
Câu h i v Kinh t tài nguyênỏ ề ế
1) Kinh t h c là gì? Phân bi t s khác nhau cế ọ ệ ự ơ b n c a khoa h c Kinhả ủ ọ
t vi mô, Kinh t vĩ mô và Kinh t tài nguyên ?ế ế ế
2) Trình bày m i quan h gi a h th ng tài nguyên và h th ng kinh t ?ố ệ ữ ệ ố ệ ố ế
3) Nêu c s c a quy n s h u, các đ c đi m c b n c a quy n sơ ở ủ ề ở ữ ặ ể ơ ả ủ ề ở
h u? Quy n s h u có vai trò quan tr ng nh th nào trong khai thác,ữ ề ở ữ ọ ư ế
qu n lý, phát tri n ngu n tài nguyên thiên nhiên?ả ể ồ
4) Đ i t ng, nhi m v c a môn h c kinh t tài nguyênố ượ ệ ụ ủ ọ ế
5) Ph ng pháp nghiên c u và ti p c n ch y u c a kinh t tài nguyên?ươ ứ ế ậ ủ ế ủ ế
6) So sánh ph ng pháp BCA trong phân tích tài chính, kinh t và phânươ ế
tích kinh t - môi tr ng m r ng?ế ườ ở ộ
7) Vai trò c a tài nguyên thiên nhiên đ i v i phát tri n kinh t ? Đ khaiủ ố ớ ể ế ể
thác, s d ng hi u qu và b n v ng các ngu n tài nguyên (có th táiử ụ ệ ả ề ữ ồ ể
t o, không th ạ ể tái t o), c n ph i chú ý đi u gì?ạ ầ ả ề
8) Hi u th nào là “phát tri n b n v ng”? Ý nghĩa c a vi c nâng caoể ế ể ề ữ ủ ệ
v n d tr tài nguyên đ i v i s phát tri n b n v ng c a m t n nố ự ữ ố ớ ự ể ề ữ ủ ộ ề
kinh t ?ế
9) B ng nh ng d n ch ng trong th c t , anh ch hãy phân tích s liênằ ữ ẫ ứ ự ế ị ự
quan gi a nghèo đói và c n ki t tài nguyên?ữ ạ ệ
10) Các đ c đi m c a quy n s h u là gì? phân bi t gi a s h u t nhân,ặ ể ủ ề ở ữ ệ ữ ở ữ ư
hàng hoá công c ng, và tài s n vô ch trong khai s d ng đ t? Nó cóộ ả ủ ử ụ ấ
vai trò gì trong vi c qu n lý tài nguyên?ệ ả
11) Trình bày ba thuy t v tô c a Ricadian, von Thunen và Mark? Theoế ề ủ
anh (ch ) s khác nhau v tô c a tài nguyên và l i nhu n là th nào?ị ự ề ủ ợ ậ ế
12) Trình bày lý thuy t c b n s d ng đ t t i u trong đi u ki n nôngế ơ ả ử ụ ấ ố ư ề ệ
dân thi u v n, thi u lao đ ng s n xu t đ u t cho các m nh đ t canhế ố ế ộ ả ấ ầ ư ả ấ
tác khác nhau? Giúp trang tr i có 10 lao đ ng b trí lao đ ng sao cóạ ộ ố ộ
hi u qu nh t khi bi t doanh thu biên t các s n ph m tr ng tr t trênệ ả ấ ế ừ ả ẩ ồ ọ
3 mi ng đ t nh b ng sau, đ ng th i tính t ng doanh thu mà trang tr iế ấ ư ả ồ ờ ổ ạ
thu đ c t 10 lao đ ng nói trên?ượ ừ ộ
M nh đ t tr ng Ngôả ấ ồ
MR c a lao đ ng th nh tủ ộ ứ ấ 1. 500
MR c a lao đ ng th haiủ ộ ứ 1.250
MR c a lao đ ng th baủ ộ ứ 875
MR c a lao đ ng th tủ ộ ứ ư 760
M nh đ t tr ng Đ u t ngả ấ ồ ậ ươ
MR c a lao đ ng th nh tủ ộ ứ ấ 1.000

MR c a lao đ ng th haiủ ộ ứ 750
MR c a lao đ ng th baủ ộ ứ 340
M nh đ t tr ng Hoaả ấ ồ
MR c a lao đ ng th nh tủ ộ ứ ấ 2.000
MR c a lao đ ng th haiủ ộ ứ 1.500
MR c a lao đ ng th baủ ộ ứ 1.000
MR c a lao đ ng th tủ ộ ứ ư 760
T ng s ổ ố 10.235
13) Gi s r ng b ng ph ng pháp ch y hàm kinh t l ng d a và vàoả ử ằ ằ ươ ạ ế ượ ự
s li u c a nh ng năm s n xu t đã qua, các nhà kinh t tìm đ c m tố ệ ủ ữ ả ấ ế ượ ộ
hàm s n xu t th hi n m i quan h gi a lao đ ng và s n l ng câyả ấ ể ệ ố ệ ữ ộ ả ượ
tr ng trên m t m nh đ t nh sau:ồ ộ ả ấ ư
Q = 40.000 L – 2 L2.
