ƯƠ
CH
NG VIII
Ử
Ả
QU N LÝ VÀ X LÝ
Ấ
Ả
CH T TH I CHĂN NUÔI
ụ
Theo báo c a C c chăn nuôi, hàng năm đàn
ấ
ư
Hi n nay ch t th i ngày càng gia tăng nh ng
ử
ấ ả ả ch a có bi n pháp thu gom và x lý.
ủ ậ ả ắ ệ ấ ả v t nuôi th i ra 80 tri u t n ch t th i r n, vài ả ỏ ố ụ ỷ kh i ch t th i l ng và hàng trăm ch c t ấ ệ ấ tri u t n ch t th i khí. ấ ệ ư ệ ặ ệ ở Đ c bi t ả ắ ấ Ch t th i r n ch y u làm phân bón, ử ố ớ ướ riêng đ i v i n
vùng nông thôn ủ ế c th i l ư
ng đã qua x lý ế ử
ế
ả ượ chi m 10,22% ; ch a qua x lý chi m 89,78%
ọ ầ T m quan tr ng
ạ
ạ ậ
ấ
ượ ủ c
ơ ở T i các c s chăn nuôi trang tr i, t p trung : ả ắ nóng đóng + Ch t th i r n : 30 70 % đ ể gói bán đ làm phân bón ; 70 30 % đ
ườ
ả ự ế ượ c th i tr c ti p ra ể
ao nuôi cá, ra môi tr
ng ,b Biogas ể
ấ
ả ỏ
+ Ch t th i l ng: 30 % qua b Biogas ọ 30 % qua h sinh h c 40 % th i tr c ti p ra môi
ồ ả ự ế ố
ệ ố
ng qua h th ng c ng rãnh
gây ô
ườ tr nhi mễ
ạ
ề Ngành chăn nuôi đang phát tri n m nh v
ố ượ
ị
ườ ườ
ể ng. Tuy nhiên quy mô chăn quy mô và s l ấ nuôi gia tăng kéo theo nhi u v n đ v môi tr tr
ể
ề ố Chính vì v y mu n phát tri n b n v ng
ả
ườ
ầ
ề ng nhi u h n và c n có nh ng ứ ề ả
ỏ
ườ
ề ề ề ễ ệ ng, bùng phát d ch b nh, ô nhi m môi ỏ ướ c là đi u khó tránh kh i. ng n ề ữ ậ ề ấ ế ngành chăn nuôi thì ph i chú ý đ n v n đ ơ ữ môi tr ự ủ ưở ấ ng tiêu c c c a ch t nghiên c u v nh h ằ ể ư ả ệ th i chăn nuôi đ đ a ra các bi n pháp nh m ả ứ ả ườ ệ ả ng,đ m b o s c kh e cho b o v môi tr i và gia súc ng
ạ
ả
ấ I. Phân lo i ch t th i chăn nuôi
ứ
ừ
ệ
ấ
G m :ồ Ch t th i r n: Phân, th c ăn th a, đ m lót,
ậ
ả ắ ế xác súc v t ch t ả ỏ
ể
ỏ
ướ Ch t th i l ng:N c ti u, phân l ng hòa
ồ
tan, n
c r a chu ng
ấ
Ch t th i khí:Các ch t khí trong quá trình
ả
ấ ữ ơ
ấ ướ ử ả ấ phân gi
i ch t h u c
ấ
ả ắ 1. Ch t th i r n
ố ượ
ả ượ
ng phân gia súc th i ra hàng ngày: ng phân (kg)
ợ ợ ợ
ả ớ
* Kh i l Loài g/s L Trâu bò 2025 L n < 10 kg 0,51 L n 1545 kg 13 L n 45100 kg 35 ầ Gia c m 0,08 ượ ng ch t th i l n nh t c n đ Đây là l
ấ ầ ượ ử c x
ụ
ấ lý vào các m c đích khác nhau
ầ
ọ ủ
ạ
ướ
Thành ph n hóa h c c a các lo i phân(%) Phân N c N P K CaO MgO
ợ
ự
ị
ượ
ố
vi l
ộ ố ấ ấ ễ
ữ
