CHƯƠNG 4 VĂN HÓA TRONG GIAO TIẾP , ĐÀM PHÁN KINH DOANH

1

ệ 4.1. Khái ni m và các thành ph n  ủ c a văn hóa

4.1.1 Khái niệm:

ộ ộ

ế ị ỏ

ủ ạ “Văn hóa t o nên cách s ng c a m t c ng đ ng, quy t đ nh  ứ ự ư ứ   u tiên và phong cách th a mãn  các hình th c tiêu dung, th  t ủ nhu c u c a con ng

i”

ườ  (Philip R Kateor và John LGraham)

ổ ườ

môi

ồ ạ

ể ộ ộ ứ

ế

ế ố ng nhân t o trong t ng th  các y u t ố ồ ủ i xung quanh cu c s ng c a m t c ng đ ng  ng t n t ệ ứ i. Văn hóa bao g m ki n th c, đ o đ c, đ c tin, ngh

ườ ườ ậ

ứ c các thành viên trong

“ Văn hóa là m i tr tr ạ ng ượ ậ thu t, lu t pháp, t p quán, thói quen đ c ng đ ng th a nh n”

ậ  (Gary P.Ferraro – 1997)

2

4.1.1 Khái niệm:

ị ộ ệ ố ị

ệ ượ c đ nh nghĩa là m t h  th ng giá tr ,  ề ề ẩ ố

ườ ụ ể ộ ơ ự i c  th  nào đó

ẻ ộ ượ ậ ể  (Philip Kotler)

“ Văn hóa đ quan ni m, ni m tin, truy n th ng, và các chu n m c  ấ ớ hành vi đ n nh t v i m t nhóm ng đ c chia s  m t cách t p th ”

ườ i, không có văn hóa, ng

ườ

ấ ủ ả ượ ạ i  c l ậ i – do v y văn  ấ ả i, b n ch t c a văn hóa là b n ch t

3

ủ “ Không có con ng không có văn hóa không có con ng hóa là con ng c a con ng ườ i” ườ  (Đào Duy Anh, 1946)

4.1.1 Khái niệm

ườ i ề t c  các v n đ

ọ ộ

ườ

i

ượ ẻ ượ

ng thích  ng ộ ề

ổ ả

ượ

V y: ậ Văn hóa là  (cid:0) Toàn b  di s n c a con ng ủ ả ộ (cid:0) Bao trùm lên t ấ ấ ả (cid:0) M i c ng đ ng có b n s c riêng ắ ả ồ Jamuenson cho r ng văn hóa có 5 đ c tính ằ (cid:0) Ph i h c m i có đ ớ ả ọ c (cid:0) Là cái đ ộ ượ c chia s  trong m t nhóm ng (cid:0) Là h  th ng các t ư ệ ố ng tr ng (cid:0) Luôn thay đ i và có xu h ướ ổ (cid:0) T ng th  các b  ph n trong m t n n văn hóa ít nhi u  ph i cùng đ

c hòa nh p

4

4.1.2. Các thành ph n c a văn hóa

ế

ứ ạ

ng, đ c tin (R t ph c t p) ấ

- Y u t ế ố ấ ậ  văn hóa v t ch t (cid:0) Nhóm y u t ệ ế ố  công ngh (cid:0) Nhóm y u t ế ố  kinh t  - Y u t ộ ể ế ố ổ  t ng th  xã h i  (cid:0) T  ch c XH ứ ổ (cid:0) Giáo d cụ (cid:0) C  c u chính tr ị ơ ấ ­Y u t ưỡ ệ ế ố  quan ni m, tín ng - Y u t ỹ ế ố  văn hóa th m m  (R t đa d ng)  - Ngôn ngữ

5

ổ ủ

ế

ự 4.2. Nh n di n s  thay đ i c a văn  hóa trong giao ti p kinh doanh

ượ

(cid:0) 4.2.1. Vay m n và giao thoa văn hóa

ộ ộ

ệ ượ ặ

ướ

ủ ể ả

ế ố

ng m t các nhân, m t c ng đ ng  ộ ề c các đ c đi m c a m t n n văn hóa khác  ặ i quy t t

ữ t nh ng

ề ủ

Vay m nượ : Là hi n t ch  ý b t ch ữ vì th y nh ng đ c đi m đó có th  gi ấ v n đ  c a chính mình.

