intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng công nghệ gen và tế bào

Chia sẻ: Hồ Thanh Tuấn Tuấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:68

549
lượt xem
207
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu môn học: Cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản về gene, các phương pháp để thu nhận DNA, RNA và một số kĩ thuật thao tác trên DNA. Đồng thời giới thiệu những ứng dụng của công nghệ gene trong y dƣợc và nông nghiệp. Bên cạnh đó, môn học này trang bị cho sinh viên khái niệm về tế bào gốc, một đối tƣợng đang được quan tâm trong lĩnh vực nghiên cứu tế bào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng công nghệ gen và tế bào

  1. CAO ĐẲNG ĐỨC TRÍ BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM Bài giảng công nghệ gen và tế bào
  2. CBGD: ThS. NGÔ THÁI BÍCH VÂN SỐ LƢỢNG KIẾN THỨC: 3 TÍN CHỈ ( 45 TIẾT) MỤC TIÊU MÔN HỌC: Cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản về gene, các phƣơng pháp để thu nhận DNA, RNA và một số kĩ thuật thao tác trên DNA. Đồng thời giới thiệu những ứng dụng của công nghệ gene trong y dƣợc và nông nghiệp. Bên cạnh đó, môn học này trang bị cho sinh viên khái niệm về tế bào gốc, một đối tƣợng đang đƣợc quan tâm trong lĩnh vực nghiên cứu tế bào. NHIỆM VỤ SINH VIÊN -Đến lớp học và thảo luận. -Tham gia làm bài tập -Tham dự kiểm tra giữa kì và thi kết thúc học phần
  3. CÁCH ĐÁNH GIÁ: Chuyên cần: 10 % Bài tập : 10 % Kiểm tra giữa kì: 30% Kiểm tra cuối kì: 50%
  4. CHƢƠNG TRÌNH M N HỌC Chƣơng 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (3 tiết) 1.1. C c đại ph n tử sinh học 1.2. Học thuyết trung t m của Sinh học ph n tử Chƣơng 2 CÁC PHƢƠNG PHÁP TÁCH CHIẾT NUCLEIC ACID. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƢỢNG CƠ BẢN (3 tiết) 2.1. C c phương ph p t ch chiết nucleic acid 2.2. C c phương ph p định t nh v định lượng cơ bản Chƣơng 3 CÁC ENZYME TH NG DỤNG TRONG C NG NGHỆ GEN (2 tiết) 3.1. C c enzyme giới hạn (RE) 3.2. C c enzyme th ng dụng kh c Chƣơng 4 CÁC VECTOR VÀ SỰ TẠO D NG (4 tiết) 4.1.Các vector 4.2.Sự tạo d ng
  5. CHƢƠNG TRÌNH M N HỌC Chƣơng 5: PHƢƠNG PHÁP PCR (4 tiết) 5.1. Nguyên tắc của phương pháp PCR 5.2. Thực nghiệm 5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng PCR 5.4.Các hạn chế của phương pháp PCR Chƣơng 6: CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ NUCLEIC ACID (4 tiết) 6.1. Phương pháp Maxam-Gilbert 6.2. Phương pháp của Sanger Bài tập (2 tiết) Thi giữa kì. Chƣơng 7: CÁC PHƢƠNG PHÁP CHUYỂN VẬT LIỆU DI TRUYỀN VÀO TẾ BÀO (4 tiết) 7.1. Các phương pháp biến nạp 7.2. Các phương pháp tải nạp nhờ vector là virus. 7.3. Kĩ thuật tái tổ hợp tương đồng 7.4. Phương pháp tiêm DNA vào trứng thụ tinh.
  6. CHƢƠNG TRÌNH M N HỌC Chƣơng 8: C NG NGHỆ GEN TRONG Y DƢỢC (4 tiết) 8.1.Chẩn đo n phân tử 8.2. Liệu pháp gen Chƣơng 9: C NG NGHỆ GEN TRONG N NG NGHIỆP (4 tiết) 9.1. Công nghệ gen trong chăn nuôi 9.2. Công nghệ gen trong trồng trọt Chƣơng 10: TẾ BÀO GỐC VÀ VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC SINH HỌC (8 tiết) 10.1. Khái niệm tế bào gốc 10.2. Ứng dụng của công nghệ tế bào gốc trong trị liệu 10.3. Các vấn đề của đạo đức sinh học
  7. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Slide b i giảng • Hồ Huỳnh Th y Dương, Sinh học ph n tử, NXB Gi o dục • B i Ch Bửu v Nguyễn Thị Lang, Di truyền ph n tử, NXB N ng nghiệp • Trần Thị X , Nguyễn Thị Lan, Cơ sở di truyền v c ng nghệ gen, NXB Khoa học v kỹ thuật
