t n c đã
ự ề ạ ấ ườ ệ nh n m nh: xây d ng n n văn hóa và con ng i Vi ệ ể t Nam phát tri n toàn di n,
ướ ế ệ ấ ầ ộ ỹ h ầ ng đ n chân thi n m , th m nhu n tinh th n dân t c, nhân văn, dân ch ủ
và khoa h c. ọ
ố ế ệ ế ậ ộ ượ Trong quá trình h i nh p qu c t hi n nay, chúng ta ti p thu đ ề c nhi u
ộ ủ ế ớ ề ề ế ế ổ ớ cái hay, nhi u đi u ti n b c a th gi ầ i, c n thi ộ t cho công cu c đ i m i có
ậ ự ả ế ệ ả ả ồ ờ hi u qu . Đ ng th i, ta cũng ph i ti p nh n s du nh p ậ ồ ạ ủ ẩ t c a các s n ph m
ệ ề ự ự ọ ngh thu t ậ ở ướ n c ngoài và công chúng có thêm nhi u s l a ch n. Do đó, trong
ọ ậ ủ ế ạ ả quá trinh ti p thu, h c t p tinh hoa văn hóa c a nhân lo i, chúng ta luôn ph i ý
ứ ể ữ ữ ả ắ ề ố ộ ị th c đ gi v ng b n s c và giá tr truy n th ng văn hóa dân t c.
ớ
ả ự
ề
ộ ố ế ố
ộ
V i các lý do trên, tác gi
ọ l a ch n đ tài:
“M t s y u t
ộ xã h i tác đ ng
ệ ả ồ
ọ ắ
ủ
ố
ị
ề ế đ n vi c b o t n các giá tr truy n th ng c a quan h B c Ninh”
ự ễ
ọ
2. Ý nghĩa khoa h c và ý nghĩa th c ti n
2.1 Ý nghĩa khoa h cọ
ả ố ắ
ậ ụ
ộ ọ
ế
ả
ỉ
Tác gi
c g ng ch ra kh năng v n d ng các lý thuy t xã h i h c trong lĩnh
6
ự
ủ
ể
ề
ạ
ố
ị
ả ồ ự v c văn hóa đ phân tích th c tr ng b o t n các giá tr truy n th ng c a quan h
ọ
ư
ắ
ả
ố ả
ưở
ớ
ả ồ
ệ
B c Ninh cũng nh lý gi
i các nhân t
nh h
ng t
i vi c b o t n các giá tr
ị
ọ ắ
ủ
ứ
ề
ố
ố
truy n th ng c a quan h B c Ninh. Ngoài ra, nghiên c u mong mu n đóng góp v
ề
ụ ể
ệ
ệ
ệ
ặ
ắ
ọ
ơ
ả ồ m t khái ni m khoa h c, c th là làm hoàn thi n, sâu s c h n khái ni m b o t n
ủ
ề
ị
ọ ố giá tr truy n th ng c a quan h .
ự ễ
2.2 Ý nghĩa th c ti n
ứ ủ
ộ ố
ế ư ấ
ư
ế
ả
ậ
ầ
K t qu nghiên c u c a lu n án góp ph n đ a ra m t s ý ki n t
ố v n đ i
ướ
ề
ị
ươ
ộ
ơ
ớ v i Nhà n
c, chính quy n đ a ph
ng, các c quan chuyên trách, các cán b trong
ự
ườ
ạ ộ
ả ồ
ằ
ị
lĩnh v c văn hóa và ng
ề i dân nh m giúp cho ho t đ ng b o t n các giá tr truy n
ọ ắ
ả ơ
ệ
ố
th ng quan h B c Ninh hi u qu h n.
ụ
ụ
ứ
ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ 3.1 M c đích
ộ ọ
ụ
ự
ể
ế
ể
ậ
ạ
V n d ng các quan đi m và lý thuy t xã h i h c đ phân tích th c tr ng và các
ớ
ả ồ
ọ ắ
ủ
ệ
ố
ị
ế ố y u t
ộ tác đ ng t
ề i vi c b o t n các giá tr truy n th ng c a quan h B c Ninh
ệ
ừ
ị ề ả
ư
ữ
ế
ệ
ầ
hi n nay, t
đó đ a ra nh ng khuy n ngh v gi
i pháp góp ph n nâng cao hi u qu
ả
ạ ộ
ả ồ
ọ ắ
ề
ố
ị
ho t đ ng b o t n các giá tr truy n th ng quan h B c Ninh.
ứ
ệ
ụ 3.2 Nhi m v nghiên c u
ế
ề
ậ
ổ
ứ T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài lu n án.
ơ ở
ế
ị
ươ
ứ
ự
ạ
Xác đ nh c s lý thuy t và ph
ế ng pháp nghiên c u th c tr ng và các y u
ố
ệ ả ồ
ọ ắ
ế
ề
ộ
ố
t
ị tác đ ng đ n vi c b o t n giá tr truy n th ng quan h B c Ninh.
ươ
ị
ị
ượ
ể
ậ
Dùng ph
ng pháp đ nh tính và đ nh l
ng đ thu th p, phân tích thông tin
ứ
ằ
ả
ế
nh m ch ng minh các gi
thuy t.
ị ề ả
ộ ố
ư
ế
ệ
ầ
Đ a ra m t s khuy n ngh v gi
ả ủ i pháp góp ph n nâng cao hi u qu c a
ệ ả ồ
ọ ắ
ủ
ề
ệ
ố
ị
vi c b o t n các giá tr truy n th ng c a quan h B c Ninh hi n nay.
ể ố ượ
ứ
ạ
4. Khách th , đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ứ
ể 4.1 Khách th nghiên c u
ườ
ố
ạ
ệ
ắ
Ng
i dân s ng t
i xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, B c Ninh.
ả
ộ
ộ
ạ
ệ
Cán b qu n lý chung và các cán b văn hóa t
i huy n Tiên Du và xã Hiên
Vân.
7
ố ượ
ứ
4.2 Đ i t
ng nghiên c u
ế ố
ả ồ
ủ
ế
ề
ệ
ộ
ộ
ố
ị
Các y u t
xã h i tác đ ng đ n vi c b o t n giá tr truy n th ng c a quan
ọ ắ
h B c Ninh.
ứ
ạ
4.3 Ph m vi nghiên c u
ế ố
ự
ứ
ạ
ộ
ệ
ế
ộ
N i dung nghiên c u: Th c tr ng và các y u t
ả ồ tác đ ng đ n vi c b o t n
ọ ắ
ủ
ề
ố
ị
các giá tr truy n th ng c a quan h B c Ninh.
ờ
Th i gian: năm 2012 2015
ệ
ắ
ỉ
Không gian: huy n Tiên Du t nh B c Ninh.
ứ
ỏ
ả
ứ
ế
5. Câu h i nghiên c u và gi
thuy t nghiên c u
ạ ộ ả ồ ọ ắ ự ề ạ ố ị
Th c tr ng ho t đ ng b o t n giá tr truy n th ng quan h B c Ninh
ư ế nh th nào?
ữ ố ạ ộ ả ồ ế ộ ộ
Nh ng nhân t
xã h i nào tác đ ng đ n ho t đ ng b o t n các giá tr ị
ọ ắ ủ ề ố truy n th ng c a quan h B c Ninh?
ứ ộ ủ ộ ố ộ ố ớ ả ồ ạ ộ
M c đ tác đ ng c a các nhân t
xã h i đ i v i ho t đ ng b o t n giá
ư ế ọ ắ ề ố ị tr truy n th ng quan h B c Ninh nh th nào?
ả
ứ
ế
6. Gi
thuy t nghiên c u
ứ ậ ộ ồ ượ ả ồ ụ ủ ệ ả
C ng đ ng nh n th c đ
c m c đích c a vi c b o t n di s n văn hóa
ụ ể ượ ạ ộ ọ ả ồ ể quan h . Các ho t đ ng c th đ ả c tri n khai trong quá trình b o t n là b o
ả ườ ọ ả ồ ề ạ ạ ố ồ t n c nh quan môi tr ng sinh ho t quan h , b o t n âm nh c truy n th ng và
ả ồ ứ ọ b o t n các hình th c hát quan h .
ề ườ ộ
Chính sách, chính quy n, gia đình, nhà tr
ề ồ ng, c ng đ ng và truy n
ữ ạ ố ả ồ ế ộ ộ ị thông đ i chúng là nh ng nhân t ề xã h i tác đ ng đ n b o t n giá tr truy n
ố ọ th ng quan h .
ế ố ứ ủ ộ ộ ố ớ ả ồ ị ộ M c đ tác đ ng c a các y u t ề xã h i đ i v i b o t n giá tr truy n
ế ố ọ ố ấ ộ ườ th ng quan h là khác nhau. Y u t ạ có tác đ ng m nh nh t là nhà tr ng, sau đó
8
ạ ộ ề ạ ủ là gia đình và ho t đ ng c a truy n thông đ i chúng.
ươ
ứ
7. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ
ệ
7. 1 Ph
ng pháp phân tích tài li u
ộ ố
ử ụ
ư
ứ
ệ
ậ
Lu n án s d ng m t s tài li u có liên quan nh : các nghiên c u, bài vi
ế t
ướ
ướ
ủ ề ả ồ
ả ồ
ề
ị
trong n
c và ngoài n
c v các ch đ : b o t n giá tr văn hóa, b o t n giá tr
ị
ố ệ
ứ ấ
ủ
ủ
ề
ả
ơ
ố
ọ
truy n th ng c a quan h , các s li u th c p, các báo, văn b n c a các c quan
ệ
ắ
ị
ỉ
ban ngành trên đ a bàn T nh B c Ninh và huy n Tiên Du.
ươ
ấ
7.2 Ph
ỏ ng pháp ph ng v n sâu
ả ự
ệ
ấ
ỏ
ồ
Tác gi
th c hi n 30 ph ng v n sâu bao g m:
ườ
ườ
ệ
ắ
ỉ
25 tr
ợ ng h p ng
i dân xã Hiên Vân, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh
ườ
ộ ạ
ợ
5 tr
ng h p cán b tr m y t
ế ạ t
i xã trên.
