C3 CAD-CAM>MHHCACTTHH 1 GVC NGUYN TH TRANH
Chương 3.
MÔ HÌNH HOÁ CÁC THC TH HÌNH HC
3.1. MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG
V mt lý thuyết có th s dng phương trình toán hc bt k để định nghĩa
đường cong. Tuy nhiên, mô hình toán hc dưới dng phương trình đa thc được s
dng ph biến nht do có đặc tính d dàng x lý, đủ linh hot để mô t phn ln các
loi đường cong s dng trong k thut.
3.1.1. PHÂN LOI ĐƯỜNG CONG ĐA THC.
Mô hình toán hc biu din đường cong có th dưới dng phương trình n,
phương trình tường minh hoc phương trình tham s. Phương trình n và phương trình
tường minh ch được s dng cho đường cong 2D. Đường cong đa thc tương ng vi
các dng phương trình toán hc được trình bày dưới dng tng quát sau:
Phương trình đa thc n.
0),(
00
== ∑∑
==
m
i
n
j
ji
ij yxcyxg
Phương trình đa thc tường minh.
...)( 2
+
+
+
== cxbxaxfy (theo to độ Đề các)
...)( 2
+
+
+
==
γθ
βθ
α
θ
hr (theo to độ cc)
Phương trình đa thc tham s.
...))(),(),(()( 2
+
+
+
=
ctbtatztytxtr
Các dng đường cong đa thc tham s được s dng ph biến nht bao gm:
1, Đường cong đa thc chun tc,
2, Đường cong Ferguson,
3, Đường cong Bezier,
4, Đường cong B-spline đều,
5, Đường cong B-spline không đều.
3.1.2. ĐƯỜNG CONG 2D.
Đường cong 2D được s dng như các đối tượng hình hc cơ s trên các bn v
k thut truyn thng để mô t hình th 3D.
1. Mô hình đường cong dưới dng phương trình đa thc n.
Phương trình n g(x,y) = 0 biu din đưng cong trên mt phng x-y, ví d như
đường tròn và đường thng được biu din bi phương trình:
C3 CAD-CAM>MHHCACTTHH 2 GVC NGUYN TH TRANH
0)()( 222
=
+ rbyax ; 0
=
+
+
cb
ax
Mô hình này có ưu đim:
- D dàng xác định vectơ tiếp tuyến và pháp tuyến,
- D dàng xác định v trí tương đối gia đim vi đường cong.
Phương trình đa thc bc 2 g(x,y) = 0 biu din h đường cong conic là giao
tuyến gia mt ct phng và mt nón tr. Tu theo v trí tương đối gia mt phng ct
và mt nón, đường cong conic có th là:
1, Elip : 01
2
2
2
2
=+ b
y
a
x
2, Parabôn : 04
2
=
axy
3, Hyperbôn : 01
2
2
2
2
= b
y
a
x
Nhược đim chính ca mô hình đường cong dưới dng phương trình n là khó
thc hin đồ hình tun t, đây là chc năng quan trng trong đồ ho đin toán. Do vy
trong mô hình hoá hình hc, đường cong conic dưới dng phương trình tham s được
s dng ph biến hơn c. Thc tế mô hình dng phương trình đa thc n có bc cao
hơn 2 rt ít được s dng.
2. Mô hình đường cong dưới dng phương trình đa thc tường minh.
Phương trình tường minh dng : y = f(x) = a + bx + cx2 + ... mô t đường
cong trên mt phng x-y. Nếu f(x) là đa thc bc 2, đường cong là Parabol.
Đặc tính tiêu biu ca đa thc tường minh là có th chuyn đổi thành phương
trình n hoc phương trình tham s. Nếu y = f(x), trong đó f(x) là đa thc ca x, tc
là:
0)(),(
=
x
f
yy
x
g hoc x(t) = t ; y(t) = f(t) (3.1)
Do vy phương trình đa thc tường minh có ưu đim ca phương trình n và
phương trình tham s, đó là:
- D dàng xác định vectơ tiếp tuyến và pháp tuyến.
- D dàng xác định v trí tương quan gia đim vi đường cong.
- D dàng thc hin đồ hình tun t.
Nhược đim chính ca dng phương trình tường minh là không th điu khin
đường cong khép kín hoc đường thng đứng. Dng phương trình (3.1) còn được gi
là dng phi tham s.
C3 CAD-CAM>MHHCACTTHH 3 GVC NGUYN TH TRANH
3.1.3. ĐƯỜNG CONG ĐA THC THAM S.
Kho sát vic thiết lp đường cong vi điu kin biên cho trước bao gm to độ
và tiếp tuyến ti 2 đim đầu và cui: P0, P1, t0, t1. Vì rng đường cong được định nghĩa
bi 2 vectơ v trí và 2 vectơ tiếp tuyến có th biu din chúng dưới dng phương trình
đa thc vectơ bc 3. Đa thc bc 3 được s dng rt ph biến, bi vì đó là bc ti
thiu, đủ để dng các loi đường cong trong không gian 3D.
1. Mô hình đường cong dưới dng phương trình đa thc chun tc.
Đặc tính ca mô hình đa thc chun tc là d dàng xác định.