Trong đó:
L là s l ng lao đ ngố ượ ộ
Q là s n l ng đ u ra c a s n ph m cây tr ngả ượ ầ ủ ả ẩ ồ
Gi s ti n l ng cho m i lao đ ng là VND20.000/ngày công và trong đi u ki n thả ử ề ươ ỗ ộ ề ệ ị
tr ng lao đ ng hoàn toàn co dãn. Tính l ng lao đ ng đ c s d ng khai thác ngu nườ ộ ượ ộ ượ ử ụ ồ
tài nguyên đ t nói trên, tính t ng s n l ng, tính s n ph m bình quân m t lao đ ngấ ổ ả ượ ả ẩ ộ ộ
trong đi u ki n là s ề ệ ở h u t nhânữ ư và s h u vô chở ữ ủ có nh n xét và k t lu n gì?ậ ế ậ
14) Ngu n tài nguyên có th tái t o khác ngu n tài nguyên không th táiồ ể ạ ồ ể
t o t i đi m nào? Khi nào thì ngu n tài nguyên tái t o có th b c nạ ạ ể ồ ạ ể ị ạ
ki t?ệ
15) Phân bi t và so sánh m c đ u t đ u vào khai thác tài nguyên nh ngệ ứ ầ ư ầ ở ữ
hình th c s h u vô ch (t do ti p c n), s h u chung và s h u tứ ở ữ ủ ự ế ậ ở ữ ở ữ ư
nhân?
16) Các ch tiêu đánh giá v s d ng đ t hi u qu , ch t l ng đ t, thâmỉ ề ử ụ ấ ệ ả ấ ượ ấ
canh, b o v đ t?ả ệ ấ
17) Đ c đi m c a th tr ng đ t đai? Các ch tiêu đánh giá s d ng đ tặ ể ủ ị ườ ấ ỉ ử ụ ấ
nông nghi p?ệ
18) Các đ c đi m c b n c a ngu n n c m t và n c ngu n?ặ ể ơ ả ủ ồ ướ ặ ướ ồ
19) Nguyên nhân d n t i s khan hi m ngu n n c, cung c u v n c?ẫ ớ ự ế ồ ướ ầ ề ướ
20) Các nguyên nhân và lý do làm cho vi c đ nh giá n c đ m b o hi uệ ị ướ ả ả ệ
qu kinh t không th c hi n đ c?ả ế ự ệ ượ
21) Giá n c d i góc đ kinh t môi tr ng đ c h ch toán nh thướ ướ ộ ế ườ ượ ạ ư ế
nào?