ả
ậ Th o lu n nhóm
ươ
7.3 Ph
ng pháp quan sát
ả ử ụ
ươ
ạ ộ
ế
ệ
ấ
Tác gi
s d ng ph
ả ng pháp quan sát phi c u trúc ho t đ ng đ n vi c b o
ọ ắ
ủ
ề
ố
ị
ạ
ạ ộ
ủ
ồ
ồ t n giá tr truy n th ng c a quan h B c Ninh t
ộ i ho t đ ng c ng đ ng c a ng
ườ i
ạ
ơ
ả
ạ
ễ ộ
ộ
ạ
dân (sinh ho t hàng ngày, vui ch i, gi
i trí,…), t
i các l
h i (H i Lim,…), t
i các
ễ
ộ
ộ cu c thi, h i di n...
ươ
ượ ử ụ
ả ờ
Ngoài ra, ph
ng pháp quan sát đ
c s d ng trên các cá nhân tr l
ỏ i ph ng
ể ổ ợ
ấ
ươ
ứ
v n đ b tr cho các ph
ng pháp nghiên c u khác.
ươ
ử
ế
ả
7.4 Ph
ng pháp x lý thông tin và báo cáo k t qu
ử ụ
ề
ầ
ậ
Lu n án s d ng ph n m m SPSS (Statistical Package for the Social Sciences)
ể ử
ậ ượ
đ x lý các thông tin thu th p đ
c.
8. Khung phân tích
9
10
ế ấ ủ
ậ
8. K t c u c a lu n án
ộ ố ế ố
ậ
ả ồ
ế
ệ
ộ
ộ
ị
Lu n án “M t s y u t
ề xã h i tác đ ng đ n vi c b o t n các giá tr truy n
ọ ắ
ủ
ố
ồ
th ng c a quan h B c Ninh” g m:
ở ầ
ầ
Ph n m đ u.
ươ
ứ
ề
ổ
Ch
ấ ng 1: T ng quan v n đ nghiên c u.
ươ
ơ ở
ứ
ậ
ị
Ch
ng 2: C s lý lu n và đ a bàn nghiên c u.
ươ
ạ ộ
ả ồ
ủ
ề
ố
ị
Ch
ọ ắ ng 3: Ho t đ ng b o t n các giá tr truy n th ng c a quan h B c
Ninh
ươ
ế ố
ệ ả ồ
ế
ả
ộ
ị
Ch
ng 4: Các y u t
ề căn b n tác đ ng đ n vi c b o t n các giá tr truy n
ọ ắ
ủ
ố
th ng c a quan h B c Ninh
ế
ế
ậ
ị K t lu n và khuy n ngh .
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ
Ứ
Ấ
Ề
T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U
ứ ề ệ ả ồ
ộ ố ơ ở
ổ
ế
1.1 T ng quan m t s c s lý thuy t cho các nghiên c u v vi c b o t n giá
ố
ề
ị
tr văn hóa truy n th ng
ộ ố ơ ở
ộ ọ
ầ ổ
ế
ứ Trong ph n t ng quan m t s c s lý thuy t xã h i h c cho các nghiên c u
ố
ả
ề ộ ố
ế ấ
ế
ề ề v văn hóa truy n th ng, tác gi
đã bàn v m t s lý thuy t: lý thuy t c u trúc
ủ
ứ
ứ
ế
ể
ậ
ỗ ch c năng, lý thuy t nghiên c u văn hóa c a M.Weber. Các lu n đi m trong m i
ơ ở
ứ
ế
ế
ậ
ở
nhóm lý thuy t trên đã tr thành c s lý lu n cho các nghiên c u liên quan đ n lĩnh
ỗ ườ
ặ
ộ
ư
ự v c văn hóa. M c dù n i dung m i tr
ế ề ấ ộ ng phái lý thuy t đ u r t r ng, nh ng tác
ả
ỉ
ạ
ộ ố ậ
ế
ể
ọ
gi
ch khoanh vùng l
i m t s lu n đi m quan tr ng có liên quan đ n các ch đ
ủ ề
ứ ượ
ầ
nghiên c u đ
c trình bày trong ph n 1.2.
11
ổ
ố
ề
ị
ứ ề ệ ả ồ 1.2 T ng quan các nghiên c u v vi c b o t n các giá tr truy n th ng
ả ồ ệ ề ế ề ố ị Tài li u liên quan đ n đ tài b o t n giá tr văn hóa truy n th ng khá
ệ ạ ọ ồ ồ phong phú và đa d ng. Đó là các ngu n tài li u bao g m: báo cáo khoa h c, sách,
ế ậ ả ướ ướ ữ bài vi ủ t, lu n văn c a các tác gi trong và ngoài n c. D i đây là nh ng khía
ượ ả ướ ứ ề ế ậ ạ c nh chính đ c các tác gi đi tr c nghiên c u có liên quan đ n đ tài lu n án
ộ ố ế ố ả ồ ế ề ộ ộ ố ị “ m t s y u t ọ ắ xã h i tác đ ng đ n b o t n giá tr truy n th ng quan h B c
12
Ninh”.
ứ ề ấ ế ủ ệ ả ồ ị
1.2.1. Các nghiên c u v tính t
ề t y u c a vi c b o t n giá tr văn hóa truy n
th ng.ố
Gregory J.Ashworth, John Kleinen (2007) , Oscar Salemink (2007) khi
ạ ộ ả ồ ứ ề ề ặ ộ ị nghiên c u v xã h i và văn hóa đ u đ t ho t đ ng b o t n giá tr văn hóa
ố ả ề ầ ố ả ượ ầ truy n th ng trong b i c nh toàn c u hóa. Các tác gi Tr n Đình H u, Phan
ượ ề ầ ầ ọ ố ị Ng c (1995), Tr n Lâm Bi n – Tr nh Sinh (2010), Tr n Qu c V ng (2010),
ắ ề ễ ề ấ ị ớ ủ ữ Nguy n Chí B n (2010) đã cung c p nh ng đánh giá sâu s c v giá tr to l n c a
ị ệ ố ậ ủ ả ộ ỹ ạ các khía c nh l ch s , t ử ư ưở t ng, xã h i, m thu t c a h th ng di s n văn hóa
ự ấ ẳ ộ ị ế ầ ả ồ ị ủ c a dân t c. Qua đó, kh ng đ nh s c p thi ớ ữ t c n b o t n nh ng giá tr này v i
ủ ả ề ậ ữ ứ ế ộ ự s chung tay c a c xã h i. Nhìn chung, nh ng nghiên c u đ c p đ n tính t ấ t
ả ồ ủ ề ệ ầ ố ị ế y u c a vi c b o t n giá tr văn hóa truy n th ng trong quá trình toàn c u hóa
ữ ứ ủ ệ ố ề đ u đã mô t ả ươ t ự ng đ i khái quát nh ng thách th c và khó khăn c a vi c th c
ả ồ ạ ộ ố ả ế ủ ệ ầ hi n ho t đ ng b o t n trong b i c nh và xu th c a quá trình toàn c u hóa.
ệ ả ồ
ứ ề
ủ ộ
ồ
ị
1.2.2. Các nghiên c u v vai trò c a c ng đ ng trong vi c b o t n giá tr văn hóa
ố
ề
truy n th ng
ộ ọ
ứ
ề
ấ
ứ ỗ ị
ư Ngô Đ c Th nh ( 2007), Đ Th
ị
R t nhi u nhà nghiên c u xã h i h c nh
ủ ề ậ ư ề ễ ầ Th y (2004) ế , L u Tr n Tiêu (2007), Nguy n Xuân Kính (2007) đ u đ c p đ n
ủ ộ ả ồ ậ ả ồ vai trò c a c ng đ ng trong quá trình b o t n di s n văn hóa phi v t th . ể H uầ
ả ỉ ượ ữ ế ề ị ổ ế h t, các tác gi ch khái l c nh ng chi ti ể t v đ a đi m làng xã t ứ ch c và
ễ ụ ế ặ ầ ị ữ nh ng l ề t c liên quan đ n tâm linh. Trong khi đó, c n đ t giá tr văn hóa truy n
ệ ố ư ủ ố ị ệ ố th ng trong không gian c a h th ng văn hóa nh các giá tr văn hóa, h th ng
ệ ố ể ượ ự ẩ ặ ệ ễ ướ chu n m c, h th ng bi u t ng và đ c bi t là không gian di n x ng.
ệ ả ồ
ứ ề
ủ
ị
1.2.3. Các nghiên c u v vai trò c a gia đình trong vi c b o t n các giá tr văn hóa
ề
ố truy n th ng
ứ ả ễ ọ ị Tác gi Ngô Đ c Th nh ( 2007), Võ Quang Tr ng (2009), Nguy n Th ị
ễ ủ ấ ạ Song Hà (2015), Nguy n Bá Hòe nh n m nh vai trò c a gia đình trong quá trình
13
ề ấ ậ ố ị ể ề ẩ ả ồ b o t n các giá tr văn hóa truy n th ng đã cho th y: văn hóa phi v t th ti m n
ứ ủ ớ ườ ượ ộ ộ trong trí nh và tâm th c c a con ng i và đ c b c l ạ thông qua hành vi ho t
ườ ủ ộ đ ng c a con ng i.
ề ạ ộ
ệ ả
ứ
ọ
1.2.4. Các nghiên c u ứ v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c trong vi c b o ạ
ề
ị
ố ồ t n giá tr văn hóa truy n th ng
ễ ề ạ ặ ị ọ Ph m Lê Hòa, Nguy n Chí B n (2010), Đ ng Văn Bài (2007), Tr nh Ng c
ứ ạ ấ ị Chung (2009), Ngô Đ c Th nh (2010), Xu Honggang (2001),… nh n m nh giáo
ể ể ả ộ ồ ộ ồ ế ụ ề d c v di s n văn hóa cho c ng đ ng đ giúp c ng đ ng hi u bi ơ ắ t sâu s c h n
ứ ơ ứ ề ắ ồ ố ộ ồ ề v quá kh , ngu n g c, giúp c ng đ ng ý th c h n v chính mình, g n công tác
ớ ả ồ ế ợ ạ ạ ạ ườ ệ ớ ớ đào t o v i b o t n. K t h p đào t o t i các tr ng l p v i vi c đi th c t ự ế .
