Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 1
Nguyên lý d’Alembert
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 2
MT S CH ĐỀ
1. Lc quán tính ca cht đim
2. Thu gn lc quán tính ca vt rn
3. Nguyên lý d’Alembert
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 3
1. Lc quán tính ca cht đim
m
a
qt
Fma=-
qt
Fma=-
2. Thu gn lc quán tính ca vt rn
C
P
O
adm
w
u
a
C
a
r
qt
OCC
qt
OO
R adm ma mv
Mradml
=- =- =-
=- ´ =-
ò
ò


qt
CCC
qt
CC
R adm ma mv
Muadml
=- =- =-
=- ´ =-
ò
ò


Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 4
2. Thu gn lc quán tính ca vt rn
Dng chuyn
động ca vt
Tâm thu
gn
Kết qu thu gn h
lc quán tính
Chuyn động
tnh tiến
Khi tâm C
ca vt
Tm phng
quay quanh
trc vuông góc
tm
Giao đim O
ca trc
quay và tm
Tm phng
chuyn động
phng
Khi tâm C
ca vt
,
0
qt
CC
qt
C
Rma
M
=-
=
,
qt
OC
qt
OOz
Rma
MIa
=-
=-
,
qt
CC
qt
CCz
Rma
MIa
=-
=-
OC
kaa=
C
u
z
dm
u
C
a
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 5
3. Nguyên lý d’Alembert
Timithiđim, hlcgm các ngoi lc tác dng lên các vtcacơ
h các lc quán tính / ngu lc quán tính cacácvtthuvkhitâm
mivtthuccơhtha mãn điu kin cân bng tĩnh hc.
e e e e qt qt qt qt
C C Cn Cn C C Cn Cn
FM F M FM F M
,1 ,1 , , ,1 ,1 , ,
( , ,..., , , , ,..., , ) 0=
 
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 6
TRÌNH T GII BÀI TOÁN
1. Phân tích bài toán
chuyn động: ch rõ dng chuyn động ca tng vt,
v gia tc, gia tc góc ca các vt.
lc tác dng: gii phóng liên kết, tách các vt, v các
lc và ngu lc, bao gm c lc tht và lc quán tính.
2. Lp phương trình
Viết các h lc cân bng theo nguyên lý d’Alembert và
các PTCB.
3. Gii h phương trình,đưa ra kết qu, nhn xét bình lun
kết qu nhn được.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 7
Bài 15-2
Hai qucunhC D khilượng tương ng m1,m
2đượcgn
vào trcquayABbng hai thanh CE DF vuông góc trcABvàcó
chiu dài tương ng L1 L2.Biếtrng C nm trong mtphng xz,
còn D trong mtphng yz. Hãy xác định áp lcđộng lccatrc lên các
ổđAvàB.Bqua trng lượng các thanh xem các qucuC,Dcó
kích thước không đáng k.
Đáp s:22
11 22
22
11 22
,,
,,
0.
BB
AA
A
aab
XmLYmL
abc abc
bc c
XmLYmL
abc abc
Z
 
 
 
