ƯƠ
CH
NG VI
Ệ
Ể
Ậ V SINH V N CHUY N
ệ ậ
ủ
ụ
ể
I. M c đích và ý nghĩa c a vi c v n chuy n
ụ 1. M c đích:
ị ườ ả ổ Bình n giá c trên th tr ng
ư ạ ữ L u thông hàng hóa gi a nông thôn, các trang tr i
ị chăn nuôi Thành th , khu công nghiêp
ế ế ệ ệ Công c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n
ấ ẩ ấ và xu t kh u
ả ạ ề ố Góp phàn đi u hòa và c i t o con gi ng
2: Ý nghĩa:
ụ
ầ
ế Tránh cho gia súc s t cân và g y y u
ệ
ị
Tránh cho gia súc phát sinh d ch b nh
ậ
ể trong quá trình v n chuy n
ề
ị
ườ
ng
ệ ậ
Đ phòng lây lan d ch b nh ra môi tr ể xung quanh trong quá trình v n chuy n
ươ ệ ậ ể II. Các ph ng ti n v n chuy n
ổ ộ ừ ụ ự ớ 1. Đu i b : Áp d ng v i trâu bò, ng a, dê, c u,
(L n)ợ
ớ ố ượ V i s l ng ít
ệ ậ ạ ơ T i các n i giao thông không thu n ti n,khó
khăn
ư ế ơ ầ ư ế ổ Đ a đ n các n i g n nh lò m , nhà ga, b n
t u ầ
ộ ố ươ ề ơ ậ M t s th ng lái thu gom gia súc v n i t p
kế
ọ ườ ắ
ứ ướ ố ầ C n ch n đ th c ăn,n ơ ủ ườ ng đi phù h p :Đ ng đi ng n,có đ ọ ườ c u ng d c đ ng,tránh khu chăn
ư ổ ị nuôi,khu dân c , vùng có d ch cũ
ứ ầ ợ ổ ệ ổ ộ Chú ý khi đu i b : C n phân đàn cho phù h p : L a tu i, tính bi t, tình
ạ ỏ ứ tr ng s c kh e
ườ ườ ầ C n có ng i áp t
i và chăm sóc trên đ ừ ườ ả :Trâu bò 1520 con/ng ng đi i; dê c u 35 – 40 con/ng ườ i
ờ ế ầ ề ố ớ C n đi khi th i ti t mát : sáng s m,chi u t i
ố ộ ậ ể T c đ v n chuy n là 1520 km/ngày; sau 34 ngày
cho nghỉ
ọ ườ ế ớ Không cho ti p xúc v i gia súc d c đ ng
ị ầ ủ ứ ầ ố ướ C n chu n b đ y đ thu c men, th c ăn ,n c
ỉ ẩ ạ ơ ố u ng,các tr m cho gia súc ngh ng i
ể ằ
ử
ậ
2: V n chuy n b ng xe l a :
ể ượ ớ ố ượ
ậ
ớ
V n chuy n đ
c v i s l
ng l n
Nhanh chóng,an toàn, gia súc ít hao cân
Giá thành hạ
ụ
ạ ơ
ườ
ế
Áp d ng t
i n i có đ
ng săt, có ga đi, đ n
ể ằ
ử
ậ
Chú y khi v n chuy n b ng xe l a :
ể
ả
ậ
Ph i có toa xe dành riêng cho v n chuy n
ẩ
ỹ
ậ đúng tiêu chu n k thu t
ủ ề
ế
ẩ
Chu n b b n bãi ga đi,ga đ n đ đi u
ệ
ị ế ồ ki n,có chu ng nuôi cho gia
ầ
ộ
ộ
ỗ
ả
M i m t toa c n 1 cán b áp t
i và chăm
sóc
ố ượ
ể
ả
ậ
S l
ả ng v n chuy n đ m b o quy đinh
ủ ứ
ướ
ị ầ C n chu n b đ y đ th c ăn, n
ố c u ng,
ầ ố
ẩ thu c thú y
ể ằ ậ 3: V n chuy n b ng ô tô :
ể ượ ớ ố ượ ậ V n chuy n đ c v i s l ả ừ ng v a ph i
Nhanh chóng,an toàn, gia súc hao cân nhi uề
ụ ạ ọ ơ ườ ậ Áp d ng t i m i n i có đ ng giao thông thu n
ti n.ệ
ươ ả ả ệ ậ ả Chú ý : Ph ể ng ti n v n chuy n ph i đ m b o
ộ ả ể ưỡ Có cán b áp t i đ chăm sóc và nuôi d ng
ố ượ ể ậ ị S l ng v n chuy n theo quy đ nh
ố ộ ắ ờ ờ Không đi lúc tr i quá n ng, t c đ 3040 km/gi
ể ằ ậ ườ ủ 4: V n chuy n b ng đ ng th y :
ể ượ ớ ố ượ ậ V n chuy n đ c v i s l ớ ng l n
An toàn, gía thành hạ
ụ ạ ườ ủ ệ ậ Áp d ng t ọ ơ i m i n i có đ ng th y thu n ti n.