L n 82 0,6 0,4 0,3 0,1 0,1 Trâu bò 83 0,3 0,2 1,0 0,4 0,1 Ng a 76 0,5 0,4 0,4 0,2 0,1 Gà 56 1,6 0,5 0,9 2,4 0,7 V t 56 1,0 1,4 0,6 1,7 0,4 ng khác Ngoài ra còn có m t s nguyên t ồ Đây là nh ng ch t r t d hòa tan nên cây tr ng
ễ ấ d h p thu
ư
ứ ượ
ớ ng VSV l n
ứ
ệ
ị
Nh ng phân gia súc cũng ch a l Bruxella Clostridium Escherichi coli Mycobacterium Salmonella Streptococcus Vibrio cholerae Shigella ể ứ Ngoài ra trong 1 kg phân có th ch a ủ ế 2100 – 5000 tr ng giun sán ch y u là Ascaris suum, Oesophagostomum, Fasciola Trichocephalus … Đây là tác nhân gây lây lan d ch b nh
ậ
ế * Xác súc v t ch t
ế ậ ộ ề Đ ng v t ch t do nhi u nguyên nhân khác nhau
ử ề ế ệ t
ườ ệ ế ệ N u ch t do b nh truy n nhi m ị ể đ tránh lây lan d ch b nh ra môi tr ễ C n x lý tri ầ ng
ượ ứ ố Không đ
ả ắ c v t ra cùng ch t th i r n mà c n đ t, ậ ủ ấ ị ầ chôn sâu sát trùng theo quy đ nh c a lu t thú y
ư ừ ứ ồ ậ * Th c ăn d th a, v t lót chu ng :
ỏ ơ ư ồ ộ G m : Rau xanh, c , r m r , tr u, mùn c a, b t
ộ ố ạ ấ ổ ấ ngũ c c, b t cá, ch t khoáng b sung
ộ ố ấ ầ ưỡ M t s ch t có thành ph n dinh d ng cao
ậ ợ ạ ề T o đi u ki n thu n l ạ i cho các lo i VSV phát
ệ ể ệ tri n và gây b nh
ấ Thu hút các lo i g m nh m, côn trùng mang theo
ế ạ ậ ự ệ b nh đ n khu v c chăn nuôi
ầ ử C n x lý đúng cách và tri ệ ể t đ
ả ỏ
ấ
2. Ch t th i l ng
ể ủ
ướ
ượ
ng n
ướ
c ti u c a gia súc hàng ngày ể ượ c ti u(kg)
ng n
ấ ớ ạ
ố ượ
L Loài g/s l Trâu bò 1015 ợ L n < 10 kg 0,0,5 ợ L n 15 45 kg 0,7 – 2 ợ L n 45100 kg 2 – 4 Đây là kh i l
ng r t l n l ả
ả i khó qu n lý,khó ề c th i còn có nhi u VSV ị
ễ
ướ D làm lây lan d ch
ử ụ s d ng; Trong n ứ và tr ng giun sán b nhệ
ấ
ả
3. Ch t th i khí
c sinh ra do
ự
ấ Ch t khí đ Hô h p c a v t nuôi S phân h y các ch t h u c trong ứ
ượ ấ ủ ậ ủ ể
ấ ữ ơ c ti u,th c ăn th a ..
ừ t o ra mùi ạ
ưở
ế ứ
ườ
ng đ n s c kh e ng
i và gia súc
ỏ 3 , NH2, H2S , CH4 , NO, NO22
ệ ể
ấ
t đ : Làm thông thoáng, h p
ướ phân,n khó ch uị Ả nh h ồ G m: NH ầ ử C n x lý tri ph mùi…ụ
ả
ủ
ấ
ả
ễ II. Kh năng gây ô nhi m c a ch t th i chăn nuôi
c
G m :ồ ấ ễ Ô nhi m đ t ướ ễ Ô nhi m n ễ Ô nhi m không khí
ấ ữ ơ
ạ ặ
ễ
ồ
ễ
ễ
ạ ặ
ứ
Ô nhi m kim lo i n ng do chúng đ ồ
ấ
ộ
ượ ổ c b sung vào th c ăn, do ạ các ch t sát trùng, tiêu đ c chu ng tr i