 
Câu hivàbìnhlun thêm:
1) Ti sao không kểđếntrng lượng ca hai qu cu
thành phnlc quán tính tiếptuyến trong hlc
trên?
2) Các phnlcđộng tiA vàB cóphương chiuc
định hay không? Tính để làm gì?
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 8
Bài 15-4.
A
b
B
C
D
O
M
15-4. ng AB quay vivntcgóckhông đổi
quanh trthng đứng CD. Góc nghiêng cang
so viđường thng đứng .Mtqucunh
(coi nhưchtđim) khilượng m thchuyn
động không ma sát trong ng. Xác định giá trvn
tcgócđể qucucóthểđng cân bng trên
ng tivtrí OM = b.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 9
Bài 15-6.
15-6. Timáyđượcđặttrêndmnm ngang như
trên hình v.Chokhong cách giahaigiđỡ CD =
L=8m,AC=L
1=3m.Tikéovtnng B khi
lượng 2 tnchylênthng đứng nhanh dnđều
vigiatca=0,5m/s
2.Tìmáp lcđộng do lc quán
tính cavtnng B gây ra trên hai giđỡ.(tínp
lc toàn phn)
O
CD
A
B
a
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 10
Bài 15-7.
15-7. Xeôtôcókhilượng m,chytrênđường
ngang vigiatca.Trng m caxecáchmt
đường h theo phương ngang cách trccác
bánh trướcvàsaunhng đonL1 L2.Bqua
mômen quán tính cabánhxeđốivitrc quay
ca chúng. Tìm áp lc pháp tuyếncacpbánh
trướcvàcpbánhsaulênmtđường. Vitrng
thái chuynđộng nào caxethìhaplcycó
giá trbng nhau.
C
L2
h
L1
a
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 11
Bài 15-8.
A
B
C
D
E
5 m
5 m
2 m
 52,1kN; 63,9kN
AB A
XX Y
12, 8kN; 15,2kN, = 24, 5kN.
AB A
XX Y
15-8. Mtcntrcquaycókhilượng bng m =
2000 kg khitâmtiC.Xevn chuyn D khi
lượng bng mD= 500kg. Xác định các phnlc
đỡ A B trong các trường hpsau:
a) Cntrcvàxeđứng yên. NgườitakéolênvtE
khilượng mE= 3000 kg theo phương thng
đứng vigiatcbng g/3(glàgiatctrng
trường).
b) Cntrcđứngyênvàxedichuyn không vt
Etphisangtráivigiatcbng 0,5g. Cho biết
trng tâm xe cùng nmtrênđường nm ngang vi
ổđB.
a)
b)
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 12
Thanh AOB dng chLđồng cht, góc AOB = 900,đượclpbng
bnl cht ngang vào mttrc quay thng đứng O. Gi góc lch
giaOAvàtrc quay
,trc quay đềuvivntc góc
.Cho
biếtOA=a,OB=b,bqua ma sát. Tìm quan hgia
khi
chuynđộng đãnđịnh (khi đó
hng s).
Đáp s:
22
2
33
cos sin
3()sin2
ba
gba
Bài 15-10
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 13
Bài 15-11
L
x
A B
M
15-11.Mt thanh đồng chtkhilượng m,dàiLquay
vivntc góc không đổi
quanh trcthng đứng,
vuông góc vithanhđóvàđi qua đầu mút ca thanh.
Hãy xác định lcxéthanh tithiếtdin ngang nm cách
trc quay mtđonlàx.
Fqt
S
aCmc
C
B
M
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 14
Bài 15-12.
a
a
a
15-12.Mttmhìnhchnhtđồng chtkhilượng m
quay đều quanh trcthng đứng vivntc góc không
đổi
.Hãyxácđịnh lcxétmtheohướng vuông góc
vitrcquaytrêntiếtdinđi qua trc quay.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 15
Bài 15-13.
O
R
15-13. Mtđĩatrònđồng cht, bán kính R,
khilượng mquay quanh trcthng đứng
nmtrênđường kính vivntc góc
không đổi
.Hãyxácđịnh lcxéđĩa theo
hướng vuông góc viđường kính thng
đứng.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 16
Bài 15-15.
15-15. Hai thanh BE CF cùng
chiu dài L = 0.3 m, quay đềuvitc
độ n = 90vòng/phút nhmtngulc
tác dng lên thanh CF, thanh AD đồng
chtcókhilượng m = 6 kg. Xác định
phnlctácdng lên AD ticácđim
BvàC.
45, 96; 56, 96; 39, 80 N.
BE C C
SXY
F
ADCB
3030
E
0,2 m0,2 m 0,6 m
0,3 m
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 17
Bài 15-22.
e
B
A
O
C
D
15-22. MtqucunhBđượctreovàođimAbng dây mm
không giãn. Cho biếtOA=e,AB=L,bqua ma sát lccn
không khí. Khi trcCDquayđềuvivntc góc, hãy tìm quan
hgia góc lch ca dây AB vntc góc
.
Department of Mechatronics/Applied Mechanics - School of Mechanical Engineering 18
Bài 15-23.
22
22 22
22
11 11
;;
;;
0.
dd
CD
dd
CD
d
D
abc
XmeXme
abc abc
ab c
YmeYme
abc abc
Z
 
 
 
 
C
O1
A
BO2
c
b
a
D
z
y
x
15-23. Hai đĩacókhitâmti A B, khilượng m1
m2đượcgnvàotrc CD vuông góc vi các đĩa qua O1
O2, cách A B các khong tương ng e1 e2.Biết
rng hai mtphng O1Az O2Bz vuông góc vi nhau,
các khong cách cho trên hình v.Xácđịnh phnlcđộng
ti các trc C, D khi trc quay đềuvivntc góc
.
1
m
2
m
x
C
B
D
A
a
c
y
z
F
E
b
e1
e2
YA
XA
YB
XB
ZA
FqtC
FqtD
C
a
D
a
HD. Xem ví d đã trình bày trong phn lý thuyết.