CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG GV THS NGUYỄN NGỌC THUẦN
Ộ
Ọ
N I DUNG MÔN H C
ƯƠ
Ở Ầ
NG 1: M Đ U
ƯƠ
Ấ Ồ
Ệ Ả
NG 2: CÔNG NGH S N XU T C N
ƯƠ
Ệ Ả
Ấ
NG 3: CÔNG NGH S N XU T BIA
Ệ Ả
Ấ ƯỢ
NG 4: CÔNG NGH S N XU T R
U
CH CH CH CH
ƯƠ VANG
Ệ Ả
Ấ ƯỚ
NG 5: CÔNG NGH S N XU T N
C
CH Ả
ƯƠ GI I KHÁT
Ồ
Ệ
1.1 NGU N NGUYÊN LI U
ỉ ườ
1.1.1 R đ
ng
1.1.2 Malt trích ly
1.1.3 Tinh b tộ
ả
1.1.4 Các lo i quạ
Ỹ
Ậ 1.2 K THU T LÊN MEN
ầ
1.2.1 Nhu c u oxi
ử 1.2.2 Kh trùng
ươ
1.2.3 Ph
ng pháp nuôi
ồ
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.2.4 N i lên men
Ệ
Ồ
1.1 NGU N NGUYÊN LI U ầ
ồ ố
ồ ố
ượ u vang…
ướ ướ ế ệ ồ ố Công ngh đ u ng chia làm 2 ph n: đ u ng lên men và đ u ng không lên men DU lên men: r DU không lên men: n c khoáng, n c tinh khi t…
ệ ệ
ứ ố ố ớ ả ế ố ứ sau:
ả ủ ượ ưỡ ự ấ Trong công nghi p, đ i v i nguyên li u trong cnsx th c u ng lên men ph i đáp ng các y u t Đ m b o đ l ụ ụ ng ch t ph v cho s phát ng d
ả ể tri n vsv.
S n có, giá thành th p (th
ẵ ấ ườ ụ ẩ ng là các ph ph m
ễ ệ trong công nghi p), d khai thác.
Các ph th i sau khi lên men không gây ô nhi m môi
ế ả ễ
tr ngườ
ế ượ
ỉ ườ ng 1.1.1 R đ ọ Chi m 33.5% tr ng l
ủ ng c a mía
ướ
ấ Thành ph n: ầ N c: 1520% Ch t khô hòa tan: 8085%
ườ ượ
ng lên men đ ấ c (saccharose 3035%) ả ườ ấ ng (ch t
>50% là đ ầ ữ ơ ơ và g n 50% là các ch t không ph i là đ ấ h u c 3032%; ch t vô c 1820%)
ồ ệ ng đang là ngu n nguyên li u cho cnsx
ỉ ườ ả ạ ấ ồ T i VN r đ ấ n m men, s n xu t glutamat, c n. . .
M t rậ ỉ
1.1.2 Malt trích ly
ạ
ượ
c
Malt là h t lúa đ i ạ ạ ầ ả m ch n y m m (trên ố ạ 95% s h t), đ ấ s y khô, sau đó tách ễ ầ m m và r ra.
ạ
H t malt
Thành phần
Tinh b tộ Maltose Dextrin Glucose Protein Enzyme amylase
1.1.3 Tinh b tộ
ồ ề Nhi u ngu n khác nhau đ ượ ử c s
ụ d ng trong cnvsv.
ở
ệ ộ
Acid đđ
nhi
t đ cao
Enzyme amylase (Aspergillus niger
hay Aspergillus oryzae)
Tinh b tộ
ộ
ề
T i VN ch y u là dùng s n (manihot esculenta). C ủ ắ ượ ng tinh b t và 1 ụ ắ ượ ứ c ng d ng nhi u
ủ ế ọ ả ượ ng protein. S n đ
ấ ồ ạ ắ ứ s n ch a kho ng 2035% tr ng l ọ 2% tr ng l ả trong s n xu t c n và mì chính…
Ngoài ra còn có th dùng ngô, g o, các lo i c khác
ạ ủ ể
ấ
ạ
ấ ả ậ ạ ạ ả ệ ả ạ ụ (khoai lang, khoai tây…) trong s n xu t. Thông d ng ể ấ nh t là dùng g o trong công ngh s n xu t bia đ ẩ gi m giá thành nh p kh u malt đ i m ch.
ả
1.1.4 Các lo i quạ
ả ườ
ư ng ch a fructose cao (612%) nh ặ ư ng glucose nh nho.
ả c s d ng trong s n
ạ ướ
Các lo i qu th ạ ứ ơ đào, m , lê, d a ho c m t l ồ Ngu n nguyên li u này đ ấ ượ xu t r
ệ u và các lo i n ứ ộ ượ ượ ử ụ ả c qu .
