intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 1 đến tuần 9 (Kèm hướng dẫn chấm)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

98
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi khảo sát chất lượng sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề khảo sát chất lượng Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) của trường TH Xuân Hương 1 tuần 1 đến tuần 9 kèm hướng dẫn chấm và hướng dẫn giải để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 1 đến tuần 9 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƢƠNG I NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN: 1 - LỚP 3 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) Học sinh………………………………Lớp ………Trường TH………………… I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng: Trong bài tập đọc Cậu bé thông minh, cậu bé đã làm gì để giúp dân làng? A. Nộp cho nhà vua một gà trống biết đẻ trứng. B. Lên kinh đô gặp nhà vua và nói rằng gà trống không đẻ đƣợc trứng. C. Tìm cách để nhà vua thấy lệnh của mình là vô lí, không thực hiện đƣợc. Câu 2: Điền vào chỗ trống l hay n ? a) ) náo ….ức b) …eo chèo c) hạ ….ệnh d) ….ộp bài. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng: Viết các số 235; 532 ; 367 ; 358 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 235 ; 358; 367; 532 B. 532 ; 358 ; 367 ; 235 . C.532 ;367 ; 358 ; 235 . Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S: a) 357 + 221 = 588 b) 858 – 445 = 413 II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: Tìm các sự vật đƣợc so sánh trong các câu sau: a) Trăng tròn nhƣ mắt cá. ………………………………………………………………………………………. . b) Tiếng ve đồng loạt cất lên tựa một dàn đồng ca. ………………………………………………………………………………………. . Câu 2: Tìm x : a) x +235 = 657 b) x - 326 = 348 ………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………… . Câu 3: Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán đƣợc 125 lít dầu, ngày thứ hai bán đƣợc 135 lít dầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán đƣợc bao nhiêu lít dầu ?
  2. ………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………. . HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 1 I. Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm Câu 1: ý C Câu 2: Mỗi phần điền đúng đƣợc 0,25 điểm: a) l b) n c) l d) n Câu 3: ý C Câu 4: a) S b) Đ II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 1 (2điểm): mỗi phần đúng cho 1 điểm. a) Trăng đƣợc so sánh với mắt cá. b) Tiếng ve đƣợc so sánh với một dàn đồng ca. Câu 2 (2điểm): Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm. Câu 3 (2điểm): Cả hai ngày cửa hàng đó bán đƣợc số lít dầu là: cho ( 0.5 điểm ) 125 + 135 = 260 ( l) cho ( 1 điểm ) Đáp số: 260l dầu cho ( 0,5điểm )
  3. TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC: 2012 – 2013 TUẦN 2 - LỚP 3 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) Học sinh………………………………Lớp …..Trƣờng Tiểu học ………………….. I. PhầnI: trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng: Câu 1. Trong câu chuyện “Ai có lỗi”, En – ri – cô đã có những hành động nào khi cho rằng bạn có lỗi với mình? A. Giơ thƣớc lên doạ đánh bạn. B. Đẩy bạn, làm hỏng hết trang tập viết. C. Nổi giận và mắng bạn một trận. Câu 2. Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả: A. chung thu B. trung thu C. trung thực Câu 3. Kết quả của phép trừ 476 – 357 là: A. 191 B. 119 C. 911 Câu 4. Một đoạn dây dài 537 cm, đã cắt đi 250 cm. Đoạn dây còn lại dài: A. 387cm B. 187cm C. 287cm II. Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 1: Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: Trẻ con, thật thà, thƣơng yêu, yêu quý, thiếu niên, nhi đồng, quan tâm, lễ phép, ngây thơ, chăm sóc, chăm bẵm, lo lắng, trẻ nhỏ, chăm chút, nâng niu, thiếu nhi, trung thực, ngoan ngoãn. a. Từ chỉ trẻ em: ……………………………………………………………… b. Từ chỉ tính nết của trẻ em:…………………………………………………. c. Từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngƣời lớn đối với trẻ em: ………… ………………………………………………………………………………………. . Câu 2: Đặt tính rồi tính: 635 – 273 253 + 372 578 – 287 495 + 217 .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
