Ọ Ở Ọ Ở
Ề Ề
Ạ Ả Ồ Ả Ồ Ạ O T N ĐA D NG SINH H C BB O T N ĐA D NG SINH H C Ệ Ớ Ố Ệ Ệ Ớ Ố Ệ VI T NAMM I LIÊN H V I VI T NAMM I LIÊN H V I Ữ Ể Ữ Ể PHÁT TRI N B N V NG PHÁT TRI N B N V NG Ậ Ế Ổ Ế Ổ Ậ VÀ BI N Đ I KHÍ H U VÀ BI N Đ I KHÍ H U
ừ ừ
ệ ệ
ề ề
ạ ạ
ễ ễ Nguy n Huy Dũng Nguy n Huy Dũng Vũ Văn Dũng Vũ Văn Dũng Vi n Đi u tra quy ho ch r ng Vi n Đi u tra quy ho ch r ng
ọ ở ệ ọ ở ệ
ạ 1.1. Đa d ng sinh h c Đa d ng sinh h c ạ
Vi Vi
t Nam t Nam
ề ề
ệ ệ
ạ ạ
(1) Đa d ng v các h sinh thái (1) Đa d ng v các h sinh thái
ệ ệ
ể ể
ấ ấ ấ ấ
ậ ướ c ậ ướ c ậ ướ ậ ướ c có 39 ki u, bao c có 39 ki u, bao
ậ ướ ự ậ ướ ự ậ ướ ậ ướ ậ ướ ộ ị ậ ướ ộ ị ậ ướ ậ ướ
i) H sinh thái đ t ng p n i) H sinh thái đ t ng p n ệ ệ H sinh thái đ t ng p n H sinh thái đ t ng p n g m:ồg m:ồ ấ ấ Đ t ng p n Đ t ng p n ấ ấ Đ t ng p n Đ t ng p n ấ ấ Đ t ng p n Đ t ng p n ấ ấ Đ t ng p n Đ t ng p n
ể ể nhiên 30 ki u c t nhiên 30 ki u c t ể ể ể ể c ven bi n 11 ki u c ven bi n 11 ki u ể ể c n i đ a 19 ki u c n i đ a 19 ki u ể ạ ể ạ c nhân t o 9 ki u c nhân t o 9 ki u
ệ ệ
ể ii) H sinh thái bi n ể ii) H sinh thái bi n ể ể
ể ể
ậ ậ
ệ ệ ể ể
ệ ệ
ầ ầ
Có 20 ki u h sinh thái đi n hình, Có 20 ki u h sinh thái đi n hình, ả ả Trong vùng bi n có kho ng 11.000 loài sinh v t Trong vùng bi n có kho ng 11.000 loài sinh v t ấ ấ Thành ph n qu n xã trong h sinh thái giàu, c u Thành ph n qu n xã trong h sinh thái giàu, c u
ứ ạ ứ ạ
ầ ầ ầ ầ
trúc ph c t p, thành ph n loài phong phú. trúc ph c t p, thành ph n loài phong phú.
ệ ệ
ấ ấ
ạ ạ
ệ ệ
ừ ừ
ể ể
ử ụ ử ụ
ừ ừ
ạ ạ ố ớ ệ ả ồ ố ớ ệ ả ồ
ọ ọ
ấ ấ
Iii) HÖ s inh th¸i rõng Iii) HÖ s inh th¸i rõng ộ ố ủ ừ Các h sinh thái c a r ng r t đa d ng: M t s ộ ố ủ ừ Các h sinh thái c a r ng r t đa d ng: M t s ụ ừ ụ ừ h sinh thái đi n hình: r ng trên núi đá vôi, r ng r ng h sinh thái đi n hình: r ng trên núi đá vôi, r ng r ng ấ ườ ườ ấ ng xanh núi th p, núi trung lá và n a r ng lá, r ng th ng xanh núi th p, núi trung lá và n a r ng lá, r ng th ọ ị ọ ị bình, núi cao v.v. có giá tr đa d ng sinh h c cao và có ý bình, núi cao v.v. có giá tr đa d ng sinh h c cao và có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c b o t n DDSH. nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c b o t n DDSH.
