Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c v t lý 9 – Ng i th c hi n: Nguy n Công Nam ươ ườ
===============================================================================
I. PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài.
Trong nh ng năm qua, tr c s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c, giáo ướ ư
d c n c nhà đã có nhi u c g ng trong vi c t hoàn thi n mình b ng nh ng ướ
gi i pháp nh ti n hành ư ế c i cách giáo d c , đi m i ch ng trình giáo d c ph ươ
thông... nh m đ s c đáp ng nhi m v nhân dân giao phó: tr ng ng i đáp ườ
ng giai đo n cách m ng m i.
Trong th i gian qua, d u có nhi u n l c nh th , nh ng nhìn chung ư ế ư
giáo d c c a ta v n ch a ngang t m v i nhi m v cách m ng m i: đào t o ư
con ng i toàn di n ph c v s nghi p CNH HĐHườ c a đt n c. Hay nói ướ
cách khác GD-ĐT ph i b ng m i cách đáp ng m c tiêu mà Đng ta đ ra:
nâng cao dân trí, đào t o nhân l c và b i d ng nhân tài cho đt n c. ưỡ ướ
Tuy v y, ch t l ng giáo d c hi n nay nói chung là th p, ch a đáp ng ượ ư
đc m c tiêu mà Đng ta đã ch ra. Nguyên nhân d n đn ch t l ng khôngượ ế ượ
đc nh mong mu n nh th có nhi u. Song v n đ m u ch t hi n nay v nượ ư ư ế
là Ph ng pháp d y h c.ươ
V n đ phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh đã đc đt ra trong ượ
ngành giáo d c t lâu, cao đi m là t năm 2001. Th nh ng cho đn nay ế ư ế
m t s giáo viên s chuy n bi n v ph ng pháp d y h c ch a đc là bao ế ươ ư ượ
ch y u v n là thông báo ki n th c đnh s n, cách h c th đng sách v , v n ế ế
là “Th y đc – trò chép ”, giáo viên quy t đnh toàn b quá trình d y h c. H cế
sinh th đng ti p thu, ghi nh , nh c l i, r p khuôn. L i d y đó có th làm ế
cho h c sinh có th b t tr c, có th đt k t qu cao trong các k thi ki m tra ướ ế
ki n th c, nh ng l i t ra y u kém khi ph i ho t đng sáng t o, khi ph i gi iế ư ế
quy t nh ng v n đ m i c a th c ti n.ế
N u c ti p t c d y và h c th đng nh th , giáo d c không th đápế ế ư ế
ng đc yêu c u m i c a xã h i. S nghi p công nghi p hóa – hi n đi hóa ượ
Trang - 1 -
Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c v t lý 9 – Ng i th c hi n: Nguy n Công Nam ươ ườ
===============================================================================
đt n c, s thách th c tr c nguy c t t h u đang đòi h i đi m i giáo d c, ướ ướ ơ
trong đó có s đi m i căn b n v ph ng pháp d y h c. ươ
Đ góp ph n gi i quy t v n đ trên tôi đã m nh d n s u t m tài li u ế ư
v các ph ng pháp d y h c nói chung và ph ng pháp d y h c V t lí 9 nói ươ ươ
riêng, c ng v i quá trình gi ng d y và đc s giúp đ c a đng nghi p đã ượ
giúp tôi vi t thành đ tài này. ế
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài.
a) M c tiêu nghiên c u.
Đ tài tìm và ch n ra m t s ph ng pháp d y h c c b n, phù h p đc ươ ơ
tr ng c a b môn V t lí THCS nói chung và b môn V t lí 9 nói riêng, trongư
đó có s k t h p v i các ph ng pháp khác, qua đó giúp b n thân tôi có c s ế ươ ơ
và đnh h ng t t và v ng h n khi d y h c V t lí 9. Áp d ng đ tài này ướ ơ
th ng xuyên s t o cho h c sinh ườ có thói quen h c t p tích c c, t giác, ch
đng sáng t o trong ho t đng nh n th c, giúp các em h ng thú h n khi h c ơ
V t lí, b c đu làm quen v i b môn V t lí th c nghi m. ướ
Ngoài ra tôi hy v ng đ tài còn là tài li u tham kh o cho vi c d y V t lí
c a giáo viên các tr ng THCS trên đa bàn huy n. ườ
b) Nhi m v c a đ tài.