ươ ả ả ệ ậ ả Chú ý : Ph ể ng ti n v n chuy n ph i đ m b o
Có cán b áp t ẩ ộ ị ứ ề ố ơ ả ng,Chu n b th c ăn ,n ể i đ chăm sóc và nuôi ầ ướ c u ng c n nhi u h n
ưỡ d ự ế d ki n
ố ượ ể ậ ị S l ng v n chuy n theo quy đ nh
ủ ậ
ộ ố
ể ị III. M t s quy đ nh c a v n chuy n
ậ
ể
ậ ộ
ầ
ầ
ậ ộ
ổ
1. M t đ gia súc khi v n chuy n ố ớ a. Đ i v i gia c m ạ Lo i gia c m m t đ (cm2/con) 1 ngày tu i 21 25 < 1,6 kg 180 – 200 1,6 3,0 kg 160 3,0 5,0 kg 115 > 5 kg 105
ố ớ
b. Đ i v i trâu bò
ằ
ậ ọ
ấ ng s t ậ ộ
ườ ng (kg) m t đ (m2/con)
ể * V n chuy n b ng ô tô, đ ượ Tr ng l < 55 0,3 – 0,4 55 – 110 0,4 – 0,7 110 – 200 0,7 – 0,95 200 – 325 0,95 – 1,30 325 – 550 1,3 – 1,6 >550 > 1,6
ể
ằ
ậ
ườ
ủ
*V n chuy n b ng đ
ng th y
ậ ộ
ọ
ượ
ng (kg) m t đ (m2/con)
Tr ng l 200 300 0,8 – 1,05 300– 400 1,05 – 1,3 400 – 500 1,3 – 1,55 500 – 600 1,55 – 1,80 600 – 700 1,8 – 2,0
ố ớ ợ c. Đ i v i l n
ằ
ắ ng s t
ậ ọ
ể ườ * V n chuy n b ng ô tô, đ ậ ộ ươ ng(kg) M t đ (m2/con) Tr ng l 75 0,45 100 0,55 125 0,60 150 0,70 235 1,0
ậ
ườ
ọ
ủ ằ ng th y ng(kg) M t đ (m2/con)
ể * V n chuy n b ng đ ậ ộ ươ Tr ng l 20 0,28 45 0,37 70 0,60 100 0,85 140 0,95 180 1,10 270 1,50
ố ượ
ể
ằ
S l
ng gia súc v n chuy n b ng xe
ậ l aử
ạ
ợ ợ
ừ
Lo i g/s P(kg) Đông xuân Hè thu 1t 2t 3t 1t 2t 3t L n 60100 80 150 220 70 130 190 L n > 100 70 130 190 60 100 170 Trâu bò 150250 28 25 250350 24 21 350400 20 17 > 400 18 15 Dê c u 4050 100 110 80 90
ố ượ
ể
ằ
S l
ng gia súc v n chuy n b ng ô
ậ tô
ạ
Lo i g/s P(kg) Đông xuân Hè thu 1t 2t 1t 2t
ợ ợ
L n 60 100 3035 3545 2530 3035 L n > 100 2025 2530 1720 2025 Trâu bò 3 3
ố ớ ệ ẩ ươ 2. Tiêu chu n v sinh thú y đ i v i ph ệ ng ti n :
ệ ắ Sàn xe đ c làm t
ố ả ấ
ượ ự ố ế ứ ậ ễ ệ ỏ ộ
ắ ừ ậ v t li u ch c ch n,ch ng ả ủ ấ th m,ch ng s ăn mòn c a các ch t th i,không nh ưở h ng đ n s c kh e đ ng v t,d dàng cho vi c tiêu đ cộ
ả ơ ượ ễ ướ Sàn ph i kín,không tr n tr t ,d thoát n c
ứ ộ ậ ắ
ắ ế ấ ậ
ố ệ ệ ố ả ấ ạ Khoang ch a đ ng v t ph i c u t o ch c ch n, an ể ậ toàn cho su t quá trình v n chuy n, có k t c u thu n ộ ti n cho vi c lên xu ng và tiêu đ c
ọ ắ ứ ậ
ươ ậ ộ ể Sàn và khoang ch a không có các v t nh n,s c; đ ng tích cho đ ng v t trong quá trình
tránh gây th ể ậ v n chuy n
ề ủ ả ả ả
