Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering
Cơhckỹthut
ĐỘNGLCHC
EngineeringMechanics
KINETICS
ĐỘNG LC HC
VT RN KHÔNG GIAN
PHN BÀI TP
Biên son: B môn Cơ hc ng dng
GV: …………………………………..
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 2
MT S CH ĐỀ
1. Mômen quán tính khi ca vt rn. Ma trn mômen
quán tính.
2. Mômen động lượng ca vt đối vi mt đim.
3. Động năng ca vt rn.
4. Phn lc trc vt quay.
5. Gyroscope – hiu ng Gyroscope.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 3
1. Mômen quán tính khi – Ma trn mômen quán tính khi
22
22
22
(),
(),
()
xx
yy
zz
Iyzdm
Ixzdm
Ixydm






,
,
xy yx m
xz zx m
yz zy m
II xydm
II xzdm
II yzdm






[,, ]
0
0
0
T
xyz
zy
zx
yx
=
éù
-
êú
êú
=-
êú
êú
-
êú
ëû
u
u




x
y
z
O
x
y
z
dm
u
r
22
22
22
xx xy xz
OOxyz yxyyyz
zx zy zz
B
III
III dm
III
y z xy xz
xy x z yz dm
xz zy x y
éù
êú
êú
º= =-
êú
êú
êú
ëû
éù
+- -
êú
êú
=- + -
êú
êú
-- +
êú
ëû
ò
ò
II uu


 
 
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 4
1. Mômen quán tính khi – Ma trn mômen quán tính khi
222
222
222
()
()
()
xCx xCx CC
yCy yCy CC
zCz z Cz CC
II mdI myz
II mdI mxz
II mdI mxy
 
 
 
xy x y C C
yz y z C C
xz x z C C
II mxy
II myz
II mxz






xy
z
O
C
d
r
r
C
x
C
y
y
z
x
dm
Định lý Huygens-Steiner 1
Định lý Huygens-Steiner 2
Khi xyz là các trc
quán tính chính: 00
00
00
xx
OOxyz yy
zz
I
I
I
éù
êú
êú
º=
êú
êú
êú
ëû
II
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 5
1. Mômen quán tính khi – Ma trn mômen quán tính khi
22
1
12
2
1
2
(3 )
0
xx yy
zz
xy yz zx
II mrL
Imr
III
== +
=
===
z
y
x
Cy
x
z
z
C
y
x
b
a
Z tm
2
1
4
2
1
2
0
xx yy
zz
xy yz zx
II mr
Imr
III
==
=
===
2
1
12
2
1
12
22
1
12 ()
0
xx
yy
zz
xy yz zx
Imb
Ima
Imab
III
=
=
=+
===
Tm mng
(ch nht)
Đĩa tròn mng Tr đặc
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 6
1. Mômen quán tính khi – Ma trn mômen quán tính khi
Công thc xoay trc hay gp
Hai h trc Oxyz và Ox’y’z’ có cùng gc và x=x’, trong đó x’y’z’ là h trc quán tính
chính. H xyz quay góc quanh x (=x’) thì trùng h trc x’y’z’. (lưu ý chiu quay
dương).
y
z
x’
O
y’
x
z’
0
1()sin2
2
xy xz
yz y z
II
IIIb
¢¢
==
=-
0
1()sin2
2
zx zy
xy x y
II
IIIb
¢¢
==
=-
Nếu quay quanh trc z (=z’):
x
y
z’
O
x’
z
y’
Nếu quay quanh trc y (=y’):
0
1()sin2
2
yx yz
xz z x
II
IIIb
¢¢
==
=-
Nếu quay quanh trc x (=x’):
z
x
y’
O
z’
y
x’
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 7
2. Mômen động lượng ca vt rn đối vi 1 đim
xy yz zx
III0===
()
()
()
Cxxxyyyzzz
lIeIeIewww=++

Nếu chn Cxyz là h trc quán tính chính:
x
e
z
e
y
e
C
P
O
vdm
w
u
()
()()
Cxxxyyxzzx
yx x y y yz z y zx x zy y z z z
lI I Ie
IIIeIIIe
www
ww w w ww
=++
+++ +++

CCxxCyyCzz
llelele=++

Đối vi khi tâm C
Đối vi đim O
OC CC
lrmvl +
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 8
2. Mômen động lượng ca vt rn đối vi 1 đim
Nếu chn Oxyz là h trc quán tính chính:
xy yz zx
III0===
()
()
()
Oxxxyyyzzz
lIeIeIewww=++

P
vdm
w
O
r
x
e
z
e
y
e
Trường hp vt quay quanh đim O c định
()
()
()
Oxxxyyxzzx
yx x y y yz z y
zx x zy y z z z
lI I Ie
IIIe
IIIe
www
ww w
www
=++
+++
+++
OOxxOyyOzz
llelele=++

Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 9
3. Động năng ca vt rn
Nếu h Cxyz gn lin vt là h trc quán tính
chính trung tâm:
11
22
CC C
Tvmv lw=⋅+
Đối vi vt rn quay quanh đim O c định:
Nếu h gn lin vt Oxyz là h trc quán tính chính
11
22
T
OO
Tl Iw=⋅=
()
222
1
2Ox x Oy y Oz z
TI I Iwww=++
()
2222
11
22
CCxxCyyCzz
Tmv I I Iwww=+ ++
2
11
22
T
CC
Tmv I=+
P
vdm
w
O
r
x
e
z
e
y
e
C
dm
O
v
w
C
r
u
C
v
x
e
z
e
y
e
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 10
BÀI TP:
Mômen động lượng ca vt đối vi mt đim
Động năng ca vt rn
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 11
Bài 17-2. Mômen động lượng và động năng vt rn
Khi tr tròn đồng cht khi lượng m, bán kính R, chiu
dài h quay quanh trc thng đứng vi vn tc góc . H
Cxyz gn vào tr, trc đối xng z to vi trc quay góc ,
có các véc tơ đơn v là [i, j, k].
Tính véctơ mômen động lượng ca vt đối vi gc ta
độ O, biu din theo [i, j, k].
Tính động năng t đó suy ra mômen quán tính khi
ca vt đối vi trc quay.
22 2
222 222 2
1111 1
0
2243 2
222 22
11
043
11
(/3)sin cos
42
[( ) sin 2 cos ]
[( ) sin 2 cos ]
C
O z
z
lmrh jmr k
Tl mrh r I
Imrh r