ự ế ẽ ệ ọ ớ ườ ể ễ ố Vi c c sát v i th c t s giúp ng i bi u di n s ng trong các không gian t ự
ộ ơ ả ề ố ị ừ ọ ẽ nhiên và xã h i n i s n sinh ra giá tr văn hóa truy n th ng, t ữ đó h s có nh ng
ự ơ ọ ậ ể ễ ả c m xúc th c h n khi h c t p và bi u di n
ƯƠ
CH
NG 2
Ơ Ở
Ứ
Ậ
Ị C S LÝ LU N VÀ Đ A BÀN NGHIÊN C U
ệ
ụ
2.1 Các khái ni m công c
ố
ệ
ề
ị
2.1.1. Khái ni m giá tr truy n th ng
ả ồ ố ề ệ ọ ị 2.1.2. Khái ni m b o t n giá tr truy n th ng dân ca quan h
ả ồ ệ 2.1.2.1. Khái ni m b o t n
ừ ể ệ ủ ả ồ Theo t ế đi n ti ng Vi t c a Hoàng Phê, “b o t n” có nghĩa là gi ữ ạ l i
ể ấ ố ỏ không đ cho nó m t đi, còn “ phát huy” là làm cho cái hay, cái t ụ t t a tác d ng
ế ụ ả ở ướ ề ả ệ và ti p t c n y n thêm [tr.39, 768]. Công ậ ả c v b o v di s n văn hóa phi v t
ể ủ ả ả ồ ụ ệ ằ th c a UNESCO gi ả i thích r ng b o t n là “ các bi n pháp có m c tiêu đ m
ồ ạ ủ ệ ệ ả ả ậ ậ ồ ả b o kh năng t n t ể i c a di s n văn hóa phi v t th , bao g m vi c nh n di n, t ư
ệ ề ệ ả ạ ặ ố ệ ủ li u hóa,b o v , phát huy,c ng c , truy n d y, đ c bi ứ t là thông qua hình th c
ư ệ ứ ụ ứ ặ ố ạ giáo d c chính th c ho c không chính th c cũng nh vi c làm s ng l i các
14
ươ ủ ệ ạ ả ph ng di n khác nhau c a lo i hình di s n này” [tr 8485].
ả ồ ủ ề ệ ố ị ọ 2.1.2.2. Khái ni m b o t n giá tr truy n th ng c a quan h
ọ ắ ạ ạ ạ ộ ộ Quan h B c Ninh là m t lo i hình sinh ho t văn hóa âm nh c đ c đáo,
ủ ư ặ ắ ậ ỉ ấ không ch mang đ c tr ng riêng c a vùng quê Kinh B c mà còn mang đ m d u
ấ ủ ủ ằ ắ ả ồ ộ ị n văn hóa c a c a vùng đ ng b ng B c B . Giá tr di s n văn hóa quan h ọ
ượ ể ệ ơ ả ụ ạ ạ đ ặ c th hi n trên hai khía c nh c b n, đó là âm nh c và trang ph c. Nét đ c
ữ ủ ư ề ạ ọ ộ ộ ố tr ng c a âm nh c quan h là hát đ i đáp gi a m t bên là li n anh và m t bên là
ề ị ọ li n ch trong không gian văn hóa quan h .
ả ồ ư ậ ứ ủ ề ọ ố ị ệ Nh v y, b o t n giá tr truy n th ng c a quan h là nghiên c u phát hi n
ị ế ợ ữ ớ ả ữ ằ các giá tr k t h p v i nh ng gi i pháp gìn gi lâu dài nh m khai thác giá tr ị
ụ ụ ể ế ộ ph c v phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i.
ế ố ệ ế ả ồ ộ ộ ố ề ị 2.1.3. Khái ni m y u t xã h i tác đ ng đ n b o t n các giá tr truy n th ng
dân ca quan họ
ế ố ả ồ ữ ề ế ộ ộ ị Các y u t ệ xã h i tác đ ng đ n b o t n giá tr văn hóa là nh ng đi u ki n
ọ ớ ưở ể mà trong đó m i ng ườ ượ i đ c sinh ra, l n lên, tr ộ ng thành phát tri n, lao đ ng
ệ ố ế ệ ấ ả ạ làm vi c và già đi… trong đó, nh n m nh đ n h th ng qu n lý, văn hóa, giáo
ữ ề ệ ề ượ ở ự ụ d c, truy n thông. Nh ng đi u ki n này đ c hình thành b i s phân b v ố ề
ề ự ồ ự ả ở ộ ị ề ấ ươ quy n l c qu nlý, tài chính, và các ngu n l c khác nhi u c p đ đ a ph ng,
ố ế ộ dân t c, qu c t .
ế ố ộ ươ ố ộ ể ỏ Các y u t xã h i t ậ ng đ i r ng, do v y đ làm sáng t ủ ộ tác đ ng c a
ộ ố ớ ả ồ ề ậ ố ị ướ ế ế ố y u t xã h i đ i v i b o t n giá tr truy n th ng, lu n án h ng đ n nghiên
ế ố ế ố ạ ộ ủ ề ấ ứ c u các y u t sau: (1) y u t chính sách và ho t đ ng c a chính quy n c p c ơ
ế ố ườ ế ố ộ ế ố ồ ở s , (2) y u t gia đình và nhà tr ng; (3) y u t c ng đ ng và (4) y u t ề truy n
15
ạ thông đ i chúng.
ề
ế ử ụ 2.2 Các lý thuy t s d ng trong đ tài
ế ấ
ứ
ủ
2.2.1 Lý thuy t c u trúc ch c năng c a E.Durkheim
ủ
ế
ứ 2.2.2. Lý thuy t nghiên c u văn hóa c a M.Werber
ổ
ệ
ắ
ỉ
ị
ứ 2.3 T ng quan đ a bàn nghiên c u – huy n Tiên Du t nh B c Ninh
ộ ố ể
ơ ả
ề ị
ệ ự
ư
ề
ặ
ị
M t s đi m đ c tr ng c b n v v trí đ a lý, đi u ki n t
nhiên, hành
ề
ệ
ế
ệ
ượ
ả ậ
ư chính, văn hóa, dân c và đi u ki n kinh t
huy n Tiên Du đã đ
c tác gi
lu n án
ọ ọ
ớ ấ
ạ ộ
ữ
ứ
ề
ề
ạ
ả ch n l c nh ng khía c nh có liên quan v i v n đ nghiên c u v ho t đ ng b o
ữ
ừ
ề
ố
ị
ọ ắ ồ t n các giá tr truy n th ng quan h B c Ninh. T đó, nh ng thông tin này đ
ượ ử c s
ơ ở
ụ
ả
ụ ể
ữ
ơ
ươ
d ng làm c s lý gi
i rõ ràng h n cho nh ng phân tích c th trong ch
ng 3 và 4
ậ ủ c a lu n án.
ƯƠ
CH
NG 3
Ả Ồ
Ạ Ộ
Ố
Ủ
Ề
Ị
HO T Đ NG B O T N CÁC GIÁ TR TRUY N TH NG C A QUAN H
Ọ
Ắ
B C NINH
ọ ắ
ề
3.1 . Khái quát v quan h B c Ninh
ổ ế ở ạ ạ ọ ộ Quan h là m t lo i hình sinh ho t văn hóa dân gian ph bi n vùng Kinh
ắ ư ờ ủ ộ ỉ ử ắ ọ ị ể ạ ọ B c x a nay thu c t nh B c Ninh. Tên g i Quan h và l ch s ra đ i c a th lo i
ạ ớ ư ẫ ượ ứ ệ ữ ả sin ho t này cho t i nay v n ch a tìm đ c nh ng c li u xác đáng. Gi i thích
ừ ề ọ ả ế ề ụ v c m t “quan h ” có nhi u gi ọ thuy t khác nhau: “ h nhà quan”, “ quan viên
ừ ọ ạ ọ ượ ư ế ắ ạ ớ hai h ”; “ quan d ng l i (h ).. và đ ủ c g n v i các giai tho i nh ti ng hát c a
ế ọ ướ ừ ạ “ hai h nhà quan”, là ti ng hát trong đâm c i, hay các quan d ng l i khi nghe
ồ ơ ế ệ ấ ố th y ti ng hát hay. H s Qu c gia đ trình UNESCO đăng ký vào danh sách Di
ể ạ ủ ệ ệ ệ ậ ạ ậ ả s n văn hóa phi v t th đ i di n c a Nhân lo i do Vi n Văn hóa Ngh thu t
ố ồ ạ ở ữ ả ằ ạ ạ ố so n th o cho r ng lo i hình hát đ i đáp nam n này v n t n t i 49 làng quan
ệ ở ơ ộ ỉ ệ ệ ắ ẫ ọ ố h g c và hi n v n đang hi n di n ắ h n 300 làng thu c t nh B c Ninh và B c
Giang.
ự ồ ắ ượ ằ ắ ộ Trong khu v c đ ng b ng và trung du B c B , Kinh B c đ ộ c xem là m t
ể ặ ệ ả ặ ọ ti u vùng văn hóa đ c bi ộ t. Dân ca quan h là m t di s n văn hóa đ c bi ệ ủ t c a
16
ứ ự ừ ạ ơ ồ ộ ổ ợ ộ c ng đ ng n i đây. Đó là m t lo i hình văn hóa t ng h p, v a ch a đ ng trong
ậ ừ ế ệ ề ạ ạ ờ ễ ướ nó nhi u khía c nh có liên quan đ n ngh thu t, t âm nh c, l i ca di n x ng,
ắ ớ ườ ớ ắ g n bó sâu s c v i thiên nhiên, con ng ừ i, v i văn hóa, văn minh làng xã v a
ạ ộ ờ ố ủ ề ặ ả ộ ồ ph n ánh nhi u m t ho t đ ng c a đ i s ng c ng đ ng nông thôn vùng Kinh
ắ ư ự ế ệ ề ườ B c x a. Nói cách khác, đó là s k t tinh quan ni m v tình ng i, tình yêu, giá
ị ạ ứ ố ứ ủ ử ẹ ộ tr đ o đ c, l ấ i ng x và là m t nét đ p trong văn hóa dân gian c a vùng đ t
ư ắ ề ố giàu truy n th ng nh B c Ninh.
