ể ủ ậ

ầ 20 quy t c lãnh đ o không th ph nh n (ph n 1)

ủ i t ườ ự ộ ế ạ i xung quanh anh ta. B ng ch ng c a vi c lãnh đ o s đ ủ cho mình là lãnh đ o. Thay vì th , hãy xem ệ ẽ ượ ườ ứ ủ ọ ạ ừ ắ ả ứ ấ ự ằ i b n là ai, thì b n s ố Đ ng l ng nghe yêu sách c a m t ng ph n ng c a m i ng ằ ng Anh th y trong chính nhân viên. C u Th t ủ ướ l c cũng gi ng nh là m t quý bà - n u b n ph i nói v i m i ng ả ạ ế ư ự ch ng là ai c ". Đó là m t trong s 20 quy t c không th ph nh n v vi c lãnh đ o. c tìm Margaret Thatcher cho r ng: "Có quy n ề ẽ ườ ạ ậ ề ệ ọ ủ ộ ộ ạ ạ ớ ể ố ả ắ ẳ

i phóng: ắ ủ ự ả ộ ệ ứ ạ i. ườ ả ủ ộ ề ch c. Nh ng đi u ữ ứ ổ ệ ạ ả 2. Quy t c c a s gi Kh năng lãnh đ o xác đ nh m c đ hi u qu c a m t ng ả Kh năng lãnh đ o luôn luôn là s gi ự ả b n mu n hoàn thành s b gi i h n b i kh năng lãnh đ o c a b n. ị i phóng tính hi u qu c a cá nhân và t ả ủ ủ ạ ở ẽ ị ớ ạ ả ạ ạ ố

nh h ưở : Kho báu th c s c a vi c lãnh ự ệ ng ơ ng, b n s không bao gi ờ ẫ ạ nh h ể ạ c ng ệ ầ ả ả ự ủ ng - không h n, không kém. N u b n không có ế i khác. d n d t đ ườ ắ ượ ng. Vi c lãnh đ o ạ ưở ả v trí, mà là kh năng nh ả ẽ ứ ệ ữ ị ạ ắ ự 3. Quy t c c a ắ ủ đ o là nh h ưở ả ạ ưở ả Đ thay đ i t ch c b n cũng c n nh h ổ ổ không d a trên vi c n m gi h ng. ưở

ệ ế ắ ủ ượ ạ ộ ọ ọ ể c phát tri n ượ c ạ ỹ ệ Vi c lãnh đ o đ ệ ả ộ ả ả ộ ể ạ ệ t m t nhà lãnh đ o và m t nhân viên. Các ọ i không ng ng h c ườ ữ ừ ạ 4. Quy t c c a ti n trình: hàng ngày, không ph i trong m t ngày. Vi c lãnh đ o đ h c m i lúc, đó là kh năng phát tri n và c i thi n các k năng mà phân bi nhà lãnh đ o thành công là nh ng ng t p.ậ

ắ ủ ườ ể ẽ ả ồ ọ ẽ ế ọ ể i nào trong nhóm đ thành ề ạ ớ ề ơ ế ữ ể c khi chúng xu t hi n. ư ả Ai cũng có th lái tàu, nh ng 5. Quy t c c a ngh hàng h i. ể ch m t ng i lãnh đ o m i có th v h i đ . Các nhà lãnh ỉ ộ đ o có t m nhìn v n i đ n, h hi u h s mang gì đ n đó, ạ ầ h bi t h s c n nh ng ng ườ ọ ế ọ ẽ ầ xa tr ng ng i v t t ấ ạ ậ ừ ướ ệ công, h nh n ra các ch ậ ọ ướ

ề ả ự ủ ự ự ệ ể ạ ậ ộ S tin c y là n n t ng c a vi c lãnh đ o. Đ xây d ng s tin c y, m t c minh ho b ng các ph m ch t: năng l c, s liên h và nhân cách. Nhân ự ự ệ ẩ ạ 6. Quy t c v n n t ng: ề ề ả ắ nhà lãnh đ o ph i đ ả ượ cách t o ra s tin c y và s tin c y t o ra vi c lãnh đ o. ự ậ ậ ạ ằ ậ ạ ấ ạ ự ệ ạ

Ng ắ ủ ự ườ ọ ọ ng đi theo các nhà lãnh đ o m nh h n h . M i ạ ạ ơ ườ ạ ọ i không đi theo các nhà lãnh đ o m t cách tình c . H đi theo các cá nhân mà h tôn tr ng ọ i ta th ộ i ta b hút vào nh ng ng ọ ọ t h n h . 7. Quy t c c a s tôn tr ng: ng ườ vi c lãnh đ o c a h . Ng ạ ệ ườ ủ ữ ọ ị ờ i mà s là lãnh đ o t ườ ẽ ạ ố ơ ọ

