Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -1-
PHƯƠNG TRÌNH LAGRANGE LOI 2
Lagrange's Equations of Second Kind
Nguyn Quang Hoàng
Email: hoang.nguyenquang@hust.edu.vn
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -2-
Phương trình Lagrange loi 2
11 1
( ,..., , ,..., , ) ( ,..., )
f
ff
LTqqqqt qq=-P

HàmLagrangecah
biuthcđộngnăng
biuthcthếnăngcah
1
( ,..., )
f
qqP
11
( ,..., , ,..., , )
f
f
Tq q q q t

kt
i
ii
dL L
Q
dt q q
æö
¶¶
÷
ç÷-=
ç÷
ç÷
ç¶¶
èø
, ( 1,2,..., )
kt
i
ii i
dT TQif
dt q q q
æö
¶¶ P
÷
ç÷-=- =
ç÷
ç÷
ç¶¶
èø
Động năng
Vtrntnh tiến
Vtrn chuynđộng phng
Vtrnqqtrczcốđịnh
2
1
2C
Tmv=
2
1
2z
TIw=
22
11
22
CCz
Tmv Iw=+
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -3-
Thế năng ca trng lượng và lò xo tuyến tính
yW
g=0
g=+Wy
g=Wy
y
W
k
l0s
s
=0
=ks2/2
=ks2/2
gmgyP= 2
1
2
eksP=
Thếnăngcaxoxon
1
2
k
k
ThếnăngcatrnglcThếnăngcaxoonén
2
1
2
kjP=
2
1
2
2
1
21
2
()
k
k
q
jj
P=
=-
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -4-
Phương trình Lagrange loi 2
Các bướcthchinkhpdng:
1. Xác định sbctdo cah;
2. Chntađộ suy rng đủ;
3. Tính biuthcđộng năng và thếnăng h;
4. Tính lcsuyrng cacáclc/ngulc không thế;
5. Tính các đạohàm;
6. Viếtphương trình Lagrange loi2choh.
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -5-
PT Lagrange loi 2 - Ví d
x
k
m1
c
F(t)
m2
l
B
A
hìnhcutrccùngvititrngđưcchonhưhìnhv.XeAkhi
lượngm1chuynđngtrênđưngngang,xođcngk,cnnht
hệsốc.DâyABchiudàil,khilượngkhôngđángkểluôncăng.Ti
trngBđưccoinhư chtđimkhilượngm2.Thiếtlpphương
trìnhviphânchuynđộngvicáctađộsuyrngx:
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -6-
Bài tp 16-3
Vt A khilượng m1đượcnivicácđường cốđnh nhcáclòxocó
độ cng nhưnhau k,cóthtrượt không ma sát dc sàn ngang. Qucu
nhBkhilượng m2được treo vào thanh mnh, nh,chiu dài l,vàni
bnlti A. Thành lpphương trình vi phân chuynđộng cah tìm
các tích phân đầu.
x
k1m1
m2
l
B
A
k2
x
y
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế
không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -7-
Bài tương t

222
1222
11 ,
22


ACC
Tmv mvI
2
12 2
1() cos;
2
 kkx mgl
x
k1m1
m2, IC
l = AC
B
A
k2
x
y
C
x
k1m1
m2
l
B
A
k2
x
y
22
12
11
,
22