ộ
ế
ả
ủ ệ B ng 1 Di n bi n di n tích và đ che ph
ễ ừ r ng qua các th i k
ệ ệ
ừ ừ
ủ ủ
ờ ỳ ộ ộ
Đ che ph Đ che ph (%) (%)
Ha/Đ u ầ Ha/Đ u ầ iườ iường ng
NămNăm
ổ ổ
1000 ha)) Di n tích r ng ( 1000 ha Di n tích r ng ( ự ộ ự ộ
T ng c ng T ng c ng
R ng ừR ng ừ tr ngồtr ngồ
ừ ừ R ng t R ng t nhiên nhiên 14.300,0 14.300,0
14.300,0 14.300,0
00
43,243,2
0,570,57
1943 1943
11.169,3 11.169,3
11.169,7 11.169,7
92,692,6
33,733,7
0,310,31
1976 1976
10.683,0 10.683,0
10.180,0 10.180,0
422,3 422,3
32,132,1
0,190,19
1980 1980
9.891,9 9.891,9
9.308,3 9.308,3
583,6 583,6
30,030,0
0,140,14
1985 1985
9.175,6 9.175,6
8.430,7 8.430,7
744,9 744,9
27,827,8
0,120,12
1990 1990
9.302,2 9.302,2
8.252,5 8.252,5
1.049,7 1.049,7
28,2 28,2
0,120,12
1995 1995
10.915,6 10.915,6
9.444,2 9.444,2
1.491,4 1.491,4
33,233,2
0,140,14
2000 2000
11.784,6 11.784,6
9.865,0 9.865,0
1.919,6 1.919,6
35,835,8
0,140,14
2002 2002
12.095,0 12.095,0
10.005,0 10.005,0
2.090,0 2.090,0
36,136,1
0,140,14
2003 2003
12.306,9 12.306,9
10.088,3 10.088,3
2.218,6 2.218,6
36,736,7
0,150,15
2004 2004
12.616,7 12.616,7
10.283,2 10.283,2
2.333,5 2.333,5
37,037,0
0,150,15
2005 2005
ừ
ụ
ồ
ệ
ề
ể
ạ
Ngu n: Vi n Đi u tra Quy ho ch R ng và C c Ki m lâm
ề
ế ượ
ầ
ậ
ế
Thành ph n loài sinh v t đã bi t đ
c cho đ n nay
ố
ị
Nhóm sinh v tậ
S loài đã xác đ nh đ
ượ c
ự ậ ổ Th c v t n i ọ ướ N c ng t Bi nể
ở ướ c
n
XS
đ tở ấ
ắ
ưỡ
ạ 1.2. Đa d ng v loài B ng 2ả TT 1 2 Rong, t oả ọ ướ N c ng t Bi nể C bi nỏ ể ự ậ ở ạ c n Th c v t 3 ự ậ ậ ấ Th c v t b c th p ự ậ ậ Th c v t b c cao ộ ậ XS 4 Đ ng v t không ọ ướ N c ng t Bi nể ậ ộ Đ ng v t không 5 Côn Trùng 6 Cá 7 ọ ướ N c ng t Bi nể Bò sát 8 ể R n bi n Rùa bi nể ư 9 L ng c 10 Chim 11 Thú
Thú bi nể
ậ
ồ
ệ
1.939 1.402 537 697 ả Kho ng 20 682 15 13.766 2.393 11.373 8.203 782 7.421 ả kho ng 1.000 7.750 2.738 700 2.038 296 50 4 162 840 310 16 5
Ngu n: Vi n sinh thái và Tài nguyên sinh v t,200
ạ ừ ạ ừ
ọ ọ
ệ ệ
19922004, các nhà khoa h c Vi 19922004, các nhà khoa h c Vi
ớ ộ ố ớ ộ ố t Nam đã cùng v i m t s t Nam đã cùng v i m t s
ố ế ố ế
ớ ớ
ọ ọ
ệ ệ
* Trong giai đo n t * Trong giai đo n t ổ ứ ổ ứ ch c qu c t t t ch c qu c t
đã phát hi n thêm 7 loài thú, 2 loài chim m i cho khoa h c. đã phát hi n thêm 7 loài thú, 2 loài chim m i cho khoa h c.
Pseudoryx nghetinhensis Sao la Pseudoryx nghetinhensis Sao la
Mang l n ớ Megamuntiacus vuquangensis Mang l n ớ Megamuntiacus vuquangensis
ừ ừ
ắ Pseudonovibos spiralis ắ Pseudonovibos spiralis
Bò s ng xo n Bò s ng xo n
ườ ườ
Mang tr Mang tr
ơ Canimuntiacus truongsonensis ơ Canimuntiacus truongsonensis ng s n ng s n
Mang Pù ho t ạ Muntiacus puhoatensis Mang Pù ho t ạ Muntiacus puhoatensis
ầ
Viverra taynguyenensis Viverra taynguyenensis
ầ C y Tây nguyên C y Tây nguyên
Pygathrix cinereus Vooc xám Pygathrix cinereus Vooc xám
ỏ ằ Isolagus timminsis ỏ ằ Isolagus timminsis
Th v n Th v n
ướ ướ
Garrulax ngoclinhensis Garrulax ngoclinhensis
Kh Kh
ọ ọ i Ng c linh i Ng c linh
i đ u đen i đ u đen
ả ớ ả ớ
ượ ượ
ọ ọ
Kh Kh V th c v t, trong giai đo n 1993 – 2003, đã có 13 chi, 222 loài và 30 taxon V th c v t, trong giai đo n 1993 – 2003, đã có 13 chi, 222 loài và 30 taxon ướ ướ d d
Actinodora sodangonum Actinodora sodangonum ạ ạ ệ ệ c phát hi n và mô t c phát hi n và mô t
ướ ầ ướ ầ ề ự ậ ề ự ậ i loài đó đ i loài đó đ
m i cho khoa h c v.v. m i cho khoa h c v.v.
ạ
ồ
ồ ố
ố
ồ
ổ ế
ầ
ậ
1.3. Đa d ng ngu n gen ộ ệ Vi t Nam là m t trong 12 trung tâm ngu n g c gi ng cây tr ng và cũng là ế ớ trung tâm thu n hóa v t nuôi n i ti ng th gi i. ủ ế ậ ố Các gi ng v t nuôi ch y u
B ng 3ả
T.T
ố
Gi ngố
Gi ngố ố
L nợ Bò Dê Trâu C uừ Thỏ Ng aự Gà V tị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ngan 11 Ng ngỗ
T ng sổ 20 21 5 3 1 4 3 27 10 7 5
ộ ố Gi ng n i 14 5 2 2 2 2 16 5 3 2
ạ ậ Gi ng nh p ngo i 6 16 3 1 1 2 1 11 5 4 3
ể
ệ
ộ ổ ớ B Nông
ệ
ồ ố ừ ướ
ượ
ả
ọ Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i ệ ể nghi p và phát tri n nông thôn, 2005. Các loài cá nuôi có ngu n g c t n
ậ kho ng 50 loài.
c ngoài đ
c nh p
Trong đó có 35 loài cá c nhả .
