intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng 6sigma: Tổng quan về đo lường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:54

25
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của bài giảng trình bày các giai đoạn DMAIC gồm có 5 bước là: xác định, đo lường, phân tích, cải tiến và kiểm soát. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng 6sigma: Tổng quan về đo lường

  1. Tổng quan về Đo  lườ ng
  2. Các bước DMAIC Giai  Các bước Định nghĩa Kết quả đem lại đoạn 1 Chọn lựa dự án Chọn dự án 6sigma phù hợp với mục tiêu kinh doanh  Xác định 2 Xác định dự án Thiết lập mục tiêu và phạm vi cũng như hiệu suất mong đợi  của dự án 3 Phê duyệt dự án Đăng ký nhiệm vụ thực hiện của dự án và chờ phê duyệt.  Tuyên bố nhiệm vụ dự án 4 Xác định Y’s Xác định Y’s, tiêu chí thực hiện then chốt của dự án. Ma trận đo lường hiệu suất. Đo lường 5 Xác định ranh giới hiện tại Xác định ranh giới của Y’s  và đặt mục tiêu cải tiến. Ma trận đo lường hiệu suất. 6 Xác định các nhân tố tiềm  Xác định và sắp xếp tứ tụ ưu tiên các nhân tố tiềm năng  X’s  Danh sách các nhân tố tiềm  năng X’s ảnh hưởng đến Y’s. năng X’s ưu tiên. Thu thập dữ liệu cần thiết cho việc xác định các nhân tố  7 Thu thập dữ liệu Kế hoạch thu thập dữ liệu tiềm năng X’s Phân tích 8 Phân tích dữ liệu Phân tích dữ liệu để xác nhận các nhân tố tiềm năng X’s Kết quả phân tích 9 Chọn lực những nhân tố  Chọn các nhân tố tiềm năng X’s dựa trên kết quả phân tích  Danh sách của các yếu tố đầu  X’s quan trọng dữ liệu.  vào thiết yếu X 10 Phát triển kế hoạch cải  Phát triển chiến lược cải tiến dựa trên đặc tính của các yếu  tiến Chiến lược cải tiến  tố đầu vào thiết yếu X Cải tiến 11 Tối ưu hóa những nhân tố  Xác định kế hoạch cải tiến cho các yếu tố đầu vào thiết yếu   X’s thiết yếu X để đạt được mục tiêu  Tối ưu kế hoạch cải tiến Kiểm tra lại kế hoạch cải tiến xem đã đạt được mục tiêu  12 Xác nhận lai kết quả Xác nhận kết quả  chưa.  13 Phát triển kế hoạch kiểm  soát Chọn đối tượng kiểm soát và thiết lập kế hoạch kiểm soát. Kế hoạch kiểm soát Kiểm soát 14 Thực hiện kế hoạch kiểm  soát Thực hiện kế hoạch kiểm soát và giám sát theo dõi. Kết quả giám sát theo dõi 15 Tài liệu dẫn chứng / Chia  Phân tích hiệu suất tài chính sẻ Xác định hiệu suất và và dẫn chứng kết quả dự án. Báo cáo dự án hoàn thành.  Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 2 Rev 7.0
  3. Khá i quá t đo  lườ ng ̣  Đinh nghi ̃a ̣  Nhân biê ̣ ́t và xác đinh đo l ường Y. ̣  Nhân biê ̣ ̣ ̀ đăt muc tiêu cho d ́t hiên tai va ̣ ̣ ự án. ̣  Nhân biê ́t những nhân tố tiềm năng X có thê anh h ̉ ̉ ưởng đến Y, và  ̣ ưu tiên chúng. xếp loai  ̣ ̣ ̣  Muc tiêu hoc tâp ̣  Nhân biê ̣ ̉ ự án. ́t và xác đinh Y cua d  Đánh giá hệ thống đo lường để đảm bảo độ tin cây c ̣ ủa dữ liệu ̣  Nhân biê ̣ ̣ ̀ đăt muc tiêu d ́t hiên tai va ̣ ̣ ựa trên viêc phân ti ̣ ́ch năng lực quá  trình.  Nhận diện X’s tiềm năng bằng cách phát triển /thiết lập sơ đồ quá trình  chi tiết  ̣  Nhân biê ́t và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho những nhân tố tiềm năng X   Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 3 Rev 7.0