A
B
Tmv mv
2
12 2
1() cos;
2
 kkx mgl
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -8-
Bài tp 16-17
Cho cơhchuynđộng trong mtphng thng đứng nhưtrên hình. Đĩađồng cht
tâm A khilượng m1, bán kính R,lăn không trượttrênnn ngang. Con lcABtrng
lượng Q=m2g khitâmCviAC = l, mômen quán tính khiđốivitrc qua
khitâmClàIC,đượcnivàoAbng mtkhpbnltr.TrênđĩacóngulcM
lcFnm ngang tác dng. Hãy thiếtlpphương trình vi phân chuynđộng ca
h.
A
M
x
k
C
Q
B
F
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế
không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -9-
Bài tp 16-6
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có
thế và không thế)
Mthìnhtrkhilượng mbán kính rlănkhôngtrượt bên trong mttrrng, khi
lượng Mbán kính R.Trnày thquay quanh trcnm ngang O. Mômen quán
tính cacáctrụđivicáctrctương ng bng MR2 mr2/2. Thành lpphương
trình vi phân chuynđộng cah tìm các tích phân đầu.
O
C
O
C
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -10-
Bài tp 16-7
Mtđĩađồng cht bán kính R,cókhilượng M thquay xung quanh
trcnm ngang O. Mt dây nhkhông giãn AB = l,mtđầucanótreo
vào vành đĩatiA,vàđầukiabucvtcókhilượng mtiB(coinhư
chtđim). Thành lpphương trình vi phân chuynđộng cah.
x
O
A
g
y
B
M
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế
không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -11-
Bài tp 16-16
Cho cơ h như trên hình v. Con lăn tâm C là tr tròn đồng cht, khi lượng m2,
lăn không trượt trên tm A. Tm A có khi lượng m1, chuyn động không ma sát
trên nn ngang. Các lò xo có độ cng ln lượt là k1 k2. Khi x1 = 0 và x2 = l các
lò xo không biến dng. Chn ta độ suy rng cho hx1x2. Thiết lp phương
trình vi phân chuyn động ca cơ h và tìm các tích phân đầu.
x1
x2
C
k1
k2
A
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế
không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -12-
Bài tp tương t
x1
x2
C
k1
k2
A
x1
x2
C
k1
k2
A
Cho cơcuvisaichuynđộng trong mtphng
ngang. Moment M1tác dng lên bánh răng 1, M2tác
dng lên tay quay OA.
Bánh 1: m1,r1,Bánh2:m2,r2,
Tay quay: m0,L=r1+r2.
O
A
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -13-
Bài tp tương t
x1
C
k
A
F(t)
x2
x1
C
k
A
F(t)
x2
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -14-
Bài tp 16-9
Dm1khilượng m1được khoét theo chiudcmtrãnhtr bán
kính R,mthìnhtrtròn đồng cht 2 bán kính r,khilượng m2lăn
không trượt trong rãnh. Trc rãnh tr trchìnhtr2 song song vi
nhau. Dm 1 chuynđộng trên mtphng ngang nhndướitácdng
calc ngang F(t),lcđàn hituyến tính calòxocóđộ cng k lc
cntlbcnhtvivntccóhscnb.Hãythiếtlpphương trình
vi phân chuynđộng cah.
O
C
k
b
x
M
F(t)
2
1
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế
không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -15-
Bài tp 16-10
VtAcókhilượng mđượckéolênnhcác trc
quay I II cùng bán kính R mômen quán
tính ca chúng đốivitrc quay riêng bng I.Xác
định gia tccavtAnếucáctrcquaychutác
dng cacácngulccómômenlàM1 M2.B
qua khilượng ca các ròng rcvàmasátcác
trc. Coi các dây nh, không giãn không
trượtđốivi các ròng rc.
Q
C
A
M1
M2
II
I
2
1
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế và không thế)
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -16-
Mt s tay máy phng 2 bc t do
u
O
P
C1
C2
M(t)
F(t)
a
b
x
y
m2, I2z
m1
u1
u2
x
y0
a2
g
C1
C2
A
B
Ox0
d
q1
x0
q2
x1
x2
y2
y1
y0
O1
O0
O2
l1
l2
g
u2
u1
C2
Ox0
q1
q2
u2
u1
y0
E
C1
C2
g
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -17-
Bài tp 16-14
Tay máy chuyn động trong mt phng thng đứng. Khâu 1 có khi lượng m1
mômen quán tính khi đối vi khi tâm C ca nó là I1 quay quanh trc ngang qua
O c định. Khâu 2 có khi lượng m2 và mômen quán tính khi đối vi khi tâm
C2 ca nó là I2 và chuyn động tnh tiến đối vi khâu 1. Tác dng mt ngu lc
điu khin có mômen M(t) lên khâu quay 1 và mt lc điu khin F(t) lên khâu 2.
B qua ma sát và lc cn. Viết phương trình chuyn động ca tay máy theo các
ta độ suy rng
u.
Phân tích chuyn động:
S bc t do
Ta độ suy rng
Dng chuyn động
Lc sinh công (có thế và không thế)
12


u
O
P
C1
C2
M(t)
F(t)
a
b
x
y
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -18-
Tay máy T-R
Mô hình cơ hc ca tay máy phng hai bc t do gm khâu 1 tnh tiến theo
phương ngang, khâu hai ni vi khâu 1 bng khp quay A, khong cách C1A= d.
Khâu 1 có khi lượng m1 trượt không ma sát trên nn ngang dưới tác dng ca
lc ngang F1. Khâu 2 có khi lượng m2, khi tâm C2, khong cách AC2 = lC2,
mômen quán tính khi đối vi trc ngang qua C2IC2. Ti khp quay A có
mômen (ni lc) M2 tác dng.
,1,2
kt
ii
ii i
dT T QQi
dt q q q
¶¶ P
-==-+ =
¶¶
m2, I2z
m1
u1
u2
x
y0
a2
g
C1
C2
A
B
O
x0
d
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -19-
Tay máy R-R
Tay máy hai bc t do chuyn động trong
mt phng thng đứng. Khâu 1 chiu dài OA
= l1, khi tâm C1, OC1 = s1, khi lượng m1,
mômen quán tính đối vi trc qua khi tâm
IC1. Khâu 2 chiu dài AB = l2, khi tâm
C2, AC2 = s2, khi lượng m2, mômen quán
tính đối vi trc khi tâm là IC2. Động cơ 1
gn lin vi giá c định to ra mômen M1 tác
dng lên khâu 1, động cơ 2 gn lin vi khâu
1 to ra mômen M2 tác dng lên khâu 1.
B
u2
q1
q2
O
A
C1
C2
u1
x
y
Nguyen Quang Hoang - Department of Mechatronics/Applied Mechanics -20-
Tay máy R-R
Sdng PT Lagrange 2 thiếtlp
PT động lcchotaymáy2bct
do chuynđộng trong mtphng
đứng.
Khâu 1: m1, L1, IC1, OC1= lC1.
Khâu 2: m2, L2, IC2, AC2= lC2.
11 22
Auq uqddd=+
11
22
kt
kt
Qu
Qu
=
=
11
22
10
01
uu
uu
Bu
éù é ùéù
êú ê úêú
==
êú ê úêú
êú ê úêú
ëû ë ûëû
B
u2
q1
q2
O
A
C1
C2
u1
x
y