Xét phương trình đa thc vectơ bc 3:
r(u) = (x(u), y(u), z(u)) = a + bu + cu2 + du3
Có th biu din phương trình đa thc này dưới dng ma trn theo vectơ cơ s
Uvectơ h s A như sau:
[]
UA
d
c
b
a
uuuur =
=32
1)( vi 10
u (3.2)
Phương trình đa thc bc 3 (3.2) không th hin được ý nghĩa hình hc, nhưng
có th được s dng để thiết lp đường cong trơn láng đi qua 4 đim d liu { Pi: i =
1,...,4} theo phương pháp sau:
Đặt di là chiu dài cát tuyến gia đim Pi Pi+1:
iii PPd
=+1 vi i = 0, 1, 2
T đó giá tr tham s ui ti các đim Pi được xác định như sau:
0
0=u;
=
i
ddu /
01 ;
+
=
i
dddu /)( 102 ; 1
3
=
u
Đường cong bc 3 (3.2) đi qua các đim d liu phi tho điu kin:
ii Pur =)( ; vi i = 1,...,4
Tng quát, đường cong đa thc bc n đi qua (n+1) đim d liu được biu din
bi phương trình đa thc:
=
=n
i
i
iuaur
0
)(
2. Đường cong Ferguson.
Ferguson gii thiu mt
phương pháp khác s dng phương
trình (3.2). Theo đó đường cong
được thiết lp bi (Hình 3.1):
a. Hai đim đầu cui P0 và P1.
b. Tiếp tuyến đầu cui t0 và t1.
r(u)
t0
t1
P0
P1
Hình 3.1 - Đường cong Ferguson
C3 CAD-CAM>MHHCACTTHH 4 GVC NGUYN TH TRANH
Đường cong bc 3 (3.2) tho điu kin biên P0, P1, t0, t1 chúng phi đảm bo:
dcbrt
brt
dcbarP
arP
32)1(
)0(
)1(
)0(
1
0
1
0
++==
==
+++==
==
&
& (3.3)
Sau các phép biến đổi, h s PT đa thc được xác định theo biu thc:
CS
t
t
P
P
d
c
b
a
A
=
=
1
0
1
0
1122
1233
0100
0001
(3.4)
Kết hp biu thc (3.2) và (3.4), đường cong Ferguson r(u) theo điu kin biên
như trên được biu din bi ma trn h s Ferguson C và vectơ điu kin biên
Ferguson S như sau:
S)( UCUAu
r
== , vi 10
u (3.5)
Thc tế d dàng xác định được độ ln ca vectơ tiếp tuyến, do đó độ ln ca
vectơ được chn bng chiu dài cát tuyến 0110 PPtt
=
=
. S la chn này tho
yêu cu vnh dáng.
Phương trình (3.2) và (3.5) đều được biu din dưới dng ma trn cơ s. Có th
biu din (3.5) dưới dng khác:
r(u) = (U C) S
= (1- 3u2 +2u3)P0 + (3u2 - 2u3)P1 + (u - 2u2 + u3)t0 + (-u2 + u3)t1 (3.6)
= 1
3
31
3
20
3
10
3
0)()()()()()( PuHutuHutuHPuH
+
+
+
trong đó: )231()( 323
0uuuH
+
= ; )2()( 323
1uuuuH +
=
)()( 323
2uuuH
+
= ; )23()( 323
3uuuH
=
)(
3uHi là hàm kết ni Hermite bc 3 tho điu kin biên ti u = 0, 1 như sau:
0)0()1()0()1(
1)1()0()1()0(
3
2
3
1
3
3
3
0
3
2
3
1
3
3
3
0
====
====
HHHH
HHHH
&&
&&
0)()()()( 3
2
3
1
3
2
3
1
=
=
== jHjHjHjH && vi mi j = 0,1
D dàng xác nhn rng phương trình (3.6) tho điu kin biên (3.3).
Phương trình (3.6)định nghĩa chun v đường cong kết ni Hermite.
C3 CAD-CAM>MHHCACTTHH 5 GVC NGUYN TH TRANH
3. Đường cong Bezier
Đường cong Bezier được định nghĩa bng nhiu phương pháp.
Hãy xét phương pháp xây dng đường cong Bezier bc 3 t phương trình
đường cong Ferguson (3.5).
Bn đỉnh điu khin Bezier V0, V1, V2, V3 (hình 3.2a) tho điu kin:
V0đim đầu ca đường cong,
V1 là v trí 1/3 chiu dài trên vectơ tiếp tuyến đầu,
V2 là v trí 2/3 chiu dài trên vectơ tiếp tuyến cui,
V3đim cui ca đường cong.
Đỉnh điu khin Bezier được biu din theo điu kin Ferguson như sau:
V
0 = P0 ; V1 = (V0 + t0/3) ; V2 = (V3 - t1/3) ; V3 = P1
Ngược li, điu kin biên Ferguson được biu din theo đỉnh điu khin Bezier
Vi là:
P
0 = V0 ; P1 = V3 ; t0 = 3(V1-V0) ; t1 = 3(V3-V2)
hay dưới dng ma trn:
LR
V
V
V
V
t
t
P
P
S
=
3
2
1
0
1
0
1
0
3300
0033
1000
0001
(3.7)
Cui cùng ta thay thế kết qu (3.7) vào phương trình đường cong Ferguson
(3.5) để đạt được phương trình đường cong Bezier bc 3 biu din bi ma trn h s
Bezier M và vectơ đỉnh điu khin R:
r(u) = U C S = U C (L R) = U (C L) R
= U M R , vi 10
u (3.8)
trong đó:
=
1331
0363
0133
0001
M;
=
3
2
1
0
V
V
V
V
R
Đặc tính tiêu biu ca đường cong Bezier là hình dáng ca đường cong ph
thuc vào đa tuyến li gii hn bi các đỉnh điu khin ( Hình 3.2) . Tương t như
V0=P0 V3=P1
V2
V1
t1 t0
a,
V3
V0
V1
V2
r(u)
r(u)
b,
V0
V1
V2
V3
r(u)
c,
Hình 3.2 - Đường cong Bezier bc 3