intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 3 Các thuật ngữ cơ bản thuộc nội dung kiểm toán

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Giang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

118
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được các cơ sở dẫn liệu mà kiểm toán viên cần thu thập. Hiểu được sự cần thiết và các yếu tố cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội bộ cũng như những hạn chế vốn có của nó ảnh hưởng đến rủi ro kiểm soát. Hiểu rõ hơn bản chất và hình thức biểu hiện của hành vi gian lận, sai sót cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến gian lận và sai sót trong thực tế. Phân biệt các loại rủi ro trong kiểm toán và những nhân tố ảnh hưởng đến nó. - Nhận định được tầm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 3 Các thuật ngữ cơ bản thuộc nội dung kiểm toán

  1. LOGO ̀ Bai 3 Cac thuât ngữ cơ ban ́ ̣ ̉ ̣ ̣ thuôc nôi dung kiêm̉ toan ́ -Giang viên : NCS.ThS.PHAN THANH HẢI ̉ (Phó trưởng khoa Kế toan) ́ -Mobile : 0905-185-195 -Email : phanthanhhai@duytan.edu.vn 1
  2. LOGO ̣ ̉ ̀ Muc tiêu cua bai 3 -Nắm được các cơ sở dẫn liệu mà kiểm toán viên cần thu thập. -Hiêu được sự cân thiêt và cac yếu tố cấu thành nên hệ thống kiểm soát ̉ ̀ ́ ́ nội bộ cũng như những hạn chế vốn có của nó ảnh h ưởng đến rủi ro kiểm soát. -Hiêu rõ hơn ban chât và hinh thức biêu hiên cua hanh vi gian lận, sai sót ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến gian lận và sai sót trong th ực ́ tê. -Phân biệt các loại rủi ro trong kiểm toán và nh ững nhân t ố ảnh h ưởng đến nó. - Nhân đinh được tâm quan trong cua mức trong yêu và tinh trong yêu đôí ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ với công tac kiêm toan. ́ ̉ ́ 2
  3. LOGO ́ ̣ ̉ ̀ Cac muc cua bai 3 1 Cơ sở dân liêu cua kiêm toan ̃ ̣ ̉ ̉ ́ 2 Hệ thông kiêm soat nôi bộ ́ ̉ ́ ̣ 3 Gian lân và sai sot ̣ ́ 4 Trong yêu và rui ro kiêm toan ̣ ́ ̉ ̉ ́ 3
  4. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu a. Khai niêm về cơ sở dân liêu ́ ̣ ̃ ̣  Dưới góc độ của người KTV Cơ sở dẫn liệu là toàn bộ nguồn tư liệu mà KTV dựa vào đó để thu thập các bằng chứng kiểm toán nhằm làm cơ sở để đưa ra các ý kiến, nhận xét.  Dưới góc độ nhà quản lý DN Cơ sở dẫn liệu là sự khẳng định một cách công khai hoặc ngầm định của nhà quản lý về sự trình bày của các bộ phận trên BCTC. 4
  5. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu Nhom 1: Có thât ́ ̣ Sự tôn tai, phat sinh, ̀ ̣ ́ quyên và nghia vụ ̀ ̃ Nhom 2 : Đo lường & đanh giá ́ ́ Đo lường, đanh giá ́ Nhom 3 : Ghi chep đây đủ ́ ́ ̀ và công dôn ̣ ̀ Đây đu, công dôn, đung kỳ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ Nhom 4 : Trinh bay và công bố ́ ̀ ̀ Trinh bay và công bố ̀ ̀ 5
  6. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu- Nhom 1 ́ TT Cơ sở ̣ Nôi dung Kỹ thuât ̣ ̃ ̣ dân liêu thực hiên ̣ 1 Sự tôn tai TS, NV phan anh trên BCTCT phai có thực sự tồn ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ Kiêm kê tại tại thời điểm báo cáo 2 Sự phat ́ Các nghiệp vụ đã ghi chép vào sổ sách kế toán có ́ Đôi chiêu ́ sinh thực sự xảy ra và phát sinh liên quan đến kỳ báo ngược từ sổ cáo ́ ́ sach đên chứng từ 3 ̀ Quyên Tài sản được ghi chép trên bảng cân đối kế toán ́ Xac minh tai ̀ phải thuộc quyền sở hữu hay quyền kiểm soát lâu ̣ ̀ liêu; Điêu tra; ́ Quan sat dài của đơn vị và giá trị đó phải đo lường được. 4 Nghia vụ ̃ Các khoản nợ phải trả được phản ánh phải thực Gửi thư xac ́ ̣ tế tồn tại một nghĩa vụ trả nợ của đơn vị đối với nhân; Kiêm trả các đối tượng khác nhau ̀ ̣ tai liêu 6
