intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

15 Đề kiểm tra HK1 môn Sử 6

Chia sẻ: Kiniemchieumua Kiniemchieumua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

189
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 15 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sử 6 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 15 Đề kiểm tra HK1 môn Sử 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Sử Lớp :6 ĐỀ 1: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu1: Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của xã hội? A.Nguyên thuỷ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D.Chiếm hữu nô lệ Câu 2: “ Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của : A.Lê Duẩn B. Hồ Chí Minh C.Trường Chinh D. Phạm Văn Đồng Câu 3: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người nguyên thuỷ trên đất nước ta là : A.Nhà nước B. Chế độ thị tộc mẫu hệ C.Chế độ phụ hệ D.Bầy người nguyên thuỷ Câu 4: Kim loại được dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên ,Hoa Lộc là: A. Sắt B. Kẽm C.Đồng D.Chì Câu5:Hãy cặp đôi tên nước tương ứng với các thành tựu văn hoá cổ đại dưới đây: A. TÊN NƯỚC B. THÀNH TỰU VĂN HOÁ Chọn A-B 1. Hi lạp a.Kim Tự Tháp 1- 2. Rô Ma b. Vườn Treo Ba-bi-lon 2- 3. Ai Cập c. Đấu trường Cô- li- dê 3- 4.Lưỡng Hà d.Tượng lực sĩ ném đĩa 4- 5.Trung Quốc Phần 2: Tự luận ( 7điểm) Bài1:Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu? (1đ) Bài 2:Thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ( 1,5điểm) Bài 3:Dấu tích ra đời của nghề nông trồng lúa nước được tìm thấy ở đâu? Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào ?(2 điểm ) Bài 4:Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?Vẽ sơ đồ nhà nước đầu tiên này Nêu nhận xét?( 2,5điểm) Đáp Án: Phần1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm) HS chọn đúng các ý sau mỗi ý 0,5 điểm : Câu1:D, Câu2:B , Câu3:B. Câu4 :C Câu5: HS nối đúng các cặp tương ứng đúng mỗi ý 0,25điểm 1-d , 2-c, 3-a , 4-b Phần2: Tự luận ( 7điểm ) Bài1: HS làm đúng nôi dung Trên lưu vực các dòng sông lớn như: S.Nin ( Ai Cập ), S. Ơ Phơ Rát và TiGơ– Rơ( Lưỡng Hà), S. Ấn và S.Hằng (Ấn độ) S.Hoàng Hà và S.trường Giang (Trung Quốc) (1điểm) Bài2: - Có hai giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ (0,75đ) -Dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ( 0,75đ) Bài 3 - Tai các di chỉ Phùng Nguyên , Hoa Lộcngười ta tìm thấy dấu vết gạo cháy dấu vết thóc lúabên cạnh các bình ,vò đất nung lớn chứng tỏ nghề nông trồng lúa đã ra đời (1điểm)
  2. -Tầm quan trọng: Trở thành cây lương thực chính có thể cất giữ, cuộc sống con người ổn định, định cư (1điểm) Bài 4: -Hoàn cảnh ra đời: +Sản xuất phát triển, Xuất hiện >< giữa người giàu , nghèo (0,25) +Cần có người chỉ huy để chống lũ lụt/ và giải quyết xung đột (0,25) -Vẽ đúng sơ đồ theo SGK có đầy đủ 3 cấp (1điểm) - Nhận xét : Nhà nước đơn giản,chưa có quân đội +luật pháp (1điểm) ĐỀ 2: PHẦN I :Trắc nghiệm khách quan (3điểm ) Hãy vòng tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1.. Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của: A. Xã hội tư bản chủ nghĩa B. Xã hội nguyên thủy C. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Xã hội phong kiến Câu 2.Người Tối cổ sồng chủ yếu nhờ vào nguồn lương thực có từ : A. Săn bắt, hái lượm. B. Săn bắn, hái lượm. C. Đánh cá. D.Chăn nuôi, trồng trọt. Câu 3. Người Tối cổ dần dần chuyển thành Người Tinh khôn nhờ : A. Lao động sản xuất. B. Phát minh ra lửa. C. Phát hiện ra kim loại. D. Nhờ nghề làm đồ gốm. Câu 4. Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hóa của người Lạc Việt là : A. Trống đồng. B. Thành Cổ loa. C. Mũi tên đồng. D. Lưỡi cày đồng. Câu 5.Hãy điền vào dấu…………………..để hoàn thành câu nói sau của Bác Hồ : ……………….phải biết………………… Cho tường…………………nước nhà……………………… Câu 6.Ghép ý cột A với cột B sao cho phù hợp : Cột A : Công trình Cột B : Địa danh A-B 1. Khải Hoàn Môn a . Lưỡng Hà 2 . Đền Pác-Tê-Nông b .Ai Cập 3 .Thành Ba-bi-lon c .Rô Ma 4 .Kim Tự tháp d . Hy Lạp Phần II : Tụ luận :(7đ) Câu 1 . Lí do ra đời nhà nước Văn Lang ? Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang. Em có nhận xét gì về nhà nước Văn Lang ? Câu 2 .Thời Văn Lang – Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những gì ? Câu 3 .Công cụ kim loại ra đời có tác động gì ? HƯỚNG DẪN CHẤM: I . Trắc nghi ệm ;
  3. Câu 1 2 3 4 Đáp án C A A A Câu 5 . Lần lượt điền các từ là : dân ta , sử ta , gốc tích , Việt Nam Câu 6 . Ghép A - B lần lượt là : 1d , 2c , 3a , 4b II . Tự luận : Câu 1 (3 điểm ) Nêu lí do ra đời nhà nước ( 1,5 đ ) Vẽ sơ đồ theo SGK (1 đ ) Nhận xét : là nhà nước đơn giản ,chưa có quân đội chưa có pháp luật ( 0,5 đ ) Câu 2 Nêu được các ý : (3 đ ) -Tổ Quốc -Thuật luyện kim -Nông nghiêp lúa nước -Phong tục tập quán riêng -Bài học đầu tiên về cong cuộc giữ nước Câu3 . Trình bày 2 ý : (1 đ ) -Sản xuất phát triển , Kinh tế phat triển -Xã hội phân hoá giàu nghèo ĐỀ 3: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu1: Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của xã hội? A.Nguyên thuỷ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D.Chiếm hữu nô lệ Câu 2: “ Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của : A.Lê Duẩn B. Hồ Chí Minh C.Trường Chinh D. Phạm Văn Đồng Câu 3: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người nguyên thuỷ trên đất nước ta là : A.Nhà nước B. Chế độ thị tộc mẫu hệ C.Chế độ phụ hệ D.Bầy người nguyên thuỷ Câu 4: Kim loại được dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên ,Hoa Lộc là: A. Sắt B. Kẽm C.Đồng D.Chì Câu5:Hãy cặp đôi tên nước tương ứng với các thành tựu văn hoá cổ đại dưới đây: A. TÊN NƯỚC B. THÀNH TỰU VĂN HOÁ Chọn A-B 1. Hi lạp a.Kim Tự Tháp 1- 2. Rô Ma b. Vườn Treo Ba-bi-lon 2- 3. Ai Cập c. Đấu trường Cô- li- dê 3- 4.Lưỡng Hà d.Tượng lực sĩ ném đĩa 4- 5.Trung Quốc Phần 2: Tự luận ( 7điểm) Bài1:Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu? (1đ) Bài 2:Thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ( 1,5điểm) Bài 3:Dấu tích ra đời của nghề nông trồng lúa nước được tìm thấy ở đâu? Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào ?(2 điểm ) Bài 4:Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?Vẽ sơ đồ nhà nước đầu tiên này
  4. Nêu nhận xét?( 2,5điểm) Đáp Án: Phần1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm) HS chọn đúng các ý sau mỗi ý 0,5 điểm : Câu1:D, Câu2:B , Câu3:B. Câu4 :C Câu5: HS nối đúng các cặp tương ứng đúng mỗi ý 0,25điểm 1-d , 2-c, 3-a , 4-b Phần2: Tự luận ( 7điểm ) Bài1: HS làm đúng nôi dung Trên lưu vực các dòng sông lớn như: S.Nin ( Ai Cập ), S. Ơ Phơ Rát và TiGơ– Rơ( Lưỡng Hà), S. Ấn và S.Hằng (Ấn độ) S.Hoàng Hà và S.trường Giang (Trung Quốc) (1điểm) Bài2: - Có hai giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ (0,75đ) -Dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ( 0,75đ) Bài 3 - Tai các di chỉ Phùng Nguyên , Hoa Lộcngười ta tìm thấy dấu vết gạo cháy dấu vết thóc lúabên cạnh các bình ,vò đất nung lớn chứng tỏ nghề nông trồng lúa đã ra đời (1điểm) -Tầm quan trọng: Trở thành cây lương thực chính có thể cất giữ, cuộc sống con người ổn định, định cư (1điểm) Bài 4: -Hoàn cảnh ra đời: +Sản xuất phát triển, Xuất hiện >< giữa người giàu , nghèo (0,25) +Cần có người chỉ huy để chống lũ lụt/ và giải quyết xung đột (0,25) -Vẽ đúng sơ đồ theo SGK có đầy đủ 3 cấp (1điểm) - Nhận xét : Nhà nước đơn giản,chưa có quân đội +luật pháp (1điểm) %%%%%% ĐỀ 4: A/ Trắc nghiệm : (3đ ) Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng (1đ ) : 1/ Cơ sở để người xưa tính thời gian làm ra lịch âm : a. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Trái Đất b. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng c. Dựa vào chu kì Trái Đất quay quanh Mặt d. Dựa vào chu kì Mặt Trăng quay quanh Trái Đất 2/ Người tối cổ sống theo: a. Bầy b. Công xã c. Bộ lạc d, Thị tộc 3/ Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ: a. Sắt b. Đồng c. Đá d. Gỗ 4/ Cư dân Phương Đông cổ đại kinh tế chủ yếu là: a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Thương nghiệp d. Thủ công nghiệp Câu II: Nối tên quốc gia đúng với thành tựu văn hoá cổ đại ( 1đ ) : Cột A Cột B A- B 1. Hy Lạp a. Kim tự tháp 1-
  5. 2. Ai Cập b. Vườn treo Ba- bi- lon 2- 3. Lưỡng Hà c. Đấu trường Cô-li-dê 3- 4. Rô Ma d. Đền Pác- tê- nông 4- Câu III: Điền tiếp vào chỗ trống sao cho đúng ( 1đ ) : Ở ……………… và……………….. cổ đại đã hình thành hai giai cấp cơ bản là…………….. và chủ nô. Xã hội đó gọi là xã hội …………………………………… B/ Tự luận : (7 đ ) Câu 1: Dấu vết Người tối cổ được tìm thấy ở đâu ? ( 2đ ) Câu 2 : Công cụ bằng kim loại ra đời có tác dụng như thế nào ? ( 2đ ) Caau3: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang? 3đ ) Biểu điểm- Sử 6 A/ Trắc nghiệm (3đ ) CâuI: 1-b, 2-a , 3-c , 4-b ( mỗi ý 0,25 đ ) Câu II : 1-b , 2- a , 3-d , 4-c ( mỗi ý 0,25 đ ) Câu III : Hy Lạp , Rô Ma , nô lệ , chiếm hữu nô lệ. ( mỗi ý 0,25 đ ) B/ Tự luận : Câu1: Thời gian:3-4 triệu năm 0,5đ Địa điểm : miền Nam Châu Phi, đảo Gia Va ( In-đô-nê-xi-a) , gần Bắc Kinh (T/ Quốc (1,5 đ) Câu 2 : Làm ra nhiều sản phẩm dư thừa.(0,5đ ) Một số người có khả năng lao động hoặc chiếm đoạt cuă cải dư thừa trở nên giàu có Xã hội nguyên thuỷ tan rã nhường chỗ cho xã hội có giai cấp ra đời (1đ) Câu3: Hoàn cảnh: Mâu thuẫn giàu- nghèo nảy sinh và ngày càng tăng. Nhu cầu về làm thuỷ lợi và trị thuỷ. Liên kết chống ngoại xâm ( 1đ ) Vẽ sơ đồ ( 2đ ) HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU- LẠC TƯỚNG (TRUNG ƯƠNG) LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG ( Bộ ) ( Bộ ) BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH BỒ CHÍNH ( Chiềng , chạ ( Chiềng , chạ ) ( Chiềng , chạ ) )
  6. ĐỀ 5: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Văn miếu Quốc tử giám thuộc loại tư liệu nào ? : A Tư liệu truyền miệng B Tư liệu hiện vật C Tư liệu chữ viết D Cả a và b Câu 2 Nhận xét của em về cuộc sống của người tối cổ : A Ôn định B Chậm phát triển C Bấp bênh “Ăn lông, ở lỗ” D Tương đối phát triển Câu 3 Nhà nước chuyên chế cổ đại Phương Đông là : A Nhà vua có quyền hành tối cao B Nhà vua đặt ra luật pháp, chỉ huy quân đội ,xét xử người có tội C Giúp việc cho vua có bộ máy hành chính từ Trung ương đến địa phương D Cả a,b, c Câu 4 Nền tảng kinh tế chủ yếu của cư dân Phương Tây : A Thủ công nghiệp, thương nghiệp B Nông nghiệp C Thủ công nghiệp, nông nghiệp D Nông nghiệp , thương nghiệp Câu 5 Ai đã phát minh ra hệ thống chữ cái mà chúng ta đang dùng ngày hôm nay : A Người Ai Cập B Người Hi Lạp C Người Rôma D Người Ân Độ Câu 6 Các yếu tố tạo nên sự tiến bộ trong đời sống vật chất cuả người nguyên thủy : trên đất nước ta là gì? A Biết trồng trọt , chăn nuôi B Biết chế tạo công cụ , làm đồ gốm C Biết săn thú , đánh cá D Cả ba ý trên đều đúng