Qua đ tài ‘‘Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c V t lí 9’’ ươ
làm cho h c sinh hi u đc: ượ
* V ki n th c: ế
+ H c sinh rút ra đc các ki n th c quan tr ng qua các bài h c trong ượ ế
sách giáo khoa, các k t lu n t các k t qu th c nghi m.ế ế
+ Có ki n th c nh n bi t đc tên các d ng c thí nghi m, cách l p rápế ế ượ
thí nghi m và công d ng c a t ng d ng c thí nghi m.
+ Xác đnh đc các đi l ng v t lí thông qua các ph ng pháp đo đc. ượ ượ ươ
* V k năng:
Trang - 2 -
Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c v t lý 9 – Ng i th c hi n: Nguy n Công Nam ươ ườ
===============================================================================
+ K năng xác đnh m c đích và ti n trình thí nghi m. ế K năng quan sát,
k năng thu th p và s lý thông tin thu đc t quan sát thí nghi m ượ .
+ K năng ti n hành thí nghi m, quan sát, nh n bi t các hi n t ng. ế ế ượ
+ K năng s d ng các d ng c thí nghi m, kĩ năng b trí l p ráp thí
nghi m.
+ K năng suy lu n, l p lu n lôgic, k năng s ng.
+ K năng t ki m tra, đánh giá k t qu và hoàn thành bài báo cáo thí ế
nghi m.
* V thái đ:
+ Yêu thích môn h c, có tình yêu và ni m đam mê khoa h c đc bi t là
khoa h c t nhiên.
+ C n th n, kiên trì, trung th c trong h c t p.
+ H p tác trong ho t đng nhóm, có ý th c t ch c k lu t cao.
+ Có bi n pháp an toàn khi ti n hành thí nghi m. ế
+ V n d ng ki n th c đã h c đ gi i thích m t s hi n t ng đn gi n ế ượ ơ
trong th c t . ế
3. Đi t ng nghiên c u. ượ
Đ tài nghiên c u các ph ng pháp d y h c m i trong d y h c V t lí ươ
h c sinh kh i l p 9 tr ng THCS Phan Đình Phùng. ườ
4. Gi i h n c a đ tài.
Đ tài áp d ng các ti t d y trên các l p kh i 9 tr ng THCS Phan ế ườ
Đình Phùng nói riêng và có th áp d ng gi ng d y môn V t lý 9 các tr ng ườ
có đc đi m t ng đng nói chung. ươ
5. Ph ng pháp và n i dung nghiên c u.ươ
a. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
+ Tham kh o, nghiên c u tài li u h ng d n v ph ng pháp d y h c ướ ươ
nói chung và ph ng pháp d y h c m i trong v t lí nói riêng.ươ
Trang - 3 -
Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c v t lý 9 – Ng i th c hi n: Nguy n Công Nam ươ ườ
===============================================================================
+ Tham kh o SGK, SGV, SBT V t lí 9.
+ Áp d ng d y th vào gi d y trên l p.
+ Tham kh o ý ki n c a đng nghi p, thăm dò ý ki n c a h c h c sinh ế ế
sau m i gi d y đ rút kinh nghi m.
+ Tích lũy các gi d y trên l p, d gi c a đng nghi p.
+ So sánh ch t l ng gi d y, l c h c c a h c sinh khi ch a áp d ng đ ượ ư
tài v i khi đã áp d ng đ tài.
b. N i dung nghiên c u.