  7. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu- Nhom 2 ́ TT Cơ sở ̣ Nôi dung Kỹ thuât ̣ ̃ ̣ dân liêu thực hiên ̣ 1 Đo các nghiệp vụ được ghi theo đúng số Tinh toan; ́ ́ lường lượng và số tiền thực tế đã phát sinh. Đanh giá lai ́ ̣ 2 ́ Đanh Xem xét nguồn vốn, thu nhập, chi phí, tài ̣ Chon mâu; ̃ Đanh giá lai; ́ ̣ giá sản có được đánh giá theo các nguyên tắc ́ Xem xet chinh ́ kế toán chung được thừa nhận không sach kế toan ́ ́ đơn vị 7
  8. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu- Nhom 3 ́ TT Cơ sở ̣ Nôi dung Kỹ thuât ̣ ̃ ̣ dân liêu thực hiên ̣ 1 Sự đây đủ mọi nghiệp kinh tế phát sinh về tài sản, ̀ Truy ngược nguồn vốn đều được ghi chép đầy đủ vào sổ từ sổ sach ́ sách kế toán và không bỏ sót đên chứng ́ từ 2 Tinh công Mỗi một khoản mục trình bày trên báo cáo Đôi chiêu giữa ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ dôn tài chính là số liệu tổng hợp của các nghiệp hach toan tông hợp và chi tiêt ́ vụ kinh tế phát sinh 3 Tinh đung Cac khoan doanh thu, chi phí được ghi nhân phai ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ Sử dung thủ ̣ kỳ thực sự năm trong kỳ kế toan hiên hanh ̀ ́ ̣ ̀ ̣ tuc chia căt ́ niên độ 8
  9. LOGO 1. Cơ sở dẫn liệu- Nhom 4 ́ TT Cơ sở ̣ Nôi dung Kỹ thuât ̣ ̃ ̣ dân liêu thực hiên ̣ 1 Trinh Các chỉ tiêu được trình bày, phân loại và Kiêm tra; ̀ ̉ bay và khai báo trên báo cáo tài chính có tuân các Đôi chiêu ̀ ́ ́ công bố chuẩn mực kế toán hiện hành 9
  10. LOGO Ví dụ về sai pham anh hưởng đên ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̣ CSDL cua cac khoan muc liên quan Do nhâm lân trong quá trinh tinh toan nên kế toan đa ̃ tinh gia ́ tri ̣ hang ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ hoa xuât ban trong kỳ . Biêt răng viêc tinh sai nay đã lam cho hang hoa ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ cua DN giam đi 20 triêụ Kế toan ́ Chế độ ̣ K/muc CSDL anh hưởng ̉ Nợ TK 632: X+20 Nợ TK 632 : X 632, + Tinh toan và đanh giá ́ ́ ́ Có TK 156 : X+20 Có TK 156 : X 156 + Sự trinh bay và công bố ̀ ̀ + Sự hiên hữu ̣ 10
  11. LOGO 2.Hệ thống KSNB ́ ̣ a. Khai niêm HTKSNB : - HTKSNB là hệ thống chính sách và thủ tục được nhà quản lý thiết kế nhằm đạt được bốn mục tiêu sau: bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của thông tin, đảm bảo việc thực hiện các chế độ pháp lý và bảo đảm hiệu quả của các hoạt động. (Liên đoan kế toan quôc tê-IFAC) ̀ ́ ́ ́ - HTKSNB là toàn bộ những chính sách và thủ tục do Ban giám đốc đơn vị thiết lập để đảm bảo việc quan lý được chặt chẽ và sự hiệu quả trong khả năng có thể... (International Standard Auditing – ISA 400) 11
  12. LOGO Các yếu tố cấu thành HTKSNB Môi trường kiểm soát Hệ thống kế toán Hệ thống KSNB Thủ tục kiểm soát 12
  13. LOGO Những hạn chế vốn có cua HTKSNB ̉  Chi phí kiểm soát phải nhỏ hơn tổn thất do gian lận và sai sót gây ra.  Các biện pháp kiểm soát không có chiều hướng tập trung vào các nghiệp vụ đột xuất.  Khả năng sai phạm của con người.  Sự thông đồng với bên ngoài.  Các thủ tục, biện pháp kiểm soát trở nên không thích hợp , lỗi thời. 13