Vi c lãnh đ o không ch d a vào th c t ệ ự ạ ỉ ự ự ế ạ ng, ngu n g c và v n đ và có th "đ c" ng ượ ề ấ ồ ắ ủ ướ ự ế ộ ớ ể ọ ố c hoàn c nh và n m b t đ c ng v i năng khi u và các nhân t ượ ấ . Các nhà lãnh đ o th y i khác. Quy t c c a tr c giác d a ự ườ ự ủ ắ ạ c. M t nhà lãnh đ o không th n m b t đ ộ ể ắ ắ ượ c theo tr c giác nh ng đi u c n đ kêu g i. Vi c lãnh ệ ể ầ ề ữ ự ọ 8. Quy t c c a tr c giác: đ c xu h ố trên th c t ph i đ c đ ả ả ọ đ o là m t ngh thu t h n là m t khoa h c. ậ ơ ộ ắ ượ ọ ế ắ ộ ệ ạ

i nh th . Các nhà ắ c nh ng ng ữ ư ế ườ ườ ế ượ ề ạ ạ ạ i mà có nh ng ph m ch t nh b n có. B n càng là lãnh đ o gi ư ạ ẽ ữ i. Trong nhi u hoàn c nh b n t o ra nh ng ả i, b n càng thu hút đ ỏ ượ c ữ ạ ạ 9. Quy t c h p d n: lãnh đ o gi ỏ ng nh ng nhà lãnh đ o gi i th nào thì s thu hút đ ẫ B n là ng ấ ạ i luôn luôn tìm nh ng nhân viên gi ỏ ữ ạ ấ i khác. ườ ữ ẩ ỏ ạ

ả ầ ạ ạ ả ế ằ c bàn tay. M i ng ề ị ọ ệ ộ ướ ế ọ ế ạ ượ ể ạ i trong m t nhóm, hãy liên h v i t ng cá nhân. Công vi c c a nhà lãnh đ o t b n quan tâm đ ệ t r ng đ u tiên b n ph i ch m vào ạ ườ i ọ c bao nhiêu. Đ ủ ệ Các nhà lãnh đ o hi u qu bi c khi đ ngh h giúp m t tay. Trái tim đ n tr ế ệ ớ ừ ọ ệ ớ

ng s liên h v i m i ng ắ

ể ủ ậ

10. Quy t c c a s liên h : ắ ủ ự trái tim c a m i ng i tr ườ ướ ọ ủ c bao nhiêu cho đ n khi h bi không quan tâm b n bi t đ ạ ế ượ liên h v i m i ng ộ ườ ệ ớ là kh i x i. ọ ự ở ướ ườ 20 quy t c lãnh đ o không th ph nh n (ph n ầ 2)

ườ ủ ấ i gi ữ ề i có đ khôn ngoan ữ ki m ch đ không can thi p vào ể ự ố i làm nh ng đi u ông ta ế ể ệ t nh t là ng ườ ỏ ủ ự ự ề ự ề th ng M Theodore ỹ ọ ổ ố quy t c th 11 trong ứ ắ "Các nhà đi u hành t ố ề đ l a ch n nh ng ng ọ mu n và có đ s t khi h làm đi u đó" - C u T ng Roosevelt đã nói v y. Và đây chính là ậ s 20 quy t c mà lãnh đ o không th b qua. ể ỏ ố ắ ạ

ắ ỉ ườ ế ả i đ ườ ượ ớ ề Ch các nhà lãnh đ o an toàn m i ạ c k t qu c a i khác. Kh năng giành đ ả ủ ượ c xác đ nh b ng kh năng trao quy n c a lãnh ủ ề ị ằ ả 11. Quy t c trao quy n: trao quy n cho ng ề m i ng ọ đ o. ạ

ệ ả ạ ộ ồ ắ ắ ủ ộ ạ ọ ủ ấ M t nhà lãnh đ o ph i 12. Quy t c c a vi c tái s n xu t: ả i b i đ p m t nhà lãnh đ o. M i ng ườ i không th cho ng ể ườ ọ khác cái mà b n thân h cũng không có. Kh năng c a m t t ộ ổ ả ch c ph thu c vào vi c phát tri n lãnh đ o. ệ ả ộ ụ ứ ể ạ

ắ ủ ấ ọ Các nhà lãnh đ o tìm th y m ơ ướ ạ c m . Đ u tiên, m i ng ọ ơ i. M i ọ ườ ữ ệ ạ ườ ầ 13. Quy t c c a vi c đi theo: ng có giá tr . H đi theo nh ng nhà lãnh đ o có giá tr - ng i mà thúc đ y các lí do đáng giá. i tìm nhà lãnh đ o, sau đó tìm th y ấ ướ ạ ữ c, sau đó là m i ng i không đi theo nh ng lí do ườ ẩ ườ ọ ị ị