ố ớ
ể ề ả Chi u cao c a thành xe ph i b o đ m không cho ạ i thành xe ệ ấ ế ừ mi ng t t
gia súc thoát ra ngoài, đ i v i loài nhai l ph i băng chi u cao c a chúng đ ch t ti không thoát ra môi tr ủ ngườ
ứ ộ ờ ớ ậ ả ườ Khoang ch a đ ng v t ph i tách r i v i ng i lái
ắ ắ ớ ớ V i gia súc l n ph i có khung,gióng ch c ch n,gia
ả ỏ ấ ả ả ắ ả ồ súc nh ph i có cũi,l ng, t ắ ộ t c ph i bu c ch c ch n
ầ ờ C n có mui b t đ h n ch nh h
ế ả ả ả ưở ả ủ ủ ng c a th i t,chi u cao c a mui b t ph i đ m b o cho gia súc
ạ ể ạ ạ ạ ề ự nhiên tránh va ch m ế ti ứ đ ng t
ả ự ự ả ộ ố Đ m b o s thông thoáng toàn b khu v c nh t g/s
ươ ệ ể
ậ ủ ố ể ấ ầ ề ầ ế ế ế t k nhi u t ng ng ti n v n chuy n thi N u ph ể ả ầ ừ ả ọ ầ i tr ng c a xe,sàn t ng t ng ph i kín đ thì c n chú t ướ ả không đ ch t th i xu ng t ng d i
ự ứ Ph i đ m b o đ y đ d ng c ch a đ ng th c
ủ ụ ẩ ả ả ụ ệ ầ ả ả ả ứ ướ ố c u ng đ m b o tiêu ch n v sinh ăn,n
ả ả
ổ ướ ậ c thay đ i đúng quy c khi v n
ượ ủ ấ ệ Đ m b o đ ch t đ m lót,đ ử ượ ị đ nh;chúng đ ể chuy n, không đ ộ c tiêu đ c kh trùng tr ượ ứ ọ ườ c v t d c đ ng
ế ị ể ể ế t b chi u sáng đ ki m tra, chăm sóc vào
ầ C n có thi ban đêm
ố ượ
ể
ầ
ị
3. S l
ố ượ
ạ ộ
ậ
ng gia súc c n ki m d ch khi ể ậ v n chuy n Lo i đ ng v t S l
ng
ẩ
ươ ng ph m > 5 ổ t m > 10 t m > 15
ự ể ự ể ị ể ẻ ế
ợ ể L n đ nuôi th ể ế ợ L n đ gi ổ ợ ữ ể ế l n s a đ gi Trâu bò ng a đ nuôi > 3 Trâu bò ng a đ th t > 5 ầ Gia c m đ nuôi > 100 ổ ầ t m > 50 Gia c m đ gi
ộ ố ị 4. M t s quy đ nh khác :
ỉ ượ ủ ề ệ ể ậ * Ch đ c v n chuy n gia súc khi có đ đi u ki n
sau:
ạ ơ ệ ấ ị + T i n i an toàn d ch b nh ( có gi y)
ệ ề ễ ắ ệ + Gia súc không m c b nh B nh truy n nhi m
ủ ờ ị + Đã đ
c tiêm phòng vác xin theo quy đ nh, đ th i ễ ạ ị ượ gian t o mi m d ch
ả ủ ạ ơ ể ị
ể ẩ ặ i c quan thú y Ch hàng ph i xin phép ki m d ch t ệ Tr m thú y ; ạ ẩ ề theo đúng th m quy n ( Trong huy n Tr m ạ ỉ Chi c c thú y ; Ra n ướ ụ c ngoài ra ngoài t nh ử ị ki m d ch c a kh u ho c trung thú y vùng
ầ ị ộ ể * Cán b ki m d ch c n:
ể ấ ứ ỏ + Ki m tra th c t đàn gia súc; s c kh e (có th l y
ể ể ấ ự ế ệ m u đ xét nghi m)
ứ ể ậ + Ki m tra gi y ch ng nh n tiêm phòng(tiêm bs)
ả ố ấ ặ +Đánh s tai( m t trong tai ph i)