  7. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : (1điểm) Tính khoảng cách thời gian (theo thế kỉ và năm )của các sự kiện sau so với năm nay a) Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 b) Khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 Bài 2 : (3điểm) Nêu những thành tựu văn hóa của người Phương Đông Bài 3 (3điểm) Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào?Tại sao nói nhà nước Văn Lang là nhà nước đơn giản? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B C D A B D Phần 2 : ( 7điểm ) Đáp án Điểm BÀI 1 a/ Cách ngày nay 10 thế kỉ và 70 năm (0,5) 1 b/Cách ngày nay 5 thế kỉ và 90 năm (0,5) BÀI 2 -Thành tựu: + Thiên văn và lịch (0,5đ) 3 + Chữ viết (0,5đ) +Toán học (1đ) +Kiến trúc (1đ) BÀI 3 - Vẽ sơ đồ và ghi đầy đủ nội dung hoặc trình bày đúng đầy đủ 3 tổ chức nhà nước Văn Lang (2 đ) -Nhà nước Văn Lang là nhà nước đơn giản vì chưa có quân đội và luật pháp(1đ)
  8. ĐỀ 6: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1 : Lịch sử giúp em hiểu về : A . Quá khứ B. Hiên tại C . Tương lai D . Cả A,B,C đúng Câu 2 : Theo quy định của công lịch từ năm 1 -> 100 thuộc thế kỷ mấy: A.I B . II C . III D . IV Câu 3 : Cuộc khởi nghĩa của người Ai Cập năm 1750 TCN cách ngày nay bao nhiêu năm : A . 3258 B . 3528 C . 3758 D . 3875 Câu 4 : Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông A . Nông nghiệp B Thủ công nghiệp C . Thương nghiệp D . Lâm nghiệp Câu 5 : Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là Á . Thợ thủ công B . Nông dân C . Thương nhân D . Nô tỳ Câu 6 : Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời khoảng : A . Đầu thiên niên kỷ I TCN B . Đầu thiên niên kỷ II TCN C . Đầu thiên niên kỷ III TCN D . Đầu thiên niên kỷ IV TCN Câu 7 : 2 giai cấp chủ nô và nô lệ có ở quốc gia nào ? A . Trung Quốc B . Hy Lạp C . Ai Cập D . Lưỡng Hà Câu 8 : Thuộc luyện kim ra đời dựa trên cơ sở: A . Làm đồ gốm B. Chế tác đá C . Rèn sắt D . Chế tác công cụ Câu 9 : Nghề nông trồng lúa ra đời cư dân sẽ : A . Định cư lâu dài B . Di cư thường xuyên C . Luôn thay đổi chỗ ở D . Di chuyển theo mùa vụ Câu 10 : Nước Văn Lang ra đời khoảng: A . Thế kỷ VI TCN B . Thế Kỷ VII TCN B . Thế kỷ VIII TCN D . Thế kỷ I X TCN Câu 11 : Kinh đô của nước Văn Lang : A . Bạch Hạc B . Cổ Loa C . Thăng Long D . Hà Nội Câu 12 : Nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà vì : A . Nhà Triệu quá mạnh B . Nước Âu Lạc quá yếu C . Quan,quân Âu Lạc mất cảnh giác D .Vũ khí của nước Âu Lạc kém II/PHÂN TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 1 : Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang . Nhận xét (3đ) Câu 2 : Trình bày diễn biến,kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tần năm 218 TCN (4đ)
  9. ĐỀ 7: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4.0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu O,5 điểm ) Câu 1 Tổ chức xã hội đầu tiên của người nguyên thuỷ trên đất nước ta là : : A Bầy người nguyên thuỷ B Nhà nước C Thị tộc mẫu hệ D Công xã thị tộc Câu 2 Nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là : : A Nông nghiệp B Thủ công nghiệp C Thương nghiệp D Thủ công nghiệp và thương nghiệp Câu 3 Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm 2 giai cấp chính : : A Quý tộc và nông dân, nô lệ B Chủ nô và nô lệ C Chủ nô và nông dân D Địa chủ và nông dân Câu 4 Bộ luật Ham-mu-ra-bi là của nước :: : A Ấn Độ B Rô-ma C Ai-cập D Lưỡng Hà Câu 5 Đỡ lệ thuộc vào thiên nhiên,cuộc sông no đủ hơn và ổn định hơnlà ý nghĩa của : phát minh : A Nghề trồng trọt và chăn nuôi B Nghề làm đồ gốm C Nghề luyện kim D Cả 3 nghề nói trên Câu 6 Bia Tiến sĩ ( Văn miếu- Quốc Tử Giám )thuộc loại tư liệu lịch sử : : A Hiện vật B Chữ viết C Truyền miệng D Hiện vật và chữ viết