ượ
ồ
ộ
ố Các gi ng cây tr
ố ồng đã th ng kê đ
c 802
ọ ổ ế loài cây tr ng ph bi n thu c 79 h .
ố ượ
ổ ế ở ệ
ồ
B ng 4ả
S l
ng các loài cây tr ng ph bi n
Vi t Nam
ươ ươ
Nhóm cây ự ng th c chính ự ổ ng th c b sung
ướ ố c u ng i ợ
S loàiố 41 95 105 55 46 14 16 14 45 20 28 181 62 7 24 49 802
ể
ệ
ộ
ổ ớ B Nông
ệ
S TTố Nhóm cây l 1 Nhóm cây l 2 Nhóm cây ăn quả 3 Nhóm cây rau 4 Nhóm cây gia vị 5 Nhóm cây làm n 6 Nhóm cây l y sấ 7 ứ Nhóm cây th c ăn gia súc 8 ấ ầ Nhóm cây l y d u béo 9 ầ ấ Nhóm cây l y tinh d u 10 ả ạ ấ Nhóm cây c i t o đ t 11 ượ ệ Nhóm cây d c li u 12 Nhóm cây cây c nhả 13 Nhóm cây bóng mát 14 Nhóm cây cây công nghi pệ 15 Nhóm cây l y gấ ỗ 16 T ngổ ọ Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i ệ ể nghi p và phát tri n nông thôn, 2005.
ạ ạ
ự ự
ề ả ồ ề ả ồ
ọ ủ ọ ủ
ạ ạ
ệ t ệ t
2. Th c tr ng v b o t n đa d ng sinh h c c a Vi 2. Th c tr ng v b o t n đa d ng sinh h c c a Vi NamNam ộ vivi in in situ situ ả ồ 2.1.2.1. B o t n n i B o t n n i ộ ả ồ ạ ệ ố
ặ ụ
ừ
ệ
B ng ả 5. Phân lo i h th ng r ng đ c d ng Vi t Nam
S l
T.T I
ườ
ố ượ ng 30
ệ Di n tích (ha) 1.041.956
Lo iạ ố V n Qu c gia
ả
ồ t n
thiên
60
1.184.372
II Khu B o nhiên
ồ
ự ữ IIa Khu d tr thiên nhiên ả IIb Khu b o t n loài/sinh
48 12
1.100.892 83.480
c nhả
ả ệ ả
III Khu B o v c nh quan
38
173.764
ộ
ả
128
2.400.092
ố ệ
ế
ụ
ệ
ể
ề
ạ
ổ T ng c ng (Khu b o t n)ồ ố ồ Ngu n: S li u th ng kê đ n 10/2006
ừ C c Ki m lâm và Vi n Đi u tra quy ho ch r ng
ứ ả ồ ứ ả ồ
Các hình th c b o t n khác: Các hình th c b o t n khác:
ể ể
ự ữ ự ữ
ố ố
ậ ậ
c UNESCO công nh n: Khu C n gi c UNESCO công nh n: Khu C n gi
ồ ồ
ồ ồ
ờ ầ ầ ờ ướ ướ c), Khu c), Khu ị ị
ồ ồ
ồ ồ
ằ ằ
ả ả
ự ữ ự ữ
ể ể ể ể
ượ 5 khu D tr sinh quy n qu c gia đ ượ 5 khu D tr sinh quy n qu c gia đ ồ ồ (Tp. H Chí Minh), Khu Cát Tiên (Đ ng Nai, Lâm Đ ng và Bình Ph (Tp. H Chí Minh), Khu Cát Tiên (Đ ng Nai, Lâm Đ ng và Bình Ph Cát Bà (Tp. H i Phòng), khu ven bi n Đ ng b ng Sông H ng (Nam Đ nh và Cát Bà (Tp. H i Phòng), khu ven bi n Đ ng b ng Sông H ng (Nam Đ nh và Thái Bình) và khu D tr sinh quy n Kiên Giang. Thái Bình) và khu D tr sinh quy n Kiên Giang.
ế ớ ế ớ
ả ả
ạ ạ
ả ả
ị ị
i: Khu V nh H Long (Qu ng Ninh) và Khu i: Khu V nh H Long (Qu ng Ninh) và Khu
ả ả
2 khu di s n thiên nhiên th gi 2 khu di s n thiên nhiên th gi ẻ ẻ Phong Nha K Bàng (Qu ng Bình); Phong Nha K Bàng (Qu ng Bình);
ể ắ ể ắ
ủ ủ
ạ ạ
ả ả
ư ư
4 khu di s n thiên nhiên c a Asean: VQG Ba b (B c C n), Hoàng Liên 4 khu di s n thiên nhiên c a Asean: VQG Ba b (B c C n), Hoàng Liên (Lào Cai), Ch Mom Rây ( Kon Tum) và Kon Ka Kinh ( Gia Lai) (Lào Cai), Ch Mom Rây ( Kon Tum) và Kon Ka Kinh ( Gia Lai)
ủ ủ
ỉ ỉ
ườ ườ
ố ố
ị ị
2 khu Ramsar: V n qu c gia Xuân Th y, (t nh Nam Đ nh) và VQG Cát 2 khu Ramsar: V n qu c gia Xuân Th y, (t nh Nam Đ nh) và VQG Cát Tiên). Tiên).