ề ạ ộ

ườ

Giao thoa: Là quá trình các giá tr  văn hóa thu c các n n  ớ ọ văn hóa khác nhau c  xát v i nhau thông qua ho t đ ng  ủ i và c ng đ ng c a con ng

6

ớ ự

ả ứ

ổ 4.2.2. Ph n  ng v i s  thay đ i

(cid:0) + Có nhi u xu h ướ ng khác nhau (cid:0) + Đi u đó ph  thu c vào đi u ki n, hoàn c nh, quan  ộ ni mệ

7

ưở

ế

ế

ng đ n giao ti p

Ả 4.2.3.  nh h trong kinh doanh

ỉ ề ử ữ

ờ ề

i gi a các n n văn hóa khác nhau ệ

t v  quan ni m giá tr  (Khách  ằ ị ờ ạ

ế duy và quá trình ra quy t ệ ề ư t v  t

8

ự + S  khác nhau v  ngôn ng  và c  ch  hành vi  ữ không l ệ ề ự + S  khác bi quan ­ c nh tranh – công b ng ­ th i gian) ự + S  khác bi đ nhị

4.3. Văn hóa giao ti p c a ng Vi

ườ ủ ế i  ườ ướ c ngoài i n

t Nam và ng

ệ ủ ườ i Vi

ấ ụ ườ ng r t rè, nh t là trong môi tr ng không quen

ấ ả ả ọ

ể ng

(cid:0) ọ ị  nh , ý t

ử ế ng x  t ư ứ ạ ướ ng

9

ế 4.3.1. Văn hóa giao ti p c a ng t Nam (cid:0) Ng i Vườ n thích giao ti p, coi tr ng giao ti p ọ ế ế (cid:0) Th ườ thu cộ (cid:0) Coi tr ng tình c m, l y tình c m làm chu n m c ẩ ự (cid:0) Thích tìm hi u, quan sát, đánh giá đ i t ố ượ Ứ ậ ứ , coi tr ng hòa thu n (cid:0) Cách x ng hô phong phú, ph c t p và có xu h gia đình hóa

4.3.2. Văn hóa giao ti p ế của người Mỹ

ế

(cid:0) Đúng giờ (cid:0) Quan tâm đ n không gian làm vi c ệ (cid:0) Coi tr ng ọ gia đình (cid:0) Đ  cao ph  n ụ ữ (cid:0) Phong cách giao ti p thoáng, tho i mái ế (cid:0) Không có thói quen nhìn lâu (cid:0) Đ ng quá vui mà trêu đùa ph  n ụ ữ (cid:0) Năng đ ng, th c d ng ụ ự ộ (cid:0) Lu t pháp r t rõ r àng ấ (cid:0) Bình đ ng hai bên cùng có l ợ ẳ

i là nguyên t c s  1

10

4.3.3. Văn hóa Giao ti p ế của ng

i ườ

Anh

ọ ọ

ặ ệ ớ i thi u

Sir Madam

11

ổ ư ườ ệ (cid:0) Coi tr ng ngu n g c t ố ổ  tiên (cid:0) Coi tr ng phát âm chu n ẩ (cid:0) Ít nói v  b n thân ề ả (cid:0) Khi g p g  ph i gi ả ỡ (cid:0) Khi giao ti p c n thêm các t ừ ầ ế (cid:0) Không nên hôn tay ph  nụ ữ (cid:0) Ngày làm vi c ệ quy định chặt chẽ (cid:0) Th ng ti c tùng vào bu i tr a

ế

ườ

4.3.4.Văn hóa giao ti p v i ng

i

ẳ ế

ế

12h30 đ n 15h, k t thúc

8h30 ­ ngh  tr a t

ị ườ

ộ ng đ t

ọ ệ

Pháp (cid:0) Vui v , di d m, l ch s , khéo léo ị (cid:0) Quan tâm nhi u đ n hình th c b  ngoài ề ế (cid:0) Dùng nhi u c  ch  hành vi phi ngôn ng ữ ỉ ử (cid:0) R t thích đ i tác s  d ng ti ng Pháp (sai cũng ch ng sao) ế ử ụ ố (cid:0) Làm vi c t ỉ ư ừ ệ ừ ngày vào 18h30 (cid:0) R t th n tr ng v i nh ng đ  ngh  đ ớ ậ (cid:0) Khi làm vi c th ườ

ề ữ ng có h n

12

4.3.5 Văn hóa giao tiếp của ng

ườ ồ i h i

giáo

ỉ i nói, c  ch

ế ượ

ờ ế ề ậ

(cid:0) C n th n tr ng l ờ ọ ậ (cid:0) Không dùng r uượ (cid:0) H n ch  thu c lá ố ế (cid:0) Kiêng th t bò, l n ợ ị (cid:0) Ti p xúc lâu v i ph  n  r t nguy hi m ớ ụ ữ ấ (cid:0) Đ c m i đ n ch i nh  mua quà ớ ơ (cid:0) Tránh đ  c p đ n nh ng v n đ  Trung Đông ề ữ ế

13

ườ

ế Giao ti p v i ng

ố i Trung Qu c

ườ

i đông, láng gi ng (r t quan tr ng) ỡ

i thi u đ y đ

ệ ớ ỉ ng đ  ám ch

(cid:0) Ng ề (cid:0) Thích giao ti p, g p g ặ ế (cid:0) Coi tr ng ch c v , c n gi ụ ầ ứ ọ (cid:0) Hay dung hình t ể ượ (cid:0) Tính c ng đ ng cao ộ (cid:0) Ăn kh eỏ