Đ tài nghiên c u các ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c V t lí ươ
9. G m các ph ng pháp sau đây: ươ
+ Ph ng pháp d y và h c ho t đng nhóm.ươ
+ Ph ng pháp d y và h c đt và gi i quy t v n đ.ươ ế
+ Ph ng pháp x lí thông tin theo mô hình quy n p.ươ
+ Ph ng pháp x lí thông tin theo mô hình di n d ch.ươ
II. PH N N I DUNG
1. C s lý lu n.ơ
Lu t giáo d c, đi u 24.2 đã ghi Ph ng pháp d y h c ph thông ph i phátươ
huy tính tích c c, t giác, ch đng, sáng t o c a h c sinh; Phù h p v i đc
đi m c a t ng l p h c, môn h c; B i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n ưỡ ươ
k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; Tác đng đn tình c m, đem l i ế ế
ni m vui, h ng thú h c t p cho h c sinh” .
Khác v i các b môn khác, V t lí là b môn khoa h c th c nghi m.
G n li n v i đi s ng c a con ng i. M c đích c a vi c d y h c V t lí ườ
không ch d ng l i vi c truy n th cho h c sinh nh ng ki n th c, k năng ế
V t lí mà loài ng i đã tích lũy đc, mà còn đc bi t quan tâm đn vi c b i ườ ươ ế
d ng cho h c sinh năng l c suy nghĩ đc l p, không d p khuôn, năng l cưỡ
sáng t o, năng l c hành đng th c ti n đ t o ra nh ng ki n th c m i, ế
ph ng pháp m i, nh ng năng l c gi i quy t v n đ m i nh y bén, hi uươ ế
Trang - 4 -
Áp d ng các ph ng pháp m i trong d y h c v t lý 9 – Ng i th c hi n: Nguy n Công Nam ươ ườ
===============================================================================
qu , thi t th c và phù h p v i hi u qu th c t . Mu n đt đc m c đích ế ế ượ
này trong d y h c V t lí 9 thì vi c d y h c V t lí 9 ph i đc ti n hành ượ ế
thông qua các ho t đng c a h c sinh. Mu n đi m i cách h c thì ph i
đi m i cách d y, đi m i cách d y chính là đi m i ph ng pháp. ươ
Trong ph ng pháp d y h c V t lí 9 m i này, vai trò c a giáo viên làươ
t o đi u ki n thuân l i cho h c sinh ho t đng, kích thích h ng thú h c t p
c a h c sinh, h ng d n t ch c và giúp đ đ h c sinh có th th c hi n ướ
thành công nhi m v h c t p. Tránh làm thay cho h c sinh nh ng gì mà h c
sinh có th t l c làm đc, rèn luy n cho h c sinh làm vi c t l c, tr thành ượ
ch th c a ho t đng nh n th c, tìm tòi khám phá ra cá ki n th c m i, phát ế
tri n năng l c trí tu .
2. Th c tr ng v n đ nghiên c u.
Trên tinh th n đi m i giáo d c hi n nay vi c d y h c b môn V t
lí 9 nói riêng, các môn h c khác nói chung đã đi m i theo ph ng ươ
pháp d y h c tích c c. Ph ng pháp d y h c tích c c có vai trò quanươ
tr ng trong vi c phát huy tính ch đng, tích c c và sáng t o c a h c
sinh. Tính u vi t c a ph ng pháp d y h c này đã đc th a nh n,ư ươ ượ
đc đông đo anh ch em giáo viên n ng nhi t h ng ng. Songượ ưở
trong th c t đó cách d y h c truy n th ng v n còn ăn sâu vào ti m ế
th c c a m t s giáo viên, do tính b o th ho c kém kh năng thích
ng. Đi v i m t s giáo viên có ý th c v n d ng ph ng pháp ươ
d y h c tích c c nh ng k t qu ch a đc nh mong đi, ch a đáp ư ế ư ượ ư ư
ng đc tinh th n th c s đi m i”. Nguyên nhân c a tình tr ng ượ
trên đc th hi n m t s đi m sau:ựơ
M t ph n giáo viên áp d ng ch a th t h p lí ho c máy móc không c i ư
bi n ho c áp d ng ch a th t phù h p v i lo i bài d y, ph n d y. Trongế ư
ph ng pháp c th nào đó giáo viên ch a xác đnh chính xác các b c đi,ươ ư ướ
giáo viên ch a t n d ng tri t đ đ dùng d y h c, đ dùng thí ngi m.ư
Trang - 5 -