ấ ữ ơ
ấ ẽ
ả
ẩ
Các ch t h u c vào đ t s phân gi
ả i thành các s n ph m khác
nhau
(CHC)N Polypeptid A. amin NH4, NO2, NO3)
ễ
ấ
ườ
Các ch t này gây ô nhi m môi tr
ấ ng đ t
ệ ượ
ưỡ
Gây hi n t
ng phì nh
ấ ng đ t
ưở
ứ
ệ
ế
Ả nh h
ng đ n h sinh thái đ t
ấ chu i th c ăn ỗ
ấ 1. Ô nhi m đ t ọ ễ * Ô nhi m hóa h c ễ G m ô nhi m ch t h u c và ô nhi m kim lo i n ng
ọ ễ * Ô nhi m sinh h c
ệ ả ượ ử Các m m b nh trong ch t th i không đ ẽ c s lý,s
ấ ầ ấ ồ ạ i lâu dài trong đ t t n t
ấ ở ộ ồ ạ Salmonella trong đ t đ sâu 50 cm t n t i 2 năm
ồ ạ E.coli t n t ấ i trong đ t 62 ngày
ồ ạ ứ Tr ng giun sán t n t ấ i trong đ t 2 năm
ệ ể ườ Các tác nhân này có th gây b nh cho ng i và gia
súc
ệ ề ườ ộ ặ đ c bi ệ t các b nh v đ ng ru t, giun san …
ễ 2. Ô nhi m ngu n n
ồ ướ c
ầ
ấ
ơ
ư ấ ữ ơ ủ
ạ ẽ
ễ
ọ ễ * Ô nhi m hóa h c ả Các thành ph n trong ch t th i nh ch t h u c ,vô c , khoáng, ướ ề ặ ồ ướ c b m t
kim lo i s gây ô nhi m ngu n n
c, ch yêu là n
ả
ả
Gi m gi m DO, tăng COD
ị ủ ướ
ổ
ầ ắ Thay đ i m u s c,mùi v c a n
c
ự ậ
ệ ộ
ủ
ổ
ở
Thay đ i khu h đ ng và th c v t th y sinh, các VSV có
n
cướ
ậ ợ
ạ
ộ ố
ể
T o thu n l
ố i cho m t s VSV phát tri n ngoài ý mu n
ệ ượ
ưỡ
Gây hi n t
ng phù d
ng hóa
ưở
ấ ượ
ế
ồ ướ
Ả nh h
ng đ n ch t l
ng ngu n n
ầ c ng m
ễ
ọ * Ô nhi m sinh h c
ậ
ấ ễ
ồ
ả c, chúng t n t
ườ
ồ ạ Là tác nhân truy n b nh cho ng
i và gia
ườ
ứ Các vi sinh v t, tr ng và u trùng giun sán ừ ấ t ch t th i chăn nuôi ô nhi m vào ngu n ướ i khá lâu n ệ ề ướ ố ứ ng th c ăn n
c u ng ,qua da
súc qua đ
ễ
3. Ô nhi m không khí
ả
Quá trình phân gi
i các ch t h u c t
ấ ữ ơ ừ
ồ
ấ
ngu n ch t th i chăn nuôi
2, NO3, CH4, H2S, SO3,CO,
ả T o ra NO ạ Indon, scaton
ố
ạ
ễ
ặ
i và gia súc ,đ c
ệ ệ
ạ
ị T o mùi hôi th i khó ch u ườ Gây nhi m b nh cho ng ấ ng hô h p,tim m ch
t b nh v đ
bi
ườ
ệ ề ườ ộ ố ệ
Phát tán m t s b nh theo đ
ng không khí
ử
III. Các ph
ả ng pháp qu n lý và x lý
ả
ươ ấ ch t th i chăn nuôi
ọ
Ủ
ắ L ng đ ng ọ ồ H sinh h c phân Khí sinh h cọ ọ ẩ ế Ch ph m sinh h c ọ ệ Đ m lót sinh h c Giun quế
ắ
ấ
ả
ả Nguyên t c trong qu n lý ch t th i
ả
ưở
ườ
ng t ễ
ậ ỏ i s c kh e con v t ng
ễ
ạ
ả
ấ
ườ
i hi u qu cao nh t cho ng
i chăn
