Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-1-
PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
Principles of Work and Energy
Nguyn Quang Hoàng
Email: hoang.nguyenquang@hust.edu.vn
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-2-
1.CÔNGCÔNGSUTCALC
1.1Côngcalc
Côngnguyênt:
F
rdr+
dr
a
MN
x
e
z
e
y
e
x
z
y
O
r
Cônghuhn:
cosdA F dr Fds



cos
NN
MM
rs
MN
rs
AFdrFds
- Trường hp Fcos = const.
MN
AF scos
F
MN
s
-Đơn v: Nm hoc Joule (J):
1J = 1Nm
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-3-
1.CÔNGCÔNGSUTCALC
1.2Côngsutcalc
()
() cos .
dA F
WF Fv Fv
dt


Đơn v ca công sut là Watt (W): 1W = 1 J/s
1.3Côngcôngsutmtsốlcthườnggp
(
)
sin .Amg mgs b=
(
)
sinWmg mgv b=
Công và công sut ca trng lc
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-4-
1.CÔNGCÔNGSUTCALC
1.3Côngcôngsutmtsốlcthườnggp
Công công sutcacalcvàngulc
hng stác dng lên vt quay

() (),
O
AF m F j=() ,AM Mj=

() ();
O
WF m F w=()WM Mw=
k
l0ss
s
Aksdsks
2
00
1
2
-=- =-
ò
dh
Fks
Công ca lc đàn hi tuyến tính ca lò xo
M
O
F
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-5-
1.CÔNGCÔNGSUTCALC
Công ca lc ma sát trượt gia vt vi nn
c định (trường hp lc ma sát không đổi)
 ms
AFs


v
Fms
sN
1.3Côngcôngsutmtsốlcthườnggp
P
N
Fms
mms
I
F
0
I
v
s

()0
ms
ms
AF
Am
Công ca lc ma sát khi vt lăn không trượt trên nn
c định (trường hp ngu lc ma sát không đổi):
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-6-
2.ĐỘNGNĂNG
CHT ĐIMmv
2
1
2
Tmv
VT RN
H n vt rn
1
n
k
k
TT
Vt quay quanh
trc z c định
2
1
2
z
TI
Vt tnh tiến
2
1
2C
Tmv22
11
22

CC
Tmv I
Vt chuyn động phng
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-7-
3.ĐNHBINTHIÊNĐNGNĂNG
a
kk
dT d A F d A