ộ ố ấ
ề ồ ạ
ả ồ ộ
ệ
ộ ố ấ
ề ồ ạ
ả ồ ộ
ệ
M t s v n đ t n t
i trong b o t n n i vi hi n nay
M t s v n đ t n t
i trong b o t n n i vi hi n nay
ỏ ỏ ệ ệ
ề ề ạ ộ ạ ộ ệ ố ệ ố ạ ạ ự ộ ự ộ ế ế ế ế ạ ạ ế ế ế ế ●● H th ng các KBT có nhi u KBT có di n tích nh , tính liên k t y u H th ng các KBT có nhi u KBT có di n tích nh , tính liên k t y u ả ồ ả ồ nên h n ch đ n các ho t đ ng b o t n trên ph m vi khu v c r ng. nên h n ch đ n các ho t đ ng b o t n trên ph m vi khu v c r ng.
●● Ranh gi Ranh gi đ a.ịđ a.ị
ự ớ ớ ầ ớ ầ ớ ư ượ ư ượ ự ị ị i các KBT ph n l n ch a đ i các KBT ph n l n ch a đ c phân đ nh rõ ràng trên th c c phân đ nh rõ ràng trên th c
ả ồ ả ồ ồ ồ ạ ạ
ủ ế ự ủ ế ự ộ ộ ướ ướ ư ư
ế ồ ế ồ ●● Ngu n ngân sách cho b o t n còn h n ch , ch y u d a vào ngu n Ngu n ngân sách cho b o t n còn h n ch , ch y u d a vào ngu n ụ ể ể ụ ể ể c, ch a có chính sách c th đ xã h i hóa công tác ngân sách Nhà n ngân sách Nhà n c, ch a có chính sách c th đ xã h i hóa công tác ả ồ ả ồ b o t n. b o t n.
ầ ư ầ ư ư ư ế ế ề ề ả ả , qu n lý , qu n lý
ộ ố ộ ố ●● M t s chính sách v KBT còn thi u, nh chính sách đ u t M t s chính sách v KBT còn thi u, nh chính sách đ u t ệ ệ vùng đ m v.v. vùng đ m v.v.
ủ ủ ạ ạ ệ ệ ộ ố ạ ộ ố ạ ư ư ợ ớ ợ ớ t Nam m t s h ng ch a phù h p v i t Nam m t s h ng ch a phù h p v i
●● H th ng phân h ng c a Vi H th ng phân h ng c a Vi phân h ng c a IUCN. phân h ng c a IUCN.
ệ ố ệ ố ạ ạ ủ ủ
ả ệ ả ệ ư ư ệ ệ
ả ả ế ượ ế ượ ặ ặ ừ ả ồ ừ ả ồ ạ ề ả ồ ạ ề ả ồ ừ ừ ể ể c quan đi m hi n đ i v b o t n là v a b o t n, v a phát c quan đi m hi n đ i v b o t n là v a b o t n, v a phát
ủ ế ẫ ủ ế ẫ ●● Trong qu n lý hi n nay ch y u v n là b o v nghiêm ng t, ch a Trong qu n lý hi n nay ch y u v n là b o v nghiêm ng t, ch a ệ ắ ệ ắ g n k t đ g n k t đ tri n.ểtri n.ể
ả ồ ả ồ
ạ ạ
2.2. B o t n ngo i vi 2.2. B o t n ngo i vi
ừ ừ
ự ự
ệ ệ
ứ ứ
ng th c nghi m, nghi i) Các khu r ng th c nghi m, nghi i) Các khu r
ọ ên c u khoa h c ọ ên c u khoa h c
ườ ườ ự ự ừ ừ ệ ệ n s u n s u
ự ậ ườ ư ự ậ ườ ư n th c v t, v n th c v t, v ừ ồ ừ ồ ồ ồ ả ồ ả ồ ừ ừ ầ ầ Các khu r ng th c nghi m bao g m v Các khu r ng th c nghi m bao g m v ậ ậ t p cây r ng và các lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng. t p cây r ng và các lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng.
ớ ệ ớ ệ ự ự ừ ừ ệ ệ Có 17 khu r ng th c nghi m v i di n tích 8.516 ha. Có 17 khu r ng th c nghi m v i di n tích 8.516 ha.
ộ ố ộ ố ườ ườ ể ể
ỗ ả ỗ ả ộ ộ ệ ệ
ệ ệ ấ ỉ ấ ỉ ả ầ ả ầ ự ự ố ố ứ ứ ư V n cây g Tr ng ư V n cây g Tr ng M t s khu th c nghi m đi n hình nh : M t s khu th c nghi m đi n hình nh : ọ ồ ọ ồ : có 155 loài, thu c 55 h Bom (huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai) : có 155 loài, thu c 55 h Bom (huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai) ớ ơ ớ ơ và 17 loài tre n a, Th o c m viên Sài gòn v i h n 100 loài cây v.v. và 17 loài tre n a, Th o c m viên Sài gòn v i h n 100 loài cây v.v.
