intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 4: Nhận diện, đánh giá mối nguy và liên kết cộng đồng, chính sách xã hội trong nuôi tôm sú

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:55

132
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Bài 4: Nhận diện, đánh giá mối nguy và liên kết cộng đồng, chính sách xã hội trong nuôi tôm sú sau đây để nắm bắt được những nội dung về vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản; nhận diện, đánh giá các mối nguy trong nuôi tôm sú; những chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội; so sánh quy chuẩn với các yêu cầu của nguyên tắc nuôi tôm có trách nhiệm (FAO - 2006).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 4: Nhận diện, đánh giá mối nguy và liên kết cộng đồng, chính sách xã hội trong nuôi tôm sú

  1. BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH  XàHỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ  NAFIQAVED 4/2007   1
  2. NỘI DUNG  VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN   NHẬN  DIỆN,  ĐÁNH  GIÁ  CÁC  MỐI  NGUY  TRONG  NUÔI  TÔM SÚ  NHỮNG  CHỈ  TIÊU  LIÊN  KẾT  CỘNG  ĐỒNG  VÀ  CHÍNH  SÁCH XàHỘI  SO  SÁNH  QUY  CHUẨN  VỚI  CÁC  YÊU  CẦU  CỦA  NGUYÊN  TẮC  NUÔI  TÔM  CÓ  TRÁCH  NHIỆM  (FAO  ­  2006)   2
  3. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản  1.1. Diện tích tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 ­ 2006 959.9 975.5 920 867.6 1000 797.7 900 755 800 670.8 640.5 604.4 592.8 700 555.6 524.6 600 489.5 448.9 500 283.6 400 210.4 300 200 100 0 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (%)     40,1       44,3       59,5        61,4        64         64,4        65,7       68,8  Diện tích thuỷ sản nuôi (1000 ha) Diện tích tôm sú nuôi (1000 ha)   3 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy 
  4. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản  1.2. Sản lượng tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 ­ 2006 1617 1800 1437.3 1600 1202.5 1400 1003.1 1200 844.8 1000 709.9 589.5 800 480.7 600 324.7 346 290.8 216.5 400 156.6 189.2 97.6 63.6 200 0 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (%)     13,2       16,6       22,1         22,4        21,6        24,2        22,6       21,4  Sản lượng thuỷ sản nuôi (1000 tấn) Sản lượng tôm sú nuôi (1000 tấn)   4 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy 
  5. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản  1.3. Kim ngạch xuất khẩu tôm so với tổng XK thủy sản từ 2000­2006 4000 4000 3617 3300 3073.6 3500 3500 3400 3000 3000 2618 2411 2500 2500 2170 2600 2003 2397 2000 2000 2240 2014 n lư 1500 1500 1778 ng ịkim ng ợ S ả Giá tr 1461 1400 1372 1000 1000 1261 1058 967 500 500 781 662 0 0 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (%)     47,3       44          48       47,2       52,6     52,8       43 San luong (1000 tan) Kim ngach (trieu USD) Kim ngach XK tom (trieu USD)   5 Nguồn: VASEP 
  6. 2. Nhận diện, đánh giá mối nguy trong nuôi tôm sú 2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2.2. Mối nguy gây mất an toàn thực phẩm  2.3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường   6
  7. 2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2.1.1. Tác nhân sinh học gây bệnh cho tôm sú a. Nhận diện các loại bệnh do tác nhân sinh học TT Tên bệnh Tác nhân 1 Bệnh do vi rút 1.1 Bệnh đốm trắng ­ WSD WSSV 1.2 Bệnh đầu vàng ­ YHD Rhabdovirus 1.3 Bệnh còi ­ MBV Baculovirus 1.4 Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo  Parvovirus máu ­ IHHNV 1.5 Bệnh hoại tử gan tụy ­ HPV Parvovirus 1.6 Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa ­ BMN Baculovirus 2 Bệnh do vi khuẩn  2.1 Bệnh phát sáng,  Bệnh mòn vỏ, Bệnh  V. harveyi, V. vulnificus, V.  mụn rộp, Bệnh đốm nâu, Bệnh đốm đen,  parahaemolyticus, V. alginolyticus, V.  Bệnh hoại tử phần phụ penaeicida và Vibrio sp. 3 Bệnh do nấm 3.1 Bệnh đen mang   7 Fusarium spp.
