intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 17: Kỹ năng soạn thảo văn bản công chứng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

401
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 17: Kỹ năng soạn thảo văn bản công chứng nêu lên khái niệm hình thức; bố cục của một văn bản công chứng; những vấn đề cần lưu ý khi soạn thảo văn bản công chứng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 17: Kỹ năng soạn thảo văn bản công chứng

  1. Bài 17 KỸ NĂNG SOẠN  THẢO VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Khái niệệm hình th 1. Khái ni m hình thứứcc 2. Bốố c cụục c 2. B c củủa m a mộột văn b t văn bảản công ch n công chứứng ng 3. Nhữững v 3. Nh ng vấấn đ n đềề c cầần l n lưưu ý khi so u ý khi soạạn th n thảảo  o  văn bảản công ch văn b n công chứứng ng
  3.          1. KHÁI NIỆM VÀ HÌNH THỨC    CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG 1.1. Khái 1.1. Khái niệm niệm 1.2. Hình 1.2. Hình thức thức pháp pháp lý lý của của văn văn bản bản công công chứng chứng 1.3. Hình 1.3. Hình thức thức cấu cấu trúc trúc của của văn văn bản bản công công chứng chứng
  4. 1.1. Khái niệệm văn b 1.1. Khái ni m văn bảản công ch n công chứ ng ứng • Khái niệm: “là hợp đồng, giao dịch, bản sao giấy tờ, chữ ký của cá nhân trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch và bản dịch giấy tờ được phòng công chứng chứng nhận.” • Gồm: - Văn bản hợp đồng các loại; - Các loại giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch; - Bản dich giấy tờ, tài liệu; - Bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ các loại.
  5. 1.1. Khái niệệm văn b 1.1. Khái ni m văn bảản công ch n công chứ ng ứng • Đặc điểm: + Do công chứng viên lập ra hoặc người yêu cầu cung cấp; + Được lập theo những thể thức, hình thức bắt buộc.
  6. 1.2. Hình thứ 1.2. Hình th c pháp lý ức pháp lý • Bản chính: là văn bản được lập chính thức tại cơ quan công chứng. • Bản sao: là bản sao từ bản chính do đương sự xuất trình cho công chứng viên chứng nhận “sao y”.
  7. 1.3. Hình thứ 1.3. Hình th c cấấu trúc ức c u trúc • Có thể lập, soạn thảo sẵn hoặc phải theo mẫu; • Đối với các loại hợp đồng dân sự thông dụng và các hợp đồng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, phải được lập theo mẫu. • Mẫu văn bản hợp đồng sẽ do Bộ Tư pháp qui định và hướng dẫn sử dụng.
  8. 2. BỐ CỤC CỦA MỘT VĂN BẢN CÔNG CHỨNG 2.1. Phần 2.1. Phần mở mở đầu đầu 2.2. Phần 2.2. Phần nội nội dung dung 2.3. Phần 2.3. Phần cuối cuối
  9. 2.1. Phầần m 2.1. Ph n mởở đ  đầầuu • Nêu lên những người tham gia ký kết văn bản công chứng (gồm những người yêu cầu công chứng, người làm chứng) • Phần đề cập đến sự hiện diện của các bên phải nói rõ năng lực hành vi của từng chủ thể. • Lưu ý đối với người yêu cầu công chứng là các pháp nhân: phải nêu rõ tên gọi của pháp nhân, số đăng ký kinh doanh, thẩm quyền của người đại diện. Ngoài ra, phải có các thông tin cụ thể của người đại diện.
  10. 2.2. Phầần n 2.2. Ph n nộội dung i dung • Phải thể hiện đầy đủ, chính xác ý chí, nguyện vọng của người yêu cầu công chứng; • Phải phù hợp với qui định pháp luật, không trái đạo đức xã hội và thuần phong mỹ tục; • Phải được thể hện một cách rõ ràng; • Phải thể hiện rõ ràng, đầy đủ quyền và nghĩa vụ các bên.
  11. 2.3. Phầần cu 2.3. Ph n cuốốii  Phần kết thúc.  Phần chứng nhận của công chứng viên.
  12.  Phầần k  Ph  n kếết thúc t thúc • Bắt buộc phải có các nội dung: + Địa điểm lập văn bản; + Thời điểm công chứng; + Các bên đọc lại và ký tên. • Ngoài ra có thể bổ sung các nội dung khác theo yêu cầu hợp pháp của các bên.
  13.  Phầần ch  Ph  n chứ ng nhậận c ứng nh n củ a CCV ủa CCV • Là một bộ phận cấu thành của văn bản công chứng; • Yêu cầu: nội dung phải rõ ràng, chặt chẽ, thể hiện rõ mức độ trách nhiệm của người thực hiện công chứng. • Được thực hiện theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành.
  14. 3. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý 3.1.Về 3.1. Vềngôn ngônngữ ngữsử sửdụng dụng 3.2.Về 3.2. Vềtrình trình bày bày 3.3.Về 3.3. Vềsửa sửa đổi đổitrong trongvăn vănbản bảncông công chứng chứng
  15. 3.1. Vềề ngôn ng 3.1. V  ngôn ngữ ữ s sử  dụ ử d ng ụng • Thông thường là tiếng Việt. • Đối với văn bản, hợp đồng được lập cả bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài: + Văn bản bằng tiếng Việt tuân theo qui định chung về thủ tục. + Văn bản bằng tiếng nước ngoài: không chứng về mặt nội dung. • Hợp đồng chỉ lập bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch kèm theo và chỉ chứng chữ ký.
  16. 3.2. Vềề trình bày 3.2. V  trình bày • Phải theo đúng trình tự bố cục của văn bản; • Viết phải liền mạch, không cách dòng, xen dòng; • Không được viết thêm giữa đoạn; giữa câu; không để trống; • Các số liệu phải được ghi bằng cả chữ và số.
  17. 3.3. Sử 3.3. S a lỗỗi trong văn b ửa l i trong văn bảản công ch n công chứ ng ứng • Xác định là sửa lỗi kỹ thuật; • Là trách nhiệm của công chứng viên khi người yêu cầu công chứng đề nghị; • Người sửa phải là người đã thực hiện việc công chứng (trừ trường hợp người đó đã thôi việc hoặc chuyển công tác sẽ do người đứng đầu cơ quan công chứng sửa).
  18. • DIEM TUA VANG CO., LTD Address: 308/9A Cach Mang Thang Tam, Ward  10, District 3, HCM City. Tel: 08.35 262 008 ­ .35 262 068    Hotline: 094  6666 749 – 094 6666 748 Email: info@diemtuavang.com – Web:  www.diemtuavang.com Điểm tựa vàng – Điểm tựa thành công!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2