ả ả ộ ộ ố ố
ố n cây thu c ố n cây thu c ớ ớ t Nam có t t Nam có t
ọ ọ i 3.800 cây thu c thu c kho ng 270 h i 3.800 cây thu c thu c kho ng 270 h
ỡ ỡ
ị ị ả ồ ả ồ ố ượ ố ượ ầ ầ c xác đ nh c n b o t n c xác đ nh c n b o t n
ướ ướ
ệ ệ
63 loài,, b o ả b o ả vvệệ ả ả
ố ố ộ ộ ể ể
ộ ộ
ườ ườ ọ ọ
ạ ư ầ ạ ư ầ ệ ệ ố ố ở ộ ở ộ đ cao đ cao
ệ ệ ả ả ả ả
ườ ii)V ườ ii)V ▪▪ Vi ệ ệ Vi ự ậ ự ậ th c v t (Lã Đình M i, 2001). th c v t (Lã Đình M i, 2001). ▪▪ Trong s 848 loài cây thu c đ ố ố Trong s 848 loài cây thu c đ ỉ ớ ớ ỉ i loài. m i ch có 120 loài, d m i ch có 120 loài, d i loài. ▪▪ M t s v ố ộ ố ườ ố ộ ố ườ n cây thu c hi n có: M t s v n cây thu c hi n có: ở ộ ố ạ ở ộ đ cao 1.500m. ố ạ c cóó 63 loài r m cây thu c Sa Pa T Tr m cây thu c Sa Pa đ cao 1.500m. ở ộ ả ả ố ạ ở ộ ả ả ố ạ Tr m cây thu c Tam Đ o b o qu n 175 loài, đ cao Tr m cây thu c Tam Đ o b o qu n 175 loài, đ cao 900m. 900m. ạ ạ Tr m cây thu c Văn Đi n (Hà N i) 294 loài. Tr m cây thu c Văn Đi n (Hà N i) 294 loài. ạ ọ ượ ườ ạ ọ ượ ườ ng Đ i h c D c Hà N i 134 loài. V n tr V n tr ng Đ i h c D c Hà N i 134 loài. ườ ườ V n H c Vi n Quân Y 95 loài. V n H c Vi n Quân Y 95 loài. Trung tâm gi ng cây Đà L t s u t m 88 loài Trung tâm gi ng cây Đà L t s u t m 88 loài 1500 m. 1500 m. Trung tâm Sâm Vi Trung tâm Sâm Vi
t Nam b o qu n 6 loài t Nam b o qu n 6 loài v.v. v.v.
•
Ngân hàng gi ngố iii)iii) Ngân hàng gi ngố
ơ ơ t Nam có 4 c quan có kho b o qu n t Nam có 4 c quan có kho b o qu n
ệ ệ ọ ọ ệ ệ
ậ ậ ệ ệ ề ề ậ ậ ả ả ả ả ệ ệ t Nam, Vi n t Nam, Vi n ạ ọ ạ ọ ng Đ i h c ng Đ i h c
ệ ệ ọ ọ ơ ơ ự ự ự ự ệ ệ ầ ầ ▪▪ Ngành nông nghi p Vi ệ ệ Ngành nông nghi p Vi ệ ỹ ạ ệ ỹ ạ l nh: Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p Vi l nh: Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p Vi ườ ỹ ườ ỹ Khoa h c K thu t Nông nghi p mi n Nam, Tr Khoa h c K thu t Nông nghi p mi n Nam, Tr ẩ ươ ẩ ươ ng th c và Th c ph m. C n Th và Vi n Cây l ng th c và Th c ph m. C n Th và Vi n Cây l
ố ố ả ạ ả ạ ơ ơ ả ả i kho h n i kho h n
ố ố ủ ủ
ố ố
ủ ủ ố ố ộ ộ
ố ố ả ả ả ả ▪▪ N Ngân hàng gen cây tr ng qu c gia đang b o qu n t ồ ồ gân hàng gen cây tr ng qu c gia đang b o qu n t ồ ồ 14.300 gi ng c a 115 loài, g m 3 ngân hàng gen: 14.300 gi ng c a 115 loài, g m 3 ngân hàng gen: ạ ủ ạ ố ạ ủ ạ ố Ngân hàng gen h t gi ng:12.500 gi ng c a 83 loài cây có h t. Ngân hàng gen h t gi ng:12.500 gi ng c a 83 loài cây có h t. ồ ồ Ngân hàng gen đ ng ru ng: 1.720 gi ng c a 32 loài cây sinh Ngân hàng gen đ ng ru ng: 1.720 gi ng c a 32 loài cây sinh ả ảs n vô tính. s n vô tính. ọ ọ Ngân hàng gen in vitro: b o qu n 102 gi ng khoai môn s . Ngân hàng gen in vitro: b o qu n 102 gi ng khoai môn s .
ồ ạ ố ớ ồ ạ ố ớ
ả ồ ả ồ
ạ ạ
T n t T n t
i đ i v i công tác b o t n ngo i vi i đ i v i công tác b o t n ngo i vi
ở ệ Vi ở ệ Vi
t Nam t Nam
●● Thi u quy ho ch t ng th và quy ho ch chi ti Thi u quy ho ch t ng th và quy ho ch chi ti
ổ ổ ể ể ế ế ạ ạ ạ ạ ế ế t. t.
ớ ớ
ư ư ộ ả ồ ngo i viạngo i viạ ộ ả ồ ế … … ế i các loài quý hi m i các loài quý hi m cượ ch chúú chchưưa a đ cượđ
ư ậ ư ậ ●● Công tác s u t p ch a chú ý t Công tác s u t p ch a chú ý t ạ ệ ạ ệ ●● Vi c đào t o cán b b o t n Vi c đào t o cán b b o t n trtr ngọngọ . .
cho côông tng tácác b b oảoả t t nồnồ ngo ngo iạiạ vi, vi,
ộ ộ ấ ấ ●● Ch Chưưa ca cóó ch chínhính s sáchách c cụụ th thểể cho c ả ồ ả ồ nh t là chính sách xã h i hoá cho công tác b o t n. nh t là chính sách xã h i hoá cho công tác b o t n.
ả ồ ả ồ ư ượ ư ượ ạ ạ cho công tác b o t n ngo i vi ch a đ cho công tác b o t n ngo i vi ch a đ c c
ệ ầ ư ệ ầ ư ●● Vi c đ u t Vi c đ u t ọ ọ chú tr ng v.v. chú tr ng v.v.