ả ồ ọ ắ ụ ố ề ị 3.2. M c đích b o t n giá tr truy n th ng quan h B c Ninh
ể ế ạ ầ ộ ồ ộ Trong ti n trình phát tri n c ng đ ng xã h i, có hai lo i nhu c u không
ờ ờ ố ủ ể ườ ề ậ ầ ấ ầ th tách r i đ i s ng c a con ng i, đó là nhu c u v v t ch t và nhu c u tinh
ạ ộ ứ ệ ắ ầ ạ ầ ố ớ ỏ ủ th n. G n v i vi c đáp ng th a mãn hai lo i nhu c u đó, ho t đ ng s ng c a
ườ ướ ấ ơ ả ế ạ ả ả ấ con ng i cũng h ậ ng đ n hai lo i hình s n xu tc b n, đó là s n xu t ra v t
ừ ể ả ấ ầ ấ ậ ch t và s n xu t tinh th n. Chính t đó, hình thành nên văn hóa v t th và văn
ứ ể ề ậ ả ả ậ hóa phi v t th . Căn c theo Đi u 4 Lu t Di s n văn hóa thì di s n văn hóa quan
ễ ệ ạ ậ ộ ướ ề ấ ọ h là m t lo i hình ngh thu t di n x ng dân gian. Đi u đó cho th y tính giá
ổ ậ ủ ệ ạ ạ ậ ị ư ự ộ tr sáng t o nhân văn n i b t cũng nh s đ c đáo c a lo i hình ngh thu t này
ị ơ ả ầ ả ồ ư ế ệ ữ ề ộ là m t trong nh ng giá tr c b n c n b o t n l u truy n cho th h mai sau.
ệ ế ệ ộ ộ ộ Vi c thi u cán b có trình đ chuyên môn và kinh nghi m cũng là m t rào
ả ồ ự ệ ọ ườ ả ả c n trong th c hi n b o t n di s n văn hóa quan h . Có 12,8% ng ồ i dân đ ng ý
ấ ự ể ể ầ ớ ớ v i quan đi m này. V i quan đi m trên đã ph n nào cho th y s tham gia vai trò
ư ầ ủ ồ ọ ườ ị ươ ủ ộ c a c ng đ ng, cũng nh t m quan tr ng c a ng i dân đ a ph ệ ng trong vi c
ạ ộ ự ề ệ ố ị ố ẹ ủ ả ồ th c hi n ho t đ ng b o t n giá tr truy n th ng t ọ t đ p c a quan h .
ả ồ ọ ắ ộ ố ề ị 3.3. N i dung b o t n giá tr truy n th ng quan h B c Ninh
ả ồ ả ự 3.3.1.B o t n c nh quan t nhiên
ả ồ ể ề ạ ả ả ẩ ỗ Theo quan đi m b o t n văn hóa, m i lo i hình di s n đ u là s n ph m
ườ ấ ị ế ỏ ườ ụ ể ộ ủ c a m t môi tr ng nh t đ nh, n u tách kh i môi tr ả ẽ ấ ng c th , di s n s m t
ấ ứ ố ọ ầ ả ồ ả ồ ộ c i ngu n và m t s c s ng. Do đó, b o t n di s n văn hóa quan h c n chú ý
17
ệ ỉ ể ế ệ ả ả ườ ắ ế đ n b o v ch nh th làm nguyên t c ,trong đó chú ý đ n b o v môi tr ng văn
ề ế ố ổ ườ ả hóa sinh thái truy n th ng. N u làm thay đ i môi tr ố ng c nh quan theo ý mu n
ữ ủ ườ ế ừ ỏ ộ ố ồ ặ ư ch quan ho c đ a nh ng ng i k th a ra kh i c ng đ ng đang sinh s ng, có
ể ẽ ạ ả ưở ố ớ ả ồ ự ả th s mang l i nh h ng tiêu c c đ i v i quá trình b o t n di s n văn hóa
quan h .ọ
ả ồ ạ ộ ự ệ ệ ấ ả ộ ọ M t ho t đ ng r t quan tr ng trong vi c th c hi n b o t n c nh quan,
ườ ơ ở ậ ụ ụ ạ ạ ấ ọ môi tr ữ ng sinh ho t quan h là tôn t o nh ng c s v t ch t ph c v cho sinh
ọ ả ồ ọ ắ ạ ạ ho t văn hóa quan h . B o t n dân ca quan h B c Ninh, sinh ho t văn hóa quan
ự ự ả ọ ồ ộ ọ ở h ệ ngay chính làng xã s n sinh ra nó và do c ng đ ng l a ch n và th c hi n.
ọ ượ ử ứ ư ể ề ệ ấ Hành vi ng x văn hóa quan h đ c xem nh là ch t xúc tác, bi u hi n v tình
ườ ọ ượ ủ ể ạ ự ng i trong sáng, th y chung đ cho sinh ho t văn hóa quan h đ ệ c th c hi n
ộ ự ứ ề ệ ố ườ m t cách t nguy n, ni m say mê, hào h ng và cu n hút lòng ng i.
ả ồ ứ ổ ứ ọ 3.3.2.B o t n các hình th c t ch c hát quan h
ự ế ệ ữ ề ế ấ ạ ọ ổ Th c t ấ hi n nay, v n đ sinh ho t quan h đã có nh ng bi n đ i nh t
ủ ự ể ầ ộ ị đ nh do s tác đ ng c a quá trình toàn c u hóa và phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ướ ừ ọ ố ạ ỗ ọ ỉ Tr c đây, t ch quan h ch sinh ho t trong các làng quan h g c mà không
ễ ướ ễ ộ ư ộ ồ gian di n x ng là trong các l ọ h i, trong giao l u c ng đ ng các làng, các b n
ọ ớ ụ ệ ế ạ ạ ấ quan h v i t c k t ch … thì ngày nay bên c nh vi c sân kh u hóa quan h ọ ở
ệ ệ ậ ậ ộ các đoàn ngh thu t, các CLB, các cu c thi liên hoan ngh thu t… đã kéo theo
ổ ề ế ề ườ ư ộ ạ ả c nhi u bi n đ i v không gian, môi tr ng và ph m vi cũng nh n i dung sinh
ệ ả ồ ệ ậ ạ ậ ả ả ho t. Vì v y, vi c b o t n và qu ng bá di s n văn hóa ngh thu t này đòi h i s ỏ ự
18
ứ ổ ứ ọ thích ng trong quá trình t ứ ch c các hình th c hát quan h .
ả ồ ự ệ ế ả ả ả ấ ệ K t qu kh o sát cho th y,ngoài vi c th c hi n b o t n c nh quan thiên
ệ ổ ứ ứ ể ễ ệ ắ ớ ọ nhiên g n v i vi c bi u di n quan h thì vi c t ch c các hình th c hát quan h ọ
ượ ườ ộ ộ ọ ồ ướ ớ ệ ạ cũng đ c ng i dân, cán b c ng đ ng chú tr ng h ng t i. Hi n t i, hình
ọ ượ ứ ủ ế ự ệ ạ ẫ ọ th c quan h đ c th c hi n ch y u v n là ba lo i hình: hát canh, hát h và hát
ộ ố ớ ể ư ệ ề ạ ổ ớ ơ ợ thi nh ng đã có nhi u đ i m i đ phù h p h n v i cu c s ng hi n đ i ( 49,3%).
ụ ể ạ ượ ứ ự ệ ề ấ C th , hình th c sinh ho t đ c th c hi n nhi u nh t là hát canh ( 81,5%), sau
ố ố ệ ế ủ ộ ạ đó làhát h i ( 67,3%) và hát thi ( 53,2%). Duy trì c ng c m i quan h k t ch ,
ọ ữ ớ ế ạ k t b n quan h gi a Vân Khám v i các làng khác ( 30,2%).
ả ồ ề ạ ố ọ 3.3.3. B o t n âm nh c truy n th ng hát quan h
ư ở ả ồ ệ ả ự Nh đã phân tích trên, ngoài vi c b o t n c nh quan t ả ồ nhiên, b o t n
ứ ổ ứ ệ ả ồ ề ạ ọ ố hình th c t ch c hát quan h thì vi c b o t n âm nh c truy n th ng cũng đ ượ c
ự ề ệ ạ ộ ộ ồ ố ườ th c hi n m t cách đ ng b và song hành. Âm nh c truy n th ng th ng đ ượ c
ậ ồ ố ạ ạ nhìn nh n g m có hai thành t ệ : âm nh c dân gian và âm nh c chuyên nghi p.
ọ ừ ệ ả ậ ạ ộ Theo đó, di s n văn hóa quan h v a là m t lo i hình ngh thu t dân gian có pha
ệ ạ ừ ệ ệ ậ ậ ộ màu chuyên nghi p, l i v a là m t ngh thu t chuyên nghi p còn đ m màu dân
gian.
ấ ệ ủ ữ ộ ọ ộ M t trong nh ng ch t li u làm nên tính đ c đáo c a quan h chính là âm
ữ ủ ề ạ ẩ ạ ọ nh c. Nhi u bài quan h mang phong cách c a nh ng tác ph m âm nh c chuyên
ư ữ ệ ắ ặ ượ nghi p. Nh ng s c thái và đ c tr ng phong cách đó đ c hình thành nên t ừ
ẹ ủ ữ ề ố nh ng nét đ p c a văn hóa truy n th ng.
ồ ộ ượ ủ ể ọ C ng đ ng đ ộ c xem là ch th văn hóa đóng vai trò quan tr ng, c ng
ượ ị ả ồ ề ự ọ ừ ố ạ ộ ự ồ đ ng đ c quy n l a ch n giá tr b o t n và t ả ch i th c thi các ho t đ ng b o
ậ ườ ủ ể ạ ớ ưở ụ ồ t n. Do v y, ng i dân v i vai trò là ch th sáng t o và h ng th văn hóa, h ọ
giá tr c a di s n đ quy t đ nh hình th c b o t n.
