C2 CAD-CAM> CO SO MHHHH 1 GVC NGUYN TH TRANH
Chương 2
CƠ S CA MÔ HÌNH HOÁ HÌNH HC
Trong chương này trình bày tóm tt các kết qu cơ bn ca hình hc vi phân và
phép biến đổi to độ s dng trong mô hình hoá hình hc.
2.1 HÌNH HC ĐƯNG CONG.
V mt trc quan, đường cong được định nghĩa như là quĩ đạo đim tho mãn
mt s điu kin.
2.1.1 Biu din đường cong.
V toán hc, đường cong có th dược biu din dưới các dng:
- Phương trình n.
- Phương trình tường minh.
- Phương trình tham s.
Xét đường tròn đơn v trên mt phng (x - y), có tâm trùng vi gc h to độ
trên hình 2.1. Mi quan h gia các to độ x và y được mô t bi phương trình:
01),( 22 =+= yxyxf : Phương trình n (2.1)
Nếu ch xét phn na trên ca đường tròn, phương trình biu din là:
2/1
)1()( xxgy == : Phương trình tường minh (2.2)
Nếu đặt góc θ gia đon thng PO và trc x là tham s ca đường tròn, ta có:
θ
θ
cos)( == xx ;
θ
θ
sin)(
=
=
yy : Phương trình tham s (2.3)
Trường hp đặt góc α to bi PQ và trc x là tham s, thì )1/(
+
== xytgt
α
Kết hp vi phương trình (2.1) ta có:
)1/()1()( 22 tttxx +== ; )1/(2)( 2
tttyy +== (2.4)
Đây cũng là phương trình tham s ca đường tròn và đưc gi là phương trình
tham s đa thc hu t. Quá trình thiết lp phương trình tham s hu t ca đường
cong và mt cong t phương trình đa thc n được gi là tham s hoá.
Nên biu din đưng cong 3D thích hp dưới dng phương trình tham s:
)(txx =; )(tyy
=
; )(tzz
=
hay dưới dng vectơ: )](),(),([)( tztytxtr
=
y
x
y
P(x,y)
o
θ
o
y
x
y
P(x,y)
o
Q
Hình 2.1 : Tham s hoá đường tròn đơn v
C2 CAD-CAM> CO SO MHHHH 2 GVC NGUYN TH TRANH
Theo dng phương trình tham s, đường cong được định nghĩa mt cách d
dàng bng cách xác định min gii hn ca tham s. Không th xác định đường cong
3D bi phương trình n hay tường minh, bi vì phương trình n g(x,y,z)=0 biu din
mt cong, do đó cn hai phương trình để xác định đường cong 3D. Trong trường hp
này, đường cong được định nghĩa như giao tuyến gia hai mt cong.
2.1.2 Đặc tính ca đường cong.
Trong phn này để biu din đường cong, ta s dng phương trình tham s
chun tc: )](),(),([)( tztytxtrr
=
=
Đặc tính cơ bn ca đường cong, bao gm:
a. Độ chy ca đường cong.
b. Vectơ tiếp tuyến đơn v.
c. Vectơ pháp tuyến chính.
d. Độ cong và bán kính cong.
1. Độ chy:
Độ ln ca vectơ đạo hàm )(tr
& được gi là độ chy ca đường cong:
)()( trts && = (2.5)
Hãy tưởng tượng đường cong là con đường và tham s t tượng trưng cho thi
gian. Như vy, độ chy ca đường cong tương ng vi tc độ chy xe. Đại lượng này
được s dng trong thut toán ni suy hình hc theo phương pháp quét hình.
Nếu đặt quãng đường đi được là tham s s, phương trình đường cong dng r(s)
tr thành phương trình tham s t nhiên vi độ chy bng 1. Độ chy ca đường cong
không phi là đặc tính riêng ca đường cong, đó là kết qu ca phép tham s hoá.
2. Vectơ tiếp tuyến đơn v:
Cho s là tham s t nhiên ca đường cong r(t), sao cho:
dttrs
=
θ
0
)(
&
Vectơ tiếp tuyến đơn v ca đường cong r(t) được định nghĩa như sau:
dsdrT /= (2.6)
hay dưới dng vi phân: )(/)( trtrT &&
= (2.7)
3. Vectơ pháp tuyến chính:
Ly đạo hàm vectơ tiếp tuyến đơn v T theo t và chun hoá giá tr, chúng ta
vectơ đơn v N, được gi là vectơ pháp tuyến chính ca đường cong:
dsdTdsdTdtdtdtdTN //)/(//)/( = (2.8)
Vì T là vectơ đơn v (T.T=1), do đó
vectơ N vuông góc vi vectơ T (Hình 2.2).