ả ồ ả ồ
ề ữ ề ữ
ượ ượ ứ ứ ự ự ữ ữ
ể ể ệ ạ ệ ạ ứ ứ
ề ữ ể ề ữ ể c nh ng yêu c nh ng yêu ệ ở ạ ư ệ ư ở ạ i, nh ng không gây tr ng i cho cho vi c đáp ng i, nh ng không gây tr ng i cho cho vi c đáp ng ế ệ ế ệ
ể ớ 3. B o t n v i phát tri n b n v ng ể ớ 3. B o t n v i phát tri n b n v ng ề ữ ể 3.1. Phát tri n b n v ng ề ữ ể 3.1. Phát tri n b n v ng ●● Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ ầ ủ ầ ủ c u c a hi n t c u c a hi n t ầ ủ ầ ủ nhu c u c a các th h mai sau. nhu c u c a các th h mai sau.
ặ ặ ể ể ẽ ợ ẽ ợ ề ữ ề ữ
ữ ữ ặ ủ ự ặ ủ ự ự ế ợ ự ế ợ ồ ồ
ưở ưở ọ ọ ế ế ế ế ể ể + Phát tri n kinh t + Phát tri n kinh t ng kinh t ng kinh t và và
ự ự ộ ộ ể ể ằ ằ
ệ ử ệ ử ụ ụ ắ ắ + B o v môi tr + B o v môi tr
●● Phát tri n b n v ng là quá trình có s k t h p ch t ch , h p Phát tri n b n v ng là quá trình có s k t h p ch t ch , h p ể ể lý, hài hoà gi a 3 m t c a s phát tri n, bao g m: lý, hài hoà gi a 3 m t c a s phát tri n, bao g m: ế ế : chú tr ng đ n tăng tr : chú tr ng đ n tăng tr ế ưở ự ổ ị ế ưở ự ổ ị ng kinh t … s n đ nh trong tăng tr s n đ nh trong tăng tr ng kinh t … ế ộ ệ ộ ế ộ ộ ệ + Phát tri n xã h i: th c hi n ti n b , công b ng xã h i, + Phát tri n xã h i: th c hi n ti n b , công b ng xã h i, ệ ả ả ả ả ệ i quy t vi c làm… xóa đói gi m nghèo và gi xóa đói gi m nghèo và gi i quy t vi c làm… ườ ả ệ ườ ả ệ ng: th c hi n x lý, kh c ph c ô nhi m, ng: th c hi n x lý, kh c ph c ô nhi m, ặ ặ ử ụ ử ụ ố ố ợ ợ
ệ ệ ế ế ế ế ễ ự ễ ự ừ ừ phòng ch ng cháy và ch t phá r ng khai thác h p lý và s d ng phòng ch ng cháy và ch t phá r ng khai thác h p lý và s d ng t ki m tài nguyên thiên nhiên… ti t ki m tài nguyên thiên nhiên… ti
ưở ưở
ả ồ ớ ả ồ ớ
ủ ủ
ề ữ ề ữ
ể ể
Ả 3.2. nh h Ả 3.2. nh h
ng c a các khu b o t n t ng c a các khu b o t n t
i phát tri n b n v ng i phát tri n b n v ng
ả ả
ồ ồ
ể ộ ể ộ
B o t n h tr phát tri n c ng đ ng xoá đói gi m B o t n h tr phát tri n c ng đ ng xoá đói gi m
ế ế
ề ề
ồ ồ
ướ ướ
c. c.
t ngu n tài nguyên n t ngu n tài nguyên n ệ ệ
ấ ấ Cung c p và đi u ti Cung c p và đi u ti ầ ể ầ ể Góp ph n phát tri n nông nghi p. Góp ph n phát tri n nông nghi p. ỷ ả ồ ể ể ỷ ả ồ Phát tri n nuôi tr ng thu s n Phát tri n nuôi tr ng thu s n ị ể ị ể Phát tri n du l ch Phát tri n du l ch ườ ườ B o v môi tr B o v môi tr ả ể ả ể
ể ậ ể ậ ệ ứ ệ ứ
▪ ả ồ ổ ợ ▪ ả ồ ổ ợ nghèo. nghèo. ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ả ệ ụ ữ ▪ ả ệ ụ ữ ng: các KBT là nh ng b h p th ng: các KBT là nh ng b h p th ả ầ ệ ệ ả ầ CO2 có hi u qu đ góp ph n làm gi m hi u ng khí CO2 có hi u qu đ góp ph n làm gi m hi u ng khí nhà kính... nhà kính...
