1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
BNH HC:
T CHNG FALLOT
Biên son: Nguyn Lân Vit
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ Bnh hc: T chng Fallot”, người
hc nắm được nhng kiến thc liên quan đến căn bệnh này, như: Gii
phu bnh, Sinh bnh, Triu chng lâm sàng, Các t nghim chẩn đoán,
Tiến trin t nhiên ca bnh T chứng Fallot, Điều tr bnh T chng Fallot.
3
NI DUNG
T chng Fallot bnh tim bm sinh tím hay gp nht, chiếm
khong 10% các bnh tim bm sinh. Có th chn đoán được bnh này t trước
khi sinh bng siêu âm tim thai.
Din biến t nhiên ca bnh thường tím ngày càng ng, đôi khi
cơn mệt xu. Chẩn đoán m sàng hay dựa vào các du hiu tím da, tiếng thi
cao ca hẹp đng mch phi, phổi sáng và tăng gánh tht phi. Siêu âm tim
thường giúp khẳng định chn đoán.
Phu thut sa tn b có kết qu tt tr t 6 đến 9 tháng. Phu thut
sa toàn b hoc làm cu ni cp cu trong trường hp n xu, ngt do
thiếu oxy. T l t vong khi phu thut thp, tiên lượng tt.
T chng Fallot bnh tim bẩm sinh hay đi kèm với các tn thương
ngoài tim. Có th có liên quan đến: hi chng nhiễm độc rượu bào thai, hi
chng Goldenhar, hi chng Cardiofacial, hi chng 3 nhim sc th 21
(thường đi cùng với ống nhĩ thất chung) và có th có tính chất gia đình.
I. GII PHU BNH
1. T chng Fallot gm 4 chng
- Hẹp đường ra của đng mch phi.
- Thông liên tht.
- Động mch ch lch sang phải và “cưỡi ngựa” ngay trên lỗ thông liên
tht.
- Phì đại tht phi.
Trong s các chng này thì 2 "chng" quan trng nht hp đường ra
ca đng mch phi thông liên tht. Hẹp đường ra động mch phi rt
nhiu th nhưng bao gi cũng hẹp phn phu động mch phi. Hp th
4
dài hay ngn, cao hoc thp, khít hoc va. Ngoài ra th hp đường ra
động mch phi phi hp vi hp van đng mch phi, hp trên van các
nhánh động mch phi. th hp va hoc hoc rt khít, thm chí thiu sn
nhánh động mch phi. L thông liên tht trong Fallot 4 thường rt rng, b
của , ngay phía dưới ca ca Wolf (loi quanh màng chiếm khong 80%
các trường hp).
Chính do 2 thương tn hp động mch phi thông liên tht này s
dẫn đến phì đại tht phi, dòng shunt t phi trái sxu hướng kéo đng
mch ch lch sang phi dn dn "cưỡi nga" trên l thông liên tht. Mc
độ lch phi ca động mch ch ph thuc vào 2 yếu t: kích thước ca động
mch ch và kích thước ca l thông liên tht (t l thun vi 2 thông s này).
2. Các thương tổn phi hp
- Đng mch ch quay phi (25% các trường hp).
- Hp động mch phi (10 - 20%).
- Thiu sn động mch phi vi nhiu tun hoàn bàng h (5-10%).
- Thông liên tht phn phối hp (5 - 10%).
- Tun hoàn bàng h ch - phi (5- 10%).
- Bt thường đng mch vành (1 - 2%) trong đó hay gặp ĐMVLTT
bắt đầu t động mch nh phải. Đây thể một khó khăn cho phu thut
t chng Fallot.
II. SINH LÝ BNH
- Hp đng mch phi nn cản dòng máu lên động mch phi gây
ra tiếng thi tâm thu van đng mch phi. Tăng gánh buồng tim phi do
hp động mch phi, tuy nhiên tn thương này được dung np tt nh l
thông liên tht rộng do đó máu s được "thoát" sang đại tun hoàn (do áp lc
tâm thu bung tim phi cân bng vi áp lực đại tun hoàn).
5
- Lung thông qua l thông liên tht s liên quan đến mức độ hp động
mch phi và sc cn ca h mạch đại tun hoàn. Khi tc nghn của đường ra
tht phải tăng lên (theo thời gian s phát trin của vùng pđại tăng)
sc cn ca h mạch đại tun hoàn gim (ví d khi gng sc) dòng shunt s đi
t phi à ti làm gim bão hoà ôxy trong đi tun hoàn. Kết qu bnh
nhân s b tím sm. Mức đ tím độ giãn động mch phi t l thun vi
mức độ hp đng mch phi.
III. TRIU CHNG LÂM SÀNG
1. Bnh s
Mức độ tím nhiu hay ít thường ph thuc vào mức đ hẹp động mch
phi. Tím thường đi kèm với gim vận động. Tím có đặc điểm là không hng
định, tăng lên khi gắng sc hoc khi lạnh. n tím kịch phát kèm ngng th
và ngt, có th dn đến t vong, co git và đ li triu chng thn kinh, nh-ng
thường hi phc. Du hiu ngi xm du hiu ngón tay dùi trống cũng
thường gp trên lâm sàng.
2. Khám lâm sàng
- Tiếng thi tâm thu tng u (do hp động mch phi): cường đ t 3
đến 5/6, thường nghe thy khoang liên sườn II - IV sát b trái xương ức. Có
th nghe được tiếng clíc tng máu động mch ch, tiếng T2 mnh duy nht.
Nếu T2 tách đôi, loại tr chn đoán teo tt van động mch phi. Đôi khi có thể
nghe được thi liên tc dưới xương đòn (do còn ng động mch), hoc vùng
lưng (do tun hoàn bàng h ch - phi).
- Tím nhiu da và niêm mc; ngón tay dùi trng rt thường gp.
- th không tím: thi tâm thu do thông liên tht hp phu, th
nghe được dc b trái xương c bnh nhân không tím (du hiu lâm sàng
ca Fallot 4 không tím ging vi thông liên tht shunt nh).