  4. Measure Overview Bướ c 4  Bướ c 5  Bướ c 6  Cá c bướ c Xá c đinh Y’s ̣ Nhân biê ̣ ́ t hiên tai ̣ ̣ Nhân biê ̣ ́ t X’s tiề m năng xác định và xác đinh Y’s, đo  ̣ ̣ Nhân biê ̣ ̣ ̉ ́t hiên tai cua Y’s, va ̣ ̀  Nhân biê ́t X’s tiềm năng có  Đinh nghi ̣ ̃a lường hiệu suất chính cua đê ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ tài đăt muc tiêu cai tiê ́n. ̉ ̉ thê anh h ưởng đến Y’s, và  xếp thứ tự ưu tiên chúng. ̣ • Nhân biê ́t Y’s • Lâp kê ̣ ̣ ̣ ữ  ́ hoach thu thâp d • Xem xét qui trình 1 cách  ̣ ̉ • Đăt tiêu chuân th ực hiên cho Y’s ̣ ̣ liêu cho Y’s chi tiết. • Đánh giá hê thô ̣ ́ng đo  ̣ • Nhân biê ́t tiềm năng X’s Cá c hoat đông ̣ ̣ lường. • Xếp thứ tự ưu tiên X’s • Nhân biê ̣ ́t mức hiên tai va ̣ ̣ ̀  ̣ ̣ đăt muc tiêu. • SIPOC • Gage R&R • Process map • QFD (Quality Function  • Process capability analysis • C&E Diagram Công cụ Deployment) • FDM • Pareto chart • FMEA • Performance Measure Matrix • STP analysis San phâm  ̉ ̉ ̉ • Y cua đê ̀ tài • Mức hiên tai va ̣ ̣ ̀ muc tiêu  ̣ • Danh sách thứ tự ưu tiên  bà n giao ̉ •  Tiêu chuân th ực hiên cho Y’s ̣ ̉ cua Y’s các  X’s tiềm năng. Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 4 Rev 7.0
  5. Bước 4 : Xác đinh Y's ̣  Đinh nghi ̣ ̃a Lựa chọn nhân tố có thể đại diện tốt nhất cho hoat đông cua d ̣ ̣ ̉ ự án và  đươc xem như là Y cua d ̉ ự án ̣ ̣ ̣  Muc tiêu hoc tâp ̣ ựa Y’s mà có thê đai diên tô Chon l ̉ ̣ ̣ ́t nhất cho CTQ. ̣ Xác đinh Y’s, va ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ thiết lâp tiêu chuân hoat đông cho chúng.
  6. Bướ c 4 : Xá c đinh  ̣ Y's Xá c đinh Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t hiên tai ̣ ̣           Nhân biê ̣ ́ t tiề m năng X’s Đăt tiêu chuân hoat đông  ̣̣ ̉̉ ̣̣ ̣̣ Đăt tiêu chuân hoat đông  Chon Y’s ̣̣ Chon Y’s cho Y’s cho Y’s ̣  Nhân biê ́t Y’s ̣  Đinh nghi ̣ ̣ ̃a hoat đông ̣ ̉ ự án  Chon Y’s cua d ̣ ̉  Đăt tiêu chuân th ực hiên ̣ Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 6 Rev 7.0
  7. Chon Y’s ̣   Y cua d ̉ ự án    ̉  Nó có thê đo lường được, có tiêu chuân ro ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ràng và có thê đai diên cho dự án  thành công. ̉ ̣ ́ là Y’s.  Chúng tôi biêu thi no ̣  Nhằm tâp trung s ự nỗ lực cua chu ̉ ̣ ̉ ́ng ta cho viêc cai tiến sự khác biêt to l ̣ ớn  giữa mức hiên tai va ̣ ̣ ̀ sự mong đợi cua qui tri ̉ ̉ ̉ ̀nh/san phâm, chu ̉ ́ng ta cần phai  đánh giá mức đô hiên tai cua qui tri ̣ ̣ ̣ ̉ ̀nh. ­ Sự mong đợi: những yêu cầu khách hàng, VOB, mức đô canh tranh …. ̣ ̣  Đánh giá mức hiên tai la ̣ ̣ ̀ rất cần thiết cho viêc chon Y cua d ̣ ̣ ̉ ự án, vì nó biêu  ̉ ̣ hiên râ ́t rõ những vấn đề cần cai tiê ̉ ̣ ̣ ́n, đai diên cho qui tri ̀nh dưới dang câu  ̣ ̉ ̀ là muc tiêu va hoi va ̣ ̉ ̀ có thê đo l ường được. Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 7 Rev 7.0