ả ồ
ế
ậ
ớ
ổ
4. B o t n v i bi n đ i khí h u
ả ồ
ế
ậ
ớ
ổ
4. B o t n v i bi n đ i khí h u
ậ ậ
ự ế ự ế ế ổ ượ ế ổ ượ
ế ế ế ổ ế ổ
ế ế ặ ặ
ườ ườ ạ ộ ạ ộ ổ ồ ổ ồ
c quy tr c ti p ho c gián ti p c quy tr c ti p ho c gián ti p ộ ộ i làm thay đ i n ng đ khí nhà kính i làm thay đ i n ng đ khí nhà kính ế ổ ệ ố ế ổ ệ ố ệ ứ ệ ứ
ậ ậ
ạ ộ ạ ộ ủ ủ ả ả
ộ ố ộ ố ổ ẽ ổ ẽ ố ố ổ ổ bao bao
ổ 4.1. Bi n đ i khí h u ổ 4.1. Bi n đ i khí h u Bi n đ i khí h u là bi n đ i đ ậ ậ Bi n đ i khí h u là bi n đ i đ ủ ủ cho ho t đ ng c a con ng cho ho t đ ng c a con ng ể ể trong khí quy n làm tăng hi u ng nhà kính gây bi n đ i h th ng trong khí quy n làm tăng hi u ng nhà kính gây bi n đ i h th ng ấ ấ khí h u trái đ t. khí h u trái đ t. ổ ậ do phát th i khí nhà kính qua ho t đ ng c a ổ ậ Thay đ i khí h u do phát th i khí nhà kính qua ho t đ ng c a Thay đ i khí h u iườiườ ngày càng tăng. ngày càng tăng. con ng con ng ậ ư ậ khí h u thay đ i s làm thay đ i m t s nhân t ậ ư ậ v y khí h u thay đ i s làm thay đ i m t s nhân t Nh Nh v y g m:ồg m:ồ
ụ ộ ặ ụ ộ ặ ệ ệ ạ ạ ệ ộ ấ ệ ộ ấ + Nhi t đ trái đ t tăng lên + Nhi t đ trái đ t tăng lên ể ự ướ ể ự ướ c bi n dâng cao + M c n c bi n dâng cao + M c n ệ ượ ệ ượ + Gây nên hi n t + Gây nên hi n t ng sa m c hóa c c b ho c trên di n ng sa m c hóa c c b ho c trên di n
r ng.ộr ng.ộ
ờ ế ẽ ờ ế ẽ ậ ậ ư ư ổ ổ ệ ượ ệ ượ ủ ủ t s thay đ i nh các hi n t t s thay đ i nh các hi n t ng ng
ư ư ổ ổ + Thay đ i chu trình th y văn + Thay đ i chu trình th y văn + Các quy lu t th i ti + Các quy lu t th i ti ụ ắ ụ ắ m a, n ng, lũ, l m a, n ng, lũ, l t, gió bão v.v. t, gió bão v.v.
ộ ộ
ổ ổ
ế ế
ủ ủ
ố ớ ả ồ ố ớ ả ồ
ậ ậ
ạ ạ
ộ ố ộ ố ượ ượ ấ ấ
ẽ ị ế ẽ ị ế ấ ấ ấ ấ ấ ấ ỉ ỉ
ấ ấ ấ ị ấ ị ở ộ ị ở ộ ị
4.2. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n đa d ng 4.2. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n đa d ng sinh h c ọ sinh h c ọ ỏ ộ ố ộ ố ỏ c ghi trong Sách Đ M t s loài s b bi n m t, m t s loài đ M t s loài s b bi n m t, m t s loài đ c ghi trong Sách Đ ủ ủ c a IUCN, nh t là các loài R t nguy c p và Nguy c p mà ch còn c a IUCN, nh t là các loài R t nguy c p và Nguy c p mà ch còn ố ố s ng sót s ng sót
ể ể m t đ a đi m nh t đ nh. m t đ a đi m nh t đ nh.
ệ ệ ư ư ế ế ầ ầ ặ ặ
t cho các loài di c , ho c t cho các loài di c , ho c ặ ữ ẽ ị ế ặ ữ ẽ ị ế ả ả ố ẹ ố ẹ
ấ ấ ẹ ẹ ặ ặ ấ ấ Các h sinh thái, các sinh c nh c n thi Các h sinh thái, các sinh c nh c n thi các loài nguy c p có phân b h p, các loài đ c h u s b bi n các loài nguy c p có phân b h p, các loài đ c h u s b bi n m t ho c thu h p. m t ho c thu h p.
ị ế ổ ị ế ổ ệ ệ ả ả Các h sinh thái b bi n đ i và phân m nh Các h sinh thái b bi n đ i và phân m nh
ộ ố ộ ố ọ ọ ế ế xã xã
ả ồ ả ả ồ ả ọ ọ ầ ầ ẽ ị ấ ẽ ị ấ ặ ị ặ ị ề ề M t s khu b o t n c nh quan có t m quan tr ng v kinh t M t s khu b o t n c nh quan có t m quan tr ng v kinh t ẹ ộ ẹ ộ h i, văn hóa và khoa h c v.v. s b m t ho c b thu h p. h i, văn hóa và khoa h c v.v. s b m t ho c b thu h p.
ự ự ạ ạ
ậ ủ ậ ủ ệ ệ ự ậ ự ậ ộ ộ ề ề thay đ iổ ườ s ng ốs ng ố thay đ iổ S xâm nh p c a các loài ngo i lai: do môi tr ường S xâm nh p c a các loài ngo i lai: do môi tr ng ậ ạ ậ ạ t o đi u ki n cho các loài đ ng th c v t xâm nh p. t o đi u ki n cho các loài đ ng th c v t xâm nh p.
ủ ệ ố ủ ệ ố
ố ớ ố ớ
ụ ụ
ế ế
ổ ổ
4.3.Tác d ng c a h th ng các KBT đ i v i bi n đ i khí 4.3.Tác d ng c a h th ng các KBT đ i v i bi n đ i khí h uậh uậ
ả ồ ả ồ ụ ụ ữ ữ ổ ổ ồ ể ồ ể đ đ
ữ ữ
ậ ậ ể ấ ể ấ Các khu b o t n là nh ng b h p th khí CO2 kh ng l Các khu b o t n là nh ng b h p th khí CO2 kh ng l ộ ệ ứ ả ộ ệ ứ ả gi m hi u ng khí nhà kính m t trong nh ng nguyên nhân gây ra gi m hi u ng khí nhà kính m t trong nh ng nguyên nhân gây ra ự ế ổ ự ế ổ s bi n đ i khí h u. s bi n đ i khí h u.
