intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ sản xuất kháng sinh: Chương 6 - Trịnh Ngọc Hoàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ sản xuất kháng sinh: Chương 6 - Công nghệ sản xuất kháng sinh từ vi khuẩn" bao gồm các nội dung kiến thức về: Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn; Công nghệ sản xuất Bacitracin; Công nghệ sản xuất Nisin. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ sản xuất kháng sinh: Chương 6 - Trịnh Ngọc Hoàng

  1. Bài giảng Công nghệ sản xuất kháng sinh Dr. Ngoc Hoang Trinh Thái Nguyên, 12-2023
  2. Chương 6. Công nghệ sản xuất kháng sinh từ vi khuẩn
  3. NỘI DUNG 1 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 2 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 3 6.3. Công nghệ sản xuất Nisin
  4. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.1 Kháng sinh nhóm polypeptid  Là nhóm kháng sinh có cấu trúc hóa học đa dạng: actinomycin, bacitracin, colistin và polymixin  Là nhóm kháng sinh độc o Actinomycin-D gây ức chế tổng hợp RNA o Actinomycin-D gây dị ứng mắt, màng nhầy đường hô hấp và có độc tính cao khi uống. Nó cũng gây ung thư, độc cho phôi thai o Actinomycin-D có hoạt tính chống ung thư
  5. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.2 Kháng sinh từ Bacillus  1937, Dubos phân lập được tyrothrycin (gramicidin + tyrocidin) từ Bacillus brevis  1944, Gause và Brazhnikova phân lập được gramicidin S kháng vk G+ từ Bacillus brevis  1945, John Son tách được bacitracin A từ Bacillus subtilis điều trị nhiễm trùng đường ruột.  1947, Ainsworth, Benedict và Stansly phân lập được polymixin A, B, C, D và E từ Bacillus polymyxa điều trị nhiễm trùng do vk G-.
  6. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.2 Kháng sinh từ Bacillus  1950, Koyama tách được colistin từ Bacillus colistinus tác dụng kháng khuẩn mạnh chống vi khuẩn G- đường tiết niệu o Các polymixin là protein kiềm tính, tác động lên axit béo và làm thay đổi cấu trúc màng vi khuẩn Gram - Polymixin B Polymixin E
  7. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.3 Kháng sinh nhóm Bacteriocin a) Bacteriocin  Là protein độc tố do vi khuẩn sinh ra để ức chế vi khuẩn, như microcin từ cổ khuẩn, colisin từ E. coli, warnerin từ Staphylococcus warneri
  8. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.3 Kháng sinh nhóm Bacteriocin b) Phân loại bacteriocin  Bacteriocin I: chất ức chế peptide (nisin và lantibiotic)  Bacteriocin II: protein chịu nhiệt < 10 kDa o IIa: chứa trình tự đầu N – Tyr-Gly-Asn-Gly-Val-Xaa-Cys; hoạt tính mạnh o IIb: di-peptide o IIc: peptide vòng, ví dụ Enterocin AS-48 o IId: mono-peptide, bền – ví dụ aureocin A53 o IIe: tri/ tetra peptide– ví dụ aureocin A70
  9. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.3 Kháng sinh nhóm Bacteriocin b) Phân loại bacteriocin  Bacteriocin III: bacteriocin protein lớn > 10 kDa, kém bền nhiệt o IIIa: phân hủy thành tế bào, ví dụ lysostaphin phân hủy S. aureus o IIIb: làm hỏng màng  Bacteriocin IV: bacteriocin hỗn hợp chứa lipid hoặc carbohydrat
  10. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.3 Kháng sinh nhóm Bacteriocin c) Ý nghĩa của bacteriocin  Hạn chế nhiễm trùng cơ hội  Chống ung thư
  11. 6.1. Sản xuất công nghiệp các chất kháng sinh từ vi khuẩn 6.1.4 Nâng cao hiệu suát chủng sản xuất kháng sinh.  Chọn lọc chủng bằng gây đột biến
  12. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.1 Bacitracin – chất kháng sinh nhóm polypeptide a) Bacitracin  Là hỗn hợp của polypeptide vòng với thành phần chính là bacitracin A  Được sản xuất bởi Bacillus licheniformis và Bacillus subtilis var Tracy  Tan trong nước, methanol, ethanol, acetic acid. Không tan trong aceton, chloroform và ether
  13. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.1 Bacitracin – chất kháng sinh nhóm polypeptide b) Cấu trúc phân tử Bacitracin  C66H103N17O16S Bacitracin A c) Cơ chế tác dụng của Bacitracin  Ức chế phát triển của vi khuẩn bằng cách loại muropeptide của peptidoglycan. Độc tính cao
  14. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.1 Bacitracin – chất kháng sinh nhóm polypeptide d) Ứng dụng của Bacitracin  Bổ sung vào thức ăn gia súc gia cầm làm kháng sinh trong chăn nuôi  Làm thuốc mỡ, bôi ngoài da
  15. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.1 Bacitracin – chất kháng sinh nhóm polypeptide e) Xác định hoạt tính của Bacitracin  Phương pháp khuếch tán trên thạch Farzana et al 2007  Vi khuẩn kiểm định Micrococcus luteus CN-5537
  16. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.2 Lên men sản xuất Bacitracin trên môi trường xốp a) Chủng sản xuất  Bacillus licheniformis ATCC 9945, 10716, 11945, 11946 b) Môi trường và điều kiện lên men  Môi trường nhân giống (g/L): pepton 10; glucose 5; cao thịt 5; NaCl 2.5; MgCl2 0.167  Môi trường lên men bề mặt (g/L): glucose 0.5; citric acid 1; KH2PO4 0.5; K2HPO4 0.5; MgSO4.7H2O 0.2; MnSO4.H2O 0.01; FeSO4.7H2O 0.01; khô đậu tương/cám gạo, cám mì 45.  Bổ sung 4% giống, thời gian lên men 48h
  17. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.2 Lên men sản xuất Bacitracin trên môi trường xốp c) Phương pháp lên men trên môi trường xốp
  18. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.3 Lên men sản xuất Bacitracin bằng pp lên men chìm a) Chủng sản xuất  Bacillus licheniformis b) Môi trường và điều kiện lên men  Môi trường nhân giống (g/L): pepton 10; glucose 5; NaCl 2.5; MgCl2 0.167  Môi trường lên men o Thời gian 48h o Nhiệt độ 37oC o Giống 6%, 24h o 190-220 rpm
  19. 6.2. Công nghệ sản xuất Bacitracin 6.2.4 Tách chiết và tinh sạch bacitracin  Phương pháp kết tủa của Crisler và Weinberg 1963 o Tạo muối bacitracin –Zn bằng ZnCl2 o Kết tủa bằng CaCO3
  20. 6.3. Công nghệ sản xuất Nisin 6.3.1 Nisin là một bacteriocin  Nisin là peptide đa vòng gồm 34 gốc amino acid  Nisin được sử dụng như chất bảo quản thực phẩm không độc, 1959  Có hoạt tính kháng khuẩn cao với vi khuẩn G+  Đích đặc hiệu là lipid II trên màng (tạo lỗ)  Hoạt tính được xác định bằng pp của Wolf và Gibbons với M. luteus ATCC 1240 o 1 mg nisin = 1000 IU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1