14

4.3.6.Văn hóa Giao ti p ế của ng

i ườ

Nh tậ

ườ ng là CLB)

ng cho đ i tác

ọ ợ ơ i h n

15

(cid:0) Tôn tr ng công vi c ệ (cid:0) Ít ti p xúc  ở ế  nhà (th (cid:0) Đi m tĩnh, kín đáo, tôn tr ng th  b c ứ ậ ọ ề (cid:0) Tôn tr ng khách hang, th ố ườ có l (cid:0) Đánh giá cao s  l ự ễ phép

ơ ả ộ ố ễ  nghi c  b n trong  4.4. M t s  l ế giao ti p kinh doanh

ế

ư

ế

4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh doanh b ng  th  tínư ọ T m quan tr ng c a th  tín ư ạ Phân lo i th  tín: (cid:0) Th  tin vui ư (cid:0) Th  tin bu n ồ ư (cid:0) Th  thuy t ph c ư ụ (cid:0) Th  xã giao ư (cid:0) ...

16

ế

ư

ễ 4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh  ằ doanh b ng th  tín

17

ế

ư

ễ 4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh  ằ doanh b ng th  tín

i (tri n khai) ọ

ở ầ

ư

đ u th

ụ ợ

ự ợ

h p

ạ ặ ạ ố ụ ố

ộ ươ

ư D ng trình bày lá th : * D ng di n gi ể ễ (cid:0) Đ c tr ng: Ý tr ng tâm  ư (cid:0) Ph m vi s  d ng: Báo tin vui, xã giao ử ụ (cid:0) B  c c: Ý tr ng tâm  ọ ư lý, cu i th  quay l

ở ầ  đ u câu, các ý ph  tr  theo m t trình t ề ể ọ ng lai

i ý tr ng tâm và nói v  tri n v ng t

ạ ỏ ế

ườ

ư

ý nh  đ n ý chính, ý tr ng tâm th

ng

cu i th ,

i là không ử ụ

ố  ch i

ế

ế

c, sau đ n ý chính, k t thúc

(cid:0) * D ng d n nh p (quy n p)  ậ (cid:0) Đ c tr ng: Đi t ừ ư ặ ả ờ câu tr  l (cid:0) Ph m vi s  d ng: Th  tin bu n, th  t ư ư ừ ạ (cid:0) B  c c: Các ý ph  tr  trình bày tr ụ ợ ướ ố ụ ự ằ b ng nh ng ý tích c c

18

ế

ư

ễ 4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh  ằ doanh b ng th  tín

Cách viết Email -Subject -Cc; Bcc (cid:0) - Inline plain text (cid:0) - Attachment -Một dòng không nên quá dài (64 ký tự, kể cả dấu trống) -Đừng la hét (Yelling) + ENGLISH, SPANISH Vs. English, Spanish -Hãy cẩn thận với những chữ viết tắt -Hãy ký tên trong Email

19

ế

ư

ư

ễ 4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh  ằ doanh b ng th  tín ộ ứ

ế ấ ổ ạ ị ỉ ố ệ ch c, đ a ch , s  đi n tho i, fax, logo (bên

ụ ị ứ

ờ ộ ờ ư

* K t c u m t lá th (cid:0) Tên t trái) (cid:0) Đ a danh, ngày, tháng năm ị (cid:0) Kính g i: H  tên, ch c v , đ a ch ỉ ọ ử (cid:0) L i chào đ u th ư ầ (cid:0) N i dung th ư (cid:0) L i chào cu i th ố (cid:0) Ch c v , ch  ký, h  tên ng ữ ụ (cid:0) Phong bì ghi đúng quy đ nhị

20

ứ ọ ườ ử i g i

Mẫu thư giao dịch thương mại

Địa danh, ngày...tháng...năm... Kính gửi: ........ (Địa chỉ người nhận thư)

Tên công ty Địa chỉ: Điện thoại, fax... Thư số: ...

Thưa Ông,

.................................................................................. ..................................................................................