ưở ưở ố ố ấ ấ
ả ệ ử ụ ụ ả ệ ử t, ch ng xói mòn, r a trôi đ t, b o v t, ch ng xói mòn, r a trôi đ t, b o v ạ ầ ạ ầ ủ ả ả ủ ả ả ng c a lũ l Gi m nh h Gi m nh h ng c a lũ l ơ ở ấ ả ơ ở ấ ả s n xu t và các công trình h t ng c s . s n xu t và các công trình h t ng c s .
ế ệ ượ ế ệ ượ ạ ạ ụ ộ ụ ộ ệ ộ ệ ộ ạ ạ H n ch hi n t H n ch hi n t ng sa m c hoá c c b hay trên di n r ng. ng sa m c hoá c c b hay trên di n r ng.
ư ư ự ự ề ề ả ả ậ ậ
ầ ầ Góp ph n đi u hoà khí h u trong vùng cũng nh trên c khu v c Góp ph n đi u hoà khí h u trong vùng cũng nh trên c khu v c ớ ơ ộ ớ ơ ộ r ng l n h n v.v. r ng l n h n v.v.
ả ả ể ả ồ ể ả ồ ự ế ự ế ổ ủ ổ ủ ạ ạ ọ ọ i pháp đ b o t n đa d ng sinh h c trong s bi n đ i c a i pháp đ b o t n đa d ng sinh h c trong s bi n đ i c a
4.4.Các gi 4.4.Các gi khí h uậ khí h uậ
ề ả ồ ề ả ồ ạ ạ
ụ ể ệ ệ ụ ể Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng ụ ọ ể ụ ọ ể sinh h c đ áp d ng. sinh h c đ áp d ng.
ụ ể ể ụ ể ể ầ ầ
ả ồ ả ồ ọ ọ ạ ạ ộ ộ Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i tham gia vào b o t n đa d ng sinh h c. tham gia vào b o t n đa d ng sinh h c.
ậ ậ ủ ủ ệ ệ ậ ậ ơ ứ ộ ể ả ệ ứ ộ ể ả ệ ơ Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c ự ế ổ ủ ự ế ổ ủ tuy t ch ng cao do s bi n đ i c a khí h u. tuy t ch ng cao do s bi n đ i c a khí h u.
ươ ươ ậ ậ
ứ ề ả ệ ứ ề ả ệ ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v ọ ọ ụ ể ể ụ ể ể ộ ộ ư ư ồ ồ ấ ấ Có các ch Có các ch ạ ạ đa d ng sinh h c cho c ng đ ng cũng nh các ngành, các c p. đa d ng sinh h c cho c ng đ ng cũng nh các ngành, các c p.
ườ ườ ố ế ề ả ồ ố ế ề ả ồ ọ ọ ạ ạ v b o t n đa d ng sinh h c và v b o t n đa d ng sinh h c và
ng h p tác qu c t ng h p tác qu c t ấ ấ ợ ợ Tăng c Tăng c ậ ủ ế ổ ế ổ ậ ủ bi n đ i khí h u c a trái đ t v.v. bi n đ i khí h u c a trái đ t v.v.
ế ế ậ ậ K t lu n K t lu n
ặ ặ
ọ ắ ọ ắ ố ố ư ạ ư ạ xã h i c a m i qu c gia cũng nh h n ch các xã h i c a m i qu c gia cũng nh h n ch các
ạ ạ ộ ủ ộ ủ ổ ổ ộ ộ ẽ ớ ự ả ồ ả ồ ẽ ớ ự ●● B o t n tài nguyên đa d ng sinh h c g n bó ch t ch v i s B o t n tài nguyên đa d ng sinh h c g n bó ch t ch v i s ế ỗ ế ể ế ế ỗ ể phát tri n kinh t phát tri n kinh t ậ ủ ự ậ ủ ự tác đ ng c a s thay đ i khí h u. tác đ ng c a s thay đ i khí h u.
ầ ầ ơ ở ơ ở
ả ồ ả ồ ả ồ ả ồ ụ ể ụ ể ộ ộ ầ ầ
ọ ọ
●● C n có chính sách c th làm c s cho công tác b o t n và thu C n có chính sách c th làm c s cho công tác b o t n và thu ề ề hút nhi u thành ph n xã h i cùng tham gia công tác b o t n đa hút nhi u thành ph n xã h i cùng tham gia công tác b o t n đa ạ ạ d ng sinh h c. d ng sinh h c.
ế ế ỡ ữ ỡ ữ
ườ ườ ố ế ố ế ổ ợ ổ ợ ọ ọ ệ ệ
ch c qu c t ch c qu c t ằ ằ ộ ộ ưở ưở ả ả ủ ự ủ ự ng s liên k t, h tr giúp đ gi a các chính ph , ng s liên k t, h tr giúp đ gi a các chính ph , , các nhà khoa h c, các doanh nghi p, c ng , các nhà khoa h c, các doanh nghi p, c ng ể ể ng t ng t
ả ồ ẽ ổ ợ ả ồ ẽ ổ ợ ạ ộ ạ ộ
ầ ầ ●● C n tăng c C n tăng c ổ ứ ổ ứ các t các t ớ ồ ớ ồ i đ ng v.v. nh m làm cho quá trình phát tri n không nh h i đ ng v.v. nh m làm cho quá trình phát tri n không nh h các ho t đ ng b o t n và ho t đ ng b o t n s h tr ngày càng các ho t đ ng b o t n và ho t đ ng b o t n s h tr ngày càng ố ơ ố ơ t t ạ ộ ả ồ ạ ộ ả ồ ể ể t h n cho quá trình phát tri n. t h n cho quá trình phát tri n.