ể ấ ị c p gi y ki m d ch ấ
ộ ả * Cán b áp t ả i ph i:
ỏ
ứ ầ ừ ể ậ ớ
+ Theo dõi s c kh e đàn gia súc(ghi chép) khi nghi có ị ệ d ch b nh c n d ng v n chuy n và báo cáo v i thú y ấ ầ g n nh t
ấ ủ ố ị + Cho gia súc ăn u ng đ y đ theo quy đ nh
ả ừ ế ấ + Không v t xác gia súc ch t và ch t th i b a bãi
ọ ườ trên d c đ ứ ng đi
ệ ạ + Có tránh nhi m trình báo khi đi qua các tr m KD
ộ ạ ơ ế ậ ầ Cán b t i n i ti p nh n c n :
ể ấ ả ấ ờ ạ ị + Ki m tra t t c các lo i gi y t theo quy đ nh
ể + Ki m tra th c t ự ế ố ượ s l ng đàn gia súc
ự ế ứ ể ấ ẫ ỏ + Ki m tra th c t s c kh e đàn gia súc (l y m u)
ướ ệ ẫ ộ ươ ể + H ng d n và ki m tra vi c tiêu đ c ph ệ ng ti n
ướ ẫ ố ị + H ng d n và b trí khu nuôi cách ly theo quy đ nh
ố ớ ậ ể ả ẩ ộ ị 5. Quy đ nh đ i v i v n chuy n s n ph m đ ng
v t :ậ
ộ Ch đ
ậ ế ng ti n chuyên dùng, có thi
ạ ả ẩ
ơ ẩ ỉ ượ ậ ể ả c v n chuy n s n ph m đ ng v t đ n n i ế ế ệ ằ t k tiêu dùng b ng ph ớ ừ ệ và v t li u phù h p v i t ng lo i s n ph m,không ả ẩ ẩ ươ ợ ấ ủ ả i ph m ch t c a s n ph m ậ ớ nh t
ế ế ầ ư
ẩ ả Các s n ph m t ế ể ấ d u ki m soát gi ươ ố i s ng ch a qua ch bi n c n có ổ t m
ứ ả
ự ộ ể ả ầ Khoang ch a hàng ,thùng đ ng các s n ph m c n ng và
ẩ ườ ỹ ủ ả ườ ễ ừ ự ph i kín đ ngăn ng a s tác đ ng c a môi tr không làm ô nhi m môi tr ả ng và đ m b o m quan
ể ầ
ệ ố ả ứ ạ ả ệ ộ ả ẩ ệ ạ + Có h th ng làm l nh đ đáp ng nhu c u v ố ớ ừ t đ b o qu n đ i v i t ng lo i s n ph m nhi
ườ
ả
ng x y ra trong quá
ộ ố ệ ậ
ể
IV. M t s b nh th trình v n chuy n
ự
ụ
ậ
ể 1. S hao h t trong v n chuy n ậ ử ố
ể
ậ
ể
ợ
ụ ấ
ầ
ầ
ầ
ừ ấ ấ
ụ
ự
T s cho phép khi v n chuy n < 1% Hao h t trong qúa trình v n chuy n: L n m t 2,5 – 5,4 kg/ngày đ u ấ Dê c u m t 1,0 – 1,8 kg ngày đ u Bê m t 4 kg, ngày đ u ầ Bò m t 5 – 7 kg / ngày đ u ầ ả Các ngày sau s hao h t gi m d n
ệ ể ậ 2: B nh v n chuy n:
* Nguyên nhân :
ổ
ề Thay đ i đi u kiên sinh lý bình th ậ ườ ủ ấ ả ợ ng: s sêt, ườ ng
ề ị ồ ơ ộ không tho i mái, v n đ ng nhi u, ăn ng th t th Quá trình đ ng hóa ít h n d hóa
ờ ế ậ ợ ậ Th i ti ể t khi v n chuy n không thu n l i cho gia
súc
ố ộ ậ ườ ể ấ Đ ng đi x u, sóc, t c đ v n chuy n quá nhanh
ế ả ấ ố ộ ậ Gia súc ph i nh t ch t ch i,thi u không khí, m t
ệ v sinh
