BÀI 8 M T S KHÍA C NH TÂM LÝ Ộ Ố TRONG CÔNG TÁC T CH C CÁN Ứ BỘ

1. Khái ni m t

ch c ứ

• Khái ni m t

ch c (đ ng t ) ừ ộ ổ ứ ng, quá trình, m t t p ệ ượ ộ

– Làm cho m t hi n t ộ ậ

h p nào đó tr thành 1 h th ng. ợ ở

– Là s s p x p các b ph n thành m t trình t ộ ự ắ ế ự ệ ố ậ

• Khái ni m ho t đ ng t

ch c (công tác t

ộ i. ạ

ch c)ứ – Ho t đ ng nh m thi

nh t đ nh, có nh ng quan h qua l ữ ạ ộ ấ ị ệ ệ ứ

ậ ệ

ư ầ

ự ng vào m c đích chung t l p, v n hành m t t p ạ ộ ế ậ th , m t nhóm thông qua vi c b trí, s p đ t ố ộ ể con ng ế ườ tình c m, l ả i nh m h ng ằ ộ ậ ặ ắ i cũng nh tác đ ng đ n nhu c u, ộ i ích, ý chí năng l c… c a con ợ ụ ườ ướ

2. N i dung công tác t

ch c ứ

ch c ứ

ộ – Xây d ng t ự

i:

• Lên k ho ch, xác đ nh m c đích, m c tiêu ị ụ ụ

ế ố ợ

ớ ế ụ

• 2.1. N i dung c a công tác t ủ ch c: ứ ổ ế ạ c a t ch c. ứ ủ ổ – B trí, s d ng con ng ườ ử ụ ố • B trí, s p x p nhân s phù h p v i ch c ứ ự ắ năng, nhi m v trong đó có tính đ n s ự ệ phù h p v tâm lý. ề

• 2.2. Quy trình c a công tác t

ch c ứ

ủ ệ

– N m v ng nhi m v ụ ữ – L a ch n nh ng ng ườ ọ

i giúp vi c, th a ệ

ắ ự hành.

– Đánh giá ph m ch t và năng l c c a ấ

ự ủ

cán b th a hành ộ ừ

t

ế

ậ ủ

ề ệ

ng ti n và đi u ki n

• Thông báo cho các b ph n th a hành bi rõ v nhi m v công tác c a cá nhân và ệ ụ nhi m v chung ụ • Xác đ nh các ph ươ ị • Lên k ho ch c th ụ ể ạ ế • Phân công trách nhi mệ • Ph i h p công tác trong n i b và v i bên

ố ợ

ộ ộ

ngoài ế

• Ti n hành theo dõi, ki m tra • Phân tích, đánh giá hi u qu công tác. ả

ể ệ

3. Các thành t c u trúc c a t

ố ủ ổ

tâm lý – xã h i trong ch c ứ

ch c (danh t ) ừ

• 3.1. Khái ni m t ộ

ứ ứ

ệ – Là m t nhóm chính th c. – Đ c thành l p trên 1 văn b n có tính

ượ pháp lý

– Là m t b ph n c a h th ng t ậ

ệ ố

ch c ứ

– Th ng nh t m t m c đích ho t đ ng

ộ ộ ho c xã h i. ộ ấ

ạ ộ

ặ ố chung

3.2. C u trúc c a t

ủ ổ

ch c ứ

ch c ứ

ể ả

i, v n hành và phát tri n.

– Vi c xách đ nh m c đích c a t

• M c đích c a t – Là thành t ứ ệ

ủ ổ n n t ng đ đ m b o t ố ề ả ch c đó t n t ậ ồ ạ ụ ị

ả ổ ể ch c ứ

ủ ổ

có ý nghĩa sau: • Là c s đi đ n th ng nh t v quan đi m, ế ơ ở thái đ , l

ấ ề ể ố

i ph i h p hành ộ ợ • Là c s đ m i ng ơ ở ể ọ i ích c a các thành viên ườ ố ợ

đ ngộ

• Là c s đ ki m tra, đi u khi n, đi u ể ề ề

ch nh hành vi c a cá nhân ơ ở ể ể ủ ỉ

• Con ng

– Đ m b o s t

ườ ả

ch c. ứ ổ ng h p v tâm lý ề

ả • S thích ng v th ch t ấ • S thích ng v m t tâm lý (khí ch t, tính

i trong t ự ươ ứ ứ

ề ể ề ặ ự ự ấ

cách…)