ớ ứ Không nh h Không gây ô nhi m môi tr ấ Chi phí th p,d thao tác ệ Đem l nuôi
ươ ủ ế
ọ ắ ng pháp l ng đ ng ả ỏ
ể ử
ấ
ẩ
ả ỏ
1. Ph ụ ấ ể ắ
ậ ấ ơ ử
l ng
ộ ố
Áp d ng ch y u đ s lý ch t th i l ng ượ ể ứ Ch t th i l ng đ c ch y qua các b ch a ể ắ ( B l ng nhanh – b l ng ch m ) Lo i tr m t ph n các ch t l ầ ọ Qua b l ng sinh h c : S d ng m t s VSV
ạ ừ ộ ể ắ ể
ạ
ho i sinh đ phân h y NH
ủ ụ
ặ
Ho c qua thùng s c khí đ t o nên quá trình
ế lên men hi u khí ể ử
ể ơ ọ
ể
ử ụ 3,NO2 .. ể ạ Làm gi m VSV có h i ạ ả ằ Có th kh trùng b ng vôi 10 g/ m3 (b c h c) 3 – 5 g/m3 ( B sinh
h c)ọ
Ư ể * u đi m :
ế ế ơ
ạ
Thi
ả t k đ n gi n, giá thành h
ầ
ỏ
ệ C n di n tích nh
ượ
* Nh
ể c đi m
ả ỏ
ụ
ấ
ỉ
Ch áp d ng cho ch t th i l ng
ỏ ượ
ụ
Áp d ng cho quy mô chăn nuôi nh , l
ng
ít
ư
ệ
ệ ể
ả ử Hi u qu s lý ch a tri
t đ có mùi
ồ
ọ 2. H sinh h c
ọ ươ
ồ
ự ư
ự
ng t
nh quá trình t
ạ
ễ ủ ướ c
ả ơ
ự
ệ
ơ
ộ
Nh ng v i t c đ nhanh h n và hi u qu h n do có s tác đ ng
làm s ch c a n ớ ố ộ ư ườ ủ c a con ng
i ề
ồ
ấ
ả
ự ậ
ơ
ủ
ơ
ơ
ồ
ả ưỡ ng
ợ
ấ ữ ơ
ượ
ng O ể
ủ
cướ ạ ộ 2 vào n ấ ữ ả ạ i ch t h u i làm tăng s ho t đ ng c a VSV đ phân gi
Trong h có nhi u VSV,t o, m m ,th c v t ..cá ấ ữ ơ ứ ạ VSV phân h y các ch t h u c ph c t p thành đ n gi n,vô c ấ ự ậ ử ụ Th c v t s d ng các ch t vô c làm ngu n dinh d Quang h p đ gi ể ả i phóng O 2 ứ Các ch t h u c là th c ăn cho cá ộ ấ Cá ho t đ ng( kh y đ ng) làm tăng l ự ạ ộ Ôxy l cơ
Quá trình di n ra trong h sinh h c t
Ư ể * u đi m :
ầ ư ấ ả ẻ Giá thành r do chi phí đ u t ơ th p,đ n gi n
ượ ệ ự ậ ụ T n d ng đ ề c các đi u ki n t nhiên
ượ * Nh ể c đi m
ầ ộ ệ C n di n tích r ng
ả ạ ỉ ử ấ ớ ỏ Ch s lý v i ch t th i d ng l ng
ụ ớ ỉ ớ Ch áp d ng v i chăn nuôi có quy mô l n
ử ệ ể S lý không tri t đ ; còn mùi hôi
ệ ố
ọ
3. H th ng khí sinh h c ( Biogas)
ậ ỵ ng y m khí, các vi sinh v t k
Nguyên lý : ườ Trong môi tr ủ ẽ
ấ ữ ơ ơ
ứ ạ ơ
ồ
ế ấ ữ khí s phân h y các ch t h u ph c t p thành ả các ch t h u c đ n gi n và vô c 4 ( 5060 %)
ể
ắ
Bao g m : CH CO2 (30 %) N2, H2S, CO … ọ ạ T o thành phân bón sinh h c ấ ượ ạ T o năng l
ng đ đun n u và th p sáng
ạ ể
* Các lo i b Biogas
ể B hoàn toàn chìm
ể ử ổ ử B n a n i, n a chìm
Túi nilon
Dung tích 450 m3