  8. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s Xá c đinh ̣ Đo lườ ng   Muc tiêu  ̣ ① Project cai tiê ̉ ́n Y Muc tiêu  ̣ ② Project Project cai tiê ̉ ́n YYY YY Muc tiêu  ̣ ③ Project Project cai tiê ̉ ́n VOC CTQ   YYY YY ①  : Thực hiên viêc đo l ̣ ̣ ường đã được xác đinh ro ̣ ̣ ̣ ̃ ràng tai giai đoan xa ̣ ́c đinh, va ̣ ̀ muc tiêu  ̉ cai tiê ́n là phù hợp trong pham vi ḍ ự án (Trường hợp 1) ②  : Đăt muc tiêu cai tiê ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́n tai giai đoan xa ̣ ́c đinh la ̣ ̀ cần thiết cho viêc thiê ̣ ơ đồ phân  ́t lâp s ̉ cấp đê nhân biê ̣ ́t Y(Trường hợp2) ③  : Phân khúc khách hàng trong giai đoan đo l ̣ ường sử dung VOC(VOB,COPQ) nhă ̣ ̀m  ̣ nhân biê ̣ ́t CTQ, và chon Y d ự án mà nó đai diên cho CTQ na ̣ ̣ ̀y.(Trường hợp 3) Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 8 Rev 7.0
  9. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s  Thực hiên viêc đo l ̣ ̣ ường đã được xác đinh ro ̣ ̣ ̣ ̃ ràng tai giai đoan xác  ̣ đinh      (Trường hợp 1) ­ Nếu muc tiêu cai tiê ̣ ̉ ́n phù hợp với pham vi d ̣ ự án, sử dung đô ̣ ́i tượng đã  đượ ­ Vi c xa ́  du ̣ ̣ ̣ ́c đinh trong giai đoan xa ̣ ́c đinh la ̀ Y. Dự án là yêu cầu cai tiê ̉ ́n dự báo chính xác. Trong giai đoan xa ̣ ̣ ̣ ́c đinh, muc  ̣ tiêu đăt ra la ̉ ̀ yêu cầu cai tiê ́n dự báo chính xác từ 75% lên 98%. Xá c đinh ̣ Đo lườ ng  Tuyên bố nhiêm vu d ̣ ̣ ự án • Dự bá o chí nh xá c nhu  Y cua đê ̉ ̀  tà i cầ u  : Dự báo chính xác nhu cầu ( 75%  98% ) Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 9 Rev 7.0
  10. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s ̣ ̣ ̉  Đăt muc tiêu cai tiê ̣ ̣ ́n tai giai đoan xa ̣ ́c đinh la ̣ ̀ cần thiết cho viêc thiết  ̣ ơ đồ phân cấp đê nhân biê lâp s ̉ ̣ ́t Y (Trường hợp2)  ­ Nếu muc tiêu cai tiê ̣ ̉ ́n là quá lớn như pham vi d ̣ ự án, chúng ta chia theo sơ  đồ phân cấp nhằm quan lỷ ́ theo từng cấp đê nhân biê ̉ ̣ ̉ ́t Y co thê châ ̣ ́p nhân  được. • Chúng ta dễ dàng phân biêt chu ̣ ̣ ́ng thông qua viêc phân tích như phân tích qui  ̣ ̉ trình hoăc biêu đồ Pareto. ­ Trong số những cái Y’s (sử dung s ̣ ơ đồ phân cấp đăc ti ̣ ́nh), chon cạ ́i mà  có́ liên quan nhâ ­ Vi  du (Phân ti ̣ ́ ch qui tri ̣ ́t đến muc tiêu d ̀ nh) ự án, hoăc la ̣ ̀ đã phân tích khắt khe nhất,  la ̀̉ Y cua d ̉ ̉ ự án. San phâm B, la ̉ ̉ ̀ san phâm chu l ̉ ực cua công ty A,no ̉ ̉ ́n trên thi tr ́ rất phô biê ̣ ường,thời  ̣ ược hàng kê từ khi đăt ha gian nhân đ ̣ ̀ng là rất lâu, đó là