1
Chương 1
Tìm hiu vkthut
Gii thiu môn hc
Trong các trường nước ngoài:
Introduction to Engineering
Engineering Solutions
Mc tiêu:
Phát trin nhn thc vnghnghip cho cán bk
thut tương lai;
Các k năng hc tp trong lĩnh vc kthut;
Các khái nim cơ bn vphân tích, thiết kế, giao tiếp
kthut và đạo đức nghnghip;
Các ngành ngh đào to trong trường;
Cách thc hc tp, giao tiếp vi các thy cô giáo
trong trường.
Tài liu
Bài ging “Đại cương vKthut”, tiếng Vit
James N. Jensen., A User’s Guide to
Engineering, Pearson Education, Inc.
Published by Prentice Hall, Inc.
Landis, R. B., Studying Engineering: A Road
Map to a Rewarding Career, Discovery
Press.
Peter Schiavone, Engineering Success,
Prentice-Hall, New Jersey;
Internet
2
Ni dung môn hc
Chương 1. Tìm hiu vkthut
Chương 2. Nghnghip (Engineering
Careers)
Chương 3. Ngành ngh (Engineering
disciplines)
Chương 4. Chìa khóa hc tp thành công
Chương 5. Phương pháp gii quyết vn đề
Chương 6. Phương pháp phân tích kthut
Chương 7. Phương pháp thiết kếkthut
Ni dung môn hc (Tiếp theo)
Chương 8. Các công c dliu
Chương 9. Các mô hình kthut
Chương 10. Khai thác công ngh thông tin
Chương 11. Giao tiếp kthut cơ bn
Chương 12. Viết báo cáo khoa hc
Chương 13. Kthut trình bày báo cáo
Chương 14. Đạo đức nghnghip
Ni dung chính Chương 1
1.1.Gii thiu chung
1.1.1. Nhng thành tu kthut thếk20
1.1.2. Khái nim vkthut
1.1.3. Các công vic chính ca k sư
1.1.4. Li ích và cơ hi nghnghip
1.2.Khái nim vkthut
1.2.1. Kthut vi vai trò khoa hc ng dng
1.2.2. Kthut vi vai trò sáng to và gii quyết vn đề
1.2.3. Kthut vi chc năng ti ưu hóa
1.2.4. Kthut vi chc năng ra quyết định
1.2.5. Kthut vi chc năng giúp đỡ người khác
1.2.6. Kthut vi chc năng nghnghip
1.3.Tng kết chương
3
1.1. Gii thiu chung
Kthut phc v con người như thếnào?
Kthut là gì?
Ti sao bn chn hc ngành Kthut?
Hc Kthut như thếnào để thành công?
Nhng thành tu kthut thếk20
http://www.greatachievements.org
How ENGINEERING
shaped a century and
changed the world ???
How many of the
20th century's
greatest
engineering
achievements
will you use
today?
4
Thành tu kthut vĩ đi nht
Thếk20?
1903 - Charles Curtis, steam
turbine generator.
1903 William Le Roy Emmet,
steam turbine.
….
Steam turbines—powered first
by coal, then later by oil,
natural gas, and eventually
nuclear reactors
The biggest steam turbine in 1903 generated 5 000
kilowatts; in the 1960s steam turbines were
generating 200 times that.
Thành tu th ???
1936: "A Symbolic
Analysis of Relay and
Switching Circuits"
1939: First binary
digital computers are
developed
1946: First electronic
computer put into
operation
……
1981 IBM Personal
Computer released
The Electronic Numerical
Integrator and Computer (ENIAC),
used for ballistics computations,
weighs 30 tons and
includes 18,000 vacuum tubes,
6,000 switches, and 1,500 relays.
20 thành tu (Danh sách ABC)
Các thiết b đin gia dng (Household Appliances)
Cơ khí hóa nông nghip (Agricultural Mechanization)
Công nghệảnh (Imaging Technologies)
Công nghht nhân (Nuclear Technologies)
Công nghy hc (Health Technologies)
Du m gas công nghip (Petroleum and Gas
Technologies)
Đin khí hóa (Electrification)
Đin thoi (Telephone)
Đin t (Electronics)
Đường cao tc (Highways)
5
20 thành tu (Danh sách ABC-Tiếp)
Hthng nước sch (Safe and Abundant Water)
Internet
Máy bay (Airplane)
Máy điu hòa không khí máy lnh (Air
Conditioning and Refrigeration)
Máy tính (Computers)
Thám him vũtr(Spacecraft)
Tia laze và si quang hc (Laser and Fiber Optics)
Truyn thanh và truyn hình (Radio and Television)
Vt liu cht lượng cao (High Performance
Materials)
Xe ôtô (Automobile)
nh hưởng đến đi sng con người?
Hãy Tchn 5 thành tu theo bn là Vĩ đại
nht trong danh sách trên?
Các thành tu kthut làm thay đổi cuc
sng?
Các thành tu kthut làm thay đổi thế
gii?
Các thành tu kthut ci thin hay làm
xu đicuc sng/ xã hi/ thếgii?
Các thành tu kthut 2008?