  4. .................................................................................................................................. Câu 3: Cửa hàng có 825kg gạo, đã bán 235kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô-gam gạo? Bài giải .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào ý B Câu 2. (1 điểm): Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm. Khoanh vào ý B, C Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý B Câu 4. (1 điểm): Khoanh vào ý C II. Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 1(2 điểm): Điền đúng dòng 1 đƣợc 1 điểm, dòng 2 và 3 mỗi dòng 0,5 điểm. Câu 2(2 điểm): Tính đúng mỗi phần đƣợc 0,5 điểm. Câu 3(2 điểm): Bài giải Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 825 – 235 = 590 (kg) Đáp số: 590kg gạo Hiệu trưởng duyệt
  5. TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 3 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trường TH…………….. I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trƣớc kết quả đúng. Câu 1: ( 1 đ) : Trong câu “ Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đƣờng trăng lung linh rát vàng ” có từ chỉ sự so sánh : A. sông B. là C. trăng Câu 2: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trƣớc từ viết đúng chính tả: A .da đình B. gia đình C. ra đình Câu 3: ( 1 đ) Phép tính 237 – 160 có kết quả là : A. 77 B. 397 C. 177 Câu 4: ( 1 đ) : Đội Một trồng đƣợc 247 cây, đội Hai trồng đƣợc nhiều hơn đội Một 75 cây. Hỏi đội hai trồng đƣợc bao nhiêu cây ? A. 272 B. 172 C. 322 II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính 856 - 241 226 + 421 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 2: ( 2 đ) Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lƣợt là : 56cm; 34cm; 42cm ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 3: ( 2 đ) Điền vào chỗ trống vần ăc hoặc oăc Đọc ng……ngứ, Ng…….tay nhau, Dấu ng……đơn, Nghiêm kh……
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. C Câu 4. B II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1. ( 2đ) Đặt tính đúng, tính đúng , mỗi phép tính một điểm . Câu 2. ( 2 đ) Chu vi hình tam giác là : (0, 5 đ) 56 + 34 + 42 = 132 (cm) ( 1đ) Đáp số:132 (cm) ( 0,5 đ) Câu 3. ( 2 đ ) Điền đúng mỗi phần đƣợc 0,5 điểm HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
  7. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG I NĂM HỌC: 2012 - 2013 TUẦN 4 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ………………………….Lớp: ….Trƣờng TH……................. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Mỗi hộp có 6 cái cốc, vậy 3 hộp như thế có: A. 2 cái cốc B. 9 cái cốc C. 18 cái cốc Câu 2: Kết quả của phép tính 36 x 3 là: A. 96 B. 35 C. 95 Câu 3: Câu nói của người mẹ “Vì tôi là mẹ” cho biết điều gì? A. Người mẹ cần có con bên cạnh để giúp đỡ mình. B. Người mẹ có thể làm tất cả vì con. C. Người mẹ sinh ra con nên phải có trách nhiệm đi tìm con. Câu 4: Từ ngữ nào viết sai? A. quay cóp B. Ngoái tít C. Ngọ ngoạy II. Phần tự luận Câu 1: Tìm X: a. X x 5 = 35 b. X : 4 = 12 ……………….. …………………. ……………….. ………………… ……………….. ………………… Câu 2: Bạn Tuấn, bạn Hải, bạn Hà, mỗi bạn có 13 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..... Câu 3: a) Viết 2 từ ngữ nói về tình cảm của ông bà, cha mẹ đối với con cháu. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….........