Dng vi phân

a
kk
dT WF W
dt 

Dng đạo hàm

0
a
kk
TT AF A

Dng hu hn
Liên kết dây căng không dãn và ti các khp trơn nhn (không
ma sát): ni lc không sinh công.
•Ni lc có th sinh công hoc không sinh công tùy thuc vào tng
trường hp c th.
Chú ý:
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-8-
4.ĐỊNHBOTOÀNCƠNĂNG
yW
=0
=+Wy
=Wy
y
W
k
l0s
s
=0
=ks2/2
=ks2/2
gmgyP= 2
1
2
eksP=
Thếnăngcaxoxon
1
2
k
k
ThếnăngcatrnglcThếnăngcaxokéonén
2
1
2
kjP=
2
1
2
2
1
21
2()
k
k
q
jj
P=
=-
4.1Thếnăngcalcthế
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-9-
4.ĐỊNHBOTOÀNCƠNĂNG
4.2Địnhbotoàncơnăng
Khi cơ h ch chu tác dng ca các lc hot động có thế, thì tng động
năng và thế năng ca cơ h luôn luôn là hng s
constT
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-10-
Bài 13-2
Bài 13.2
Vt nng A khi lượng m1 được treo
vào dây mm không giãn dài l, khi
lượng m. Dây vt qua ròng rc B khi
lượng (m3 - đĩa tròn) không đáng k quay
quanh trc O. Đầu kia ca dây buc vào
trc qua tâm ca con lăn C, con lăn C lăn
không trượt trên nn ngang c định.
Ròng rc và con lăn là các trc tròn đồng
cht có khi lượng m2, bán kính r .
Tính động năng và thế năng cơ h
khi vt A cách nn ngang mt đon bng
x và có vn tc v.
A
C
O
K
B
x
m1
m2
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-11-
Mtbăng tivtliuđang hat động. Cho
biếtvtnng A khilượng m1,BvàClàcác
trụđng chtcócùng bán kính r khilượng
m2.Băng ti dây không giãn, đồng cht, khi
lượng m3được phân bốđutheochiudài.B
qua strượtgiavt A băng ti, giacáctr
quay băng ti.
Tính biu thc động năng ca h khi trc quay
có vn tc góc ω.
Bài 13.1
B
AC
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-12-
a) B qua ma sát trc và ma sát lăn ca mt nn. Tìm P sao cho khi người đẩy đi
được s = 2 m thì trc con lăn đạt vn tc v = 0,8 m/s.
b) S dng d kin ca câu a) và tính đến ma sát lăn trên nn vi h s ma sát lăn
động k = 0,5 cm. Tìm tr s ca lc P.
c) Tiếp câu b): sau khi đạt vn tc cn thiết 0,8 m/s, mun gi chuyn động đều ca
trc bánh xe ta cn gim cường độ ca lc P đi bao nhiêu?
Con lăn dng tr tròn đồng cht chuyn động
lăn không trượt t trng thái đứng yên trên mt
phng ngang. Thanh đẩy AO có khi lượng
không đáng k.
m = 392 kg, r = 0,6 m.
AO= l =1,5 m ; h = 1,2 m.
Bài 13.6
O
A
P
h
l
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-13-
Bài 13.7
Mt ngu lc có mômen M không đổi tác
dng lên tang ca mt trc ti có bán kính
bng R và có khi lượng là m1.
Qun vào tang ti mt si dây mm nh
không giãn ri buc vào đầu mút t do ca
dây vt nng A có khi lượng m2 để kéo
nó lên theo mt phng nghiêng, góc
nghiêng là α so vi mt phng ngang. H
s ma sát trượt động gia mt phng và
mt phng nghiêng là f. Tang ti được xem
là mt trc tròn đồng cht. Ban đầu h
đứng yên.
a) Tìm biu thc vn tc góc ca ti là hàm theo góc quay ca nó, = ().
b) Nếu ti trc O có mô men cn t l vn tc góc Mc = k , tìm hàm (t).
c) Câu hi thêm: xác định gia tc vt A, lc căng dây, phn lc trc O.
OM
A
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-14-
Các bài tương t
OM
A
OM
A
OM
A
OM
C
2
P
N
ms
F
2
P
N
ms
F
Lc ma sát trượt Fms sinh
công
Lc bám Fms không sinh
công (lăn không trượt)
1
2
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-15-
Bài 13.8
Mt ti kéo gm hai trng:
K1: R1, I1; và K2: R2, I2
Ròng rc C: m,r (đĩa tròn đồng cht)
Vt D: m3
M=const.
Khi trng K2 qun dây thì trng
K1 th dây. Ban đầu h đứng yên.
Tìm vn tc góc ca trc ti khi vt
D đã được kéo lên mt đon bng h,
tính gia tc góc ca ti.
1
C
2
D
R
r
2
2rRr
M
3
D
C
K1
K2
O1O2
M
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-16-
Bài 13.21
Cơ cu hành tinh đặt trong mt phng ngang.
Bánh răng 1: r1;
bánh răng 2: m2, r2.
Tay quay OA: m, M
B qua nh hưởng ca ma sát.
a) Khi M là hng s, tìm gia tc góc ca tay quay.
b) Khi , vi M0, k là các hng s.
Tìm biu thc vn tc góc ca tay quay là hàm theo thi gian.
0
M
Mk

OA
M
1
2
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-17-
Bài 13.9
Mt vt nng P được treo vào đầu mt si dây mm không
giãn, chiu dài L và trng lượng trên mt đơn v chiu dài
ca dây là p. Dây này được qun vào tang ca mt trc ti có
bán kính bng r và có mômen quán tính khi đối vi trc
quay là IO. Vt nng rơi xung làm quay trc ti.
Lúc ban đầu đon dây treo buông dài xung mt đon x0
h đứng yên. B qua ma sát ca các trc quay và chiu dài
ca dây cũng như s thay đổi thế năng ca phn dây qun.
Xác định vn tc rơi ca vt nng là hàm theo độ dài x ca
đon dây treo.
B
A
P
O
x0+x
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-18-
Bài 13.19
Cho vt 1: m1; ròng rc 2: m2, r2;
Con lăn 3: m3, R3, r3, ρ, lăn không trượt.
Ban đầu h đứng yên, h = 0.
Tìm v1(h)? C
1
2
3
O
h
Câu hi ph: tính lc căng các nhánh dây. Lc ti đim tiếp xúc gia con
lăn và mt nghiêng.
HD:
- Tính gia tc vt 1 suy ra gia tc các vt.
-Ct dây – tách vt, Viết phương trình lc – gia tc cho các vt.
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-19-
1
v
3
1
P
2
C
1
2
3
O
h
Td2
Td1
N
F
3
P
C
v
11 1 1 1
W/

tg td td tg
dTMvv Fv a v FM
dt
4. Tính gia tc vt 1 và các gia tc …..
33
33 1 1
33 33



CC
RR
vR vv v
rR rR
11
22
22


vv
rr
11
33
33 33



vv
rR rR
Tính gia tc góc vt 2, 3, gia tc tâm C
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-20-
Các bài tương t
2
1
3
4
C
A
K
B
D
E
F
G
v0
0
1
2
3
A
B
D
E
0
2
1
3
4
C
A
K
B
D
E
F
G
v0
0
2
1
3
4
C
A
K
B
D
E
F
G
v0
0