  8. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. CÁC ĐẠI PHÂN TỬ SINH HỌC 1.1. AXIT NUCLEIC Là vật chất mạng thông tin di truyền của c c hệ thống sống, l một polymer hình th nh từ c c monomer là nucleotide. Nucleotide gồm: nhóm phosphate + đường ribose (5C) + base hữu cơ. Liên kết giữa các nucleotide là liên kết phosphodisester (giữa nhóm đường và phosphate). Các base: purine (Adenin và Guanine); pyrimidine (Thymine , Cytosin và Uracil)
  9. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. AXIT NUCLEIC  Deoxyribonucleic acid (DNA) - Chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn, liên kết nhau bằng liên kết hidro. - Mỗi mạch đơn l một tr nh tự c định hướng Qui ước: 5’-P 3’- OH - Hướng 2 mạch đơn ngược nhau => hai mạch đối song song.
  10. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Deoxyribonucleic acid (DNA)
  11. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  kh c nhau giữa DNA của Prokaryote v Eukaryote? Sự Ribonucleic acid(RNA) - Sự kh c nhau giữa RNA v DNA? 1. Ph n tử RNA l mạch đơn 2. Đường pentose của RNA l ribose thay v deoxyribose. 3. Thymine được thay thế bằng Uracil.
  12. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN RNA thông tin (mRNA): Đ ng vai trò trung gian chuyển thông tin di truyền trên phân tử DNA đến bộ máy giải mã thành các protein tương ứng.
  13. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN RNA vận chuyển (tRNA) Vận chuyển các amino acid cần thiết đến bộ máy dịch mã để tổng hợp protein từ mRNA tương ứng. Cấu trúc: dạng cỏ ba lá, ổn định nhờ các liên kết bổ sung. Hai vị trí không liên kết: có vai trò quan trọng - Trình tự anticodon - Vị trí gắn amino acid (nối CHT với amino acid đặc trưng)
  14. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN RNA ribosome (rRNA) Chiếm lượng lớn RNA trong tế b o (khoảng 80 %) l một th nh phần của bộ m y dịch mã. Gồm 1 tiểu đơn vị nhỏ v 1 tiểu đơn vị lớn .
  15. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.2. Protein Cấu trúc: - Đơn vị cơ sở : amino acid - Có 20 loại amino acid chính. - Phân loại amino acid(aa): do nhánh bên R qui định aa có tính kiềm aa có tính axit aa trung tính kị nước aa trung tích phân cực - Các aa liên kết nhau = liên kết peptide
  16. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Mức độ tổ chức của protein: 4 mức độ. Bậc 1: chuỗi polypeptide Bậc 2: sự uốn c c phần của chuỗi polypeptide cấu tr c đều đặn trong kh ng gian (xoắn alpha, phiến beta). Bậc 3: sự kết hợp của cấu tr c protein bậc 2 (dạng 3 chiều) Bậc 4: kết hợp nhiều chuỗi polypeptide  ph n tử protein Chức năng của protein trong tế b o?
  17. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.3. Lipid - Nh n tố h nh th nh c c m ng sinh học. - Đơn vị cấu tr c: acid béo (mạch hidrocacbon + nh m carboxyl có tính acid) - L ph n tử lưỡng cực.
  18. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.4. Polysaccharide - Tham gia cấu tạo tế b o v l nguồn dự trữ năng lượng chủ yếu. - Đơn vị cấu tr c: c c đường đơn giản, liên kết với nhau = nối glycosidic. - Ở tế b o động vật, nguồn dự trữ: glycogen. - Ở tế b o thực vật, nguồn dự trữ: tinh bột.
  19. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Sự kết hợp chặt chẽ giữa c c đại ph n tử Cấu tạo m ng tế b o
  20. Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN II./ CẤU TRÚC CỦA GEN 1./ Phân loại gen: - C c gen cấu tr c hay cistron, thường gọi tắt l gen, mang th ng tin cho tổng hợp c c chuỗi polypeptid hoặc c c RNA cấu tr c. C c gen điều ho đặc trưng của prokaryote do đ cũng thuộc loại n y - C c gen mang th ng tin cho tổng hợp RNA vận chuyển (gen tRNA), RNA ribosom (gen rRNA) - C c v ng điều ho đặc th ở prokaryote - Các vùng đệm (spacer) giữa các gen. - C c v ng mã ho c c t n hiệu khởi đầu v kết th c phiên mã
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2