nguyên nhân mà khách  ̣ ̣ hàng phàn nàn. Môt cuôc điê ̣ ̣ ̀ quá trình phân phối san phâm đa ̀u tra nôi bô vê ̉ ̉ ̃ tiết  ̣ ̀ng đa mất rất nhiều thời gian đê san xuâ lô ră ̉ ̉ ̉ ̉ ́t san phâm. Vi ̣ ̣ ̀ vây, công ty A chon  thời gian san xuâ ̉ ̉ ự án. ́t là Y cua d Y1 : P/O L/T ̣ Kế hoach  Y2 : Production Planning L/T ̣ ̀ng Đăt ha ̉ San xuâ ́t Giao hàng ̉ san xuâ ́t Y3 : Production L/T Y4 : Delivery L/T Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 10 Rev 7.0
  11. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s  Phân khúc khách hàng trong giai đoan đo l ̣ ường sử dung VOC (VOB, COPQ)  ̣ ̣ nhằm nhân biê ̣ ́t CTQ, và chon Y d ự án mà nó đai diên cho CTQ na ̣ ̣ ̀y.(Trường  hợp 3) Phân khu Phân khú́c c  Lă Lắ́ng nghe  ng nghe  Nhân  Nhân ̣̣ kha ́ ch ha khá ch hà ng ̀ ng yêu câ ̀ u cua  ̉ ­ Bên trong yêu cầ u cua  ̉ biê biế́tt CTQ ­ Bên trong ­ Bên ngoa kha khá ch ha ́ ch ha ̀ ng  ̀ ng  ­ Bên ngoàìi  CTQ ­ Kha (VOC) (VOC)  CTQ ­ Khách ha ́ch hàng ̀ng Project YYY Y • CTQ : Những đăc điêm yêu câ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀u quan trong cua kha ̣ ́ch hàng và nhà doanh nghiêp  ̉ ̉ về quá trình và san phâm  • Y     : Dự án đáp ứng yêu cầu CTQ được thỏa mãn               Dự án vừa phải và chi tiết đại diện cho CTQ Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 11 Rev 7.0
  12. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s  Điểm lại quá trình hoạt động của dự án giải thích cho CTQ và đặc  điểm yêu cầu của khách hàng tốt như thế nào CTQ Y Công suất Mã lực Trườ ng  hợp xe       ̣ ̣ Đô tin cây Thời gian TB giữa  ô tô  2 lần lỗi ̣ Hiêu qua ̉ ̉ ̣ ́t cháy Ti lê đô ̣ Trong l ượng Trườ ng   Dễ đem  theo Kích thước hợp điên  ̣ ̉ Kha năng  thoai di  ̣ ̣ ̣ ̣ Tốc đô hoat đông ̣ ̣ hoat đông đông ̣ ̉ ứng Cam  Chất lượng  âm thanh ̣ ̣ Đô nhay thu so ́ng  CTQ và Y không cần thiết nối chính xác tỉ lệ 1:1 Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 12 Rev 7.0
  13. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s CTQ Y Công suất Mã lực ̉ Tông th ời gian  ̣ ̀n Đô bê ̣ ̣ ̣ hoat đông hiêu qua ̉ ̣ ̣ Đô tin cây Thời gian TB  giữa 2 lần lỗi ̣ Hiêu qua ̉ ̉ ̣ ́t cháy Ti lê đô  Có thể có mối quan hệ phức tạp giữa Y và CTQ Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 13 Rev 7.0
  14. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s  Phân loai Y’s bă ̣ ̀ ng cá c đăc tính ̣ • Nó là trực tiếp hoăc cân x ̣ ứng ngược lai ṿ ới những đăc ti ̣ ́nh cua vâ ̉ ́n  Đăc ti ̣ ̣ ́́nh  Đăc ti nh  đề. • Đăc ti ̣ ́nh cua vâ ̉ ̉ ́n đề cai tiê ̣ ́nh có thê thay thê ́n là đăc ti ̉ ́.  co có́ thê thay  ̉̉  thê thay  • Khi có khó khăn với số lượng đăc ti ̣ ́nh cua vâ ̉ ́n đề, thì dễ dàng xác  thê thế́ cua Y ̉̉  cua Y ̣ nhân sô ́ lượng đăc ti ̣ ́nh có thê thay thê ̉ ́;     VD: Đếm những lượt khách đến thường xuyên 1 nhà hàng để đo lường  được sự không hài lòng của khách hàng. • Là mặt được cho là tồi hơn khi cải thiện, đặc tính của vấn đề.  