• S thích ng v m t tâm lý xã h i (văn ự ộ

ạ ộ

ề ặ ứ hoá, truy n th ng…) ố ề – Đ m b o s ph i h p trong ho t đ ng ố ợ ự ả

• T

ng quan nhân s trong t

ự ề

ch c ứ ổ ệ ụ ủ ự ố

ị ị

• B n s c tâm lý c a t ố

ứ ứ

ch c. ứ

ươ – Quy đ nh v trí, quy n h n, nhi m v c a các ạ thành viên trong nhóm t o ra s th ng nh t và ạ ch c ứ ủ ổ ả – Thành t ph n ánh th c ch t cách th c ng ả ấ ự x trong m t t ộ ổ ử ượ ắ ả

c hình thành trong quá trình các – B n s c đ

ạ ộ ế

thành viên tham gia giao ti p và ho t đ ng chung.

– B chi ph i b i phong cách lãnh đ o, l i s ng, ạ ố ố

i lãnh đ o ị ố ở ng x c a ng ử ủ ứ ườ ạ

Nh ng khía c ch tâm lý trong đánh giá, l a ch n nhân s . ự ự

• Đánh giá nhân sự

i s ng

– Thông qua công vi cệ • Thái đ v i công vi c ệ ộ ớ • Hi u qu c a công vi c ệ ả ủ ng, l ố ố

t ư ưở ị

ệ – Thông qua t

ng giá tr • Thái đ chính tr ộ • L i s ng ố ố • Đ nh h ướ ị ị

– Thông qua thái độ

– Trình đ chuyên môn, nghi p v

• Thái đ v i công vi c ệ ộ ớ • Thái đ v i b n thân ộ ớ ả • Thái đ đ i v i gia đình ộ ố ớ • Thái đ v i các m i quan h xã h i khác ố ộ ớ ộ ệ ệ ộ ụ

ng, năng khi u ế

duy

• B ng c p ấ ằ • Thiên h ướ • Năng l c t ự ư • Năng l c ra quy t đ nh ự ế ị

i quy t v n đ ế ấ ả ắ ắ

• T ch t tâm lý ấ ố – Trí tuệ – kh năng quan sát ả – Kh năng phán đoán ả – Kh năng gi ả – C n th n, ch c ch n ẩ – Quy t đóan ế – Linh h at, sáng t o

– Đánh giá hi u qu công vi c ệ

ả c ượ

ng t ả

• K t qu làm đ ả ế • Uy tín • Kh năng gây nh h i ng ả • Thái đ và tình c m c a m i ng ưở ủ ớ ọ ả ộ i khác ườ i ườ

ng pháp đánh giá, ch n

• Các ph

ươ đóan tâm lý cán bộ – Thông qua quan sát – Thông qua ý ki n c a c p d ủ

ế ấ ướ i (đ ng ồ

nghi p)ệ

ồ ơ ể ử

– Qua nghiên c u h s /ti u s cá nhân ứ – Qua tr c nghi m ệ ắ – Qua đi u tra b ng b ng h i ỏ ằ ề – Qua các bài t p tình hu ng ậ ố

c n tránh trong đánh giá

ế ố ầ

Các y u t nhân sự

• D đóan theo ý mình ự

• Thành ki n cá nhân ế

• nh h ng quy lu t c m xúc Ả ưở ậ ả

i đánh • Mô hình hành vi c a chính b n thân ng ủ ả ườ

giá

• Đánh giá phi n di n, c m tính ế ệ ả

2. Nh ng khía c nh tâm lý trong tuy n ữ ch n nhân s

• Nh ng đi m c n tránh ể ng giá tr thân quen ưở

ữ – nh h Ả – Ch nghĩa duy tình – Ch nghĩa kinh nghi m (s ng lâu lên lão làng)

ủ ủ ố

ệ • Nh ng đi m nên làm: ể

ể ọ

ự ử ụ ể

– Xây d ng 1 quy trình tuy n ch n khách quan – S d ng các công c khách quan đ đánh giá ụ năng l c, ph m ch t ấ – Xây d ng b tiêu chí đ đánh giá nhân s . ự ẩ ộ ự ự ể