19
ủ ứ ả ồ ế ị ị ủ ể ả ự cũng đ năng l c đánh giá các
ƯƠ
CH
NG 4
Ế Ố Ơ Ả
Ả Ồ
Ạ Ộ
Ộ
Ế
CÁC Y U T C B N TÁC Đ NG Đ N HO T Đ NG B O T N GIÁ TR
Ị
Ọ Ắ
Ố
Ề
TRUY N TH NG QUAN H B C NINH
ệ ả ồ ự ủ ộ ế ệ ệ ề ị 4.1. Tác đ ng c a vi c th c hi n chính sách đ n vi c b o t n giá tr truy n
ọ ắ ủ ố th ng c a dân ca quan h B c Ninh
ề ả ồ ộ ố ề ố ị ọ 4.1.1. M t s chính sách v b o t n giá tr truy n th ng dân ca quan h
ắ B c Ninh
ả ướ ả ị ệ Đ ng và Nhà n c ta luôn xác đ nh: di s n văn hóa Vi ả t Nam là tài s n
ủ ộ ể ồ ườ ệ ự ủ ướ quý giá c a c ng đ ng. Đ tăng c ả ng hi u l c qu n lý c a Nhà n c, nâng cao
ủ ệ ệ ả ị ệ trách nhi m c a nhân dân trong trong vi c tham gia, b o v và phát huy giá tr di
ự ề ạ ậ ọ ướ ố ế ả s n văn hóa, bên c nh s tôn tr ng các đi u lu t và Công c qu c t , trên c ơ
ấ ướ ủ ể ướ ư ế ả ở ặ s đ c đi m riêng c a đ t n c. Nhà n ạ c đã ti n hành so n th o và đ a ra
ữ ề ả ợ ớ ị ướ nh ng đi u kho n quy đ nh riêng phù h p v i tình hình trong n ề ữ c. Nh ng đi u
ư ậ ả ả ượ ộ ướ ệ kho n đó đã đ a thành Lu t Di s n, đ ố c Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam
thông qua.
ề ễ ộ ủ ề ữ ậ ả ị Lu t Di s n văn hóa đã có nh ng quy đ nh rõ v l ậ h i. Đi u 25 c a Lu t
ị ướ ạ ủ ệ ề ị quy đ nh: Nhà n c t o đi u ki n duy trì và phát huy giá tr văn hóa c a các l ễ
ề ố ừ ủ ụ ự ể ệ ố ươ ộ h i truy n th ng, bài tr h t c và ch ng các bi u hi n tiêu c c, th ạ ng m i
ổ ạ ộ ứ ễ ộ ệ ổ ứ ễ ộ ả ị hóa trong t ch c và ho t đ ng l h i. Vi c t ch c l h i ph i theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ủ ự ệ ể ề ệ ị 4.1.2. Vi c th c hi n tri n khai chính sách c a chính quy n đ a ph ươ ng
ọ ắ ề ố ị ố ớ ả ồ đ i v i b o t n giá tr truy n th ng dân ca quan h B c Ninh
ả ồ ả ọ ố ơ ắ ầ ừ B o t n di s n văn hóa quan h không gì t t h n là b t đ u t chính
ữ ườ ả ườ ộ ồ ộ ồ nh ng ng i đã s n sinh ra nó – đó chính là ng i dân, c ng đ ng. C ng đ ng là
ườ ế ừ ể ề ạ ạ ậ ng ọ i sáng t o, trao truy n và k th a m i sáng t o văn hóa phi v t th . Do đó,
ả ồ ạ ộ ấ ế ự ự ủ ế ả ườ ho t đ ng b o t n nh t thi t ph i có s tham gia tr c ti p c a ng ắ i dân g n
20
ủ ọ ộ ồ ượ ủ ể ậ ớ ợ v i l i ích c a h . C ng đ ng đ c nhìn nh n là ch th văn hóa, đóng vai trò
ọ ồ ộ ượ ề ự ọ ừ ố ả ồ ả quan tr ng, c ng đ ng đ c quy n l a ch n và t ch i b o t n di s n văn hóa.
ư ậ ườ ủ ể ạ ớ ưở Nói nh v y, có nghĩa là ng i dân v i vai trò là ch th sáng t o và h ng th ụ
ế ị ị ủ ủ ự ể ả ọ văn hóa, h cũng đ năng l c đánh giá các giá tr c a di s n đ quy t đ nh hình
ứ ả ồ th c b o t n.
ứ ủ ủ ộ ạ ộ ạ ậ ồ Trong ph m vi nghiên c u c a lu n án, các ho t đ ng c a c ng đ ng có
ạ ộ ả ồ ọ ượ ế ề ộ ố ị tác đ ng đ n ho t đ ng b o t n giá tr truy n th ng quan h đ c chia thành
ệ ụ ể các công vi c c th ,đó là:
ứ ệ ệ ạ ớ ổ ọ (1) T ch c các l p d y hát quan h do các ngh nhân, ngh sĩ dân gian
ạ ự ề ề ạ truy n d y (truy n d y t phát)
ứ ệ ệ ạ ớ ổ ọ (2) T ch c các l p d y hát quan h do các ngh nhân, ngh sĩ dân gian
ệ ố ề ạ ạ ề truy n d y ( truy n d y h th ng)
ậ ổ ộ ọ ở (3) Thành l p các t , đ i hát quan h các thôn, xã.
ứ ộ ự ủ ộ ả ồ ồ ệ ả ạ ộ B ng 4. 1 : M c đ th c hi n ho t đ ng c a c ng đ ng trong b ot n di
ọ ả s n văn hóa quan h ( mean)
Đi m ể
ủ ộ ạ ộ ả ồ ả ồ Các ho t đ ng c a c ng đ ng trong b o t n di s n N trung ộ ệ Đ l ch
bình chu nẩ
ổ ứ ệ ạ ớ ọ văn hóa quan họ T ch c các l p d y hát quan h do các ngh nhân,
ề ệ ạ ự ngh sĩ dân gian truy n d y (t phát) 405 1.80 .903
ổ ứ ệ ạ ớ ọ T ch c các l p d y hát quan h do các ngh nhân,
ệ ố ệ ạ ề ngh sĩ dân gian truy n d y (có h th ng) 405 2.20 .856
ổ ộ ọ ở ậ Thành l p các t , đ i hát quan h các thôn, xã
21
405 1.78 .838
T NG Ổ
405 1.9301 .74242
ủ ữ ế ế ả ả ầ ớ Theo k qu kh o sát, ph n l n các ý ki n c a nh ng ng ườ ượ i đ ề c đi u
ệ ề ằ ạ ậ ồ ộ ớ ọ ầ tra đ u cho r ng vi c thành l p các l p d y hát quan h trong c ng đ ng là c n
ế ể ư ữ ả ồ ủ ề ố ị thi t đ l u gi ọ ắ và b o t n các giá tr văn hóa truy n th ng c a quan h B c
Ninh.
ả ớ ộ ồ ượ ự ệ ạ Cùng v i các ho t đ ng b o t n đ c th c hi n trong gia đình, nhà
ườ ạ ộ ủ ề ể ộ ồ tr ng, c ng đ ng thì ho t đ ng c a Chính quy n, các ban ngành, đoàn th cũng
ế ố ữ ộ ệ ả ồ ế ề ố ộ ị là m t trong nh ng y u t có tác đ ng đ n vi c b o t n giá tr truy n th ng dân
ọ ắ ca quan h B c Ninh.
ứ ộ ự ộ ệ ệ ả ỗ ợ ạ ộ B ng 4.3 : M c đ th c hi n “ho t đ ng đãi ng ngh nhân và h tr tài
ủ ề chính” c a chính quy n ( mean)
ứ ộ ự ạ ộ ệ M c đ th c hi n các ho t đ ng đãi ng ộ ể N Đi m trung ộ ệ Đ l ch ỗ ợ ủ ệ ngh nhân và h tr tài chính c a chính bình chu nẩ quy nề
ế ộ ụ ấ ệ ệ Có ch đ ph c p cho các ngh nhân, ngh
sĩ dân gian 405 3.14 .653
ỗ ợ ằ ề ươ ạ ể H tr b ng ti n/ph ệ ng ti n đi l i đ tham
ễ ộ ộ ọ ự d các h i thi/ h i di n quan h 405 2.84 .609
ổ ứ ươ ố T ch c tuyên d ng công lao đóng góp đ i
22
ệ ệ ớ v i các ngh nhân/ngh sĩ dân gian 405 2.23 .774
ể ư ầ ả ồ ỗ ợ H tr kinh phíđ s u t m và b o t n các làn
ọ ổ ệ đi u quan h c 405 2.48 .872
ệ ệ ế Tìm ki m các ngh nhân, ngh sĩ dân gian
405 2.22 .720
T NG Ổ
405 2.3512 .71645
ạ ạ ộ ả ồ ỗ ợ ệ ộ Tóm l i, ho t đ ng đãi ng ngh nhân/ h tr tài chính trong b o t n quan
ư ệ ổ ứ ọ ổ h c ( nh chăm sóc các ngh sĩ dân gian, t ộ ch c các cu c thi, tuyên d ươ ng
ố ớ ế ệ ệ công lao đóng góp đ i v i các ngh nhân/ngh sĩ dân gian, tìm ki m thêm các
ạ ộ ữ ệ ượ ề ạ ị ngh nhân…) là nh ng ho t đ ng đ c Chính quy n t ự ả i đ a bàn kh o sát th c
ệ ở ứ ộ ạ ộ ề ơ ớ hi n m c đ nhi u h n so v i các ho t đ ng khác.
ủ ộ ườ ệ ị 4.2. Tác đ ng c a gia đình và nhà tr ề ả ồ ng trong vi c b o t n giá tr truy n
ọ ắ ố th ng dân ca quan h B c Ninh
ệ ả ồ ủ ề ộ ố ị 4.2.1. Tác đ ng c a gia đình trong vi c b o t n giá tr truy n th ng dân ca
ọ ắ quan h B c Ninh
ả ồ ạ ộ ề ẽ ố ị ể ự Ho t đ ng b o t n các giá tr văn hóa truy n th ng s không th th c
ượ ủ ự ế ế ế ế ộ ệ hi n đ c, n u thi u s tham gia c a các thi t ch xã h i. ữ ộ M t trong nh ng
ế ầ ả ế ưở ạ ộ ế ướ thi t ch có t m nh h ng đ n ho t đ ng này chính là gia đình. D i góc nhìn
ộ ạ ộ ọ ế ộ ơ ả ế ủ c a xã h i h c, gia đình là m t d ng thi t ch xã h i c b n, có vai trò quan
ố ớ ự ủ ự ể ọ ộ tr ng đ i v i s phát tri n xã h i và s hình thành nhân cách c a cá nhân.