Đăc ti ̣ ̣ ́́nh  Đăc ti nh  • Nó có thể tỉ lệ nghịch hoặc thuận đối với đặc tính của vấn đề .  bă bắ́t buôc  ̣̣ t buôc  • Ví dụ: trong một dự án “giảm L/T( lead time)”, hãy coi L/T làY1, hãy lựa  chọn những đặc tính chất lượng không nên trở nên tồi tệ hơn sau khi cải  cua  ̉̉ cua  thiện như Y2 ( đặc tính bắt buộc) YY Đăc tị ̣ ́́nh  Đăc ti nh  • Trong khi các đặc tính thay thế giải thích hầu hết các đặc tính của vấn đề,  câ đặc tính mức thấp chính là những nhân tố có thể giải thích đặc tính của  cấ́p thâ p thấ́p p  vấn đề cua  ̉̉ cua  • Đó là mối liên quan giữa Y =Y1 +Y2 +Y3 + …… YY Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 14 Rev 7.0
  15. Chon Y’s ̣  Nhân biê ̣ ́ t Y’s  Loai d ̣ ữ  liêu cua Y ̣ ̉ ­ Dữ liêu liên tuc ̣ ̣ • Kích thước, trong l ̣ ượng, thời gian v.v...là những đăc ti ̣ ́nh được cho là cua san  ̉ ̉ ̉ phâm/qui trình • Có thê chia nho ki ̉ ̉ ́ch thước thành những cái nho h ̉ ơn. • Sử dung d ̣ ữ liêu liên tuc nhă ̣ ̣ ̣ ̀m áp dung phân bô ̉ ́ chuân (phân bô ́ bình thường). ­ Dữ liêu r ̣ ời rac̣ • Đếm số tần suất xay ra: Sô ̉ ̉ ́ lần chắc chắn xay ra sự kiên.  ̣ • Không thê chia nho ki ̉ ̉ ́ch thước thành những cái nho h̉ ơn. • Phân bố nhi th ̣ ức (Binomial distribution) và phân bố Poisson được áp dung  ̣ • Yêu cầu số mẫu lớn lơn dữ liêu liên tiê ̣ ́p. Liên tiế p Rờ i rac̣   ̣ ̀i, Thời gian, Trong l Đô da ̣ ượng,  Số lượng lỗi, Số lần đến đúng giờ,  … OTD, Lỗi, Lượng khách đến mỗi  giờ Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 15 Rev 7.0
  16. Chon Y’s ̣ ­  Ví  du loai d ̣ ̣ ữ  liêu cua Y ̣ ̉ Nhữ ng Y có  thê châ ̉ ́ p nhân ̣ CTQ Rờ i rac̣ Liên tuc̣ % hoàn thành với tiêu chuân  ̉ Thời gian quá trình ̉ Tông th ời gian ca qui tri ̉ ̀nh thời gian Phân phối nhanh Số lần giao hàng trễ ̉ Tông th ời gian trễ Thõa mãn khách  % thõa mãn Mức đô tho ̣ ̃a mãn (1~100) hàng ※ Vớ i Y liên tuc, chu ̣ ́ ng ta có  thê thâ ̉ ́ y quá trì nh chi tiế t hơn. Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 16 Rev 7.0
  17. Thiế t lâp tiêu chuân hi ̣ ̉ ệu suất cua Y ̉  Thực hiên ma trân đo l ̣ ̣ ườ ng cho Y ̣  Xác đinh t ừng Y riêng biêt s ̣ ử dung ph ̣ ương pháp ma trân đo l ̣ ường ̣ ững hang muc trong ph  Ví du nh ̣ ̣ ương pháp ma trân đo l ̣ ường. ­ Đinh nghi ̣ ̣ ̣ ̃a hoat đông ­ Đơn vị ­ Tiêu chuân th ̉ ực hiên ̣ ­ Hê thô ̣ ́ng đo lường  Phương pháp ma trân đo l ̣ ường (Ví  du)̣ Tiêu chuân th ̉ ực  Đinh nghi ̣ ̃ a  Đơn  hiên ̣ Hê thô ̣ ́ ng đo lườ ng Y Giớ i  hoat đông ̣ ̣ vị Giớ i  (Nguồ n dữ  liêu) ̣ han  ̣ han trên ̣ dướ i Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 17 Rev 7.0