  10. Câu 7 Kinh đô của nước Văn Lang đóng tại : : A Cổ Loa ( Hà Nội ) B Bạch Hạc ( Việt Trì- Phú Thọ ) C Hoa Lư ( Ninh Bình ) D Tất cả đều sai Câu 8 Con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng các con sông lớn là do : : A Biết trồng trọt và chăn nuôi B Nghề làm đồ gốm ra đời C Nghề luyện kim ra đời D Nghề nông trồng lúa nước ra đời Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6.0 điểm ) Bài 1 : (3,0 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ? Bài 2 : (2,0 điểm) Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào ? Bài 3 : (1 0 điểm) Em hiểu như thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C D B D A D B D Phần 2 : ( 6,0 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Xã hội nguyên thuỷ tan rã là : 3 điểm - Công cụ kim loại ra đời 1.0 - Thúc đẩy nền sản xuất phát triển,sản phẩm làm ra dư thừa 1.0 - Xã hội đã có sự phân hoá ,xuất hiện kẻ giàu người nghèo 1.0 Bài 2 : Cách thức tổ chức của nhà nước Văn lang là : ( Có thể vẽ sơ 2 điểm đồ ) - Đứng đầu là Vua nắm giữ mọi quyền hành 0,5 - Giúp Vua có các Lạc tướng ( Tướng văn ) và Lạc hầu ( Tướng O,5 võ )
  11. - Đứng đầu ở các Bộ là các Lạc tướng O,5 - Đứng đầu các chiềng , chạ là các Bồ chính . O,5 Bài 3 : Nhà nước Chiếm hữu nô lệ là nhà nước có hai giai cấp : chủ nô và 1.0 điểm nô lệ chủ nô bóc lột và chiếm hữu nô lệ ĐỀ 8: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 Dấu tích của Người tối cổ được các nhà khảo cổ học tìm thấy ở đâu? : A Miền Đông châu Phi B Đảo Gia-va, Bắc Kinh C Châu Mĩ D Cả A&B đúng Câu 2 Yếu tố nào quan trọng nhất làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã : A Công cụ sản xuất bằng đá B Đồ gốm C sự xuất hiện của thị tộc D Công cụ sản xuất bằng kim loại Câu 3 “Những công cụ biết nói” là cụm từ nói về thân phận tầng lớp nào trong xã hội : cổ đại A Chủ nô B Nô lệ C Nông dân D Thợ thủ công Câu 4 Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây là: : A Nông nghiệp, thủ công nghiệp B Nông nghiệp, thương nghiệp C Thương nghiệp D Thương nghiệp, thủ công nghiệp Câu 5/ Hãy nối tên nước ở cột A với thành tựu văn hoá ở cột B cho phù hợp Tên nước Công trình văn hoá Nối A&B 1/ Ai Cập A/ Đền Pác-tê-nông 1…… 2/ Lưỡng Hà B/ Kim tự tháp 2…… 3/ Trung Quốc C/ Đấu trường Cô-li-dê 3…… 4/ Hi Lạp D/ Thành Ba-bi-lon 4……
  12. E/ Vạn lí trường thành Câu 6/ Hãy chọn các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc, Văn Lang, Âu Lạc, Vào thế kỉ VII TCN, Hùng Vương, An Dương Vương) để điền vào chỗ ……… đúng với sự ra đời của nước Văn Lang .....(1)…………. ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh dùng tài năng khuất phục được các bộ lạc và tự xưng là…………….(2)…….. đóng đô ở……. (3)…….. đặt tên nước là…..(4)…… Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài/câu N ội dung Điểm Bài 1 : Các năm sau thuộc thế kỉ thứ mấy? 1 a) Năm 40, năm 542, năm 722, năm 938 b) Một chiếc rìu đồng chôn dưới đất, đến năm 1960 được các nhà 1 khảo cổ học đào lên thì thời gian nó nằm dưới đất là 3250 năm. Hỏi người ta chôn chiếc rìu đó vào năm nào? Nêu cách tính? Bài 2 Nêu những điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh 2 khôn theo bảng sau: Nội dung Người tối cổ Người tinh khôn Về con người Về công cụ sản xuất Về đời sống kinh tế Về tổ chức xã hội Bài 3 Tại sao gọi nhà nước phương Đông cổ đại là nhà nước chuyên 3 chế? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D D B D Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 5/ (1 điểm) 1-B ; 2-D ; 3-E ; 4- A. mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 6/ (1 điểm) Theo thứ tự: Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 1- Vào thế kỉ VII TCN 2- Hùng Vương 3- Bạch Hạc