ố ệ ả ướ ụ ể ữ ả B ng s li u d ạ ộ i đây ph n ánh nh ng ho t đ ng c th mà gia đình đã
23
ự ệ ệ ữ ả ồ ả th c hi n trong vi c gìn gi ọ , b o t n di s n văn hóa quan h .
ề ứ ộ ự ạ ộ ả ồ ệ ể ả B ng 4.6: Đi m trung bình v m c đ th c hi n ho t đ ng b o t n quan
ọ h trong gia đình ( mean)
ả ồ ạ ộ ọ ượ ự Các ho t đ ng b o t n quan h đ ệ c th c hi n N Đi mể ộ ệ Đ l ch
trung bình chu nẩ
ệ ị trong gia đình ọ ổ ề Nói chuy n/ trao đ i v các giá tr quan h 405 2.14 .809
ướ ạ ẫ ọ H ng d n/ d y hát quan h theo l ố ổ i c 405 2.32 .832
ướ ạ ẫ ọ ố ả H ng d n/ d y hát quan h theo l i c i biên 405 2.59 .766
ế ệ ề ạ Khuy n khích/ t o đi u ki n cho các thành viên
ạ ộ ề ọ ủ c a gia đình tham gia các ho t đ ng v quan h 405 2.36 .910
ươ i đ a ph ng
ạ ị t T NGỔ 405 2.3529 .72969
ề ậ ế ả ả ậ ấ ủ ế K t qu kh o sát cho th y, các ý ki n đ u t p trung ghi nh n vai trò c a
ả ồ ự ệ ệ ả ạ ộ gia đình trong vi c th c hi n các ho t đ ng b o t n di s n văn hóa quan h . C ọ ụ
ề ứ ộ ự ả ồ ạ ộ ể ể ọ ệ th , đi m bình quân v m c đ th c hi n các ho t đ ng b o t n quan h trong
ư ướ ổ ề ế ẫ ọ ị gia đình ( nh h ạ ng d n hát/ trao đ i v các giá tr quan h , khuy n khích/ t o
ạ ộ ế ề ệ đi u ki n cho các thành viên tham gia ho t đ ng liên quan đ n quan h t ọ ạ ị i đ a
ươ ứ ượ ệ ở ứ ự ộ “ nói ph ng ) là 2.35, t c là đ c th c hi n ề m c đ nhi u. Trong đó,
ổ ề ệ ị ọ ủ chuy n, trao đ i v các giá tr quan h c a cho các thành viên trong gia đình” là
ượ ạ ị ứ ự ệ ả ộ ớ ạ ộ ho t đ ng đ c các gia đình t ề i đ a bàn kh o sát th c hi n v i m c đ nhi u
ứ ể ấ ớ ế ữ ế nh t, v i m c đi m trung bình là 2.14. Trong thi ạ t ch gia đình, nh ng ho t
ị ề ọ ượ ề ệ ắ ả ộ đ ng g n vi c trao truy n các giá tr v di s n văn hóa quan h đ c hình thành
ư ộ ạ ộ ố ườ ỳ ự ệ ề ạ gi ng nh m t ho t đ ng th ng k , mang tính t nguy n. Đi u này t o nên c ơ
ị ượ ổ ế ừ ẩ ấ ườ ở s cho các giá tr văn hóa đ ả ồ c th m th u, b o t n và ph bi n t môi tr ng xã
ơ ấ ộ h i hóa s c p.
ế ậ ườ ữ ộ N u nhìn nh n gia đình là môi tr ặ ơ ấ ng xã h i hóa s c p thì nh ng đ c
ự ế ệ ể ẩ ầ ộ ộ ạ ộ đi m nhân kh u xã h i ph n nào có tác đ ng đ n hành vi th c hi n ho t đ ng
24
ả ồ ế ả ọ liên quan đ n b o t n di s n văn hóa quan h .
ệ ữ ặ ộ ủ ố ể ả ẩ B ng 4.7 : M i liên h gi a đ c đi m nhân kh u xã h i c a ng ườ ả ờ i i tr l
ệ ị ớ v i ho t đ ng ọ ạ ộ “ nói chuy n/ trao đ i v các giá tr văn hóa quan h ” ổ ề
trong gia đình.
ặ ỷ ệ ả ờ ứ ộ ự ạ ộ ể Đ c đi m T l ệ i m c đ th c hi n ho t đ ng( %) tr l
nhân kh uẩ Nhi uề Bình th ngườ Ít
xã h iộ ớ Gi i tính Nam 70,8 23,6 5,7
Nữ 67,3 28,6 4,1
ộ ể Trình đ ọ h c ọ Ti u h c và d ướ i 47,4 26,3 26,3
ấ v n***
ọ ể ti u h c THCS 42,6 51,1 6,4
THPT và trên 70,3 26,6 3,1
ộ ổ Đ tu i *** THPT ổ ướ D i 30 tu i 93,7 6,3 0,0
ừ ổ T 30 – 50 tu i 81,7 17,1 1,2
Trên 50 tu iổ 25,4 59,3 15,3
ề ệ Ngh nghi p *** Nông nghi pệ 46,7 40,7 12,3
Phi nông nghi pệ 72,8 27,3 0
ứ ố M c s ng ** Khá giả 62,8 35,7 1,4
Trung bình 73,3 21,9 4,8
Khó khăn 6,6 16,7 16,7
ứ ố M c ý nghĩa th ng kê: * P<0,1 **P<0,05 ***P<0,001
ừ ữ ệ ể ộ ị Đây có th xem là m t tín hi u đáng m ng khi nh ng giá tr văn hóa
ề ố ượ ề ậ ộ truy n th ng đ ộ c các nhóm xã h i thanh niên đón nh n. Đi u này cũng là m t
ợ ế ự ế ệ ệ ớ ộ l ế ủ i th c a thi ả t ch gia đình trong vi c cùng chung tay v i xã h i th c hi n b o
25
ứ ộ ữ ệ ả ọ ổ ệ v di s n văn hóa quan h . Nh ng gia đình phi nông nghi p có m c đ trao đ i
ữ ệ ề ộ ơ ớ ị ề v các giá tr văn hóa nhi u h n so v i gia đình làm nông nghi p. Nh ng h gia
ệ ổ ở ứ ộ ữ ề ớ ơ đình phi nông nghi p có t ỷ ệ l trao đ i m c đ nhi u cao h n so v i nh ng h ộ
ớ ệ gia đình làm nông nghi p ( 46,7% so v i 72,%).
ạ ể ậ ọ Tóm l ề ẩ i, văn hóa phi v t th nói chung và dân ca quan h nói riêng ti m n
ứ ủ ớ ườ ượ ộ ộ trong trí nh , tâm th c c a con ng i và đ c b c l ạ thông qua hành vi ho t
ườ ỉ ườ ướ ợ ủ ộ đ ng c a con ng i. Ch trong môi tr ễ ng di n x ệ ng thích h p thì các hi n
ượ ề ẩ ấ ể ộ ộ ố ớ ư ộ ể ệ ệ ượ t ng v n ti m n y m i có th b c l , th hi n ra nh m t hi n t ng văn
ư ộ ế ậ ầ ố ể ệ hóa. Vì v y, gia đình gi ng nh m t chi c nôi văn hóa, đã ph n nào th hi n
ượ ự ệ ề ẻ ạ ạ ổ đ ề c s quan tâm, chia s , trao đ i, truy n d y và t o đi u ki n cho các thành
ả ư ứ ể ệ viên trong gia đình tham gia công s c trong vi c duy trì, phát tri n và b o l u các
ủ ọ ị giá tr văn hóa c a quan h .
ủ ườ ả ồ ề ệ ị ộ 4.2.2. Tác đ ng c a nhà tr ố ng trong vi c b o t n giá tr truy n th ng
ọ ắ dân ca quan h B c Ninh
ộ ọ ướ ộ ườ ượ ộ ườ D i góc đ xã h i h c, nhà tr ng đ c xem là m t môi tr ộ ng xã h i
ế ự ế ể ỹ ỉ ơ ấ hóa s c p. Thi ậ t ch này không ch có ý nghĩa trong s phát tri n k năng nh n
ứ ể ế ủ ườ ọ ứ ầ ế th c và hi u bi t c a ng ấ i h c, mà còn cung c p các tri th c c n thi t cho cá
ệ ề ẩ ị ươ nhân chu n b ngh nghi p trong t ng lai.
ề ứ ộ ự ạ ộ ệ ể ả ề ả ồ B ng 4.8 : Đi m trung bình v m c đ th c hi n các ho t đ ng v b o t n
ọ ườ quan h trong nhà tr ng ( mean)
ạ ộ ả ồ ả ể Các ho t đ ng b o t n di s n văn hóa quan Đi m trung ộ ệ Đ l ch
ệ N bình chu nẩ
ườ ng ệ ọ ổ ọ ự h th c hi n trong nhà tr ổ ứ ư ầ T ch c s u t m các làn đi u quan h c
26
405 1.78 .827
ổ ứ ộ ộ ả ọ ề T ch c các cu c h i th o khoa h c v
quan họ 405 2.34 .902
ổ ứ ọ ạ ạ T ch c khóa đào t o dân ca quan h t i
ườ các tr ớ ng l p 404 2.44 .763
ổ ứ ự ế ạ ọ T ch c đi th c t t i các làng quan h
405 2.21 1.001
ổ ứ ề ạ ọ T ch c truy n d y ca hát quan h trong
nhà tr ngườ 403 1.96 .906
T NGỔ
402 2.1502 .68527
ầ ớ ạ ộ ề ế ế ả ả ằ ủ Theo k t qu kh o sát, ph n l n các ý ki n đ u cho r ng, ho t đ ng c a
ườ ạ ộ ự ệ ệ ế ị nhà tr ả ồ ng trên đ a bàn đã th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n vi c b o t n
ọ ở ứ ề ể ị giá tr văn hóa quan h ệ m c nhi u ( đi m trung bình là 2,15). Trong đó, vi c “
ệ ổ ứ ề ổ ứ ư ầ t ch c s u t m các làn đi u quan h c ” ọ ạ ch c truy n d y hát quan h ” ọ ổ và “t
ượ ạ ộ ự ứ ể ệ ề ấ ớ ộ ớ đ c th c hi n v i m c đ nhi u nh t so v i các ho t đ ng khác. Đi m bình
ệ ổ ứ ư ầ ọ ổ ổ ứ quân cho vi c t ệ ch c s u t m các làn đi u quan h c là 1,78 và t ề ch c truy n
ọ ạ d y hát quan h là 1,96.