  8. a. Nhận diện các loại bệnh (tt) TT Tên bệnh Tác nhân 4 Bệnh do ký sinh trùng 4.1 Bệnh do trùng vi bào tử  Nosema (Ameson), Agmasoma (Thelohania) (Microsporidian) 5 Bệnh do nhiều tác nhân 5.1 Bệnh mảng bám Nguyên sinh động vật (Zoothamnium,  Vorticella, Acineta, Epistylis) Vi khuẩn dạng sợi (Leucothrix spp). … 5.2 Bệnh phân trắng Vi khuẩn (Vibrio sp),  Parvovirus  Nguyên sinh động vật (Gregarine) Nấm mốc ở thức ăn …   8
  9. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện Tên  Đánh giá mối nguy Nhóm  bệnh kiểm soát Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Bệnh  Cao Cao  đốm  ­ Bệnh phổ biến trong nuôi tôm  ­  Lây  lan  cực  nhanh  bằng  trắng  sú. nhiều con đường khác nhau. (WSD) ­ Tôm chết nhanh (90 – 100%  quần đàn trong 3 đến 7 ngày). ­ Chưa có thuốc đặc trị. Bệnh  Thấp Cao  đầu  ­  Tất  cả  các  loài  tôm  thuộc  họ  ­  Bệnh  có  thể  gây  chết  100%  vàng  tôm  he  rất  mẫn  cảm  với  bệnh  trong  thời  gian  ngắn  (7  –  10  (YHD) này.  ngày). ­  Ở  VN,  tôm  chết  có  biểu  hiện  ­ Bệnh có sự phân bố rộng và  bệnh lý giống YHD. gây  thiệt  hại  nghiêm  trọng  ở  tôm sú.   9 ­ Chưa có thuốc đặc trị 
  10. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên  Đánh giá mối nguy Nhóm  bệnh kiểm soát Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Bệnh  Cao Cao  còi  ­ Tôm sú là loài có mức độ  ­  Làm  tôm  chậm  lớn,  chết  rải  rác  (MBV) cảm  nhiễm  với  MBV  rất  và làm bệnh cơ hội khác phát triển. cao. ­  Tỷ  lệ  chết  có  thể  lên  đến  90%  ­ Rất phổ biến ở tôm sú. cho  tôm  post,  tôm  trưởng  thành  có  sức đề kháng với MBV tốt hơn tôm  post. ­ Gây thiệt hại kinh tế lớn.  Bệnh  V ừa V ừa  hoại tử  ­ Bệnh đặc thù của tôm He  HPV  không  gây  chết  nghiêm  trọng  gan tụy  châu Á. trên  tôm  thương  phẩm  nhưng  làm  (HPV) ­  Mức  độ  nhiễm  HPV  rất  giảm  tốc  độ  sinh  trưởng,  sản  cao ở giai đoạn tôm Post. lượng và gây thiệt hại đáng kể cho  ­  Từ  năm  2000  đ  ến  nay  nhiều vùng nuôi tôm. 10
  11. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm  KS Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Bệnh hoại  Thấp (không có) Cao  tử cơ quan  ­  Phân  bố  rộng  ở  các  Tỷ  lệ  chết  ở  tôm  he  ấu  niên  tạo máu  trại  nuôi  ở  Châu  Mỹ  trong  nuôi  thương  phẩm  có  (IHHNV) và châu Á thể lên đến 90% ­ Chưa thấy báo cáo  ở  Việt Nam   Bệnh hoại  Thấp (không có) Cao  tử tuyến  Ở  Việt  Nam  chưa  có    ­  Tỷ  lệ  gây  chết  cao  ở  tôm  ruột giữa  báo  cáo  trên  nuôi  tôm  post (98%) (BMN)  sú  thương phẩm. ­  Liên  quan  đến  dịch  bệnh  nghiêm  trọng  ở  PL  xảy  ra  ở  Úc   11