Mt phng định nghĩa bi vectơ T
và N được gi là mt phng mt tiếp. Vectơ
B vuông góc vi vectơ N và T được gi là
vectơ pháp tuyến đôi xác định bi quan h:
B = TxN
T
N
Đườn
g
t
r
òn
m
t ti
ếp
Hình 2.2 : Vectơ pháp tuyến chính
đường tròn mt tiếp
C2 CAD-CAM> CO SO MHHHH 3 GVC NGUYN TH TRANH
4. Độ cong và bán kính cong:
Hãy cho s là tham s t hiên và T là vectơ tiếp tuyến đơn v ca đường cong
r(t). Độ cong được định nghĩa như sau:
dsdTk /= (2.9)
hay dưới dng vi phân:
3
r
rr
k
&
&&& ×
= (2.10)
trong đó: dtrdrdttdrr /;/)( &&&& . Đối vi đường cong 2D dng phương trình tường
minh y = y(x), phương trình trên có dng:
2/32 )1/( yyk &&& +=
trong đó: dxdyy /
& ; dxydy /
&&&
Hãy xét đường tròn trên mt phng mt tiếp (Hình 2.2), đi qua đim hin thi
r(t) và độ cong ca nó bng chính độ cong ca đường cong ti đim này. Đường tròn
này được gi là đường tròn mt tiếp, bán kính ca đường tròn mt tiếp được gi là bán
kính cong và được xác định bi:
k/1
=
ρ
(2.11)
5. Độ xon ca đường cong:
Độ xon ca đường cong 3D được định nghĩa như sau:
NdsdB )./(=
τ
trong đó N là vectơ pháp tuyến chính; B là vectơ pháp tuyến đôi. Phương trình cơ bn
mô t đặc tính ca đường cong 3D được gi là phương trình Serret-Frenet:
;/ Tdsdr = kNdsdT
=
/
kTBdsdN
=
τ
/; 1
/
= NdsdB
τ
(2.12)
2.2 HÌNH HC MT CONG.
2.2.1 Phương pháp biu din mt cong:
1. Mô hình mt cong cong dng phương trình n.
Hãy xét mt cu đơn v vi tâm ti gc to độ Đề các. Các đim phía trong mt
cu tho bt đẳng thc: 01
222 <++ zyx
và phương trình: 01
222 =++ zyx (2.13)
biu din các đim thuc mt cu.
Xét mt cách tng quát, phương trình n g(x,y,z) = 0 biu din mt cong gii
hn bi hai na không gian g(x,y,z) > 0 và g(x,y,z) < 0.
2. Mô hình mt cong dng phương trình tham s.
Theo hình hc vi phân, mt cong được định nghĩa nhưnh ca phép ánh x
chính qui tp hp đim trong không gian 2D vào không gian 3Dđược biu din bi
phương trình:
)],(),,(),,([),( vuzvuyvuxvur = (2.14)
trong đó: uv là tham s ca mt cong.
Đối vi hình cu đơn v, ta có th d dàng tham s hoá phương trình (2.13)
bng cách đặt tham s u là vĩ tuyến và tham s v là kinh tuyến ca mt cu:
)sin,sincos,cos(cos),( vuvuvvur = (2.15)
C2 CAD-CAM> CO SO MHHHH 4 GVC NGUYN TH TRANH
vi:
π
20
u 2/2/
π
π
v
Tương t như đường tròn đơn v có th tham s hoá phương trình mt cu dưới
hình thc khác, bng cách s dng đa thc hu t.