ể ườ ộ ế ụ ế Có th nói, sau gia đình, nhà tr ng là m t thi t ch giáo d c, môi tr ườ ng
ố ớ ộ ọ ướ ứ ộ ọ ộ xã h i hóa quan tr ng đ i v i cá nhân. D i góc đ nghiên c u xã h i h c văn
ụ ủ ườ ể ộ ị hóa, giáo d c c a nhà tr ọ ng là m t tác nhân quan tr ng chuy n giao giá tr văn
27
ả ồ ủ ề ố ọ hóa và b o t n ý nghĩa truy n th ng c a quan h .
ệ ả ồ ủ ộ ề ạ ị ề 4.3. Tác đ ng c a truy n thông đ i chúng trong vi c b o t n giá tr truy n
ọ ắ ố th ng dân ca quan h B c Ninh
ộ ế ố ấ ự ề ệ ọ M t y u t ả r t quan tr ng trong quá trình th c hi n tuyên truy n, qu ng
ả ồ ạ ộ ọ ắ ị ề bá các giá tr văn hóa trong ho t đ ng b o t n dân ca quan h B c Ninh là truy n
ộ ọ ướ ủ ạ ộ thong đ i chúng (TTĐC). D i góc nhìn c a xã h i h c, TTĐC là m t quá trình
ộ ượ ề ả ộ ế xã h i, qua đó các thông tin đ c truy n t i r ng rãi đ n các nhóm công chúng.
ề ượ ệ ố ự ệ ươ Quá trình truy n tin đ c th c hi n thông qua h th ng các ph ệ ng ti n nh ư
ề truy n hình, phát thanh, internet…
ả ồ ủ ứ ề ả ộ Khi nghiên c u v tác đ ng c a TTĐC trong b o t n di s n văn hóa quan
ả ơ ả ủ ạ ộ ả ọ h , tác gi ả phân tích hai ho t đ ng c b n c a TTĐC,đó là (1) qu ng bá di s n
ọ ễ ộ ị văn hóa quan h qua l ấ ả h i, tour du l ch và (2) qu ng bá trong phát tin và xu t
ẩ ả ấ b n n ph m văn hóa.
ể ả ả ề ứ ộ ả B ng 4.9 : Đi m trung bình v m c đ qu ng bá di s n văn hóa quan h ọ
ế ợ ễ ộ qua k t h p l ị h i và du l ch ( mean)
ứ ộ ự ạ ộ ệ ả ể M c đ th c hi n các ho t đ ng qu ng bá qua Đi m trung ộ ệ Đ l ch N ễ ộ ị l h i và du l ch bình chu nẩ
ả ễ ộ ế ọ Qu ng bá quan h thông qua các l h i k t
ớ ợ ị ươ h p v i du l ch, th ạ ng m i 404 2.50 .965
ậ ị ớ TT1 Thành l p các tour du l ch gi ề ệ i thi u v
ề ề ọ ố văn hóa quan h , các làng ngh truy n th ng 404 2.76 1.024
ắ ủ c a B c Ninh
ả ớ ệ ọ TT1 Qu ng bá và gi i thi u quan h thông
28
ươ ệ ề quan các ph ng ti n truy n thông 405 2.00 .934
ử ắ ớ ị TT1 Phát huy các di tích l ch s g n v i quan
họ 405 2.47 1.027
T NGỔ
403 2.4372 .81565
ả ể ế ả ả ả ề Qu ng bá di s n văn hóa quan Theo k t qu kh o sát, đi m bình quân v “
ị ọ ọ h qua du l ch và l h i ả ễ ộ ” là 2.44. Trong đó, “ Qu ng bá quan h thông qua các
ễ ộ ế ợ ớ ị ươ ậ ị l h i k t h p v i du l ch, th ng m i” ạ là 2.50; “ Thành l p các tour du l ch
ớ ủ ề ề ệ ề ắ ọ ố gi i thi u v văn hóa quan h , các làng ngh truy n th ng c a B c Ninh” là
ớ ệ ọ ươ ệ i thi u quan h thông quan các ph ề ng ti n truy n ả 2.76; “ Qu ng bá và gi
ử ắ ớ ị thông”là 2.00 và “Phát huy các di tích l ch s g n v i quan h ” ọ là 2.47. K t quế ả
ứ ộ ự ệ ả ả ọ ễ ộ ả này ph n ánh, m c đ th c hi n qu ng bá di s n văn hóa quan h qua l h i và
ủ ế ề ị ớ ệ ươ ệ các tour du l ch không nhi u, ch y u gi i thi u qua các ph ng ti n TTĐC.
ạ ạ ộ ữ ề ả ạ Tóm l ế i, ho t đ ng truy n thông ph n ánh nh ng khía c nh liên quan đ n
ọ ủ ế ấ ả ạ ộ ấ ả ồ b o t n quan h ch y u khai thác hai ho t đ ng, đó là (1) xu t b n và cung c p
ụ ẩ ả ọ ọ các s n ph m văn hóa quan h và ( 2) phát các chuyên m c quan h trên đài, báo,
ề ả ọ ễ ộ ế ợ ớ ị truy n hình, (3) qu ng bá quan h thông qua các l h i k t h p v i du l ch,
ươ ạ ị ớ ệ ề ọ th ậ ng m i, (4) thành l p các tour du l ch gi i thi u v văn hóa quan h , các
ủ ề ề ắ ả ố ớ ệ ọ làng ngh truy n th ng c a B c Ninh, (5) qu ng bá và gi i thi u quan h thông
ươ ử ắ ệ ề ớ ị qua các ph ng ti n truy n thông, (6) phát huy các di tích l ch s g n v i quan
ạ ộ ự ệ ệ ấ ậ ớ ị ọ h . V i các ho t đ ng này, vi c th c hi n ít nh t là thành l p các tour du l ch
ớ ạ ộ ệ ượ ự ệ ề ệ ấ gi ọ i thi u quan h và ho t đ ng đ c th c hi n nhi u nh t là vi c phát các
ụ ề ọ chuyên m c quan h trên đài/ báo, truy n hình.
ộ ố ả ả ồ ả ủ ệ ệ ằ 4.4. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu c a vi c b o t n giá tr ị
ề ọ ắ ố
truy n th ng quan h B c Ninh 29
ả ạ ộ ủ ườ 4.4.1.Các gi ế i pháp liên quan đ n ho t đ ng c a ng ệ ả i dân trong vi c b o
ọ ắ ề ố ị ồ t n giá tr truy n th ng dân ca quan h B c Ninh
ả ủ ườ 4.4.2. Các gi i pháp nâng cao vai trò c a gia đình và nhà tr ệ ng trong vi c
ọ ắ ề ố ị ả ồ b o t n giá tr truy n th ng dân ca quan h B c Ninh
ả ạ ộ ủ ề ể 4.4.3.Các gi ệ i pháp v ho t đ ng c a các ban ngành đoàn th trong vi c
ọ ắ ề ố ị ả ồ b o t n giá tr truy n th ng dân ca quan h B c Ninh
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ
ế 1. K t lu n
ờ ạ ể ố ộ ớ ề Chúng ta đang s ng trong m t th i đ i mang tính phát tri n cao v i nhi u
ậ ợ ả ồ ử ư thu n l i nh ng cũng không ít th thách cho công tác b o t n và phát huy các giá
ế ớ ể ậ ị ở ệ tr văn hóa phi v t th trên toàn th gi i nói chung, Vi ấ t Nam nói riêng. R t
ứ ề ề ố ị ướ ạ nhi u các giá tr văn hóa truy n th ng đang đ ng tr ơ ị ế c nguy c b bi n d ng/ b ị
ả ồ ệ ậ ộ ộ ọ ệ ố mai m t. Chính vì v y, vi c nhanh chóng b o t n m t cách khoa h c, h th ng
ở ầ ế ượ ơ ở ự ề ấ ỏ t m nhìn chi n l ể ủ c đang là v n đ nóng b ng, là c s cho s phát tri n c a
ộ ươ ề ươ ố văn hóa truy n th ng trong xã h i đ ạ ng đ i và t ng lai.
ườ ộ ạ Ngày nay môi tr ng thiên nhiên và xã h i t i làng Vân Khám đang có s ự
ổ ề ơ ấ ự ự ổ ộ ổ ề ề thay đ i nhanh chóng do s thay đ i v c c u lao đ ng, s thay đ i v đi u
ệ ế ị ả ệ ổ ki n kinh t ự văn hóa, kèm theo đó là s thay đ i trong h giá tr gi ự i trí. S thâm
ậ ủ ẹ ạ ạ ậ ộ ạ ệ nh p c a nh c nh và các lo i hình ngh thu t khác đã và đang tác đ ng m nh
ề ả ồ ạ ộ ề ẽ ả ọ ư ự ề m ho t đ ng truy n thông v b o t n di s n văn hóa quan h , cũng nh s b n
ủ ể ạ ả ả ề ậ ữ v ng c a lo i hình di s n văn hóa phi v t th này. Khung c nh nông thôn truy n
ễ ả ố ị ễ ộ ề ố th ng đang trong quá trình đô th hóa, c nh quan di n ra l h i truy n th ng cũng
ẹ ị ườ ơ ở ạ ầ ể ỗ ầ d n b thu h p nh ng ch cho các công trình phát tri n c s h t ng. Trong
ớ ố ư ệ ộ ấ ể ố ả b i c nh công ngh thông tin phát tri n v i t c đ nhanh nh vũ bão và đ t
ướ ủ ệ ệ ạ ộ ố n c đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa, cu c s ng c a con
30
ườ ả ồ ổ ề ữ ề ả ng ặ i đang có nh ng thay đ i v nhi u m t. B o t n di s n văn hóa nói chung
ứ ả ướ ữ ứ ớ ọ và di s n văn hóa quan h nói riêng đang đ ng tr c nh ng thách th c to l n, đó
ự ủ ề ả ộ ố ị là s mai m t suy gi m c a giá tr văn hóa truy n th ng.