  12. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm  KS Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Bệnh phát  Cao Vừa  sáng, mòn  ­ Vi khuẩn  Vibrio là  ­  Vi khuẩn  Vibrio  có  thể gây  ra  vỏ, mụn  vi  khuẩn  có  sẵn  bệnh  mạn  tính,  thứ  cấp  tính  và  rộp, đốm  trong nước. cấp tính. nâu, đốm  ­ Gây bệnh (cơ hội)  ­ Bệnh cấp tính xảy ra tỉ lệ chết  đen, hoại tử  khi tôm yếu, tôm bị  có thể lên đến 100%. phần phụ  sốc…  và  khi  chất  ­  Có  thể  chữa  trị  nhưng  ít  hiệu  (bệnh do  lượng  nước  và  đáy  quả Vibrio) ao nuôi kém. ­  Tôm  giảm  sức  đề  kháng  làm  các bệnh cơ hội phát triển   12
  13. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm  kiểm soát Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Bệnh đen mang do  Thấp V ừa  nấm Fusarium spp. ­  Tôm  sú  có  khả  năng  ­ Ảnh hưởng đến năng suất. đề kháng tương đối.  ­  Có  thể  chữa  trị,  tuy  nhiên  ­ Loại nấm này thường  tương đối khó. gây  bệnh  ở  tôm  trên  75  ­  Tôm  giảm  sức  đề  kháng  ngày tuổi  làm  các  bệnh  cơ  hội  phát  triển Bệnh do trùng vi  Thấp Thấp  bào tử  ­  Trùng  vi  bào  tử  hầu  ­ Rất hiếm khi xảy ra bệnh  (Microsporidian) như  có  mặt  khắp  nơi  nghiêm trọng trong  quần  thể  tôm  he  ­ Chưa thấy báo cáo  ở Việt  hoang dã Nam  ­  Chưa  thấy  báo  cáo  ở  Việt Nam   13
  14. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên  Đánh giá mối nguy Nhóm  bệnh kiểm  soát Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C  Bệnh  Cao Thấp  mảng  Bệnh  thường  xảy  ra  ­ Khó lây lan thành dịch bám trong  các  ao  thâm  ­  Có  thể  chữa  trị  được,  tuy  nhiên  canh,  bán  thâm  canh  tương đối khó. hoặc  chất  lượng  ­  Tôm  giảm  sức  đề  kháng  làm  các  nước ao nuôi kém. bệnh cơ hội phát triển Bệnh  Vừa Cao  phân  ­  Xuất  hiện  ở  nuôi  ­ Mức độ nhiễm bệnh của tôm nuôi  trắng thâm  canh,  bán  thâm  rất  cao  có  trường  hợp  nhiễm  bệnh  canh.  100%. ­ Bệnh chỉ xuất hiện  ­  Bệnh  đã  gây  hậu  quả  làm  giảm  vài năm gần đây, đ  ặc  14 trưởng  năng  suất  nuôi  do  tôm  sinh 
  15. c. Nguyên nhân/ nguồn lây nhiễm bệnh cần kiểm soát TT Động vật gây hại (giáp xác, chim…)          Nguyên nhân/                     Nguồn Thiết kế, cấu trúc Thiết bị, dụng cụ Thức ăn tự chế Chất thải SX Nước nguồn Nước nuôi Nước thải Tôm nuôi    Tên bệnh Bùn đáy Người Giống 1 Bệnh đốm trắng             2 Bệnh đầu vàng             3 Bệnh còi      +/­   +/­    4 Bệnh hoại tử gan tụy      +/­       5 Bệnh do Vibrio      +/­   +/­    6 Bệnh  đen  mang  do      ­  +/­  15+/­   