22) M t s ph ng pháp đ nh giá n c trong th c t ? Ph ng pháp nàoộ ố ươ ị ướ ự ế ươ
đ m b o khoa h c và hi u qu ? Vì sao?ả ả ọ ệ ả

23) Trình bày nguyên t c đ nh giá n c đ m b o hi u qu kinh t caoắ ị ướ ả ả ệ ả ế
nh t? Vì sao nguyên t c này th ng ít đ c v n d ng trong th c tấ ắ ườ ượ ậ ụ ự ế
đ nh giá n c? Theo anh ch thì nên đ nh giá n c theo ph ng phápị ướ ị ị ướ ươ
nào v a đ m b o hi u qu kinh t v a đ m b o đ c hi u qu sừ ả ả ệ ả ế ừ ả ả ượ ệ ả ử
d ng tài nguyên n c?ụ ướ
24) Gi s trong t t c các y u t khác nh nhau phân bi t s khác nhauả ử ấ ả ế ố ư ệ ự
gi chu kỳ thu ho ch g d i góc đ xã h i và d i góc đ kinh t ?ữ ạ ỗ ướ ộ ộ ướ ộ ế
Vì sao l i nh v y? ạ ư ậ
25) T i sao kinh t khai thác r ng l i khác kinh t khai thác g ?ạ ế ừ ạ ế ỗ
26) Các đ c đi m nào nh h ng t i quá trình khai thác r ng?ặ ể ả ưở ớ ừ
27) Trình bày mô hình sinh h c và mô hình kinh t khai thác g c aọ ế ỗ ủ
Tietenberg?
28) Chính sách thu d a trên s n l ng khai thác g , r ng?ế ự ả ượ ỗ ừ
29) Thu đánh theo đ n v di n tích?ế ơ ị ệ Thu l i nhu n?ế ợ ậ
30) L phí gi y phép tr ng r ng?ệ ấ ồ ừ
31) Tr c p?ợ ấ
32) Quy n s h u và quy n qu n lý r ng?ề ở ữ ề ả ừ
33) Quy n s h u đ t r ng?ề ở ữ ấ ừ
34) Chính sách thu ho ch (qouta khai thác)?ạ
35) Chính sách yêu c u tr ng l i r ng?ầ ồ ạ ừ
36) Các chính sách tác đ ng t i s d ng r ng? (chính sách th ng m i,ộ ớ ử ụ ừ ươ ạ
thu và chinh sách công nghi p, tái đ nh c tr c p cho nông nghi p)ế ệ ị ư ợ ấ ệ
37) Các chính sách c i thi n s d ng r ng? (chính sách v cây l y g ,ả ệ ử ụ ừ ề ấ ỗ
chính sách cho các n c đang phát tri n,)?ướ ể
38) Mô hình sinh h c c a tăng tr ng th y s n?ọ ủ ưở ủ ả
39) Trình bày mô hình sinh h c k t h p v i khai thác trong kinh t thuọ ế ợ ớ ế ỷ
s n? So sánh khai thác khi tài nguyên thu s n là vô ch và tài nguyênả ỷ ả ủ
thu s n là s h u t nhân? T đây rút ra k t lu n gì v quy n sỷ ả ở ữ ư ừ ế ậ ề ề ở
h u?ữ
40) Phân bi t s khác nhau trong khai thác tài nguyên thu s n d i hìnhệ ự ỷ ả ướ
th c s h u t nhân (PP) và vô ch (OA)? (v mô hình, gi i thíchứ ở ữ ư ủ ẽ ả
ng n g n).ắ ọ
41) Trình bày mô hình đánh thu d a trên s n l ng khai thác cá? Đánhế ự ả ượ
thu d a trên s n l ng khai thác cá có nh ng khó khăn gì trong vi cế ự ả ượ ữ ệ
th c thi trong th c t ? (v mô hình và gi i thích ng n g n).ự ự ế ẽ ả ắ ọ
42) Trình bày mô hình thu d a trên c g ng đ u t khai thác (ban hànhế ự ố ắ ầ ư
thu g p d a vào E, và đánh thu d a trên đ n v c g ng đ u t khaiế ộ ự ế ự ơ ị ố ắ ầ ư

thác)? Nh ng khó khăn g p ph i khi th c thi chính sách thu d a trênữ ặ ả ự ế ự
c g ng đ u t khai thác này? (v mô hình và gi i thích ng n g n).ố ắ ầ ư ẽ ả ắ ọ