Các nhà lãnh đ o tìm cách đ t ạ ể ổ ế ế ch c giành chi n th ng. Các ậ ắ c. H luôn ọ ượ ứ ể ằ ấ ơ 14. Quy t c c a chi n th ng: ắ ủ ắ nhà lãnh đ o tin r ng b t c đi u gì kém h n thành công là không th ch p nh n đ ấ ứ ề ạ đ u tranh. ấ

ng là ng i b n t ượ ể ạ ề ườ ạ ố ủ ầ ạ ạ ộ ng. Các nhân viên s n m gi ườ ể ế ụ ả t c a lãnh đ o. B n không th lái con thuy n ề ữ i có ỏ c đ ng viên. Kh i đ u có th ể ắ ầ i khác, không ph i là m t ng ộ ể ự ườ ạ ữ ư ộ ể ữ ế ạ : Đ ng l 15. Quy t c mômen ạ ộ ắ c. Nhà lãnh đ o c n t o ra đ ng l mà không ti n v phía tr ẽ ắ ượ ướ ế nó. Và các nhà qu n lý có th ti p t c khi nó đã b t đ u. Nh ng t o ra nó đòi h i m t ng ạ ộ ư i c n đ th đ ng viên nh ng ng ở ầ ượ ườ ầ ả ể ộ s khó khăn, nh ng khi b n đã ti n lên, b n có th th c s b t đ u đ làm nh ng đi u đáng ề ự ắ ầ ẽ ng c nhiên. ạ

Các nhà lãnh đ o hi u r ng ho t đ ng không nh t thi ấ ả quy t c c a Pareto ủ ế ạ ộ ạ ế t ph i là vi c ệ , n u b n t p trung s chú ý và các ho t đ ng x p vào ế i n l c c a b n. Là m t nhà lãnh đ o, b n nên ạ ộ ủ ẽ ạ ạ ầ ọ 16. Quy t c v s u tiên: ạ ộ ề ự ư ắ hoàn thành. Áp d ng ụ ự ắ lo i 20% quan tr ng hàng đ u, s có 80% đáp l ạ dành th i gian làm vi c trong các lĩnh v c có th m nh l n nh t. ấ ể ằ ạ ậ ạ ỗ ự ế ạ ự ệ ờ ớ

Hy sinh là t ấ ế ệ ạ ở ộ t y u trong vi c lãnh đ o. Khi b n tr thành m t nhà lãnh đ o, 17. Quy t c hy sinh: ạ ắ ạ b n m t quy n đ nghĩ v chính ban - Gerald Brooks đã nói nh v y ư ậ ề ể ề ạ ấ

Khi nào lãnh đ o cũng quan tr ng nh làm cái gì và đi đ n đâu. Ch ắ ề ờ ư ế ọ ạ ớ ạ ợ ở ờ i các phán đoán t 18. Quy t c v th i gian: hành đ ng đúng ể ộ i, th m chí nh ng đi u nh thôi, thì m i ng l p l ề ặ ạ th i đi m thích h p m i mang l ạ ỏ ỉ ế i thành công. N u m t nhà lãnh đ o liên ti p ộ ế i s b t đ u nghĩ r ng xem ườ ẽ ắ ầ ữ ằ ậ ồ ọ

anh ta là m t nhà lãnh đ o th c s là m t sai l m. ạ ự ự ầ ộ ộ

ạ ể ắ ủ ể ệ ạ ẽ Đ tăng thêm vi c phát tri n, hãy lãnh đ o nhân ạ ể ể ạ ể ệ ự ệ ủ ự ữ ủ i s xây d ng công ty c a tôi" - John ườ ẽ i sáng l p, Ch t ch kiêm giám đ c đi u hành c a t p đoàn Papa John's ề ự ủ ậ ả ườ ổ ế ủ ị ậ lãnh đ oạ ể ế ể ấ ấ ạ 19, Quy t c c a vi c phát tri n m nh m : ể viên, đ nhân lên s phát tri n, hãy lãnh đ o các nhà lãnh đ o. Chìa khoá chính đ phá tri n là ể lãnh đ o. "Công vi c c a tôi là xây d ng nh ng ng ạ Schnatter - ng ố ậ International n i ti ng đã nói v y. Đ đi đ n n c cao nh t, b n ph i phát tri n các nhà ạ . c a lãnh đ o ủ

c đo l ượ ề ạ ộ ị ườ ồ ằ ữ ệ ầ ượ ầ ữ ng b ng nh ng ủ i k c n. Gi ng nh trong th thao, các hu n luy n viên c n m t nhóm g m nh ng c u th ủ ấ i đ thành công. M t gia ữ ấ t nh t c nh ng đi u t ắ ủ ự ế ừ Giá tr lâu b n c a m t nhà lãnh đ o đ ộ ch c c n nh ng nhà lãnh đ o gi ỏ ể ch c vào các v trí mà có th làm đ ượ ị ể i, ợ m t t ộ ổ i đ t t ườ ặ ổ ộ ề ố ầ ạ ể ữ đó. 20. Quy t c c a s k th a: ng t ố ể ứ tài đ ứ ngay c khi không có m t nhà lãnh đ o ạ ở ố ư ườ ế ậ c th ng l t đ giành đ ắ c t o ra khi m t ng ộ ượ ạ ặ ả

Nguy t Ánh ệ Theo the practice of leadership