  16. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn Tên bệnh Đen mang do nấm Hoại tử gan tụy Bệnh do Vibrio Nguyên nhân/  Đốm trắng Mảng bám Phân trắng T Còi­MBV Đầu vàng Công đoạn Nguồn lây  Kiểm  T soát nhiễm Lựa chọn địa  Quy  1 điểm (bao gồm  Không có ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuẩn 1 chất đất và nước) Thiết kế, cấu  trúc, trang thiết  Lây nhiễm,  Quy  2         bị… thẩm lậu, rò rỉ chuẩn 2 (Cơ sở vật chất) Nước nguồn          Nước nuôi         Chuẩn bị ao (cải  Nước thải          Quy  3 tạo ao và chuẩn  Bùn đáy          chuẩn 3 bị nước nuôi) Động vậ  t gây  16   +/­  +/­ +/­ +/­ 
  17. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt) Tên bệnh Đen mang do nấm Hoại tử gan tụy Bệnh do Vibrio Đốm trắng Mảng bám Phân trắng Còi­MBV Đầu vàng T Nguồn lây  Kiểm  Công đoạn nhiễm soát T Quy  Quản lý thức ăn,  Thức  ăn  tươi  tự    5 chế   +/­ +/­ +/­  chuẩn  cho ăn 5 Quản lý thuốc thú  Quy  6 y  và  sản  phẩm  Không có  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuẩn  XLCTMT 6 Quy  Quản  lý  môi  7 Không có  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuẩn  trường ao nuôi 7 Nước nuôi         Tôm nuôi         Người        17    Quy  Quản lý sức khoẻ 
  18. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt) Tên bệnh Đen mang do nấm Hoại tử gan tụy Bệnh do Vibrio Đốm trắng Mảng bám Phân trắng Còi­MBV Đầu vàng TT Công đoạn Nguồn lây nhiễm Kiểm  soát 9 Thu  hoạch  và  Nước nuôi         Quy  bảo quản sản  Tôm nuôi         chuẩn 9 phẩm Người     +/­ +/­ +/­  Chất thải SX         Thiết bị, dụng cụ     +/­ +/­ +/­  10 Quản lý chất  Nước thải          Quy  thải Bùn đáy          chuẩn  10 Chất thải SX         11 Liên kết cộng  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Quy  đồng và trách    18 chuẩn  nhiệm xã hội 11
  19. 2.1.2. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú nuôi a. Nhận diện yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú Chất lượng  ảnh hưởng Sinh trưởng của tôm đất, nước (1) Nhiệt độ (2) pH (3) Oxy hòa tan (DO) (1) pH đất (4) Hydrosulfur (H2S) Các chỉ tiêu  (2) Kết cấu đất (độ kết  (5) Ammonia (NH3) Đất, bùn  dính, mùn bã hữu cơ…) của nước  (6) Nitrit (NO2) đáy ảnh hưởng  (3) Chất lượng bùn đáy  đến tôm nuôi (7) Độ kiềm (màu, mùi,C, N,C/N) (8) Độ mặn (9) Độ trong (10) BOD5 (11) Chất rắn lơ  lửng   19
  20. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm  Chỉ  súGiới  G.hạn  Đánh giá Mức độ  tiêu hạn  cần  kiểm  thích  điều  soát hợp chỉnh K/N vượt giới hạn/  Tính nghiêm trọng A B C g.hạn cần điều  chỉnh pH 7,5–8,5; ­  Nhỏ  Cao V ừa  biến  hơn  6  Hay  biến  động  ­ Trực tiếp:  Gây sốc, chết đột  động  hoặc  trong  ao  nuôi  thâm  ngột;  pH  thấp  làm  tổn  thương    8,5  hay  pH  0,5  ­ Đáy ao bẩn biến  động  >0,5  trong  ngày  có  trong  ­ Kiềm thấp thể  gây  sốc  cho  tôm,  làm  một  ngày ­ … số  bệnh  nguy  hiểm  như  bệnh  đốm trắng do vi rút  có cơ hội  bùng phát.   +  pH  cao  và  nhiệt 20 độ  tăng  cao 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2