x
C
z
y
B
A
z0
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 12
Bài 17-5. Mômen động lượng và động năng vt rn
Đĩa có khi lượng m = 2,72 kg, bán kính r = 10,2 cm,
quay riêng quanh trc qua tâm C vi vn tc góc p =
40 rad/s. Tay quay OC = d = 25,4 cm quay quanh trc x
vi vn tc = 10 rad/s. Hãy xác định:
a) Véctơ động lượng, mômen động lượng ca đĩa đối
vi đim C và động năng ca đĩa.
b) Véctơ mômen động lượng ca đĩa đối vi đim O.
p
ij


222
0,221 1,768 kgm /s; 200, 8 kgm /s
C
lij T

2
5, 735 1, 768 kgm /s
O
lij

d
C
O
p
y
x
z, z’
x’
y’
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 13
4. Phn lc động ph ti trc
Các thành phn phn lc động trc được xác định t
các phương trình sau:
2
2
2
2
()
()
Ax Bx Cz Cz
Ay By C z C z
Ay By xz z yz z
Ax Bx yz z xz z
RRmy x
RRmx y
aR bR I I
aR bR I I
ww
ww
ww
ww
+=--
+= -
-= -
-+ = +
Ax Ay Bx By
RRRR,,,
phn lc động trc
1
F
2
F
n
F
B
R
A
R
z,z0
O
i
j
k
x
y
A
B
b
a
C
C
s
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 14
Bài 17-9. Xác định phn lc trc
Tm đồng cht hình ch nht có các
cnh dài là a và cnh ngn là b, khi
lượng m, quay đều quanh đường chéo
AB vi vn tc góc .
a) Xác định áp lc động lên hai đỡ
A, B.
b) Để làm trit tiêu các phn lc động
ph ti trc, người ta gn hai khi
lượng m1 vào đim D và E, xác
định m1.
z
x
y’, y
O
AB
x’
z’
E
D
b
222
2 2 3/2
()
;;0;
12( )
ddddd
ABAAB
mab a b
XXXYY
ab
 
12
2( )
xz
II
mb

Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 15
Đĩa tròn đồng cht bán kính R, khi lượng m được gn cng vi trc đứng AB
đi qua khi tâm O. Đĩa quay đều vi
quanh trc AB. Trc đối xng z’
(vuông góc vi đĩa) nghiêng vi trc quay AB mt góc . Cho các khong
cách AO = OB = h. Tính phn lc động lc ti các trc A và B.
Bài 17-11. Xác định phn lc trc
22
sin 2
16
qt
dd O
AB
Mmr
YY AB h

x
z
z’
O
x’
A
y’
y
B
h
h
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 16
5. Mômen Gyroscope
Gyroscope là vt rn đồng cht có trc đối
xng động lc quay quanh đim trên trc
đối xng đó.
Khi tiến động đều: (S dng 3 góc Euler Z-X-Z)
2
212
sin cos sin
sin ( cos )
sin ( cos )
xx zz
zz x
zx
MI I
II
II



 




,,
,0, 0
const const
const




mômen lc quán tính đối vi trc x” được to ra
Khi =90:21xz
MI
 Ví d: z là trc đối xng động lc nếu nó
là trc quán tính chính trung tâm và Ix = Iy.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 17
5. Mômen Gyroscope
O
z0z
1
P
C
2
x
12 12
qt
gy O z
MMI


 
Công thc gn đúng tính mômen con quay
(mômen Gyroscope)
Công thc này đúng khi = 90.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 18
Bài 17-17. Hiu ng Gyroscope - phn lc trc
Rôto là mt đĩa tròn đồng cht khi lượng m, bán kính r, quay quanh trc đối
xng AB nm ngang vi vn tc góc
1. Trc AB li quay quanh trc thng
đứng z0 qua khi tâm O ca đĩa vi vn tc góc
2. Cho biết OA = OB = h.
a) Xác định mômen động lượng lO, động năng T ca con quay.
b) Phn lc toàn phn ti hai A và B, có th s dng mt đỡ được không,
nào và khi nào?
z
y
x
1
2
O
A
B
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 19
Bài 17-18. Hiu ng Gyroscope - phn lc
z
O
b
A
2 C
x
y
1
Cho đĩa đồng cht bán kính r, khi lượng m được lp vi tay quay OC = b nm
ngang như hình v. Khi OC quay xung quanh trc thng đứng vi vn tc góc
2 = const làm đĩa lăn không trượt trên nn c định. B qua trng lượng tay
quay OC. Hãy xác định:
a) Mômen động lượng ca đĩa đối vi đim O, lO .
b) Hãy xác định lc liên kết ca nn đặt vào đĩa và lc liên kết ti trc O.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 20
Bài 17-18’. Hiu ng Gyroscope
z
x
O
b
C
1
2
Đĩa tròn có khi lượng m, mômen quán tính đối vi trc đối xng z là Iz. Tay
quay OC chiu dài b. Đĩa quay nhanh quanh trc z vi vn tc góc 1. Xác định
chuyn động ca OC (độ ln và chiu quay 2) để OC nm ngang.