  8. b) Đặt 1 câu với từ vừa tìm ở phần a ........ HƢỚNG DẪN CHẤM TUẦN 4 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ C Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ A Câu 3: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B Câu 4: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm a. X = 7 b. X = 48 Câu 2: ( 2 điểm ) Bài giải Cả ba bạn có số viên bi là: ( 0,5 điểm ) 13 x 3 = 39 (viên bi) ( 1 điểm ) Đáp số: 39 viên bi ( 0,5 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm
  9. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012– 2013 TUẦN 5 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước phép chia có kết quả bằng 9 A. 45 : 5 B. 42 : 6 C. 36 : 6 D. 30 : 5 Câu 2: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 Anh có 60 cái kẹo. Anh cho em số kẹo đó. Số kẹo anh cho em là: 2 A. 30 cái kẹo B. 40 cái kẹo C. 37 cái kẹo D. 42 cái kẹo Câu 3: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước từ viết đúng chính tả: A. dèn luyện B. gièn luyện C. Rèn luyện Câu 4: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từ dùng để so sánh trong câu : Cháu khoẻ hơn bà nhiều. A. cháu B. khoẻ C. hơn D. bà II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính 32 x 3 45 x 5 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 2: ( 2 đ) Mỗi ngày Nga đọc được 45 trang sách. Hỏi 5 ngày Nga đọc được bao nhiêu trang sách? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 3: ( 2 đ) Tìm từ bắt đầu bằng l hay n ? - Giữ chặt trong lòng bàn tay :…….
  10. - Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh :……. HƢỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Mỗi câu 1 điểm Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. C II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1. ( 2đ) Đặt tính đúng, tính đúng , mỗi phép tính một điểm . Câu 2. ( 2 đ) Năm ngày Nga đọc được số trang sách là ( 0,5 đ) 45 x 5 = 225 (trang) ( 1đ) Đáp số: 225 trang sách ( 0,5 đ) Câu 3. ( 2 đ - nắm - nếp HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  11. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 6 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong bài Tập đọc- kể chuyện: Bài tập làm văn ( Tiếng việt 3 tập 1 tr 46) Câu chuyện muốn nói điều gì? A. Lời nói phải đi đôi với việc làm. B. Cách làm một bài tập làm văn. C. Bài văn càng dài càng tốt. Câu 2: ( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 Một cửa hàng có 20 kg gạo và đã bán được số gạo đó. Hỏi cöa hàng đã 4 bán được mấy ki lô gam gạo? A. 12kg B. 5 kg C. 4 kg D.15 kg Câu 3: ( 1 đ) Số dư của phép chia 66 : 7 là: A.5 B.1 C. 3 D. 9 II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính 46 : 3 38 : 5 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm 1 a) của 44 kg là …… 4 1 b) của 50 m là …… 5 Câu 2: ( 2 đ) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: a) Bà em mẹ em và chị em đều là thợ may. b) Các bạn mới kết nạp vào Đội đều là con ngoạn trò giỏi.
  12. Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1.A ( 1 đ) Câu 2. B ( 2 đ) Câu 3. C ( 1 đ) II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2đ) Đặt tính đúng, tính đúng , mỗi phép tính một điểm . Câu 2. ( 2 đ) Điền đúng dấu phẩy mỗi phần được 1 điểm. 1 a) của 44 kg là 11 kg 4 1 b) của 50 m là 10 m 5 Câu 2. ( 2 đ) Điền đúng dấu phẩy mỗi phần được 1 điểm. a) Bà em , mẹ em và chị em đều là thợ may. b) Các bạn mới kết nạp vào Đội đều là con ngoan , trò giỏi. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  13. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 7 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong bài Tập đọc- kể chuyện: Trận bóng dưới lòng đường ( Tiếng việt 3 tập 1 tr 54) Câu chuyện muốn khuyên em điều gì? A. Chơi bóng đá dưới lòng đường là rất nguy hiểm. B.Trẻ em không nên chơi bóng đá. C. Bóng đá là môn thể thao Vua . Câu 2: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Kết quả của phép nhân 7 x 6 là: A.12 B.35 C. 53 D. 42 Câu 3: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiện nay cháu 9 tuổi , tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B 72 tuổi C. 23 tuổi D. 48 tuổi II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính 35 x 7 46 x 7 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Con hái được 6 qña cam, mẹ hái được nhiều gấp 3 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 3: ( 2đ) Gạch chân các hình ảnh so sánh trong các câu thơ dưới đây.