ệ ừ ấ ủ ế ạ ồ ượ Xu t hi n t 1970 ch y u t o ngu n năng l ng
ệ ừ ự ọ ng trình khí sinh h c th c hi n t 2003 do Hà Ch
ươ Lan
ụ ế ọ M c tiêu đ n 2012 có 166.000 công trình khí sinh h c
ế ạ ỉ Đ n 2010 đã có 88.000 công trình t i 45 t nh
ế ố ả
ưở
ế
nh h
ng đ n quá trình
Các y u t sinh khí :
ế ệ ố Y m khí tuy t đ i
ạ ộ ư ể 20 30 đ có th ho t đ ng ; nh ng
ộ ộ ệ ộ ừ t đ : t Nhi ấ ừ ả ệ hi u qu nh t t 30 – 36 đ
ộ ẩ ạ Đ m đ t 90 – 95 %
ộ Đ pH 4,5 5
ỷ ệ ấ ắ ấ ỏ ợ T l ch t r n và ch t l ng phù h p
Sau 30 40 ngày sinh khí
Ư ể * u đi m :
ả ắ ượ ả ấ ỏ
ả
ườ ệ ả
ỏ ng ọ ố ả ạ ồ ử S lý đ c c ch t th i r n và l ng ớ ụ Áp d ng cho c chăn nuôi nh và chăn nuôi l n Đ m b o v sinh môi tr ồ T o ngu n phân bón sinh h c t t cho cây tr ng
ượ ắ ạ ấ ng cho đun n u, th p sáng
ồ T o ngu n năng l ể ượ c đi m * Nh ầ ư Chi phí đ u t cao
ả ấ ấ Khó l y ch t th i sau khi lên men
ế ượ ề ị N u l ng khí sinh nhi u gây mùi khó ch u
ả ủ ể
ớ ứ
ệ
Hi u qu c a b Biogas v i tr ng giun sán
ệ
ứ
ể
ố ứ ờ
ở
* Lô thí nghi m ( nuôi 100 tr ng) A.suum T.suis F.buski S tr ng phát tri n 76 0 0 Th i gian n ÂT(ngày) 16 0 0
ố
ứ
ứ
ể
ở
* Lô đ i ch ng ( nuôi 100 tr ng) S tr ng phát tri n 93 95 92 Th i gian n ÂT(ngày) 20 18 14
ố ứ ờ
ươ
ủ
4. Ph
ng pháp
phân
Ủ
ế phân y m khí
Ủ
ế
phân hi u khí
Ủ
a.
ế phân y m khí
Qúa trình phân h y các ch t h u c x y ra trong
ấ ữ ơ ẩ ủ
ệ ặ ượ ị ạ ấ ng ôxycung c p b h n
ế ề đi u ki n thi u ôxy ho c l chế
L
ế ượ ủ ế ng VSV y m khí là ch y u chúng phân gi
nhi
ệ ộ ệ
Di ứ ộ ẩ
ả i ấ t đ đóng phân tăng thành các ch t trung gian ầ ớ 55 60 đ kéo dài 1015 ngày t ph n l n vi rút, ấ vi khu n không có nha bào, tr ng và u trùng giun sán
ả ủ ầ ưỡ ấ gi u ch t dinh d ng
T o ra s n ph m sau khi t cho cây tr ng
ẩ ồ ạ ấ ố ,r t t
ộ ẫ ả ấ ạ ơ ộ Tr n l n ch t th i răn + lá xanh,r m r +vôi b t ;
ph kínủ
Ư ể * u đi m :
ả ộ ơ ẻ ề Đ n gi n , r ti n, công lao đ ng ít d áp ễ
d ngụ
ệ ầ ệ ế ầ ạ Di t h u h t các lo i m m b nh
ấ ưỡ ồ ấ Cung c p ch t dinh d ng cho cây tr ng
ượ * Nh ể c đi m ;
ỉ ử ấ ớ ả ắ Ch x lý v i ch t th i r n
ử ầ ờ C n th i gian x lý dài
ủ ậ Không tiêu di không phân h y tri ệ ế ệ t h t các tác nhân gây b nh và ấ ầ ệ ể t đ các thành ph n v t ch t
:
Ủ
ế
b.
