III. ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC TRONG MIỀN THỜI GIAN

BM Điều Khiển Tự Động Th.S. Đặng Văn Mỹ

1

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Ma trận hàm mũ

Xuất phát từ phân tích:

1(t)} =

L{t k.1(t)} =

(At)k k!

Ak s k+1

k=0

k=0

k! s k+1 ⇒ L{eAt .1(t)} = L{ Ak Ak+1 s k+1 = (sI − A) s k+1 =

A0 s0 = A0 = I

k=0

k=0

k=0

Ak s k − Ak s k+1 = (sI − A)−1

k=0

Vậy suy ra:

eAt = L−1{(sI − A)−1}

2

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Ma trận hàm mũ (tiếp)

eAt

x(t)

Ma trận hàm mũ được sử dụng để xác định nghiệm trong phương trình:

= Ax(t) + Bu(t)

dx(t) dt

Xuất phát từ:

ex =

E(t) = eAt =

x k k!

(At)k k!

k=0

k=0

Đây là chuỗi hội tụ

Định Nghĩa:

Ma trận hàm là giá trị tới hạn của chuỗi

eAt

(At)k k!

k=0

trong đó A là một ma trận vuông (n x n) và

A0 = I

3

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Ma trận hàm mũ (tiếp)

Ta có:

L{t k .1(t)} =

1(t)} =

k! s k+1 ⇒ L{eAt .1(t)} = L{

(At)k k!

Ak s k+1

k=0

k=0

Ak s k −

Ak+1 s k+1 = (sI − A)

Ak s k+1 =

A0 s0 = A0 = I

k=0

k=0

k=0

Ak s k+1 = (sI − A)−1

k=0

Vậy

eAt = L−1{(sI − A)−1}

4

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Xác định ma trận hàm mũ

- Nhờ toán tử Laplace

A =

- Ví dụ: cho hệ có

1 2 0 3

⎛ ⎝⎜

⎞ ⎠⎟

−1

eAt = L−1{(sI − A)−1} = L−1 = L−1 s − 1 0 s − 3 0 −2 s − 3 1 (s − 1)(s − 3) 2 s − 1 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ ⎧ ⎪ ⎨ ⎩⎪ ⎫ ⎪ ⎬ ⎭⎪ ⎧ ⎪ ⎨ ⎩⎪ ⎫ ⎪ ⎬ ⎭⎪

1 s − 1 = L−1 =

et 0 e3t − et e3t ⎛ ⎜ ⎝ ⎞ ⎟ ⎠ 0

5

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

2 (s − 1)(s − 3) 1 s − 3 ⎛ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎝ ⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ ⎫ ⎪ ⎪ ⎬ ⎪ ⎪ ⎭

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Xác định ma trận hàm mũ (tiếp)

- Nhờ định lý Cayley - Hamilton

n−1 (2)

là giá trị riêng của ma trận A:

eAt = a0 (t)I + a1(t)A +K+ an−1(t)An−1 (1) An = −(a0 (t)I + a1(t)A +K+ an−1(t)An−1) và An+1 = AAn sk eskt = a0 (t) + a1(t)sk +K+ an−1(t)sk

A =

- Ví dụ: với hệ có

1 2 0 3

⎞ ⎠⎟

det

⎛ ⎝⎜ - Bước 1: xác định các giá trị riêng của ma trận A s − 1 0

⎛ ⎝⎜

e3t

et −

a0 (t) =

1 2

−2 s − 3 - Bước 2: Sử dụng công thức (2)

⎞ ⎠⎟ = 0 ⇔ s1 = 1; s2 = 3 et = a0 (t) + a1(t) e3t = a0 (t) + 3a1(t)

(e3t − et )

⎧ ⎪ ⎨ ⎩⎪

a1(t) =

3 2 1 2

⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩

- Bước 3: Sử dụng công thức (1)

eAt = a0 (t)I + a1(t)A =

et 0

e3t − et e3t

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

6

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Xác định ma trận hàm mũ (tiếp)

- Nhờ định lý Cayley - Hamilton (tiếp)

- Nếu giá trị riêng sk là nghiệm bội q, ta sử dụng công thức

sau bổ sung vào bước 2 để xác định nghiệm:

n−3an−1(t)

t q−1eskt = (q − 1)!aq−1(t) +

n−qan−1(t) s1

skaq (t) +K+

teskt = a1(t) + 2ska2 (t) +K+ (n − 1)sk n−2an−1(t) t 2eskt = 2a2 (t) + 6ska3(t)K+ (n − 1)(n − 2)sk M q! 1!

(n − 1)! (n − q)!

⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩

7

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014

3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC

Nghiệm của phương trình trạng thái có tham số hằng

Nghiệm của phương trình trạng thái có tham số phụ thuộc thời gian (tham khảo)

8

Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 16, 2014