43) Ban hành Quota khai thác cho ngành th y s n d a trên ch tiêu nào? Vìủ ả ự ỉ
sao nói Quota khai thác n u không đ c quan tâm t i t c đ khai thácế ượ ớ ố ộ
s d n t i các hãng khai thác thu s n tăng c ng c g ng đ u tẽ ẫ ớ ỷ ả ườ ố ắ ầ ư
thêm đ khai thác đi u đó làm t i t thêm cho ngu n thu s n?ể ề ồ ệ ồ ỷ ả
44) Quota cá nhân cho các hãng khai thác khác v i t ng Quota nh thớ ổ ư ế
nào? Vì sao nói khi ban hành Quota cá nhân cho các hãng khai thác thuỷ
s n n u đ c chuy n đ i s đ a đ n hi u qu kinh t trong quá trìnhả ế ượ ể ổ ẽ ư ế ệ ả ế
khai thác thu s n?ỷ ả
45) Trình bày nh ng khó khăn khi ra chính sách thu theo s n l ng khaiữ ế ả ượ
thác và chính sách thu d a vào c g ng đ u t khai thác?ế ự ố ắ ầ ư
46) Nêu các v n đ c b n c a tài nguyên không th tái tao?ấ ề ơ ả ủ ể
47) Trình bày tóm t t các quan đi m c a Ricardo, Malthus, Hotelling vắ ể ủ ề
ngu n tài nguyên không th tái t o?ồ ể ạ
48) Nêu các quy t đ nh khai thác c a m t hãng khai thác ch p nh n giáế ị ủ ộ ấ ậ
khi t c đ tăng tr ng c a l i nhu n so v i lãi su t ngân hàng?ố ộ ưở ủ ợ ậ ớ ấ
49) Mô hình khai thác tài nguyên không th tái t o theo h ng giá và h ngể ạ ướ ướ
khai thác?
50) Trình bày mô hình theo h ng giá và h ng khai thác trong tr ngướ ướ ườ
h p nhà khai thác đ c quy n. Vì sao nói nhà đ c quy n là b n c a cácợ ộ ề ộ ề ạ ủ
nhà b o t n nh ng l i mang l i thi t h i cho kinh t và xã h i?ả ồ ư ạ ạ ệ ạ ế ộ
51) Xây d ng mô hình khai thác tài nguyên không tái t o trong nhi u giaiự ạ ề
đo n khác nhau c a ngành ( nh h ng t i giá th tr ng)? Trình bàyạ ủ ả ưở ớ ị ườ
mô hình phân tích h ng th i gian, h ng khai thác, h ng giá trongướ ờ ướ ướ
ba tr ng h p khai thác nhanh, ch m và theo th tr ng c nh tranhườ ợ ậ ị ườ ạ
hoàn h o? Tr ng h p nào là không hi u qu vì sao?ả ườ ợ ệ ả
52) Mô hình khai thác NRR nh ng l i b n v ng khi đ c khai thác nênư ạ ề ữ ượ
m t đ t (vàng, b ch kim, ...) khác so v i mô hình chung cu các lo iặ ấ ạ ớ ả ạ
tài nguyên không b n (than, d u m ..) nh th nào, xu h ng giá c aề ầ ỏ ư ế ướ ủ
các lo i NRR b n nh th nào?ạ ề ư ế
53) Xây d ng mô khai thác c a Hottelling, d a trên đó ra các quy t đ nhự ủ ự ế ị
khai thác ph thu c vào lãi su t ngân hàng?ụ ộ ấ
54) Trình bày mô hình khai thác NRR c a nhà đ c quy n, so sánh v i thủ ộ ề ớ ị
tr ng c nh tranh hoàn h o? T i sao nói nhà đ c quy n là b n c aườ ạ ả ạ ộ ề ạ ủ
các nhà b o t n? Theo anh (ch ) thì khai thác theo lu t c a (OPEC) cácả ồ ị ậ ủ
nhà đ c quy n có hi u qu cho xã h i không? Vì sao? T i sao các nhàộ ề ệ ả ộ ạ