  14. Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) - Câu 1: 2 điểm . - Câu 2 ,3 : mỗi câu 1 điểm. - Câu 1. A - Câu 2. D - Câu 3. B II. Phần tự luận ( 6 đ) - Câu 1 .( 2đ) Đặt tính đúng, tính đúng , mỗi phép tính một điểm . - Câu 2. ( 2 đ) Mẹ hái được số quả cam là: ( 0,5 đ) 6 x 3 = 18 ( qu¶) ( 1đ) Đáp số: 18 quả cam ( 0,5 đ) - Câu 3. ( 2 đ) Gạch chân các hình ảnh so sánh trong các câu thơ dưới đây : Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra . HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  15. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 8 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Kết quả của phép chia 64 : 8 là : A.8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 2: ( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Năm nay mẹ 48 tuổi, tuổi con bằng 1/8 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? A. 5 tuổi B. 8 tuổi C. 11tuổi D. 6 tuổi Câu 3: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong bài Tập đọc- kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già (Tiếng việt 3 tập 1 trang 62) Dòng nào nêu đúng ý nghĩa câu chuyện? A. Thăm hỏi, an ủi cũng là giúp đỡ người gặp khó khăn. B.Khi không giúp được thì đường hỏi thăm an ủi. C. Đường hỏi các cụ già lúc các cụ buồn. II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Tìm X 49 : X = 7 X x 8 = 72 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2:(2 đ) Có 96 cái bánh xếp đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: - Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: ..................................................... - Trái nghĩa với khó : .......................................................................................
  16. - Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới : ................................................. Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1: 1 điểm : A Câu 2: 2 điểm: D Câu 3: 1 điểm: A II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2đ) Tìm x đúng, mỗi phép tính một điểm . Câu 2. ( 2 đ) Mỗi hộp có số cái bánh là: ( 0,5 đ) 96 : 8 = 12 ( cái) ( 1đ) Đáp số: 12 cái bánh ( 0,5 đ) Câu 3. ( 2 đ) Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau : - Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi : rán - Trái nghĩa với khó : dễ - Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới : giao thừa HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  17. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 9 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả tính 65cm x 7 là: A. 200cm B.240cm C. 204cm D.455cm Câu 2: ( 2 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 7hm = 70m b) 6hm = 600m c) 9m = 90dm d) 5m = 500cm Câu 3: ( 1 đ) Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì? A. Chúng em là học sinh lớp 3A . B. Em quét nhà, nấu cơm giúp mẹ . C. Con mèo này rất ngoan . II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 x 7 + 10 =……………….. b) 27 : 9 + 7 =……………….. = ……………….. =……………….. Câu 2: ( 2 đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABC B 7 dm 12dm A C .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3: ( 2 đ) Điền vào chỗ trống l hay n : Hoa …ựu …ở đầy một vườn đỏ …ắng …ũ bướm vàng …ơ đãng …ướt bay qua .
  18. Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1.(1đ) D Câu 2.(2đ) đúng mỗi phần được 0,5 đ Câu 3. ( 1đ) B II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2đ) Viết đúng mỗi phần một điểm . Câu 2. ( 2 đ) Điền đúng mỗi phần được : Độ dài đường gấp khúc ABC là: ( 0,5 đ) 7 + 12 = 19 ( dm) ( 1đ) Đáp số: 19dm ( 0,5 đ) Câu 3 .(2 đ ) Điền đúng mỗi dòng được 1 điểm . Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua . HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2