intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

"Miss" - nghĩa và các cụm từ

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

86
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Miss" - nghĩa và các cụm từ .Miss là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi gây bối rối cho người sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ “miss”. miss = fail to contact with: không có mặt, đến quá muộn, bỏ lỡ, nhỡ Unless you hurry up, you’ll miss the 8:00 train.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: "Miss" - nghĩa và các cụm từ

  1. "Miss" - nghĩa và các cụm từ
  2. Miss là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi gây bối rối cho người sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ “miss”. miss = fail to contact with: không có mặt, đến quá muộn, bỏ lỡ, nhỡ Unless you hurry up, you’ll miss the 8:00 train. (Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu 8 giờ). miss = fail to make contact with: không tận dụng được cái gì, bỏ lỡ If you don’t come to the cinema tonight, you’ll miss your opportunity of seeing the film. (Nếu bạn không đến rạp chiếu phim tối nay thì bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội xem bộ phim đó.
  3. miss = không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/cái gì: · When going the street, you cannot miss our company. (Khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy công ty của chúng tôi). · I’m sorry, I missed what you said. (Xin lỗi, tôi không hiểu anh nói gì). miss = be sorry to be with: nhớ, thiếu · Will you miss me when I’m away? Oh, I will miss you so much! (Em có nhớ anh khi vắng anh không? Ôi, em sẽ nhớ anh rất nhiều!). · What do you miss most about the north of Vietnam now you’re inAmerica? (Khi ở Mỹ, anh nhớ điều gì nhất về miền bắc Việt Nam?)- I miss my family, I miss my friends, etc. (Tôi nhớ gia đình, bạn bè, v.v). miss = tránh, thoát khỏi cái gì · If you go early, you’ll miss the heavy traffic. (Nếu anh đi sớm thì anh sẽ tránh được ách tắc giao thông). · We only just missed having a nasty accident. (Chúng ta vừa thoát khỏi một tai nạn hiểm nghèo).
  4. miss = trượt, chệch · He scored four goals, but then he missed a penalty. (Anh ta đã ghi 4 bàn thắng, nhưng sau đó lại đá hụt cú sút phạt penalty). · He missed his foot when climbing the mountain. (Anh ta bị trượt chân khi leo núi). missing/missed (adjective) = lost/can not be found: mất, thất lạc, không tìm thấy được. Phân từ missing and missed cũng được dùng làm tính từ. Ví dụ, missing files: những tập tin bị mất; a missed opportunity: một cơ hội bị bỏ lỡ. Missing thường được dùng sau danh từ mà nó bổ nghĩa. · Do you know there are four files missing from this directory? (Bạn có biết 4 tập tin bị mất trong thư mục này không?) · Yesterday, the weather was nice. It would be fine to go camping. It was a missed opportunity. (Hôm qua trời đẹp. Sẽ rất tuyệt nếu chúng ta đi cắm trại. Chúng ta đã bỏ lỡ mất cơ hội đó rồi). Miss trong các thành ngữ: miss còn được dùng trong nhiều thành ngữ với những sắc thái khác nhau:
  5. · If you don’t offer a good price for the house now, we’ll probably miss the boat together. (Nếu bây giờ chúng ta không trả giá cao cho ngôi nhà này thì có lẽ chúng ta sẽ để lỡ cơ hội). · Long-term planning is always rather a hit – and – missaffair. (Kế hoạch dài hạn luôn có dễ có sai lầm). · Mary will find out your secret – she never misses a trick. (Mary sẽ khám phá ra bí mật của bạn – cô ta tinh lắm). · I think I’ll give fish course a miss. (Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bỏ quamón cá) Với cách giải thích dễ hiểu như trên, tôi tin chắc rằng bạn sẽ không còn bối rối khi sử dụng động từ miss, phải thì Like cái nhé ! ^^
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2