đ c quy n OPEC không giám nâng giá d u m c a h nên quá cao,ộ ề ầ ỏ ủ ọ
trong khi h có th làm đ c đi u đó n u h gi m s n l ng khaiọ ể ượ ề ế ọ ả ả ượ
thác d u m xu ng th p?ầ ỏ ố ấ

55) Trình bày giá tr kinh t c a tài nguyên, môi tr ng và các giá tr c aị ế ủ ườ ị ủ
s đa d ng các loài? T các giá tr kinh t này, ý nghĩa th c t c aự ạ ừ ị ế ự ế ủ
công tác b o t n tính đa d ng sinh h c?ả ồ ạ ọ
56) Mô hình kinh t - sinh h c khai thác các loài đ ng, th c v t hoang dã,ế ọ ộ ự ậ
t mô hình này rút ra nh ng ý nghĩa gì trong khai thác, đánh b t trongừ ữ ắ
c ch th tr ng?ơ ế ị ườ
57) Phân tích nh ng nguyên nhân chính d n t i tình tr ng buôn bán đ ng,ữ ẫ ớ ạ ộ
th c v t hoang dã Vi t Nam khó ki m soát. Theo anh (ch ) c n làmự ậ ở ệ ể ị ầ
gì đ ngăn ch n tình tr ng này?ể ặ ạ
58) Ch ng minh r ng khi chi phí khai thác b ng zero (C=0), ho c trongứ ằ ằ ặ
đi u ki n tài nguyên là vô ch s d n t i nhanh chóng c n ki t ngu nề ệ ủ ẽ ẫ ớ ạ ệ ồ
tài nguyên, tuy t ch ng các loài? Ch ng minh r ng, khi C=0, t c đệ ủ ứ ằ ố ộ
tăng tr ng biên F'(X) b ng t l chi t kh u, đi u này có ý nghĩa gìưở ằ ỉ ệ ế ấ ề
trong th c t ?ự ế
59) Lu t l i nhu n biên nói lên đi u gì d i góc đ lý thuy t và d i gócậ ợ ậ ề ướ ộ ế ướ
đ th c t ?ộ ự ế
60) Lu t ậRamsey nói lên đi u gì d i góc đ lý thuy t và th c t trongề ướ ộ ế ự ế
qu n lý, khai thác tài nguyên có th tái t o?ả ể ạ
61) Vì sao s tuy t ch ng có th s y ra? Trình bày mô hình và phân tíchự ệ ủ ể ả
nh h ng c a các y u t giá, chi t kh u và chi phí khai thác t i sả ưở ủ ế ố ế ấ ớ ự
tuy t ch ng các loài?ệ ủ
62) Giá tr kinh t c a tài nguyên bao g m các ph n nào? Khác so v i giáị ế ủ ồ ầ ớ
tr hàng hóa, d ch v thông th ng nh ng đi m nàoị ị ụ ườ ở ữ ể ?
63) Nh v y đ ng c u c a th tr ng có ph i là đ ng c u v tàiư ậ ườ ầ ủ ị ườ ả ườ ầ ề
nguyên c a xã h i không? ủ ộ
64) Vì sao ph i đánh giá giá tr tài nguyên? Đánh giá giá tr tài nguyên th cả ị ị ự
ch t là làm gì?ấ
65) Trình bày các ch tiêu cỉ ơ b n khi s d ng các phả ử ụ ương pháp l i ích –ợ
chi phí?
66) Vì sao không s d ng phử ụ ương pháp l i ích – chi phí cho t t c các dợ ấ ả ự
án?
67) Các phương pháp đánh giá theo chi phí tr c ti p và phự ế ương pháp chi
phí gián ti p có u nh c đi m gì? Vì sao g i là các phế ư ượ ể ọ ương pháp
cu i cùng “second best”?ố
68) Phương pháp TCM th ng đ c áp d ng đ đánh giá trong nh ngườ ượ ụ ể ữ
tr ng h p nào? Phườ ợ ương pháp này th ng m c ph i nh ng khó khănườ ắ ả ữ
gì?
69) Phương pháp CVM th ng đ c s d ng đ đánh giá giá tr tàiườ ượ ử ụ ể ị
nguyên trong nh ng tr ng h p nào? Phữ ườ ợ ương pháp này th ng g pườ ặ
ph i nh ng khó khăn gì, sai l ch gì?ả ữ ệ