ế ộ ệ ệ ạ ậ ộ Trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa và xu th h i nh p kinh
ế ớ ự ớ ọ ẫ ạ ượ ả ồ ế t , văn hóa v i khu v c và th gi i, sinh ho t quan h v n đ c b o t n và phát
ở ọ ở ắ ự ứ ễ ề huy Vân Khám và nhi u làng quan h B c Ninh. Th c ti n đó ch ng t ỏ ứ s c
ề ủ ữ ệ ậ ọ ọ ị ố s ng lâu b n c a quan h cùng nh ng giá tr văn hóa ngh thu t quan h không
ườ ữ ẫ ầ ồ ộ ượ ế ữ nh ngtr ng t n va ngày nay v n là nh ng n i dung c n đ c ti p thu và phát
ự ự ệ ể ề ế ậ ả huy trong s nghi p xây d ng và phát tri n n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n
ọ ẫ ẽ ạ ầ ộ ủ ắ s c dân t c. Sinh ho t văn hóa và ca hát quan h v n đã và s là nhu c u c a
ả ầ ở ề ề ắ đông đ o nhân dân B c Ninh và qu n chúng nhi u vùng, mi n khác nhau,
ượ ậ ả ậ ứ x ng đáng đ ể ạ c UNESCO công nh n và tôn vinh Di s n văn hóa phi v t th , đ i
ệ ủ ạ di n c a nhân lo i.
ứ ế ả ấ ườ ố ồ K t qu nghiên c u cho th y, ng ộ i dân s ng trong c ng đ ng văn hóa
ọ ề ứ ượ ả ồ ư ủ ụ ệ quan h đ u ý th c đ ả c m c đích cũng nh ý nghĩa c a vi c b o t n di s n
ụ ể ượ ạ ộ ọ ả ồ ể văn hóa quan h . Các ho t đ ng c th đ c tri n khai trong quá trình b o t n là
ườ ọ ả ồ ề ạ ạ ả ồ ả b o t n c nh quan môi tr ố ng sinh ho t quan h , b o t n âm nh c truy n th ng
ổ ế ả ồ ứ ứ ấ ọ và b o t n các hình th c hát quan h ( trong đó 3 hình th c ph bi n nh t là hát
ấ ủ ứ ạ ộ canh, hát thi và hát h i). Tuy nhiên, tính ch t c a các hình th c sinh ho t quan h ọ
ộ ố ế ấ ọ ố ứ ề ạ ổ ớ đã có m t s bi n t u và thay đ i so v i hình th c sinh ho t quan h c truy n.
ứ ộ ộ ố ủ ứ ế ả ả K t qu nghiên c u cũng đã ph n ánh m c đ tham gia c a m t s thi ế t
ạ ộ ả ồ ự ệ ế ả ộ ọ ch xã h i trong ho t đ ng th c hi n b o t n di s n văn hóa quan h . Đó là s ự
ủ ộ ườ ề ề ộ ồ tác đ ng c a gia đình, nhà tr ạ ng, c ng đ ng, chính quy n và truy n thông đ i
ụ ể ạ ộ ừ ự ệ ế ế chúng. Quá trình th c hi n các ho t đ ng c th trong t ng thi ầ t ch đã ph n
ế ố ư ủ ữ ệ ấ ỏ ộ nào cho th y tính lan t a, trách nhi m cũng nh tác đ ng c a nh ng y u t này
ả ồ ứ ế ả ả ọ ả ố ớ đ i v i quá trình b o t n di s n văn hóa quan h . K t qu nghiên c u cũng ph n
31
ế ố ứ ủ ộ ế ố ộ ánh m c đ tác đ ng c a các y u t là khác nhau. Y u t ạ ộ có tác đ ng m nh
ấ ườ ạ ộ ủ ề nh t chính là nhà tr ạ ng, sau đó là gia đình và ho t đ ng c a truy n thông đ i
chúng.
ả ồ ề ố ộ ị ố B o t n và phát huy các giá tr văn hóa truy n th ng trong cu c s ng
ươ ề ấ ạ ế ấ ớ ố đ ấ ng đ i là v n đ c p thi ố ớ ề t, có ý nghĩa r t l n đ i v i n n văn hóa qu c gia,
ự ố ợ ậ ủ ề ỏ ồ ế ế ộ đòi h i có s ph i h p và đ ng thu n c a nhi u thi ệ ầ t ch xã h i. Công vi c c n
ư ể ạ ổ ứ u tiên là phát tri n m ng l ướ ỗ ợ ủ i h tr c a các t ch c, đó là gia đình, nhà
ườ ề ể ế ộ ồ tr ng, chính quy n, c ng đ ng, và không th không chú ý đ n công tác tuyên
ổ ế ứ ề ộ ồ ữ ả ồ truy n, ph bi n, giúp c ng đ ng ý th c gìn gi ả và b o t n di s n văn hóa quan
ơ ậ ề ờ ồ ự ủ ả ộ ồ ọ h . Đ ng th i, kh i d y ni m t ọ ề hào c a c ng đ ng v các di s n quan h .
ờ ổ ứ ế ệ ẻ ắ ư ầ ứ ề ạ ồ Đ ng th i t ắ ch c nghiên c u, s u t m và truy n d y cho th h tr n m ch c
ươ ả ở ị ứ ệ ỹ ươ ph ự ng th c và k năng th c hi n, tham gia di s n đ a ph ng mình. Nh ư
ề ố ữ ố ể ế ậ v y, truy n th ng không có nghĩa là gìn gi ọ đ ng tro, mà là chuy n ti p ng n
l a ử
ị
ế 2. Khuy n ngh
ả ồ ọ ắ ề ể ầ ả ị ả ố Quan đi m b o t n giá tr truy n th ng quan h B c Ninh c n đ m b o
ướ ế ố ạ ậ ự ữ ừ ữ ị ị đ nh h ng bài tr nh ng y u t ự l c h u, tiêu c c, duy trì nh ng giá tr tích c c,
ự ế ợ ỹ ụ ữ ề ộ ồ m t c, đ cao s k t h p gi a cái chung ( ý nghĩa c ng đ ng) và cái riêng ( cá
ữ ế ố ế ố ỹ ụ ề ệ ạ ọ nhân, dòng h ), gi a y u t ố truy n th ng ( y u t ệ m t c) và hi n đ i ( v sinh
ườ ả ự ữ ế môi tr ng, c nh quan t ậ ự nhiên, an ninh tr t t …) gi a kinh t ữ và văn hóa, gi a
ệ ả ậ ấ ọ ợ ớ ữ ự ộ nguy n v ng chính đáng và h p lý v i kh năng v t ch t, kinh phí, gi a s c ng
ự ự ộ ưở ề ị ưỡ ầ ả c m th c s trong c ng h ng v giá tr tín ng ng tâm linh và nhu c u th ưở ng
ư ứ ề ả ẩ ặ ố ị ữ th c văn hóa truy n th ng qua nh ng s n ph m du l ch đ c tr ng.
ọ ắ ề ố ị ướ ự ắ Giá tr truy n th ng quan h B c Ninh luôn có xu h ế ng tìm s g n k t
ộ ươ ạ ữ ắ ớ hài hòa v i xã h i đ ư ng đ i, nh ng luôn gi ấ ả các nguyên t c không làm m t b n
ố ớ ậ ồ ộ ị ề ỗ ộ ắ s c văn hóa. Chính vì v y, đ i v i m i c ng đ ng, dân t c giá tr văn hóa truy n
32
ự ả ầ ố ồ ộ ọ th ng là di s n văn hóa quý giá, là ngu n đ ng l c quan tr ng góp ph n vào phát
ể ế ươ ố ế ư ể ệ ậ ộ tri n kinh t ộ xã h i, là ph ng ti n đ giao l u và h i nh p qu c t trong xã
ộ ươ h i đ ạ ng đ i.
ư ộ ố ạ ả ướ ố Gi ng nh m t s lo i hình dân ca khác trong c n c, dân ca quan h ọ
ế ố ệ ự ế ề ắ ạ ầ ổ ộ B c Ninh ít nhi u có s mai m t, bi n đ i. Các y u t hi n đ i đang d n len l ỏ i
ế ệ ể ệ ậ ả vào các làn đi u dân ca. V y ph i làm th nào đ các làn đi u dân ca, các giá tr ị
ọ ượ ủ ề ố ậ ả truy n th ng c a quan h đ c đông đ o công chúng đón nh n mà gi ữ ượ c đ
ạ ộ ị ả ế ạ ể ả ắ b n s c, không b c i biên, bi n d ng và tham gia vào các ho t đ ng phát tri n
ế ị ươ ị ụ ụ ụ ạ kinh t , du l ch mà không b th ế ng m i hóa, không ph c v vì m c đích ki m
ti n. ề
ể ự ệ ượ ủ ụ ầ Đ th c hi n đ ả ữ c m c tiêu đó, luôn c n nh ng vai trò c a các nhà qu n
ệ ỹ ữ ự ế ế ộ ớ lý, nh ng ngh s đích th c v i chung quy t tâm hành đ ng. Tâm huy t nhà
ệ ỹ ả ượ ủ ả ể ị ướ qu n lý và tài năng c a ngh s ph i đ ế ợ c đan xen, k t h p đ đ nh h ng,
ự ự ễ ậ ẹ ẽ ệ ạ ẩ ồ ớ chu n m c s di n đ t ngh thu t đ p đ , chân chính, đúng v i tâm h n ngh ệ
ả ư ệ ể ậ ộ ồ ệ ỹ s và tâm h n nhân dân lao đ ng. Làm sao đ ngh thu t ph i đ a ra thông đi p
ượ ạ ộ ậ ườ ưở ứ ậ ộ ự đ c đ i b ph n nhân dân – ng i th ng th c đón nh n m t cách t ệ nguy n
ễ ể ề ậ ộ ố ệ văn hóa dân t c, thông qua ngh thu t bi u di n truy n th ng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ
ế
Tài li u ti ng Vi
ệ t
ệ
ế
Tài li u ti ng Anh
33