phân hi u khí
ủ
ự
ơ ướ
Đây là s phân h y các ch t h u c d
ế
ề
ệ
ả
ẩ
ấ ữ ủ ộ i tác đ ng c a ả ầ ế i h u VSV hi u khí . Trong đi u ki n hi u khí VSV phân gi ấ CO2, NH3, H2O ,SO2 ,các s n ph m trung ế h t các ch t gian
ạ
ủ
ẩ
ấ
i thúc đ y quá trình phân h y Protein, ch t
Nhi
t sinh ra l
ệ béo và celluloz
ủ
ố
Quá trình đ
ơ
c di n ra gi ng quá trình phân h y trong t ộ ệ ể ơ
ễ ộ
ự ờ t đ h n nh có tác đ ng
ườ
ư nhiên nh ng t c đ cao h n, tri ủ c a con ng
ượ ố i
ễ
ả
ẩ
ạ
ườ
S n ph m t o ra không gây ô nhi m môi tr
ng
ủ ế
ễ
* Quá trình
hi u khí di n ra 4 quá trình (pha)
ệ
ệ ộ
Pha s n nhi
t :Nhi
ấ t đ tăng lên r t nhanh ( 70
ả 80 đ )ộ
ệ ộ ổ
Pha nhi
ộ Đ o ả
ệ t : Nhi ấ và cung c p ôxy và đ m
t đ n đ nh(5070 đ ) t đệ ộ
ị ộ ẩ tăng nhi
ộ
ệ ộ ả
ố
Pha ngu i : Nhi
ộ t đ gi m xu ng (40 đ )
ệ ộ ằ Pha chín : Nhi ố
ệ ộ t đ môi tr ầ ấ
ẩ
ườ ng ượ ng
t đ b ng nhi ồ ả S n ph m cu i cùng đ ng nh t, m u nâu, l gi mả
ế ố ả
ưở
* Các y u t
nh h
ng :
ầ ượ
C n l
ớ ng ôxy l n
ộ ẩ
Đ m :50 60 %
ệ ộ
ộ ầ
ộ
Nhi
t đ :2045 đ (đ u) 5070 đ (sau)
pH : 5,5 8
ộ ẩ
ả
ầ
ấ
ể C n đ o (40 đô) đ cung c p ôxy, đ m ..
ấ ổ
ấ
Ch t b sung :N m Trichodema,Pleurotus
ơ ế
ệ
ướ ớ
S ch nguyên li u :tránh có kích th
c l n,
ề ướ
nhi u n
ơ ứ c, x c ng.
Ư ể
* u đi m :
ệ
ệ
ầ
Do nhi
ệ ộ Di
t đ cao
t m m b nh
ủ
ờ Th i gian
nhanh
ễ
ườ
Không gây ô nhi m môi tr
ng
ượ
* Nh
ể c đi m :
ả
ồ
ượ
Không có kh năng thu h i năng l
ng
ứ ạ
ố
Quy trình ph c t p ,t n nhân công.
ả ắ
ụ
ấ
ớ
ỉ
Ch áp d ng v i ch t th i r n
ưỡ
ộ ố ấ M t s ch t dinh d
ị ấ ng b m t
ư
Nh EM, EMC, BioF ,GemK, Bamix
ả
ấ
Tăng kh năng tiêu hóa h p thu
ả ượ
ấ ượ
Kích thích sinh tr
ưở tăng s n l
ng
ng,ch t l
ng
ấ ữ ơ
ủ
Phân h y nhanh các ch t h u c
Ứ ế
c ch các VSV gây bênh
ượ
ấ Làm m t mùi hôi
Gi m l ả
ng côn trùng
ườ
ườ
ộ Không gây đ c cho gia súc, ng
i,môi tr
ng
Giá thành rẻ
ế ẩ ọ : 5 . Dùng các ch ph m sinh h c
ệ
ọ
6. Đ m lót sinh h c :
ấ ơ
ắ
ể Bao g m : ch t x , mùn c a, bã s n …đ
ồ
ư ế ề
ồ ề
làm n n chu ng thay th n n bê tông
ấ ữ
ủ
Các VSV s phân h y các ch t h u c
ơ ở
ướ
phân, n
ẽ ể c ti u
ả
ượ
Gi m mùi hôi
gi m l ả
ng côn trùng
ườ
ạ T o môi tr
ng thông thoáng
ả
ơ
ế
Đ n gi n ,ti
ệ t ki m
7. Giun qu :ế
ự
ả
ả
ế ể D a vào giun qu đ phân gi ấ ữ ơ ầ
ấ i ch t th i ưỡ
ấ
thành ch t h u c gi u ch t dinh d
ng
ộ ượ
ả
Sau khi đ ng hóa giun cũng th i ra m t l
ng
ấ
ầ
ưỡ
ồ phân gi u ch t dinh d
ng
ẩ
ả
Thúc đ y nhanh quá trình phân gi
ả ấ i ch t th i
ấ
ổ
ưỡ
ồ
B sung ch t dinh d
ng cho cây tr ng
ụ
ụ
ộ
ỏ
ỉ
Ch áp d ng quy mô nh , khó áp d ng r ng
rãi