ề ệ ả ả Đi u ki n chăm sóc không đ m b o
ệ ể * Bi u hi n :
ẹ ế ườ ượ N u nh : Gia súc bình th ụ ọ ng , s t tr ng l ng
ả ả ặ ỵ N u n ng : Gia súc l o đ o, hai chân sau qu
ế ố xu ng
ế ấ ậ ấ t đ h i th p, tim đ p nhanh và y u, hô h p
ở ệ ộ ơ Nhi ư tăng nh ng khó th
ộ ộ Nhu đ ng ru t gi m ả Táo bón
ạ ế Các niêm m c xung huy t
ể ầ ư ơ * Đi u tr : Đ a vào n i thoáng mát, đ đ u
ị ề ề ầ cao,xo bóp nhi u l n
ạ ố ượ Tiêm Glucoza 5 % vào tĩnh m ch ,cho u ng r u
ợ ứ tiêm Vitamin, tr s c
3 : Say sóng
ằ ậ ườ ủ ng th y dài
* Nguyên nhân : V n chuy n b ng đ ệ ề ậ ể ộ ngày trong đi u ki n ch t ch i
ố
ờ ộ ỉ ậ * Bi u hi n : Gia súc choáng, ngã v t xu ng,tim ế Ngh ng i m t th i gian ơ ệ ể ậ đ p nhanh y u
ổ ươ ơ ớ 4. T n th ng c gi ầ i – b m tím
* Nguyên nhân :
ắ ậ ố Do nh t quá ch t,gia súc c n và xô sát nhau
ươ ủ ệ ể ậ ẩ Ph ng ti n v n chuy n không đ tiêu chu n
ử ạ ế ầ ươ * C n : R a s ch,sát trùng v t th ng, tiêm k .sinh
ủ ế
ậ
ệ ượ
ả t : Ch y u x y ra trên gia
5 Hi n t
ệ
ư ệ
ầ ệ
ở
ệ
ứ ề
ả
gia súc non ổ gi m s c đ kháng
ệ ệ
ả
ể
ố
ng co gi súc cái mang thai ố ữ ố ứ Tri u ch ng gi ng nh b nh s t s a C n tiêm Glucoz, canxi 6. B nh Salmonella ề Do đi u ki n thay đ i b nh x y ra ả ậ ắ ả 7. B nh c m n ng, c m nóng : Do v n ờ ắ chuy n khi tr i n ng, không có che, ậ Do nh t quá ch t,kém thông thoáng
Ộ
ƯƠ
V. TIÊU Đ C PH
NG TIÊN SAU
Ậ
Ể
KHI V N CHUY N
ế ạ ỏ 1. N u đàn gia súc kh e m nh :
ướ ể ủ Phân,n ấ ệ c ti u,ch t đ m lót đem , làm phân bón
ươ ướ ạ Ph ệ ử ằ ng ti n r a b ng n c s ch
ắ ệ ễ ề ế 2. N u đàn gia súc nghi m c b nh truy n nhi m :
ệ Phân,đ m lót đem chôn ho c ặ ủ ỹ k ,
ử ọ ố
Ph ạ ằ ớ ng ti n c n sát trùng v i thu c hóa h c, r a ướ ướ ạ ươ i b ng n ầ ệ c nóng – n c l nh l
ắ ệ ế ễ ề 3: N u gia súc m c b nh truy n nhi m
ẻ ề ầ ấ ệ ụ ố Phân, ch t đ m lót, các d ng r ti n c n đem đ t
ệ ể ậ
Ph ấ
ử ạ ằ ướ ươ ầ ng ti n v n chuy n c n xát trùng b ng hóa ạ ch t m nh: NaOH 5%, formol, H c vôi 20 %, sau đó r a l ằ ướ 2SO4 5 %, n ướ ạ c l nh c nóng – n i b ng n
ể ầ ậ Nhìn chung sau khi v n chuy n c n:
ệ ấ ạ ả ọ N o vét, quét d n,thu gom các ch t th i, đ m lót
ướ ạ ử ằ R a b ng n c s ch
ươ ệ ạ ằ Sát trùng ph ấ ng ti n b ng các lo i hóa ch t
ử ạ ằ ướ ạ R a l i b ng n c s ch