  14. LOGO 3.Gian lận và sai sót Khai niêm về Gian lân và sai sot ́ ̣ ̣ ́ -Gian lân là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế tài ̣ chính do một hay nhiều người trong HĐQT, BGĐ, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện làm ảnh hưởng đến BCTC -Là những hành vi không cố ý làm ảnh hưởng đến BCTC (VSA 240) 14
  15. LOGO Biểu hiện của hanh vi gian lận ̀  Xuyên tạc, giả mạo tài liệu  Sửa đổi chứng từ, tài liệu kế toán  Che dấu các thông tin nghiệp vụ kinh tế  Biển thủ tài sản  Ghi chép nghiệp vụ không đúng sự thật, sai bản chất kinh tế  Áp dụng sai 1 cách có chủ ý các chuẩn mực, nguyên tắc, phương pháp, chế độ kinh tế và chính sách tài chính  Cố ý tính toán sai 15
  16. LOGO Biểu hiện của hanh vi sai sót ̀  Lỗi tính toán cơ học, ghi chép sai  Bỏ sót hoặc hiểu sai, làm sai các nghiệp vụ kinh tế  Áp dụng sai một cách không có chủ ý các chuẩn mực, nguyên tắc, phương pháp, chế độ kinh tế và chính sách tài chính 16
  17. LOGO Trách nhiệm đôi với gian lân và sai ́ ̣ ́ sot - Trách nhiệm của Giám đốc (hoặc người đứng đầu DN) Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm trực tiếp trong việc ngăn ngừa, phát hiện và xử lý các gian lận và sai sót trong đơn vị thông qua việc xây dựng và duy trì thực hiện thường xuyên hệ thống kế toán và HTSNB thích hợp. Do hạn chế vốn có của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ nên khó có thể loại trừ hoàn toàn khả năng xảy ra gian lận và sai sót. (Đoạn 6 VSA 240). - Trách nhiệm của KTV và công ty kiểm toán : Trong quá trình kiểm toán, KTV và công ty kiểm toán có trách nhiệm giúp đơn vị phát hiện, xử lý và ngăn ngừa gian lận và sai sót, nhưng KTV và công ty kiểm toán không phải chịu trách nhiệm trong việc ngăn ngừa các gian lận và sai sót ở đơn vị mà họ kiểm toán. (Đoạn 7 VSA 240) 17
  18. LOGO Các yếu tố ảnh hưởng đên gian lân và sai sot ́ ̣ ́ - Các vấn đề liên quan đến tính chính trực và năng lực của BGĐ. - Các sức ép bên trong và bên ngoài đơn vị. - Các nghiệp vụ, sự kiện bất thường. - Những khó khăn trong việc thu thập các bằng chứng kiểm toán. - Những nhân tố từ môi trường tin học liên quan đến các tình huống và sự kiện kể trên.  Tham khao thêm phụ lục số 01- VSA 240 ̉ 18
  19. LOGO 4.Trong yêu và rui ro kiêm toan ̣ ́ ̉ ̉ ́ 4.1 4.2 4.3 ̣ ́ Trong yêu ̉ ̉ ́ Rui ro kiêm toan Môi quan hệ giữa ́ trong yêu và rui ̣ ́ ̉ -Mức trong yêu ̣ ́ ̉ ̀ -Rui ro tiêm tang̀ ̉ ro kiêm toań -Tinh trong yêu ́ ̣ ́ ̉ ̉ -Rui ro kiêm soat ́ ̉ ́ -Rui ro phat hiên ̣ 19
  20. LOGO ̣ ́ 4.1. Trong yêu a.Khái niệm trong yêu : ̣ ́ Trọng yếu là khái niệm chỉ tầm cỡ (quy mô) và bản chất (tính chất) của các sai phạm có thể là riêng lẻ hay từng nhóm mà trong bối cảnh cụ thể nếu dựa vào những thông tin này để xét đoán, đánh giá thì sẽ không xác đáng hoặc rút ra những kết luận sai lầm. (Chuân mực kiêm toan Viêt Nam số 200) ̉ ̉ ́ ̣  Trọng yếu chỉ mang tính chất tương đối và phụ thuộc khả năng phán đoán của KTV. Mục đích của việc đánh giá trọng yếu là để KTV xác định sai phạm nào là trọng yếu hay không trọng yếu. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2