  18. Thiế t lâp tiêu chuân hi ̣ ̉ ệu suất cua  ̉ Y  Đinh nghi ̣ ̃ a vận hành cua Y’s ̉ ̣  Đinh nghi ̃a vận hành? ­ Đinh nghi ̣ ̉ ̣ ự chuyên đôi thi ̃a rằng có kha năng tao s ̉ ̉ ́ch hợp cho Y ­ Bao gồm viêc mô ta ră ̣ ̉ ̀ng “ Y là gì “ và “ làm thế nào đê đo l ̉ ường Y” ̣ ́ch cua đinh nghi  Muc đi ̉ ̣ ̃a vận hành ­ Tháo gỡ sự nhâp nhă ̣ ̀ng giữa mối liên quan cua con ng ̉ ười đê hiêu đ ̉ ̉ ược Y ­ Cung cấp phương pháp rõ ràng cho viêc đo l ̣ ường những đăc ti ̣ ́nh quá  trình. ̉ > Kiêm tra đo l ường cái gì ̉ > Kiêm tra đo l ường như thế nào > Phải bảo đảm rằng trong quá trình kiểm tra mọi người phải có kết quả đo lường  giống nhau Xá c đinh va ̣ ̀  chia se ̉ ̉  Cần phai xem xe ̣ ́t điều gì sau khi đinh nghi ̃a vận hành cua Y. ̉ đinh nghi ̣ ̃ a vận hành  ­ Định nghĩa này có chi tiết và thiết thực không? vớ i cá c thà nh viên  trong nhó m !!! ­ Nó có thể hiện phương pháp đo lường không? ­ Có hữu dụng đối với cả nhóm dự án và khách hàng không? Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 18 Rev 7.0
  19. Thiế t lâp tiêu chuân hi ̣ ̉ ệu suất cua  ̉ Y  Ví  du đinh nghi ̣ ̣ ̃ a định nghĩa vận hành Y  Đinh nghi ̣ ̃ a hoat đông ̣ ̣ Đơn vị Thực tế canh tranh  ̣ ̉ (Doanh số bán ra cua công ty) / (sv. Đô ̉ ̣ ́i thu canh  % kinh doanh tranh) * 100 % khách mua hàng (Khách mua hàng) / (Khách đến xem) * 100 % Từ khi khách hàng đăt ha ̣ ̀ng ~ Khách hàng nhân  ̣ ̉ san phâm̉ Số  Thời gian giao hàng ngày (Lấy chữ xác nhân cua kha ̣ ̉ ́ch hàng) ̣ ́nh xác  Đô chi (Doanh số bán hàng trong tháng) / (Kế hoach  ̣ % dự đoán bán hàng bán hàng trong tháng vừa rồi) * 100 Số lượng đai ly ̣ ́ bán hàng nhiều hơn 10 ti ̉ ̣ ́ bán hàng Đai ly ̣ Đai lý ̣ ̉ ̉ đồng/tháng giá tri cua san phâm A. ̉ Đơn giá chi phí vân  ̣ ̣ ̉ (chi phí vân chuyên ha ̀ng tháng) / (số lượng vân  ̣ vnd/kg chuyên̉ ̉ chuyên ha ̀ng tháng) (kg) Thời gian thanh toán  Thời gian trả hóa đơn cho công ty xây dựng sau khi  hr cho xây dựng hoàn thành công trình xây dựng Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 19 Rev 7.0
  20. Thiế t lâp tiêu chuân hi ̣ ̉ ệu suất cua  ̉ Y  Tiêu chuân hi ̉ ệu suất Y ̉  Tiêu chuân hiệu suất Y là gì?      ­ Nó là tiêu chuân ti ̉ ́nh toán hiệu suất dự án và là tiêu chuân đê so sa ̉ ̉ ́nh  ̣ ̣ ̣ hiên tai, muc tiêu va ̉ ự án đat đ ̀ kết qua d ̣ ược. ­ Tiêu chuân đê quyê ̉ ̉ ̣ ́t đinh khuyê ́t tật • Khuyết tật là:  Những nguyên nhân gây nên sự bất mãn cho khách hàng cũng  như làm giam m ̉ ức đô ha ̣ ̀i lòng cua kha ̉ ́ch hàng   ̣ ̉ Không đat tiêu chuân thực hiên. ̣ ­ Đối với dữ liêu liên tuc, khuy ̣ ̣ ết tật nhìn chung được xác định như là tiêu  chuẩn kỹ thuật, và việc nằm ngoài giới hạn kỹ thuật được xem là khuyết tật. ­ Đối với dữ liêu r ̣ ời rac, no ̣ ́ được biêu hiên  ̉ ̣ ở dang “đinh nghi ̣ ̣ ̃a khuyết  tật” Chịu trách nhiệm nội dung : Nguyễn Thắng Sơn Measure - 20 Rev 7.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0