Lời cuối thư Chữ ký Chức vụ. Họ & tên

21

ế

ư

ễ 4.4.1. L  nghi trong giao ti p kinh  ằ doanh b ng th  tín

ặ ư ườ ng g p

ư ặ hàng

(chúc mừng, chia buồn, thư ư

22

ộ ố ạ * M t s  lo i th  th (cid:0) Th  đ t hàng ư ặ (cid:0) Th  tr  l ư ả ờ i th  đ t  (cid:0) Th  t ư ừ ố ơ  ch i đ n hàng (cid:0) Th  khi u n i ạ ế ư (cid:0) Th  ư bán hàng (cid:0) Th  xã giao  mời, thư cảm ơn, thư thăm hỏi)

Thư đặt hàng - Ngay câu mở đầu dùng từ rõ ý: Xin gửi ngay... - Ghi rõ hạng mục sp yêu cầu - Thông báo kế hoạch thanh toán - Cuối thư bày tỏ hy vọng sớm nhận được hàng

23

Thư xác nhận đơn đặt hàng

- Bày tỏ sự hân hoan khi nhận được đơn đặt

hàng

- Giới thiệu tóm tắt thêm vài lời về các mặt

hàng đã được chọn đặt

- Lời cam kết sẽ quan tâm ngay và chu đáo

đến hàng đã được đặt

24

- Hy vọng có thêm đơn đặt hàng khác

Thư từ chối đơn đặt hàng

- Trình bày theo cách quy nạp - Xác nhận đã nhận được đơn hàng, đánh giá cao khi KH chọn lựa sp đó.

- Giải thích lý do - Giới thiệu địa chỉ khác

25

Thư khiếu nại

- Trình bày theo cách diễn dịch - Ngay câu đầu nêu bật đòi hỏi - Giải thích bằng các lý do - Kết thúc bằng lời khen và cảm ơn: “Tiến độ thi công có vẻ vượt tiến độ. Xin cảm ơn sự khẩn trương đó của công ty Ông”

26

Trả lời thư khiếu nại

- Ngay câu đầu khẳng định thư khiếu nại đang

được đáp ứng khẩn trương - Giải thích các lý do gây cản trở - Cảm ơn đã kịp thời nêu vấn đề (Nếu viết thư từ chối thư khiếu nại, thì viết theo

kiểu quy nạp, nhấn mạnh các ý tích cực)

27

Thư bán hàng (thư thuyết phục)

- Thu hút sự chú ý vào món hàng, giới thiệu - Nêu những lý do đủ thuyết phục, do chỗ công

ty đáp ứng những nhu cầu của KH

- Thúc đẩy hành động: Gọi điện tới số, điền vào

mẫu kèm theo, cái lợi khi mua ngay...

28

ự ế ễ ế 4.4.2. L  nghi trong giao ti p kinh doanh tr c ti p

CHÀO HỎI:

ọ ả ị

ổ ườ ướ ả i, khách ph i chào tr c

ướ  khi nh n câu chào ệ ả ắ

29

(cid:0) Câu chào ph i l ch s , tôn tr ng, có văn hóa ự (cid:0) Ng ấ i ít tu i, nam, c p d (cid:0) C n chào đáp l ậ ễ ầ (cid:0) Khi chào ph i chú ý t ụ ư ế  th , dáng đi u, ánh m t, n   iườ c

ự ế ễ ế 4.4.2. L  nghi trong giao ti p kinh doanh tr c ti p

ặ ặ ử ụ

ủ ướ ườ ớ ừ ệ t  bi c là: ch  nhân, n , ng i l n

ắ ắ ờ

ả ắ ườ t theo ng i gi ớ i

30

BẮT TAY (cid:0) Th ườ ặ ng s  d ng khi g p m t ho c khi t (cid:0) Ng ữ ườ ư i đ a tay ra tr ấ ổ tu i, c p trên…. (cid:0) Th i gian b t tay không nên quá lâu, quá ng n.. (cid:0) Không n m ch t quá, l ng quá ỏ ắ ặ (cid:0) Nam gi ắ ả ở i ph i c i găng tay khi b t tay (cid:0) Khi đông ng ầ ượ ườ i ph i b t tay l n l thi uệ

ự ế ễ ế 4.4.2. L  nghi trong giao ti p kinh doanh tr c ti p

ứ ự ừ

t

ủ ệ

ủ ọ

GIỚI THIỆU (cid:0) Gi ầ ớ i thi u thành ph n c a đoàn theo th  t trên xu ng (Theo quan ni m văn hóa khác  nhau) (cid:0) Gi ớ

i thi u đ y đ  h  tên, ch c v , ch c danh

31

ự ế ễ ế 4.4.2. L  nghi trong giao ti p kinh doanh tr c ti p

TRAO DANH THIẾP

32

ễ ự ế

4.4.2. L  nghi trong giao ti p kinh doanh tr c  ti pế

ụ ười

ặ ụ ườ

i

ớ ố

(cid:0) + Ánh m t, nét m t, n  c (cid:0) Không nhìn quá chăm chú (cid:0) Nhìn th ngẳ (cid:0) Không nheo m t, đ o m t ắ ắ (cid:0) Nét m t bình th n, nghiêm túc ả (cid:0) N  c ư ế + T  th :  (cid:0) Đi (cid:0) Đ ngứ (cid:0) Ng iồ + Kho ng cách v i đ i tác:

+ Quà t ng:

33