  13. 4- Văn Lang II/ Tự luận: 7 điểm Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Năm 40: thế kỉ I, năm 542: thế kỉ VI, năm 722: thế kỉ VIII, nảm 938: thế kỉ IX 1 a) b) lấy 3250-1960 = 1290 vậy chiếc rìu đó được chôn vào năm 1290 TCN 1 Bài 2 2 Nội dung Người tối cổ Người tinh khôn Về con người Dáng thấp, não nhỏ Dáng thẳng, não lớn Về công cụ sản xuất Đá, xương, sừng Đá, đồng Về đời sống kinh tế Săn bắt, hái lượm trồng trọt, chăn nuôi Về tổ chức xã hội Bầy người Thị tộc Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Bài 3 - Các nhà nước phương Đông đều mang tính tập quyền, do vua đứng đầu 3 - Vua là người có quyền tối cao, tự quyết định mọi chính sách và công việc… - Vua được coi là người đại diện của thần thánh ở dưới trần gian * Triển khai đúng mỗi ý 1 điểm ĐỀ 9: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3đ) Câu 1: (3đ) Chọn đáp án đúng nhất: 1. Các quốc gia cổ dại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài ngưòi là ở: A. Châu Á và Châu Phi B. Châu Mĩ C. Châu Âu D. Châu Mĩ La Tinh 2. Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của: A. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Xã hội tưu bnả chủ nghĩa C. Xã hội nguyên thuỷ D. Xã hội phong kiến 3. Tổ chức xã hội đầu tiên của người tinh không: A. Thị tộc B. Bầy người C. Công xã thị tộc D. Nhà nước 4. Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang là: A. Lưỡi cày đồng B. Vũ khí đồng C. Lưỡi cuốc sắt. D. Trống đồng 5. Kì quan thế giới tại Lưỡng Hà là: A. Vươn treo Ba-bi-lan B. Kim tự tháp C. Đấu trường Colidê D. Đền Pác tê nông 6. Tầng lớp xã hội đông nhất, là lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là: A. Nô lệ B. Quý tộc C. Nông dân D. Cả 3 tầng lớp trên Phần II: Tự luận (7điểm)
  14. Câu 1: (1điểm) Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ? Câu 2: (2điểm) Hãy nêu những thành tựu văn hoá của các quốc gia phương Đông cổ đại và trình bày một trong những thành tựu văn hoá đó còn được sử dụng đến ngày nay. Câu 3: (4điểm) Những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang? Nhà nước này được tổ chức như thế nào? Nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước này? ĐÁP ÁN: Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý 0.5đ 1.A 2.A 3.A 4.D 5.B 6.C Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Biết làm đồ trang sức, vẽ trên vách các hang động, biết chôn người chết. Câu 2: Thiên văn, làm ra lịch, chữ tượng hình, chữ số và các phép tính. - Số học, hình học phát triển. - Kiến trúc điêu khắc tiêu biểu là: kim tự tháp Ai Cập, thành Ba-bi-lan Lưỡng Hà. - Thành tựu văn hoá được sử dụng đến ngày nay: chữ số và các phép tính. Câu 3: - Những lý do ra đời cảu nhà nước Văn Lang: - Sản xuất phát triển, xã hội xuất hiên người giàu- nghèo. - Nhu cầu bảo vệ sản xuất ở vùng lưu vực các song lớn. - Nhu cầu giải quyết các cuộc xung đột giữa các bộ lạc. - Tổ chức nhà nước: có thể vẽ sơ đồ hoặc trình bày. - Nhận xét: Nhà nước chưa có quân đội, luật pháp, nhà nước đơn giản.