Ỹ
Ậ 1.2 K THU T LÊN MEN
ố ượ ướ ế ố c h t gi ng vsv thu đ
ầ ả ể ư Tr ượ ả ả ả ờ ọ c nh ch n gi ng c n ạ ỏ ấ c b o qu n sao cho tránh kh i m t ho t tính. C n ử ụ ộ
ầ ượ
ệ ầ ầ m u cho s d ng l n sau. M t ố ượ ng trong phòng thí ỳ ấ ả ị
ệ ấ
ụ ằ
ể ố ệ ạ ả ố ượ ng t
bào đ đ m b o s l ả ế ệ ấ
ả ẩ đ ữ ẫ b o qu n đ l u gi ố c nhân gi ng tăng s l ph n đ ả ụ ụ ằ nghi m nh m ph c v cho s n xu t. Đ nh k ph i ố ủ ạ ki m tra ho t tính c a gi ng. Vi c nuôi c y, nhân ệ gi ng trong phòng thí nghi m này nh m m c đích cho ể ả ố ế vi c t o sinh kh i t bào ứ ả vsv cho quá trình s n xu t, ch không ph i cho vi c ạ t o thành s n ph m.
ấ ầ ả Quá trình lên men trong s n xu t c n chú ý:
ả ẻ ề
ồ
ệ
ẵ
Ngu n nguyên li u ph i r ti n, s n có.
ưỡ
ớ
ả
ng dinh d
ạ ng có kh năng t o thành sp v i
Môi tr ệ
ườ ấ hi u su t cao.
ả ề ộ
ả ả
ả
ẩ
ạ
ế
S n ph m t o thành ph i đ m b o v đ tinh khi
t
ả ề ộ
Quá trình lên men ph i đ m b o v đ vô trùng. ả ả
ự
ể
C n theo dõi liên t c quá trình lên men đ có s thu ố
ụ ờ ể
ầ ạ
ấ
ho ch sp vào th i đi m t
t nh t.
ế bào ra
Vi c thu nh n sp chính là quá trình tách t ỏ ườ ưỡ ệ kh i môi tr ậ ng dinh d ng.
ọ
ố
ấ
ạ
ẩ
Dùng pp l c : n m m c; x khu n,…vsv theo h s i. ệ ợ
ấ
Dùng pp ly tâm: VK; n m men.
ộ
ệ ử
ấ
ộ
ủ
ấ
ệ
c s d ng có
ạ ấ
ể
ế ủ
ư
ộ
ả ọ ụ Vi c x lý và làm tinh sp ph thu c vào b n ch t hóa h c ế ủ bào vsv hay là c a sp. Tùy thu c vào sp c a chúng ta là t ượ ử ụ các ch t mà vsv t o thành. Các bi n pháp đ ử ặ ế ủ ụ ế ho c k t t a. Sau th là chi t rút, h p ph , sàng phân t ể ả đó ph i ki m tra đ tinh khi t c a sp cũng nh quá trình làm tinh sp.
ầ
1.2.1 Nhu c u oxi
ế
ạ
ườ
ộ
ử ụ ướ ấ ấ
ả
ỏ
Trong quá trình lên men hi u khí oxy là lo i ch t ấ ế ượ ể ng s d ng oxy c. Vsv th không th thi u đ ấ ủ c r t th p hòa tan. Đ hòa tan c a oxy trong n ể ệ ề (45%ml oxy/l trong đi u ki n áp su t khí quy n, ấ ố ớ ở 300C. Trong khi đó, đ i v i quá trình s n xu t vsv đòi h i 5005000ml/l/h.
ử 1.2.2 Kh trùng
ả
ể ả ả
ả ể ủ
ả
Đ đ m b o cho quá trình lên men x y ra có ả ự ế k t qu ph i ngăn c n s phát tri n c a vsv có h i.ạ
ườ
ườ
ả
ng h p ph i kh trùng thì ng
ể ử ụ
ươ
ặ
ợ ử Trong tr ộ th s d ng m t ho c các ph
i ta có ng pháp sau đây:
ử
ằ
Kh trùng b ng h i n
ơ ướ c
ử
Kh trùng luân chuy n ể
ử
ằ
Kh trùng b ng hóa ch t ấ
ử
ọ
L c kh trùng
ươ
1.2.3 Ph
ng pháp nuôi
1.2.3.1 Nuôi gián đo nạ
ấ 1.2.3.2 Nuôi c y chìm
ấ ề ặ 1.2.3.3 Nuôi c y b m t
ấ
ệ ố ở
ụ 1.2.3.4 Nuôi c y liên t c Các h th ng h Các h th ng kín ệ ố