3. Mô hình mt cong dng phương trình phi tham s.
Khi min xác định ca mt cong là mt phng x-y ca h to độ Descarte
),( yvxu , mô hình tham s (2.14) tr thành phi tham s:
)),(,,(),( vuzvuvur = hay ),( yxzz
=
(2.16)
Nếu ch xét bán cu trên ca mt cu đơn v thì phương trình (2.13) được biu
din dưới dng tường minh:
2/122 )1( yxz = vi 1)( 22 + yx (2.17)
2.2.2 Tiếp tuyến và pháp tuyến ca mt cong.
Xét đường cong tham s 2D: q(t) trên min (u,v) ca mt cong tham s r(u,v)
(Hình 2.4):
T
tvtutq )](),([)( = (2.18)
Hãy cho đường cong r(t) là hình chiếu ca đưng cong q(t) trên mt cong
r(u,v), sao cho:
r(t) = r(u(t), v(t))
= (x(u(t), v(t)), y(u(t), v(t)), z(u(t), v(t))) (2.19)
Hình hc mt cong
được minh ho trên hình
2.3. Ta thường gi phn
mt cong trong min tham
s gii hn là mt lưới. Các
mt lưới liên kết theo điu
kin kết ni liên tc to
thành mt cong phc hp.
u
(u=0,v=0)
v đim gc
đường
biên
(u=1,v=1)
đường sinh phương v
đường sinh
phương u
mt lưới
·
·
·
Hình 2.3 : Hình hc mt cong
q(t)
v
u ru
r(u,v)
r(t)
rv
r
&
u
v
Hình 2.4 - Đường cong trên mt cong
và mt phng tiếp tuyến
Trường hp đặc
bit ca (2.19)đường
cong đẳng tham s:
ttvuu
ttuvv
==
==
)(,
)(,
*
*
C2 CAD-CAM> CO SO MHHHH 5 GVC NGUYN TH TRANH
Vectơ tiếp tuyến.
Đạo hàm riêng ca mt cong r(u,v) được định nghĩa như sau:
urru= / ; vrrv
= / ; vurruv = /
2 (2.20)
Ly đạo hàm phương trình (2.19) theo t, ta có:
vrur
dt
dv
v
r
dt
du
u
r
dt
dr
rvu &&& +=
+
== (2.21)
trong đó:
r
& là vectơ tiếp tuyến ca đường cong r(t); ru và rv là vectơ tiếp tuyến ca
đường cong đẳng tham s u = u* , v = v*. Ba vectơ tiếp tuyến
r
&, ru, rv xác định mt
phng tiếp tuyến vi mt cong (Hình 2.4).
Vectơ pháp tuyến.
Vectơ pháp tuyến đơn v n ca mt phng tiếp tuyến được gi là vectơ pháp
tuyến đơn v ca mt cong ti đim cho trước và được xác định bi:
vuvu rrrrn ××= /)( (2.22)
Vectơ pháp tuyến đơn v rt cn thiết trong các phép kho sát mt cong.
Ma trn cơ s th nht.
Vectơ tiếp tuyến (2.21) có th đưc biu din dưới dng ma trn:
qvrurr vu &&&& Λ=+= (2.23)
trong đó: vu rr ,=Λ ; T
vudtdvdtdudttdqq ][)/,/(/)( &&& === . Giá tr vectơ tiếp tuyến
được tính như sau:
qGqqqrrr TTTT &&&&&&& =ΛΛ== )()(
2 (2.24)
trong đó:
=ΛΛ=
vvvu
vuuu
T
rrrr
rrrr
G..
.. : Ma trn cơ s th nht. (2.25)
Do đó, vectơ tiếp tuyến đơn v T được biu din theo G như sau:
2/1
)/()(/ qGqqrrT T&&&&& Λ== (2.26)
Áp dng ma trn cơ s th nht, ta có th tính din tích mt cong và din tích
mt ct theo công thc đơn gin sau:
dudvGdudvrrS vu
2/1
∫∫ =×= (2.27)
2.2.3 Độ cong.
Ma trn cơ s th hai.
Xét đường cong r(t) trên mt cong r(u,v) (Hình 2.4). t (2.21), đạo hàm bc hai
ca r(t) theo t có giá tr như sau:
vuvvvuuvuu rvrurvvrurvruur &&&&&&&&&&&&
+
+
+
+
+
=
)()( (2.28)
Thc hin phép nhân vô hướng vi vectơ pháp tuyến đơn v n ca mt cong vi
chú ý rng ru.n = rv.n = 0, ta có:
qDqnrvnrvunrunr T
vvuvuu &&&&&&&& =++= .)(.2.)(. 22 (2.29a)
trong đó:
=v
u
q&
&
& ; và
=nrnr
nrnr
D
vvuv
uvuu
..
.. : ma trn cơ s th hai.