  15. ĐỀ 10: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Người tối cổ sống như thế nào ? : A Sống đơn lẻ B Sống trong thị tộc C Sống theo bầy D Cả ba đều sai Câu 2 Công cụ sản xuất đầu tiên của người tối cổ là: : A Đá có sẳn trong tự nhiên B Đá được ghè đẻo qua loa C Lưỡi cày đồng D Cuốc sắt Câu 3 Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như sau? : A Vượn ->Tinh tinh-> Người tinh khôn B Vượn cổ -> Người tối cổ -> Người tinh khôn C Người tối cổ -> Người cổ -> người tinh khôn D Người tối cổ và người tinh khôn Câu 4 TRong các quốc gia cổ đại phương Tây , các tầng lớp xã hội chính là: : A Quí tộc, nô lệ B Chủ nô, nô lệ C Chủ nô, nông dân công xã D Không phân chia rõ rệt Câu 5 Chế độ thị tộc mẫu hệ là gì? : A Là những người cùng đi săn bắt ,sống chung với nhau B Là những người cùng hái lượm ,sống chung với nhau C Là những người cùng huyết thống ,sống chung với nhau D Là những người cùng chung tín ngưỡng ,sống chung với nhau Câu 6 Trước hoạ xâm lược người Tây âu và Lạc việt họp lại để tự vệ bằng cách : A Kháng chiến lâu dài đánh du kích B Đánh nhanh thắng nhanh C Tạm hoà với giặc D Cả ba đều sai Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 : Em hiểu thế nào là xá hội chiếm hữu nô lệ? ( 1,0điểm) Câu 2 : T heo em phát minh kim loại đồng có ý nghĩa gì? ( 1điểm)
  16. Câu 3 : E m có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang? Giải thích? ( 2/5điểm) Câu 4: Em hãy nêu điểm giống và khác nhau của nhà nước Văn lang và Âu lạc ? (2,5điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C A B B C A Phần 2 : ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Là xã hội có hai giai cấp cơ bản chủ nô và nô lệ 1 điểm Câu 2 Bước đầu tìm ra nguyên liệu mới đồng 0,5điểm Để làm công cụ theo nhu cầu của mình 0,5điểm Câu 3 Đây là nhà nước đơn giản 0,5điểm Chưa có quân đội , khi có giặc mới tập trung toàn dân 1 điểm Chưa có pháp luật 1 điểm Câu 4 Giống : Đều là nhà nước quân chủ chuyên chế 0,5điểm Tổ chức nhà nước đều đơn giản 0,5điểm Khác : Âu lạc có thành kiên cố 0,5điểm Có vũ khí tốt 0,5điểm Có lực lượng quân đội lớn 0,5điểm ĐỀ 11: A- Trắc nghiệm (5đ): * Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất: 1.Vười treo BaBiLon là công trình kiến trúc của: a. Lưỡng Hà b. Hi lạp c. Ai cập d. Ấn độ 2.Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông: a. Nông nghiệp b. Thương nghiệp c. Công nghiệp d. Thủ công nghiệp 3.Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có từ: a. Săn bắt, hái lượm b. Trồng trọt, chăn nuôi
  17. c. Đánh bắt cá d. Săn bắn, hái lượm 4.Đền Pác-tê-nông là công trình kiến trúc nổi tiếng của: a. Hi lạp b. Rô Ma c. Ấn độ d. Ai cập 5. Lịch sử là: a. Những gì để xảy ra trong quá khứ b. Ghi lại các sự kiện xảy ra xung quanh con người c. Sự hiểu biết của con người về quá khứ d. Là khoa học tìm hiểu về quá khứ. 6. Theo công lịch 1 năm có: a. 365 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng b. 365 ngày, chia thành 13 tháng c. 365 ngày 6 giờ, chia thành 13 tháng d. 364 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng 7. Điền vào chỗ trống các từ sau: Hùng Vương, Văn Lang, Bạch Hạc, An Dương Vương, Hoa Lư (1đ) “……….. lên ngôi, đặt tên nước là …………. chia nước làm 15 bộ tộc, đóng đô ở ……………..(Việt Trì, Phú Thọ). Đặt tướng văn là lạc hầu, tướng võ là lạc tướng. Con trai vương là Văn Lang, con gái vua là Mị Nương. Đời đời cha truyền con nối đều gọi là ……………” 8. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp(1đ) A (tên nước) B ( thành tựu văn hoá) Trả lời 1. Ai Cập A Hệ chữ cái a, b, c 1 2. Lưỡng Hà B Tìm ra chữ số, kể cả số 0 2 3. Ấn Độ C Kim tự tháp 3 4. Hi Lạp D Vườn treo Ba Bi Lon 4 B- Tự Luận (5đ): 1. Vẽ sơ đò tổ chức nhà nước Văn Lang (2đ). 2. Nhà nước Cổ đại phương Đông theo chế độ gì? giải thích (2đ). 3. Nguyên nhân thất bại của An Dương Vương trong cuộc kháng chiến chống Triệu Đà là gì? (1đ). Đáp án: A- Trắc nghiệm C1,2,3,4,5,6 đáp án đúng a( HS trả lời đúng 1 câu 0.5 đ) C7 : HS lần lược điền đúng mỗi ý 0.25đ (Hùng Vương, Văn Lang, Bạch Hạc, Hùng Vương) C8: HS lần lược điền đúng mỗi ý 0.25đ 1. Kim tự tháp 2. Vườn treo Ba Bi Lon 3. Tìm ra chữ số, kể cả số 0 4. Hệ chữ cái a,b,c B- Tự luận:
  18. Câu 1:(Vẽ đúng 0.5đ, điền đầy đủ 1.5đ) Hùng Vương (Lạc Hầu,Lạc Lạc Lạc Tướng Tướng Bố Chính Bố Chính Bố Chính Câu 2: - Quân chủ chuyên chế (0.5đ) - Chế độ quân chủ chuyên chế do vua đứng đầu, có quyền hành cao nhất (0.5đ) - Vua nắm mội quyền hành, giải quyết mọi công việc (0.5đ) - Quan lại bên dưới là người giúp việc cho vua (0.5đ) Câu 3: - Do chủ quan, quá tin vào lực lượng của mình (0.5đ) - Nội bộ không thống nhất, mắc mưu kẻ thù (0.5đ) ĐỀ 12: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )1 Câu 1 Học lịch sử để biết những gì ? : A Cội nguồn dân tộc . B Truyền thống lịch sử của dân tộc . C Kế thừa và phát huy những truyền thống. D Tất cả các ý trên đều đúng . Câu 2 Tổ chức xã hội của người tinh khôn là gì? : A Thị tộc B Làng xã C Bầy người nguyên thủy D Bộ tộc Câu 3 Nhà nước cổ đại Phương đông là kiểu nhà nước: :
  19. A Dân chủ chủ nô B Nhà nước cộng hoà C Nhà nước quân chủ chuyên chế D Tất cả đều sai Câu 4 âíCc quốc gia cổ đại Phương Tây là : : A Rô Ma - Ấn Độ B Hi Lạp - Ai Cập C Hi Lạp - Rô Ma D Trung Quốc - Lưỡng Hà Câu 5 Đền Pác –tê –nông ở đâu ? : A Ai Cập B Hi Lạp C La Mã D Lưỡng Hà Câu 6 Người tối cổ nước ta sinh sốngở những đâu ? : A Lạng Sơn B Thanh Hoá C Đồng Nai D Khắp cả ba miền Câu 7 Trước hoạ Xâm lược người Tây Âu vàLạc Việt họp lại để tự vệ bằng cách nào? : A Kháng chiến lâu dài,đánh du kích . B Đánh nhanh thắng nhanh . C Tạm hoà với giặc D Cả 3 cách đánh trên Câu 8 Điểm mới trong việc chế tác công cụ thời Hoà Bình- Bắc Sơn -Hạ Longlà gì ? : A Kĩ thuật mài đá B Thuật luyện kim C Kĩ thuật cưa đá D Làm đồ gốm Câu 9:Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp ,chính xác Cột A Cột B Nối đôi 1-Thời Phùng Nguyên –Hoa Lộc a-Đồ đồng gần như thay thế đồ sắt 1....... 2-Thời văn hoá Đông Sơn b-Bị Triệu Đà xâm lược 2........ 3-Thời Văn Lang c-Phát minh ra thuật luyện kim và 3........ nghề trồng lúa nước 4-Thời Âu Lạc d-Chưa có quân đội khi có giặc mới 4......... huy động toàn dân Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
  20. B1: 2 điểm Em hiểu như thế nào về tổ chức thị tộc mẫu hệ ? B2: 2điểm So với đời sống tinh thần người nguyên thuỷ, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có điểm gì mới ? B3: 1điểm Nêu những công trình văn hoá kiến trúc tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Đông. B4 2 điểm Trình bày những lí do ra đời của nhà nước thời Hùng Vương . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D A C C B D A A Câu 9 : 1.....c (0,25) 2.....a (0,25) 3.....d (0,25) 4....b (0,25) Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm B1 -Những người cùng huyết thống sống chung với nhau,sống ổn định 1,5 lâu dài ở một nơi . -Tôn thờ người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. 0,5 B2: -Cuộc sống tinh thần đa dạng,phong phú.Nhiều phong tục ,tập 1 quán riêng(tục chôn người chết kèm theo đồ vật,tổ chức lễ hội, vui chơi..) -Họ thờ cúng các lực lượng tự nhiên,có năng khiếu thẩm mĩ cao 1 .Tạo nên tình cảm cộng đồng sâu sắc. B3 : -Kim tự tháp (Ai cập) -Vạn lí trường thành(Trung Quốc) 1 -Thành Ba bi lon(Lưỡng Hà ) B4 : -Xã hội phân chia giàu nghèo ,mở rộng giao lưu và tự vệ 0,75 -Sản xuất phát triển,cuộc sống định cư ,làng chạ được mở rộng. 0,75 -Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các con sông lớn 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2